Khoa c¬ khÝ ®éng lùc ®hlt-cnkt «t« k4
TRƯờNG ĐạI HọC SƯ PHạM Kỹ THUậT VINH
KHOA CƠ KHí ĐộNG LựC
BàI TậP LớN MÔN HọC
lý thuyết ÔTÔ 1
Đề TàI: TíNH TOáN SứC KéO ÔTÔ DU LịCH
giáo viên hướng dẫn : Phạm Hữu Truyền
Nhóm sinh viên thực hiện: Nguyễn Phi Cường
Lớp: ĐH- CN ÔTÔ
Vinh, tháng 5 năm 2010
Bµi tËp lín «t« I
1
Khoa cơ khí động lực đhlt-cnkt ôtô k4
Trng i hc s phm k thut vinh
Khoa c khớ ng lc
********
Bi tp ln
Mụn hc ụ tụ 1
H tờn sinh viờn: Nguyn phi cng
Lp: HLT Cụng ngh ụ tụ Khoỏ: 4
Tờn bi tp:
tớnh toỏn sc kộo ụ tụ du lch
I. s liu cho trc:
- S hnh khỏch: 5
- Tc ln nht: V
max
= 125 km/h
- H s cn ln ca mt ng: f = 0,015
- dc ca mt ng =10
II. Ni ung cn hon thnh
- Chn ng c v xõy dng c tớnh ngoi ng c
- Xỏc nh t s truyn ca truyn lc chớnh v cỏc t s truyn trong
hp s
- Lp th cõn bng cụng sut ca ụ tụ
- Lp th cõn bng lc kộo
- Lp th c tớnh ng lc ca ụ tụ
- Lp th gia tc ca ụ tụ
- Lp th thi gian tng tc ca ụ tụ
- Lp ng c tớnh kinh t ca ụ tụ
III. bn v:
th cụng sut, lc kộo, c tớnh ng lc hc v th tia, th gia
tc v th gia tc ngc, th thi gian tng tc, th quóng ng tng
tc A
0
.( k ly)
Ngy giao : // 2010
Ngy hon thnh: ./..../ 2010
Duyt b mụn giỏo viờn hng dn
Truyn
Phm Hu Truyn
Bài tập lớn ôtô I
2
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc ®hlt-cnkt «t« k4
NHậN xét , đánh giá bài tập lớn
Giáo viên hướng dẫn:
Kết quả đánh giá:
Giáo viên chấm
lời nói đầu
Bµi tËp lín «t« I
3
Khoa cơ khí động lực đhlt-cnkt ôtô k4
ễtụ ngy cng c s dng rng rói nc ta nh mt phng tin di li cỏ
nhõn cng nh vn chuyn hnh khỏch, hng hoỏ rt ph bin. S gia tng
nhanh chúng s lng ụtụ trong xó hi, c bit l cỏc loi ụtụ i mi ang
kộo theo nhu cu o to rt ln v ngun nhõn lc phc v trong nghnh
cụng nghip ụtụ nht l trong lnh vc thit k.
Sau khi hc xong giỏo trỡnh Lý thuyt ụtụ -mỏy kộo chỳng em
c t b mụn giao nhim v lm bi tp ln mụn hc. Vỡ bc u lm
quen vi cụng vic tớnh toỏn, thit k ụtụ nờn khụng trỏnh khi nhng b ng
v vng mc. Nhng vi s quan tõm, ng viờn, giỳp , hng dn tn
tỡnh ca thy giỏo trng khoa Phm Bi Chng, cựng giỏo viờn ging dy
v cỏc thy giỏo trong khoa nờn chỳng em ó c gng ht sc hon thnh
bi tp ln trong thi gian c giao. Qua bi tp ln ny giỳp sinh viờn
chỳng em nm c phng phỏp thit k tớnh toỏn ụtụ mi nh : chn cụng
sut ca ng c, xõy dng ng c tớnh ngoi ca ng c, xỏc nh t s
truyn v thnh lp th cn thit ỏnh giỏ cht lng ng lc hc ca
ụtụ mỏy kộo, ỏnh giỏ cỏc ch tiờu ca ụtụ-mỏy kộo sao cho nng sut l cao
nht vi giỏ thnh thp nht. m bo kh nng lm vic cỏc loi ng
khỏc nhau, cỏc iu kin cụng tỏc khỏc nhau. Vỡ th nú rt thit thc vi sinh
viờn nghnh cụng ngh k thut ụtụ
Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh thc hin dự ó c gng rt nhiu khụng
trỏnh khi nhng thiu sút. Vỡ vy chỳng em rt mong nhn c s quan tõm
úng gúp ý kin ca cỏc thy, cỏc bn em cú th hon thin bi tp ln ca
mỡnh hn v cng qua ú rỳt ra c nhng kinh nghim qỳi giỏ cho bn thõn
nhm phc v tt cho quỏ trỡnh hc tp v cụng tỏc sau ny.
Em xin chõn thnh cm n !
Sinh viờn thc hin :
Lờ Vn Giỏp
Vinh 6/2009
A : thuyt minh:
Bài tập lớn ôtô I
4
Khoa cơ khí động lực đhlt-cnkt ôtô k4
B: trỡnh t tớnh toỏn:
I: Xỏc nh ton b trng lng ụtụ;
õy l loi xe ụtụ du lch chuyờn lu thụng trờn cỏc loi ng, cú cụng
thc tớnh toỏn ton b khi lng xe nh sau:
G= G
0
+ n
c
G
n
+G
h
Trong ú: G
0
trng lng bn thõn ụtụ
n
c
s ch ngi trong xe ụtụ
G
n
- trng lng trung bỡnh ca mi ngi
G
h
trng lng hnh lý
-i vi loi xe ny ta chn : G
0
= 1450kg ( xe tham kho uoat-111)
n
c
= 5
G
n
= 60 kg
G
h
=75 kg
- Vy ta cú : G= 1450 + 5.60 +7 = 1825kg
II: Chn lp
i vi loi xe ny trng lng t lờn bỏnh xe l 1825 kg ụtụ du lch
trng lng phõn b ra cu trc v cu sau gn nh l bng nhau, loi xe
ny ta chn
khi lng phõn b vo cu trc l 48,8% , vo cu sau l 51,2%. Nh vy
khi lng t vo cu trc v cu sau gn nh l tng ng
Trng lng phõn b ra cu trc: 1530 kg
Trng lng phõn b ra cu sau l: 1600 kg
Do ú lp trc v lp sau ta s chn cựng mt loi lp v theo thụng s lp
sau:
-Ký hiu lp: B_d = 6,70 - 15
- Xe dựng 4 bỏnh v 1 bỏnh d phũng.
- Kớch thc vnh bỏn xe: 15 (inch) hay 170 (mm)
-Lp rng.
-B rng ca lp : 6,70 (inch) hay 226 (mm)
III. Xỏc nh cụng sut cc i ca ng c:
Bài tập lớn ôtô I
5
Khoa cơ khí động lực đhlt-cnkt ôtô k4
Xỏc nh cụng sut ca ng c ng vi tc cc i ca ng c
(N
ev
).
N
ev
=
1
t
(
3
max max
. .
3500 270
KFV G f V
+
)
Trong ú:
t
- Hiu sut truyn lc
K - H s cn khớ ng hc (KG.s
2
/m
4
)
F - Din tớch cn chớnh din. (m
2
)
V
max
Vn tc cc i ca ụtụ .( km/h)
G Trng lng ton b ụtụ, KG
f H s cn ln ca mt ng
*Cỏc thụng s la chn:
a.
t
- Hiu sut truyn lc chớnh
ỏnh giỏ s tn tht nng lng trong h thng truyn lc ngi ta
dựng hiu sut trong h thng truyn lc (
t
) l t s gia cụng bỏnh xe ch
ng v cụng sut hu ớch ca ng c, thng c xỏc nh bng cụng thc
thc nghim. Khi tớnh toỏn ta chn theo loi xe nh sau:
xe du lch:
t
= 0,90.....0,93 nờn ta chn
t
= 0,92
b, K - H s cn khớ ng hc :
H s cn khớ ng hc ph thuc vo mt khụng khớ, hỡnh dng
cht lng b mt ca ụtụ (KG.s
2
/m
4
). K c xỏc nh bng thc nghim:
i vi xe du lch: i vi ụtụ con thựng xe khụng cú mui
K= 0,04.....0,05 ( kG.s
2
/m
4
)
ta chn K=0,03 ( kG.s
2
/m
4
)
c, F - Din tớch cn chớnh din
Din tớch cn chớnh din ca ụtụ l din tớch hỡnh chiu ca ụtụ lờn mt
phng vuụng gúc vi trc dc ca xe ụtụ (m
2
). Vic xỏc nh din tớch cú
nhiu khú khn, n gin trong tớnh toỏn ngi ta dựng cụng thc gn
ỳng sau:
i vi xe ụtụ con:
F= m B
0
.H
0
(m
2
)
Bài tập lớn ôtô I
6
Khoa c¬ khÝ ®éng lùc ®hlt-cnkt «t« k4
Trong đó: B
0
- Chiều rộng toàn bộ của ôtô (m)
H
0
– Chiều cao toàn bộ của ôtô (m)
Ta chọn các thông số là: B
0
=1,800 (m) xe du lịch 5 chỗ ngồi
H
0
= 1,620 (m) , xe du lịch 5 chỗ
Do đó F =2,3328 (m
2
)
-Các thông số đã cho: V
max
= 130 km/h
f = 0,012
áp dụng công thức ta có:
N
ev
=
1
t
η
(
3
max max
. .
3500 270
KFV G f V
+
) =
1
0,93
(
3
0,04.2,6.170 3130.0,02 .170
3500 270
+
) = 198
(CV)
Căn cứ vào loại động cơ để tìm công suất cực đại của nó
N
emax
=
2 3
ev
a b c
N
λ λ λ
+ −
(CV)
Trong đó : a,b,c -Các hệ số thực nghiệm, đối với động cơ xăng ta
chọn
a = b =c = 1
Đối với động cơ xăng không có bộ phận hạn chế số vòng quay ta chọn
λ
= 1,1
N
emax
=
2 3
ev
a b c
N
λ λ λ
+ −
=
2 3
198
1.1,1 1.1,1 1.1,1
+ −
= 202 (CV)
IV. Xác định thể tích công tác của động cơ
Thể tích công tác của động cơ được tính theo công thức sau:
V
c
=
5
max
17,5.10 . .
.
e
eN N
z N
p n
Trong đó: p
eN
- áp suất hữu ích trung bình ứng với công suất lớn nhất
của động cơ
p
eN
= 0,45 ữ 0,6 (Mpa) chọn p
eN
= 0,45 Mpa
đổi sang đơn vị (pa): p
eN
= 0,45.10
6
pa
n
N
– số vòng quay của động cơ ứng với công suất lớn nhất
z – số kỳ của động cơ
Bµi tËp lín «t« I
7