Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề tài thiết kế tính toán kho trữ lạnh rau dung tích 50 tấn ( r22 TP hồchí minh )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.08 KB, 13 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HCM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG

BÀI BÁO CÁO

MÔN:THIẾT KẾ LẮP ĐẶT
TRẠM LẠNH
Đề tài :Thiết kế tính toán kho trữ lạnh rau dung tích 50 tấn
( R22 TP.HồChí Minh )

Họ và tên: Nguyễn Văn Khân
Lớp: 12CĐ_NL1
GVHD: Trần Đình Khoa


NHỮNG SỐ LIỆU VỀ CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN SẢN PHẨM RAU QUẢ
Đốivớisảnphẩmrauquảkhôngđượcđưanhiệtđộbảoquảnxuốngthấphơnnhiệt
độquyđịnhsẽlàmchếtrauquả.
Trabảng [2.1]tạiTP.HồChí Minh ta có :
Nhiệtđộ,
TB cảnăm
Mùahè
27.0
37.3
( 37.3 – 5 = 32 )

Mùađông
17.4

Độẩm, %
Mùahè


Mùađông
74
74

Vìkholạnhthươngnghiệpthườngđặtbêntrongcácngôinhàcủaxínghiệp,
nhàăntậpthểnênchọnnhiệtđộtínhtoánthấphơn( 5÷ 7 )
Chọn := 32 ; độ ẩm= 74%
= 27 ; = 29
Nhiệtđộbầuướt : t = 37.3 ; = 74% = 34
Nhiệtđộnướcvàobìnhngưng := 34 + (3 – 5) = (37 – 39)
Nhiệtđộnướcrabìnhngưng := + = (42 – 44)
( : độchênhnhiệtđộnướcvàovàrabìnhngưng= 5 )
Trabảngphụlục [3.3] ta có :
Rau hoaquả := 0.32
Thểtíchbuồngbảoquảnlạnh :
= V V = ==187.5 ()
Buồngbảoquảnlạnh 2 dùng để bảoquảnrauquả.


Chọnkếtcấukholạnhgồmcáctấm panel tiêuchuẩncó chiều cao H = 3m
(phủ bì). Khi đó, chiều cao được tính bằng chiều cao buồng lạnh trừ đi
khoảng cách dàn lạnh đến sản phẩm là 0,2 m, từ dàn lạnh đến trần là 0,5
m.
Chiềucaobuồnglạnh :
h1 = H – 2f = 3000 -250 = 29000 mm = 2,9 m (giả sưchọn tấm panel
có độ dày 50 mm)
h = h1 – (0,2 + 0,5) = 2,2 m
Diệntíchchấttảibuồngbảoquảnlạnh :
F===85.2
Khoảng cách tối thiểu khi xếp hàng vào trong kho về các phía được

tra theo bảng sau :
Sàn
1 ÷ 1.5dm

Tường
2 ÷ 8dm

Trần
5dm

Khisắpxếphàngtrongkhocầnphảichừakhỏanghởcầnthiếtđểbốcdỡhàng,
đilại

Kiểmtratảitrọngcủanềntrần :


h
: định mức chất tải theo điện tích,
Nền và trần được ghép từ các tấm panel chịu lực từ 0,2 => 0,29 MPa
Ta có : h = 0.32 2.2 = 0.704 = 6.8MPa phù hợpvớitảitrọngchophép
Diệntíchxâydựngcủabuồngbảoquảnlạnh :===121.7
: hệsố sư dụng diện tích ( tra bảng phụ lục 3.4 )
Sốlượngbuồngphảixâydựng :
===0.8 chọn = 1 buồng
f :diệntíchbuồngquychuẩn ( f = 36 hay bộisố 36 )
Dung tíchthựccủakhobảoquảnlạnh:
= 60 = 75tấnhàng
Kếtluận :
Mộtkhobảoquảnlạnh chiềudài12m rộng 12mcao 3m, diệntích144
tườngbao : 145tấm panel 1.2×3.0 m.

_ Tính chọn panel :( trabảngphụ lục 4.1 và 4.2 )
Chọnt = 2oC = 50 mm = 0,05
k = 0,39 W/m2K
panel (i = 0,5 mm = 0,5.10-3 m )


_Giả sư chọn Inox: = 22 W/mK,
cn = 0,018 W/mK
_Hệ số tỏa nhiệt: = 0,03 (W/m2K)-1



= 0,06 (W/m2K)-1
Tính chọn panel

= cn [– ( + n × + )]
= 0,018 [ + 0,06)]
= 0,045 m = 45 mm < ( phù hợpvớikho )


Kiểm tra đọng sương :

Điềukiệnđểkhôngxảyrahiệntượngđọngsươnglàtng> tđs
ks = 0,95 αng

TP.Hồ Chí Minh
t = 2oC=> k = 0,39 ; = 0,03 1 = 33,33
tng = 32oC
ts = 28oC
ks = 0,95 33,33 = 2,44 W/m2K



ks> k thỏa điểu kiện khôngxảyrađọngsương


Tổn thất nhiệt qua tổn thất bao che Q1:
Q11tường = 0,39 144 ( 32 - 2 )
= 6739.2 W
Q11trần,nền = 0,39 ( 1442) ( 32 -2 )
= 3369.6 W
Q11=Q11tường +Q11trần,nền = 10108.8 W
Q12 = 0 do buồng đặt trong nhànêntổnthất qua bứcxạ = 0
Q1 = Q11 + Q12 =10108.8W





Đốivớikhobảoquảnlạnhchọn :
M = = = 10 tấnhàng

B :hệsố quay vòng ( chọn B = 8 – 10 )
m :hệsốnhậphàngkhôngđồngđều ( chọn m = 2 – 2.5 )
120 :sốngàynhậphàngtrongmộtnăm
Trabảng 4.2/tr 81; SGK thầyNguyễnĐứcLợi
t

ng

t


tr

= 32oC => ispv = 377.8kJ/kg
= 2oC => ispr = 274.0 kJ/kg

Tính dòng nhiệt do sảnphẩm tỏa ra khi xử lý lạnhQ21:


Q21 =

== 12.01 (W)



Dòngnhiệt do bao bì sinhra Q22:

Mb = = = 2 tấnhàng = 2000 kg hàng
Q22 = Mb Cb( t1 – t2 )
= = 1736.1 (W)
Trongđó: Mb – khốilượngbao bì đưaravàosảnphẩm(kg/24h)
Cb – nhiệt dung riêngcủabao bì (kJ/kgK)
Rau hoaquảđượctrongnhữngthùnggỗcónhiệt dung riênglà 2.5kJ/kgK
Lấybao bì gỗ: 2,5 kJ/kgK ; SGK thầyNg.Đ.Lợi
2

=Q21+Q22= 12.01 + 1736.1 = 1748.11 (W)

Tổnthấtnhiệt qua thônggió Q3
V= 12×12×3 = 432 m3

Pk= 1.2kg/m3
a= = 3.36
Mk== 0.02 kg/s


Ing=32-> 23 kcal/kg=96.14kJ/kg
itr=2

, = 74 % ->2 kcal/kg =8.36 kJ/kg

Q3=Mk × ×1000=0.02×(96.14-8.36)×1000= 1755.6 W

Tổnthấtnhiệt qua vậnhành Q4


Do đèntỏara Q41
Q41= [W]

Buồngbảoquảnlạnh:Q41 = = = 57.6 (W)
Trongđó: F – diệntíchbuồng m2
Ψ – thờigianlàmviệccủađèntrong 1 ngày (s) thường
chọn 8h/ngày
A – nhiệtlượngtỏarakhichiếusáng 1m2 (W/m2)
Đốivớibuồngbảoquản :A = 1.2 W/m2



Do ngườitỏara Q42
Q42 = = = 233.3W



Trongđó: n – số người( buồngnhỏhơn200m2 => n = 2 )
350 – nhiệtlượng do 1 ngườitỏara


Do độngcơtỏara Q43
Q43= = = 1000 [W]

Trongđó: số giờ làmviệc
– công suất động cơ điện (kW)
Buồngbảoquảnlạnh = 1 ÷ 4 kW


Do mởcửakho Q44
Q44= = = 90 W

Trongđó: B – dòngnhiệtriêngkhimở cưa (W/m2)
= 15 W/m2( Trabảng 2-12 )


Do xãbăng ( bằngđiệntrở) , Q45

Qxb= n = 2 (36 20) (30 60)
= 2592000W
Trongđó: n – số lầnxả, chọn 2 - 4 lần/24h
P - côngsuấtđiệntrởchọn p=36w/m2
=>Q45=== 30 (W)


a – tỷ lệ truyềnnhiệtchokhôngkhí


Vậytổnthấtnhiệt do vậnhành: Q4=Q41+Q42+Q43+Q44+Q45
=57.6+233.3+1000+90+30= 1410.9 (W)
Tổnthấtnhiệt do hoaquảhôhấp Q5= (0.1 qn + 0.9 qbq)
= 60×(0.1×19+0.9×19)= 1140 W



Tínhtảinhiệt:
Tảinhiệtchothiết bị bay hơi
QTBBH = Q1+Q2+Q3+Q4+Q5

= 10108.8+1748.11 +1755.6+ 1410.9 + 1140 = 16163.41 W




Tảinhiệtchomáynén
QMN = (100%Q1) + (100% Q2) +(100% Q3)+ (75% Q4)+(100%
Q5)
= 15457.96W
Xácđịnhnăngsuấtlạnh:
Q0 = = = 19236.57 W
Trongđó: k – hệ số tínhđếntổnthấttrênđườngốngvà thiết bị của
hệ thốnglạnh (k=1,07 ; trabảng 2,15)
b – hệ số thờigianlàmviệc (vì là kholớnnên b=0,9)


TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT TÍNH CHỌN MÁY


I

NÉN
• Nhữngthôngsố cơbản
TPHCM
tb= -20t0 = tb - t0
_ làmlạnhtrựctiếp : 0 = 100 = -30
-

tư=29

tw1 = 33 (nhiệt độ nước vào bình ngưng) ( tw1= tư + (3)
_ chọnốngnằmngangcho TBNT: tw = 5
tw2= tw1+tw = 33 + 5 = 38
k

w

=3 chọn 5

tk= tw2 + kw = 38 + 5 = 43 ( kw = (3 5))


Chọnnhiệtđộ quá lạnh: tql

_ giảinhiệtbằngnước: tql = tw1+ (3 5)
= 33 + 5 = 38


Chọnnhiệtđộ quá nhiệt: tqn


R22 =>tqn = 25


tqn = t0 + tqn = -30 + 25 = -5

Thànhlậpsơđồ tínhtoán :



t

R22 ( Bảngbãohòa )
t0 = -30 => p0 = 0,164 MPa = 1,64 bar
tk = 43 => pk = 1,6455 MPa = 16,455 bar
trabảnghơibãohòa R22 SGK thầyHoàngĐìnhTín
• Tỷ số nén
= = = 10,034< 12
Chu trìnhnén 1 cấp
Ta có: t0 = -30
p0 = 1,64 bar
tk = 43
pk = 16,455 bar

1
-5

p
1,64
[bar]

h
711,54
[kJ/kg]
s
1,8829
[kJ/kg
K]

2
85,2

3
43

16,455
759,03
1,8829

4
43

5
38

6
-30

7
-30


16,455 16,455

16,455

1,64

1,64

761,04 553,31

546,76

546,76 691,92


V
169.810-3
[m3/kg
]

Từ bảngsố liệuđã tính ở trên, ta sẽ tínhđượccácthôngsố sau:
-

-

Năngsuấtlạnhriêng:
q0 = h1 - h6 = 711.54 – 546.76 = 164.78 kJ/kg
Năngsuấtlạnhriêngthể tích:
qv = = = 970.44 kJ/kg
Côngnénriêng:

l = h2 - h1 = 759.03 – 711.54 = 47.49 kJ/kg
Năngsuấtnhiệtriêng:
qk = h2 - h5 = 759.03 – 546.76 = 212.27 kJ/kg
Hệ số làmlạnh:
= = = 3.47
Khốilượngthựctế củamáynén:
G = = = 44.97 kg/s
Thể tíchthựctế củamáynén:
Vtt = G V1 = 44.97 169.810-3 = 7.64 m3/kg



×