Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĂnChắc6ĐiểmĐầu nguyễnđìnhsáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.46 KB, 8 trang )

Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868

D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi
trường thì khác nhau.
8. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.
B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
D. làm cho mặt đèn hình ít nóng.
9. . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số
1. Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
phát ra không thể là
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng lục.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng vàng.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết
2. Chọn phát biểu đúng khi nói về con lắc đơn?
của hạt nhân Y.
A. Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ
10. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng
luôn là dao động điều hoà
tần số với li độ
B. Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng
A. Vận tốc, gia tốc và động năng
luôn lớn hơn trọng lượng của vật


B. Động năng, thế năng và lực kéo về.
C. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn khi đưa lên cao theo
C. Vận tốc, động năng và thế năng
phương thẳng đứng sẽ tăng
D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về.
D. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
11. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động chậm dần
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ
235
207
3. Trong chuỗi phân rã phóng xạ 92 U  82 Pb có bao nhiêu hạt 
đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử
và  được phát ra
đó có bao nhiêu vạch?
A. 4.
B. 1.
C. 6.
D. 3.
A. 3  và 4 
B. 4  và 7 
12. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
C. 7  và 2 
D. 7  và 4 
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên
4: Một vật DĐĐH có đồ thị như hình bên.
điều hoà
Phương trình dao động là:
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
A. x=2cos(10πt +π/2) cm. B. x=4cos(5πt +π/2) cm.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. x=2cos(5πt -π/2 cm. D. x=2cos(5πt +π/2) cm.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
13. Hệ thống phát thanh gồm
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten
phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten
phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần,
ăngten phát
14. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định.
Đầu còn lại để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé
ZL
 Z C . Dòng nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2.
5. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R 
1 3
Tỉ số f2/f1 bằng
điện trong mạch:
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 4.

15. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm)
A. sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch
mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai
3
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu


cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
B. sớm pha
so với điện áp hai đầu mạch
2
A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .B. không thay đổi.
C. luôn tăng .
D. luôn giảm .

C. Trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch
16 : Đường biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian như
4
hình bên. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
π
π

A. v=60πcos(10πt + ) cm/s
B. v=60πcos(10πt - ) cm/s
D. trễ pha
so với điện áp hai đầu mạch
π

3

6. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng
biệt trên dây tại một thời điểm không thể
A. đứng yên.
B. dao động cùng pha.
C. dao động lệch pha



.
2

3

C. v=60cos(10πt + ) cm/s
3

π

6

D. v=60cos(10πt - ) cm/s
6

D. dao động ngược pha.

7. Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định trong
cùng một môi trường.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.

17. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không
đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện
thì
A. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.


Page 1


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868

B. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
18. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch, U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên hệ giữa U0
và I0 là

D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
28. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm
không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính
vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường
độ và tần số âm.
C
L
D. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần
.
.
A. U 0 = I 0

B. U 0 = I 0
L
C
số và năng lượng âm.
29. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang
I0C
L
phổ
.
.
C. U 0 = I 0
D. U 0 =
πC
L
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
19. Hiện tượng quang dẫn là
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
A. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
B. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
hợp chiếu vào.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
sáng.
D. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
30. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận
20. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
định nào sau đây là đúng?

A. ma sát của môi trường rất nhỏ.
A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Li độ của vật cùng pha với vận tốc.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
C. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về.
D. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động.
21. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
31. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi
trường vật chất lẫn trong chân không.
sáng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
động.
phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được
được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
quanh một vị trí cân bằng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần
22.
Khicósóngdừngtrênmộtsợidâyđànhồi,khoảngcáchtừmộtbụngđếnnútgầ bước sóng thì dao động cùng pha.
32. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) được mắc nối
nnónhất bằng
tiếp với nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá
A. một nửa bước sóng.

B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng. trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa
hai đầu cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U = U1 + U2 là
23. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động
điều hòa là không đúng?
L
L
A. L1 + L2 = R1 + R2.
B. 1 = 2 .
A. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
R1
R2
B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
L
L
C. L1L2 = R1R2.
D. 1 = 2 .
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
R2
R1
24. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường
33.
Trong
đoạn
mạch
RLC
nối
tiếp

đang
xảy
ra
cộng hưởng điện.
nước thì
Tăng
dần
tần
số
dòng
điện

giữ
nguyên
các
thông
số khác của
A. chu kỳ nó tăng.
B. tần số của nó giảm.
mạch,
kết
luận
nào
sau
đây

không
đúng?
C. bước sóng của nó không thay đổi.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.

D. tần số của nó không thay đổi.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
25.Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm.

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm.
véctơ điện trường E luôn
34. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. dao động vuông pha.
B. dao động cùng pha.
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
C. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
26. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
35. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương
B. biên độ dao động của con lắc.
C. vị trí dao động của con lắc trong trọng trường.
trình u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm trong đó x tính
D. khối lượng của con lắc.
bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là
27. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là
A. 0,25 m/s.
B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 8 m/s.

không đúng?
36. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm A. sóng cực ngắn.
B. sóng ngắn.
sáng kích thích.
C. sóng dài.
D. sóng trung.
B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang 37. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, hệ thức diễn tả mối
điện.
liên hệ giữa cường độ dòng điện tức thời i, cường độ dòng điện cực
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
đại I0 và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là

Page 2


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868

48. Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
38. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động
49. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là
điều hòa là không đúng?
không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. sáng kích thích.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là UAK = 0 vẫn có dòng quang
39. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào
điện.
A. khối lượng của con lắc.
D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. vị trí dao động của con lắc.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động
D. biên độ dao động của con lắc.
được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động
40. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường
quanh một vị trí cân bằng.
nước thì
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi
A. tần số của nó không thay đổi.
trường vật chất lẫn trong chân không.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần
C. bước sóng của nó giảm.
bước sóng thì dao động cùng pha.
D. chu kỳ nó tăng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao
41.

Khicósóngdừngtrênmộtsợidâyđànhồi,khoảngcáchtừmộtbụngđếnnútgầ động.
51. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận
nnónhất bằng
định nào sau đây là đúng?
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
A. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
42. Biến điệu sóng điện từ là gì?
C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
D. Li độ của vật cùng pha với vận tốc.
B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
52. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện.
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của
D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
43. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm.
pha
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.
không
53. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận

B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
tốc ánh sáng
44. Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
l với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thoả mãn:
54. Chọn phát biểu sai:
A. l = (2k + 1)λ B. l = (k + 1/2)λ
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng
C. l = kλ/2
D. l = (2k + 1)λ/4

luôn luôn đối nhau.
45.Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và
B. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến VTCB thì vectơ

vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
véctơ điện trường E luôn
C. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn
A. dao động vuông pha.
của vận tốc giảm.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của
C. dao động cùng pha.
hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
55. Hạt nhân 235
92 𝑈 có
46. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không
A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron)
đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện

B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron)
thì
C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn
A. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
56. Chọn câu sai.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.
47. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
phổ?
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76m.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được
238
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
57. Hạt nhân urani 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
234
90 Th . Đó là sự phóng xạ
phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
A. .
B. .
C. +.
D. .
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn 58. Phát biểu nào sau đây là sai ?
sáng.


L
u2
C
2
2 L
C. ( I 0  i )
u2
C
A. ( I 0  i )
2

2

C
u2
L
2
2 C
D. ( I 0  i )
u2
L
B. ( I 0  i )
2

2

Page 3


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần
hoàn.
B. Trong phóng xạ +, hạt nhân con có số khối không đổi.
C. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm phóng xạ  và .
D. Thực chất của phóng xạ  là trong hạt nhân, một prôtôn biến đổi
thành nơtron, pôzitron và một êlectron.
59. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song
song từ một chùm tia tới phân kì là
A. ống chuẩn trực.
B. lăng kính.
C. buồng ảnh.
D. nguồn sáng cần phân tích.
60. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng
đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh
sáng đến M
A. có độ lệch pha bằng không
B. cùng pha
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. ngược pha.
61.Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Là những bức xạ không nhìn thấy được.
C. Đềucó trong ánh sáng Mặt Trời.
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
62. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hệ
thức xác định vị trí vân tối thứ k trên màn ảnh quan sát là

D
.
a

1 aD
C. x = (k - )
.
2 

a
.
D
1 D
D. x = (k - )
.
2 a

A. x = k

B. x = k

63. Trong các loại bức xạ tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
và ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại.
D. tia tử ngoại
64. Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ ?
A. Thép nóng chảy.
B. Đèn phóng điện chứa khí loãng.
C. Dây tóc bóng đèn nóng sáng. D. Mặt Trời.
65. Quang phổ liên tục của một nguồn phát ra
A. phụ thuộc bản chất của nguồn.
B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.

C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
66. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các
ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là
chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
A. lục, đỏ, tím. B. tím, lục, đỏ. C. đỏ, lục, tím. D. tím, đỏ, lục.
67. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, đại lượng phụ thuộc vào
cường độ chùm sáng kích thích là
A. bước sóng giới hạn của kim loại cấu tạo catôt.
B. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron.
C. cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. hiệu điện thế hãm.
68. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và
quan sát các vân giao thoa trên một màn ảnh đặt song song phía sau
các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S1, S2.
B. Vị trí vân sáng trên màn.
C. Khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan sát.
D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
2

63

64

69. Trong phản ứng hạt nhân 1 H + 29 Cu  30 Zn + X, X là hạt
A. nơtron.
B. pôzitron.
C. êlectron.

D. prôtôn.
70. Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng
A. sóng vô tuyến.
B. tia hồng ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. tia tử ngoại.
71. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào
A. số phôtôn đập vào mặt kim loại.
B. số lượng êlectron bật ra khỏi kim loại.
C. cường độ của chùm sáng kích thích.

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868
D. năng lượng của phôtôn và bản chất kim loại.
72. Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ bị phá vỡ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
73. Tìm câu phát biểu sai:
A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo
của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của
các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của
các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
74. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi
hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.

B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát
ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp
suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sỏng nào thì phụ thuộc thành phần
cấu tạo của nguồn sáng ấy.
75. Laze không có tính chất nào sau đây ?
A. Tính đơn sắc rất cao.
B. Cường độ rất lớn.
C. Công suất rất lớn.
D. Tính kết hợp rất cao.
76. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch
nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại âm tần.
C. Mạch khuếch đại cao tần.
D. Mạch biến điệu.
77. Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ,
có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
78. Điều nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch ?
A. Với sự phân hạch của U235, nơtron chậm dễ được hấp thụ để gây
phân hạch.
B. Sự phân hạch cho sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có
nơtron sinh ra.
C. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
D. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

79. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ
biến thiên theo hàm số q = q0cost. Khi cường độ dòng điện tức thời
bằng nửa cường độ dòng điện cực đại thì điện tích trên tụ có độ lớn
A..

3
2

𝑞𝑜

B.

q0
2

.

C. q0.

D. q0/2.

81. Chọn phát biểu đúng về quang trở
A. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng, êlectron liên kết trong khối bán dẫn
của quang trở thoát ra khỏi quang trở.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu
đến.
C. Các quang trở chỉ hoạt động được với bức xạ kích thích là tia tử
ngoại.
D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài.
82. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào

A. nhiệt độ của nguồn sáng.
B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng.
D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
83. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ

x

A
tỉ số giữa động năng và thế năng là:
2

Page 4


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học
A. 4 lần

B.

1
lần
4

C. 3 lần

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868
D.

1

lần
3

84. Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt
động ổn đinh khi bỏ qua ma sát là dao động điều hoà.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi
trường luôn là dao động điều hoà.
85. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi
trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng không đổi trong mọi
môi trường.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi
trường.
86. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời
của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường
độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau
đây không đúng là:
A. I 

UR
R

B. i 

uR

R

C. I 

UL
ZL

D. i 

uL
ZL

87. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt +φ). Chọn
câu phát biểu sai:
A. Pha ban đầu ω chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
88. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
89. Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có điện trở càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng
lớn.
90. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
91. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng .
Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải
thoả mãn điều kiện nào?
A. l =/2.
B. l = .
C. l =/4.
D. l = 2.
92. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương
trình u  3sin(

t
6



d



 )cm . Trong đó d tính bằng mét(m), t
24 6

tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là:
A. 400 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 5 cm/s.
93. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của

một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
94. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn.
B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn.
D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.

95. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos(100 t 
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có

R  100 3; L 

2



H; C 

mạch là:
A. i  0,6 2cos(100 t 
C. i  1, 2 2cos(100 t ) A



104





3

)V vào hai

F . Biểu thức dòng điện qua



) A B. i  1,2 2cos(100 t  ) A
6
3
D. i  0,6 2cos(100 t 



3

)A

96. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
D. Tác dụng nhiệt.
97. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng
tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm.

B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm.
D. dung kháng giảm.
98. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với
nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
99. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa
chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư
bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D.Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùngpha.
100. Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm.
B. Tần số âm.
C. Độ to của âm.
D. Đồ thị dao động âm.
101. Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối
tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào
hai đầu mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng.
D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
102. Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:

A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
103. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc
của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch
nhau 1/3 vòng tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
104. Dòng điện trong mạch dao động của máy thu vô tuyến có đặc
điểm nào sau đây:
A. cường độ rất lớn
B. năng lượng từ trường rất lớn
C. tần số rất nhỏ D. chu kỳ rất nhỏ
105. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm
B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức cường độ
âm.
116. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm
nào sau đây?

Page 5


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối

lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã
kiểm soát được.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
107. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết
hợp ngược pha A và B thì những điểm trên mặt nước nằm thuộc
đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. dao động với biên độ bé nhất
C. dao động với bên độ có giá trị trung bình
D. đứng yên không dao động
108. Chọn câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao
động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật
xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất
phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ
vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất
phát từ vị trí biên.
109. Trong nước vận tốc ánh sáng
A. bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc
B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ
C. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng
D. lớn nhất đối với tia sáng tím
110. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của các chất.
B. hiện tượng quang ion hoá.

C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng quang điện trong.
111. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. độ nhớt của môi trường càng nhỏ
B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ
D. độ nhớt của môi trường càng lớn
112. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
113. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm
nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã
kiểm soát được.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt trước phản ứng
114. Phát biểu nào dưới đây là sai: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. do các chất rắn, lỏng và khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra
C. phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
D. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
115. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung
kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ nguyên các
thông số khác thì hệ số công suất của mạch :
A. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm

B.không thay đổi
C. giảm
D. tăng
116. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng trên màn sẽ
quan sát thấy:
A. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như màu
cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài
B. các vạch sáng màu trắng và vạch tối xen kẽ nhau

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868
C. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như màu
cầu vồng, tím ở ngoài, đỏ ở trong
D. chỉ có một vạch sáng màu trắng ở chính giữa
117. Sóng vô tuyến dùng cho liên lạc vệ tính thuộc dải nào sau đây?
A. sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng dài
D. sóng ngắn
118. Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ
giới là loại sơn
A. phát quang. B. chống gỉ.
C. trang trí.
D. phản quang.
119. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay
chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn
cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A. R,L,C
B. ω,R,L,C
C. ω,L,C
D. ω,R

120. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao động tổng hợp
là A 3 thì hai dao động thành phần
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/3.
C. lệch pha nhau π/6.
D. vuông pha nhau.
121. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan
đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm
tia sáng tới.
122. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và
số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn
của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần
ứng
A. cùng tần số.
B. cùng tần số và cùng pha.
C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ.
123. Hê ̣ số nhân nơtrôn là
A. số nơtrôn có trong lò phản ứng ha ̣t nhân
B. số nơtrôn tham gia phản ứng phân ha ̣ch để ta ̣o ra các nơtrôn mới.
C. số nơtrôn tiế p tu ̣c gây ra sự phân ha ̣ch sau mỗi phản ứng
D. số nơtrôn sinh ra sau mỗi phản ứng phân ha ̣ch
124. Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào
sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = I0


2

A. i = I02cos (t   )

B. i = I0cos (t   )

C. i = 2 I0cos (t   )
D. i = 2I0cos (t   )
125. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng
tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng.
Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao
động cùng pha với nguồn còn lại thì
A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân
giao thoa không thay đổi
B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận
giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa
C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và
cực tiểu đổi chỗ cho nhau
D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
126. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn?
A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi
B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất
C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng
D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m
127. Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và một tụ điện
có điện dung C. Gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch. Hiệu điện
thế cực đại UCmax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax theo biểu thức
A. UCmax =

L

Imax .
C

B. UCmax =

L
Imax .
C

Page 6


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học
C. UCmax =

L
.I m ax .
C

D. UCmax =

C
Imax.
L

128. Phát biểu nào sau đây là saikhi nói về quang phổ?
A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu
được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên
tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của

chính nguyên tố đó
C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho
nguyên tố đó
D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép
phân tích quang phổ
129. Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số của phôtôn tới
B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích
C. cường độ chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại làm catốt
130. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng?
A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất
sóng
B. chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng – hạt
C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể
hiện rõ tính chất hạt
D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí
nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện đồng thời
131. Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
B. phụ thuộc vào độ to của âm
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
D. phụ thuộc vào cường độ âm
132. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện chạy trong
mạch là


. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu
3


tụ điện lần lượt là Ud và UC. Khi UC = 3 Ud thì hệ số công suất
của mạch điện bằng
A. 0,87
B. 0,5
C. 0,707
D. 0,25
133. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn
10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt
B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn
bước ánh sáng kích thích
C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng
kích thích
D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích
thích
134. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ
điện từ có bước sóng

1 

0
3



2 

0
9


;

0 là giới hạn quang

điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với
các bước sóng 1 và 2 là:

U h1
=4
U h2
U
C. h1 = 2
U h2
A.

U h1 1
=
U h2 2
U
1
D. h1 =
U h2 4
B.

135. Trong dao động điều hoà
A. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại
B. khi gia tốc độ lớn cực đại thì động năng cực tiểu
C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại
D. khi vận tốc cực đại thì pha đao động cũng cực đại


Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868
136. Một dao động điều hòa có li độ x , vận tốc v và gia tốc a. Gọi
xmax, vmax, amax là li độ, vận tốc và gia tốc cực đại. Vào một thời điểm

1
xm ax và đang giảm thì
2
1
1
A. v= vm ax
B. a= am ax
2
2
3
3
C. v=amax
vm ax . D. a= 
2
2
nào đó li độ x=

137. Chọn câu đúng:
A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện
cảm ứng điện từ
B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ
C. tia laze có cường độ lớn và có tính đơn sắc cao
D. tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp(không
cùng pha)
138. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia  rồi một

tia - thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi
A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1
B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4
D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
139. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế

u AB  120 2cos100t (V) mà LC=

104

2

kết luận nào sau đây

không chính xác?
A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. tổng trở mạch lớn nhất.
C. Hệ số công suất cực đại.
D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế.
140. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao đô ̣ng với tầ n số bằ ng tầ n số của ngoa ̣i lực
B. Dao đô ̣ng với biên đô ̣ không đổ i
C. Dao đô ̣ng điề u hòa
D. Dao đô ̣ng với biên đô ̣ thay đổ i theo thời gian
141. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương
dây treo.
B. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng.
C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.

D. Sức căng của dây treo.
142. Trường hợp nào sau đây là phản ứng hạt nhân thu năng lượng?
A. Po210  + Pb206
B. + Al27  n + P30
C. n + U235  Mo95 + La139 + 2n + 7eD. D + D  He3 + n
143. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên
tử:
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính
đến thời điểm đó.
B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân
rã càng lớn.
D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
144. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ

 5

x  4 cos 
 0,5 t  , trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào
 6

thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x  2 3cm theo chiều
âm của trục tọa độ ?
A.

t  6s

B. t 

4

s
3

Page 7


Vật lý 12- Luyện Thi Đại Học
C. t 

2
s
3

D.

t  3s

145. Hãy chọn câu trả lời SAI khi nói về hiện tượng quang điện và
quang dẫn.
A. Ánh sáng kích thích đều phải có các bước sóng nhỏ hơn một giới
hạn.
B. Đều có hiện tượng electron bứt ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể
thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ
hơn công thoát của êletron khỏi kim loại.
146. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia
Rơnghen.
A. Hủy diệt tế bào.
B. Làm Ion hóa chất khí.

C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm.
D. Làm phát quang nhiều chất.
147. Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn.
A. Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh
sáng thích hợp.
B. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở
suất của bán dẫn giảm.
C.Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện
trong
D. giới hạn quang dẫn nhỏ hơn gới hạn quang điện ngoài.
148. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây rồi
mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Biết điện áp trên cuộn dây
lệch pha


2

Nguyễn Đình Sáng- 0163 310 9868

1C. 2C. 3D. 4D. 5D. 6C. 7D. 8A. 9A. 10D. 11C. 12A. 13C. 14A.
15A. 16B. 17D. 18B. 19B. 20B. 21A. 22C. 23A. 24D. 25B. 26C.
27D. 28D. 29D. 30C. 31A. 32B. 33A. 34B. 35D. 36C. 37A. 38B.
39B. 40A. 41D. 42B. 43C. 44C. 45C. 46A. 47D. 48C. 49D. 50B.
51A. 52D. 53C. 54A. 55D. 56B. 57A. 58D. 59A. 60D. 61D. 62D.
63C. 64B. 65B. 66C. 67C. 68B. 69A. 70B. 71D. 72B. 73A. 74C.
75C. 76D. 77D. 78C. 79B. 80C. 81B. 82A. 83C. 84D. 85C. 86D.
87A. 88D. 89B. 90A. 91A. 92A. 93D. 94.D. 95A. 96D. 97D. 98B.
99D. 100C. 101C. 102B. 103A. 104D. 105D. 106D. 107B. 108D.
109B. 110D. 111A. 112A. 113A. 114A. 115A. 116C. 117B. 118A.
119C. 120B. 121A. 122B. 123C. 124D. 125A. 126D. 127B. 128A.

129C. 130B. 131A. 132B. 133C. 134D. 135B. 136C. 137A. 138B.
139B. 140D. 141B. 142B.143A. 144A.145B. 146B. 147D. 148B.
149C. 150B.

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Xem cảm kháng

của cuộn dây ZL và dung kháng của tụ ZC đã biết. Điện trở thuần của
cuộn dây r tính theo ZL và ZC là
A.

r  Z L (Z L  Z C )

B.

r  Z L (Z C  Z L )

C.

r  Z C (Z C  Z L )

D.

r  Z C (Z L  Z C )

149. Khi con lắc đơn dao động với phương trình
s  5sin10t(m.m) thì thế năng của nó biến đổi với tần số :
A. 2,5 Hz
B. 5 Hz
C. 10 Hz
D. 18 Hz

150. Một cuộn dây có độ tự cảm là
=

1
H mắc nối tiếp với tụ điện C1
4

103
F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số50Hz. Khi thay
3

đổi tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch
không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng

103
F
4
103
C.
F
2
A.

104
F
2
2.103
D.
F
3

B.

Page 8



×