Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Slide HP the mark hurd saga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 31 trang )

HP: THE MARK HUD SAGA (1)

GVHD: PGS ­ TS HỒ VIẾT TIẾN
ĐỀ TÀI: HP­THE MARK HURD SAGA

1


PHẦN 1: TÓM TẮT TÌNH 
HUỐNG
2

NGUỒN: HP FY07 Global Citizenship Report


PHẦN 1: TÓM TẮT TÌNH HUỐNG [1]
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ HP (1) 
SOURCE: WIKI

Thông tin HP (2007)

HP CEO & Chairman



Nhân viên: khoảng 172,000

(1) HP CEO




Chủ sở hữu: Delaware, United States. 
New York Stock

Carly Fiorina 



MCK: HPQ. 



Stockholders 
142,000



Trụ  sở:  Palo  Alto,  California,  United 
States

(30/11/2007): 

khoảng 



Trụ sở tại các nước khác:



Tại  Mỹ:  Houston,  Texas,  United 

States



Tại  Châu  Âu,  Trung  Đông,  Châu  phi: 
Geneva, Switzerland



Tại  Châu  Á  TBD,  kể  cả  Nhật: 
Singapore



CEO,  Chairman  (2005­2010):  Mark 
Hurd 

(Mrs/Miss):  HĐQT 

buộc từ chức
Robert Wayman 

là 

Quyền 

(Interim) CEO
M. Hurd (01/01/2005­08/2010)

(2) HP CHAIRMAN

Pat Dunn 

(Mrs/Miss):  Từ  chức  do 
Resign pretexting controversy 
M. Hurd: 22/09/2006. 

3


PHẦN 1: TÓM TẮT TÌNH HUỐNG [2]
ĐIỂM TIN VỀ MARK HURD (1) 
SOURCE: WIKI

Học vấn (1)


Tên thật: Mark Vincent Hurd



Sinh ngày: 01/01/1957



Tốt nghiệp Baylor University: 1979. 



Học  vị:  BBA  (Bachelor's  degree  in 
Business Administration)




Tennis 
scholarship: 
Thành 
viên 
Phi Delta Theta at  Baylor.  Năm  2009, 
ĐH  Baylor  đặt  tên  Khu  Tennis  ­  The 
Hurd  Tennis  Center  (M.  Hurd  là 
Sponsor).



Là  ủy  viên  Hội  đồng  CEO  ngành  công 
nghệ;  đồng  chủ  tịch  &  COO  của  các 
Công ty ngành công nghệ 

HÔN NHÂN: M. Hurd & 
Paula Hurd (née Kalupa)

4


PHẦN 1: TÓM TẮT TÌNH HUỐNG [2]
ĐIỂM TIN VỀ MARK HURD (1) 
SOURCE: WIKI

NCR (1980­2005)


ORACLE (6/9/2010 ­ nay)



NCR: 25 NĂM 



Đồng TGĐ & TV HĐQT: 6/9/2010



BẮT  ĐẦU:  NV  BÁN  HÀNG  CAO  CẤP 
(1980)





CHỨC VỤ ĐẢM NHẬN

Co­  CEO 
18/9/2014: 



CHAIRMAN  (2001)  &  COO  (2002):  2 
NĂM 




THÀNH  TỰU:  HIỆU  QUẢ  ĐIỀU 
HÀNH,  DÂY  CHUYỀN  SẢN  PHẨM, 
TẬP THỂ LÃNH ĐẠO MẠNH



DOANH  THU  NCR  (2004):  $6  BIL, 
TĂNG 7%/ 2003 



DT THUẦN: $290 MIL, TĂNG 5 LẦN

(Hurd 



Catz): 

5


PHẦN 1: TÓM TẮT TÌNH HUỐNG [2]
ĐIỂM TIN VỀ MARK HURD (1) 
SOURCE: WIKI

Vụ bê bối tại HP 
(2005 ­ 2010)



M.  Hurd  tại  HP:  CEO  (2005­2010); 
Chairman (2006­2010)



Từ chức HP: 6/8/2010



Bị  tố  cáo:  (1)  Lạm  dụng  tình  dục 
(chứng  minh  không  vi  phạm);  (2) 
Vi phạm đạo đức kinh doanh HP.

Bị cổ đông HP kiện 


Derivative lawsuit: 10/08/2010 



Cổ  đông  HP:  Nộp  đơn  khởi  kiện 
HĐQT HP vì đã chấp thuận cho Hurd 
từ chức



Vụ kiện liên quan: Thiệt hại chưa xác 
định  và  thay  đổi  cách  thức  quản  lý 
của HP




HP tổn thất ngay trong ngày HP công 
bố Hurd từ chức: $9 tỷ.



Hurd’s  severance  package:  Được  xem 
là  rất  không  đáng  kể  so  với  tổn  thất 
nêu trên.

6


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
7

NGUỒN: TỔNG HỢP NHÓM


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [1]

8


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [2]
TRÁCH NHIỆM CỦA THÀNH VIÊN HĐQT HP [1]
NGUỒN: HP FY07 GLOBAL CITIZENSHIP REPORT


HĐQT PHẢI TUÂN THỦ 5 TRÁCH NHIỆM CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO 
ĐỨC VÀ TUÂN THỦ:
(1)THỂ HIỆN TRÁCH NHIỆM CAO NHẤT VỀ ĐẠO ĐỨC VÀ TUÂN THỦ TẠI HP.
(2)THIẾT LẬP VÀ THI HÀNH “tone at the top”.
(3)KHUYẾN KHÍCH XDVH VỚI CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẠO ĐỨC VÀ TUÂN THỦ.
(4)BAN HÀNH CÁC QUY TRÌNH/ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẠO ĐỨC 

LỚN.

(5)HỖ TRỢ TRIỂN KHAI THỎA THUẬN ­  California attorney general, QUA CÁC SỰ 

KIỆN T9/2006. HĐQT GỒM 10 NGƯỜ I: 

(I) MARK HURD LÀ CHỦ TỊCH, TGĐ, GĐĐH TỪ 22/09/2006. 
(II) 09 TV CÒN LẠI LÀ “THÀNH VIÊN ĐỘC LẬP” 
(listing standards of the New York Stock Exchange and HP’s Corporate 
Governance Guidelines).

9


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [3]
XÂY DỰNG LÒNG TIN [BRAND TRUST] [1]

10


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [4]
Q1: BÌNH LUẬN VỀ SỰ GIẢM GIÁ CỔ PHIẾU CỦA HP SAU KHI MARK HURD TỪ 


CHỨC? QUYẾT ĐỊNH CỦA ĐHĐCĐ HP KHI YÊU CẦU MARK HURD TỪ CHỨC CÓ LÀ NÔNG CẠN? 

KẾT QUẢ KINH DOANH 
[2005­2007]
Giá cổ phiếu (HP): Tăng 2 lần 
2005: $20/CP
2007: $53/CP

Doanh thu HP): $104 Bil, vượt IBM. 
Lợi nhuận (HP): Tăng vọt
Cắt giảm chi phí/ Cost­cutting
Tăng trưởng thực tế do phân khúc 

DANH HIỆU & THÀNH 
TỰU 
Danh hiệu đề cử: TOP GUN CEO do 
Brendan  Wood  International  bình 
chọn.
Thành tựu nổi bật: 
Cắt giảm chi phí (15,200 NV);
Phân 

khúc  thị  trường  sản  phẩm 
(bán lẻ)

thị trường sản phẩm: 

11



This chart shows the share price of NCR, Hewlett-Packard and Oracle
during Mark Hurd's tenure.

12


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [4]
Q1: BÌNH LUẬN VỀ SỰ GIẢM GIÁ CỔ PHIẾU CỦA HP SAU KHI MARK HURD TỪ 

CHỨC? QUYẾT ĐỊNH CỦA ĐHĐCĐ HP KHI YÊU CẦU MARK HURD TỪ CHỨC CÓ LÀ NÔNG CẠN? 

THÔNG TIN & SỰ KIỆN 
[1]
1.

CP HP XUỐNG GIÁ 

Phiên giao dịch khi HP tuyên bố 
M. Hurd từ chức:


CP Giảm 10%: [$46.30 ­ $41.85 = 
$4.45/cp] 

Các Phiên giao dịch tiếp theo:
­

HP  mất  trên  $9M  [$8.7M  on 
Monday] (giá thị trường)


LỜI BÌNH [1]
HP (2007): 142.000 Stakeholders
SỰ MẤT LÒNG TIN KHI: 
­SỰ CAM KẾT TỪ CỔ ĐÔNG HP.
­M. 

HURD,  CƯƠNG  VỊ  LÀ  CT, 
GĐĐH, TGĐ ĐàCAM KẾT
­HÌNH ẢNH HP KHÔNG CÒN NHƯ 

KỲ VỌNG CỦA ĐỐI TÁC

KẾT LUẬN: ĐỐI TÁC MẤT NIỀM 
TIN, NHÀ ĐẦU TƯ KHÔNG MẶN 
MÀ ĐẦU TƯ CP CỦA HP NỮA.

13


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA [5]

BÌNH LUẬN VỀ SỰ GIẢM GIÁ CỔ PHIẾU CỦA HP SAU KHI MARK HURD TỪ 
CHỨC [1]? 

THÔN TIN & SỰ KIỆN [2]

LỜI BÌNH [1]

2.  CỔ  ĐÔNG  KHỞI  KIỆN  HĐQT: 
Ngày  12.8.2010:  CĐ  HP  kiện 

HĐQT HP

­

M. Hurd là một lãnh đạo cao cấp 
nhất  HP.  Tên  tuổi  của  M.  Hurd 
gắn với “disciplined execution”.

(1)  TV  HĐQT  bị  cáo  buộc  SAI  PHẠM 
[fiduciary  duties]  trong  việc  giải  quyết 
M. Hurd thôi việc.

­

HĐQT  trả  M.  Hurd  mức  trợ  cấp 
cao ngất ngưởng. 

(2) Khoản trợ cấp thôi việc cho M. Hurd: 
Lỗi  do  cá  nhân  M.  Hurd,  HP  không  có 
nghĩa vụ trả khoản này

14


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA

BÌNH LUẬN VỀ SỰ GIẢM GIÁ CỔ PHIẾU CỦA HP SAU KHI MARK HURD TỪ 
CHỨC? [2] 

TIÊU CHÍ ĐẠO ĐỨC 


LỜI BÌNH [2]

(Ethical dilemmas usually by Intl corporation)

 Kỳ thị/ Discrimination
 Lạm  dụng  tình  dục/ 

Sexual harassment
 Xung đột lợi ích/ Conflicts 
of interest
 Niềm  tin  khách  hàng/ 
Customer confidence
 Nguồn  lực  doanh  nghiệp/ 
Organizational resources

­

M.  Hurd  bị  sa  thải  với  lý  do  ban 
đầu  “vi  phạm  các  tiêu  chuẩn  về 
đạo đức kinh doanh”. 

­

Bị  cáo  buộc  hành  vi  lạm  dụng 
tình  dục  (Sexual  harassement): 
Tháng 6/2010: Jodie Fisher, là tư 
vấn  Marketing  của  HP,  HĐ  2 
năm,  chức  năng  là  săn  sóc  khách 
hàng  cao  cấp  (high­value 

customer) của HP.  

­

M.  Hurd  sa  thải  với  lý  do  cuối 
cùng:  "falsified  expense  reports“. 
HĐQT không tin dùng nữa. 
15


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA

QUYẾT ĐỊNH CỦA ĐHĐCĐ HP KHI YÊU CẦU MARK HURD TỪ CHỨC CÓ LÀ NÔNG CẠN? [1]

QĐ CỦA HĐQT KHI CHO 
M. HURD RÚT LUI [1]
 CÓ  PHẢI  LÀ  QUYẾT 

ĐỊNH NÔNG CẠN?

LỜI BÌNH [1]
­

KHÔNG. 

­

THÀNH  VIÊN  HĐQT  =  10 
NGƯỜI


­

M. HURD LÀ CHỦ TỊCH, GĐĐH, 
TGĐ TỪ 22/09/2006. 

­

9  THÀNH  VIÊN  CÒN  LẠI  đều 
“THÀNH VIÊN ĐỘC LẬP”. Tuân 
thủ  Listing standards of the New 
York  Stock  Exchange  and  HP’s 
Corporate 
Governance 
Guidelines).

16


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
Q2: NÊN CHĂNG YÊU CẦU CÁC GIÁM ĐỐC TUÂN THỦ TIÊU CHUẨN ĐẠO ĐỨC 
KHI HÀNH VI CỦA HỌ KHÔNG TRỰC TIẾP LÀM ẢNH HƯỞNG ĐẾN DN? [1]

HÌNH MẪU ĐẠO ĐỨC 

LỜI BÌNH [1]

Ethical role models:[1]

 HĐQT  (Tone  of  the  top)  là 


hình  mẫu  về  Tiêu  chuẩn 
đạo 

đức 

của 

doanh 

nghiệp. Vừa xây dựng, vừa 
triển khai VHDN.
 Tất cả các GĐ  đều có  ảnh 

hưởng  nhất  định  về  hành 
vi đạo đức với người khác 
cùng làm việc với mình.

Bắt  buộc  tuân  thủ  tiêu  chuẩn 
đạo đức, vì lý do sau đây:
Tất  cả  các  giám  đốc  (manager) 

đều  là  ứng  viên  cho  vị  trí  TV 
HĐQT (CT or TGĐ), TV BKS.
Tất 

cả  giám  đốc  đều  là  con 
người.
Mọi 

lầm. 


con  người  đều  có  thể  sai 

Tránh 

cho  con  người  sai  lầm, 
chỉ có giáo dục & răn đe (code of 
conduct)
17


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CẤP QUẢN 
LÝ [1] 
CON NGƯỜI ­ TỔ CHỨC ­ MÔI TRƯỜNG [1]

1.

NHÀ QUẢN LÝ (= CON NGƯỜI):

­

18


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CẤP QUẢN 
LÝ [2]

CON NGƯỜI ­ TỔ CHỨC ­ MÔI TRƯỜNG [2]

1.

NHÀ QUẢN LÝ (= CON NGƯỜI):

­

19


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI ĐẠO ĐỨC CẤP QUẢN 
LÝ [3] 
CON NGƯỜI ­ TỔ CHỨC ­ MÔI TRƯỜNG [3]

1.

NHÀ QUẢN LÝ (= CON NGƯỜI):

­

20


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
Q3:“NÉT ĐẶC THÙ CỦA HP” HIỆN CÓ LẼ KHÔNG CÒN PHÙ HỢP. VẬY NÉT 
ĐẶC THÙ CỦA HP LÀ GÌ? NGÀY NAY, MỘT DN CÓ THỂ VẬN HÀNH THÀNH 
CÔNG DỰA TRÊN CÁC GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ [1]


BỐI CẢNH ­ “THE HP WAY” 
[1]

“THE HP WAY” [2]

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH “HP” [1]

LỊCH  SỬ  HÌNH  THÀNH  “HP 

Hewlett­Packard:  do  Bill  Hewlett 

WAY” [2]

&  Dave  Packard  sáng  lập  ngày 

Sự  kiện  3:  “Retention  policy”  – 

1/1/1939.  Trở  thành  công  ty  đại 

Mỗi  nhân  viên  TG  làm  việc  trên  6 

chúng vào năm 1957. 

tháng  là  được  cấp  cho  Quyền  chọn 

“The HP ways” – The hisory: 

(future option) một cách tự động.


Sự 

employees 

  Sự  kiện  nổi  bật  –  Hình  thành  cơ 

deserved  a  share  of  HP’s  success”. 

sở “HP way”: Sau khi thành công ty 

Via  production  bonus  &  profit  –

đại chúng, Bill & Dave có cuộc họp 

sharing plan”. 

với 20 giám đốc cấp cao quyết định 

Sự 

Mục  tiêu  HP.  Sáu  (6)  mục  tiêu 

kiện 

1: 

“…its 

kiện  2:  “Management  by 


objectives”. Công ty đưa ra mục tiêu 
chung,  nhân  viên  linh  động  lựa 
chọn mục tiêu của mình

chính:  (1)  Profit;  (2)  Customers;  (3) 
Field  of  interests;  (4)  Growth;  (5) 
Employees;  (6)  Management  and 
citizenship.

21


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
Q3:“NÉT ĐẶC THÙ CỦA HP” HIỆN CÓ LẼ KHÔNG CÒN PHÙ HỢP. VẬY NÉT 
ĐẶC THÙ CỦA HP LÀ GÌ? NGÀY NAY, MỘT DN CÓ THỂ VẬN HÀNH THÀNH 
CÔNG DỰA TRÊN CÁC GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ [2]

“THE HP WAY”
SUB­Q1:  “THE  HP  WAY”  LÀ 

LỜI BÌNH [1]


Định kỳ hàng năm, họp với giám 
đốc cấp cao quyết định Mục tiêu 

GÌ?

HP gồm Sáu (6) mục tiêu chính: 


SUB­Q2:  “THE  HP  WAY”  CÓ 



CÒN PHÙ HỢP?

Profit; 



Customers; 

DOANH 



Field of interests; 

NGHIỆP  CÓ  THỂ  THÀNH 



Growth; 

CÔNG  KHI  DỰA  TRÊN  CÁC 



Employees; 


GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ 



Management and citizenship.

SUB­Q3: 

MỘT 

22


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
Q3:“NÉT ĐẶC THÙ CỦA HP” HIỆN CÓ LẼ KHÔNG CÒN PHÙ HỢP. VẬY NÉT 
ĐẶC THÙ CỦA HP LÀ GÌ? NGÀY NAY, MỘT DN CÓ THỂ VẬN HÀNH THÀNH 
CÔNG DỰA TRÊN CÁC GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ [3]

“THE HP WAY”
SUB­Q1:  “THE  HP  WAY”  LÀ 

LỜI BÌNH [2]


“THE  HP  WAY”  VẪN  CÒN  PHÙ 

GÌ?

HỢP,  MỘT  SỐ  DOANH  NGHIỆP 


SUB­Q2:  “THE  HP  WAY”  CÓ 

SỐ  TIÊU  CHÍ.  NHẤT  LÀ  LĨNH 

CÒN PHÙ HỢP?
SUB­Q3: 

MỘT 

VẪN ÁP DỤNG MỘT HOẶC MỘT 
VỰC TIN HỌC 

DOANH 

NGHIỆP  CÓ  THỂ  THÀNH 
CÔNG  KHI  DỰA  TRÊN  CÁC 
GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ 

23


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
Q3:“NÉT ĐẶC THÙ CỦA HP” HIỆN CÓ LẼ KHÔNG CÒN PHÙ HỢP. VẬY NÉT 
ĐẶC THÙ CỦA HP LÀ GÌ? NGÀY NAY, MỘT DN CÓ THỂ VẬN HÀNH THÀNH 
CÔNG DỰA TRÊN CÁC GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ [4]

“THE HP WAY”
SUB­Q1:  “THE  HP  WAY”  LÀ 
GÌ?


LỜI BÌNH [1]
VUI  LÒNG  THAM  KHẢO  SLIDE  KẾ 
TIẾP: CÁC CHIẾN LƯỢ C CSR 

SUB­Q2:  “THE  HP  WAY”  CÓ 
CÒN PHÙ HỢP?
SUB­Q3: 

MỘT 

DOANH 

NGHIỆP  CÓ  THỂ  THÀNH 
CÔNG  KHI  DỰA  TRÊN  CÁC 
GIÁ TRỊ TƯƠNG TỰ 

24


PHẦN 2: TRẢ LỜI 6 CÂU HỎI ĐẶT RA
CÁC CHIẾN LƯỢC CSR [1]

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×