Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH HAY NHẤT - ĐỀ SỐ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.77 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 6
Câu 1: (ID:94173)Ở vi khuẩn, một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein hoàn
chỉnh có 298 axit amin. Đột biến điểm xảy ra dẫn đến gen sau đột biến cóchứa 3594 liên kết
photphoeste. Dạng đột biến xảy ra là
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Câu 2: (ID:94174)Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. Sự phân li độc lập của các tí
nh trạng
B. Sự tổ hợp của các alen trong quátrì
nh thụ tinh
C. Sự phân li kiểu hì
nh theo tỉ lệ 9:3:3:1
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quátrì
nh giảm phân
Câu 3: (ID:94175)Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, xét các phát biểu sau đây:
(1)Sự thay đổi thành phần kiểu gen vàtần số alen của quần thể do các yếu tố ngẫu nhiên luôn
theo một đường xác định
(2)Các yếu tố ngẫu nhiên cóthể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
(3)Quần thể có kích thước càng nhỏ thìcác yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen và
các thành phần kiểu gen
(4)Sự tăng hay giảm tần số alen do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra không phụ thuộc vào trạng thái
trội hay lặn của alen đó.
Cóbao nhiêu kết luận đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: (ID:94176)Ở người, gen B quy định hói đầu, gen b quy định bình thường; kiểu gen Bb


quy định hói đầu ở nam và bình thường ở nữ. Một người bình thường cókiểu gen dị hợp, lấy một
chồng không hói, họ sinh được hai người con, xác suất để hai đứa con của họ lớn lên không bị
hói là
A. 9/16
B. 1/16
C. ¼
D. 1/8
Câu 5: (ID:94177)Liệu pháp gen là
A. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền
C. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới
D. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
Câu 6: (ID:94178)Ở một loài động vật khối lượng cơ thể do 4 cặp gen phân li độc lập theo kiểu
tương tác cộng gộp quy định ( mỗi cặp gen gồm 2 alen trội lặn ). Khi lai 2 cơ thể đồng hợp trội
và đồng hợp lặn thu được F1, cho F1 giao phối thu được F2. Tỉ lệ số cáthể F2 cókhối lượng trung

nh là(bỏ qua tác động của môi trường )
A. 35/128
B. 1/256
C. ½
D. 1/16

1/16


Câu 7: (ID:94179)Vật chất di truyền của một chứng gây bệnh ở người làmột phân tử axit
nucleic cótỉ lệ các loại nucleotit gồm 22%A, 22%T, 27%G, 29%X. Vật chất di truyền của chủng
virut này là
A. ARN mạch kép
C. ARN mạch đơn

B. ADN mạch kép
D. ADN mạch đơn
Câu 8: (ID:94180)Ở càchua, tí
nh trạng màu sắc do một gen gồm 2 alen quy định, quả đỏ trội
hoàn toàn so với quả vàng. Cho các cây quả đỏ giao phấn với nhau được F1 cótỉ lệ kiểu hì
nh
84% đỏ: 16% vàng. Nếu cho các cây quả đỏ ở F1 tự thụ phấn thìtỉ lệ kiểu hì
nh ở F2 là:
A. 3 đỏ: 1 vàng
C. 18 đỏ: 7 vàng
B. 6 đỏ : 1 vàng
D. 5 đỏ: 1 vàng
Câu 9: (ID:94181)Anh Nguyễn Văn P bị nghi làcon của một người bố lạ mặt (ông Q). Để xác
định chí
nh xác quan hệ huyết thống giữa 2 người thìphải sử dụng phương pháp
A. So sánh kiểu gen của anh P với kiểu gen của ông Q
B. So sánh dấu vân tay của anh P với dấu vân tay của ông Q
C. So sánh cấu trúc ADN của anh P với cấu trúc ADN của ông Q
D. So sánh chỉ số ADN của anh P với chỉ số ADN của ông Q
Câu 10: (ID:94182)Ở một loài động vật, cho con cái (XX) chân cao thuần chủng lai với con đực
(XY) chân thấp được F1 đồng loạt chân cao. Cho con đực F1 lai phân tích, đời Fbthu được 50%
con đực chân thấp, 25% con cái chân cao, 25% con cái chân thấp. Nếu cho F1 giao phối tự do
được F2 thìtheo lýthuyết, ở F2 loại cáthể đực chân cao chiếm tỉ lệ
A. 6,25%
C. 37,5%
B. 18,75%
D. 25%
Câu 11: (ID:94183)Cơ thể bình thường cógen tiền ung thư nhưng gen này không phiên mã nên
ị đột biến thành gen ung thư thì cơ thể sẽ bị bệnh.
cơ thể không bị ung thư. Khi gen tiề

Gen tiền ung thư bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen ?
A. Vùng bất kìở trên gen
C. Vùng điều hòa
B. Vùng kết thúc
D. Vùng mãhóa
Câu 12: (ID:94184)Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN ) xét các kết luận sau đây
(1)CLTN không tạo ra kiểu gen thí
ch nghi nóchỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hì
nh kém
thí
ch nghi
(2)CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào
thải alen lặn
(3)Các cáthể cùng loài, sống trong cùng một khu vực địa lý luôn được chọn lọc tự nhiên tích lũy
biến dị theo một hướng
(4)CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên
quần thể động vật bậc cao
(5)CLTN tác động trực tiếp lên alen, nóloại bỏ tất cả các alen cóhại ra khỏi quần thể.
Cóbao nhiêu kết luận đúng?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 13: (ID:94185)Tại sao đột biến gen thường cóhại cho cơ thể sinh vật nhưng vẫn cóvai trò
quan trọng trong quátrì
nh tiến hóa?
I. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến cóhại làrất thấp

n ung thư b


2/16


II. Gen đột biến cóthể cóhại trong môi trường này nhưng lại cóthể vôhại hoặc cólợi trong môi
trường khác
III. Gen đột biến cóthể cóhại trong tổ hợp gen này nhưng lại cóthể trở nên vôhại hoặc cólợi
trong tổ hợp gen khác
Câu trả lời đúng nhất là
A. I vàII
B. III vàIV
C. II vàIII
D. I vàIII.
Câu 14: (ID:94186)Cho các biện pháp:
1- Dung hợp tế bào trần
2- Cấy truyền phôi
3- Nhân bản vôtí
nh
4- Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
5- Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc
Phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng là
A. 4,5
B. 1,2,3,4,5
C. 2,3,4
D. 3,4,5
Câu 15: (ID:94187)Ở một loài thực vật, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định quả vàng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp, các gen
phân li độc lập. Một quần thể thực vật cótần số các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là:
P:0,2AAbb: 0,7AaBb:0,1aabb
Cho quần thể này tự thụ phấn qua 2 thế hệ thìtỉ lệ cây quả đỏ, thân thấp ở thế hệ F2 làbao nhiêu?
A. 116/640

B. 233/640
C. 161/640
D. 323/144
Câu 16: (ID:94188)Cho biết trong quátrì
nh giảm phân của cơ thể đực cómột số tế bào cócặp
NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường các tế
bào khác giảm phân bình thường .Trong quán trì
nh giám phân của cáthể cái một số tế bào cócặp
NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường các tế
bào khác giảm phân bình thường .Ở đời con của phép lai:♂AaBbDd x ♀AaBbDd, sẽ cótối đa
bao nhiêu loại kiểu gen đột biến lệch bội về cặp NST nói trên ?
A. 36
B. 24
C. 48
D. 72
A B O
Câu 17: (ID:94189)Ở người, tí
nh trạng nhóm máu ABO do 1 gen có3 alen I , I , I quy định.
Trong một quần thể đang cân bằng về di truyền có25% số người mang nhóm máu O, 39% số
người mang nhóm máu A. Một cặp vợ chồng đều cómáu B sinh một người con, xác suất để đứa
con này mang nhóm máu giống bố mẹ
A. ¾
B. 25/144
C. 19/24
D. 119/144
Câu 18: (ID:94190)Một cáthể ở chuột cóbộ NST 2n=40. Khi quan sát quátrì
nh giảm phân của
3000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 30 tế bào cócặp NST số I không phân li trong giảm phân I,
các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường.Loại giao tử có20 NST chiếm tỉ lệ
A. 99%

B. 45,5%
C. 40%
D. 80%
Câu 19: (ID:94191)Một gen cóchiều dài 408nm. Trong quátrì
nh dịch mã đã tổng hợp nên 1
chuỗi polipeptit có 320 axit amin. Đây là gen của nhóm sinh vật nào ?
A. Virut
B. Nấm
C. Thể ăn khuẩn
D. Vi khuẩn
3/16


Câu 20: (ID:94192)Ở một loài thực vật, giả thiết hạt phấn n+1, không cókhả năng thụ tinh,
noãn n+1 vẫn thụ tinh bình thường. Gen A quy định hạt màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy
định hạt trắng. Cho P: ♂Aaa(2n+1) x Aaa(2n+1). Tỉ lệ kiểu hì
nh ở đời F1 là:
A. 5 đỏ:1 trắng
B. 3 đỏ: 1 trắng
C. 2 đỏ: 1 trắng
D. 1 đỏ: 1 trắng
Câu 21: (ID:94193)Khi nói về môi trường vàcác nhân tố sinh thái, xét các kết luận sau đây
(1)Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc
gián tiếp lên sinh vật
(2)Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật màkhông làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh
trưởng phát triển của sinh vật
(3)Ở các loài kí sinh, cơ thể vật chủ được gọi là môi trường trên cạn của các sinh vật kísinh
(4)Nhân tố sinh thái làtất cả những nhân tố môi trường không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát
triển của sinh vật
(5)Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất vàlớp khíquyển, là nơi sống phần lớn sinh vật trên trái

đất
Cóbao nhiêu kết luận đúng?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 22: (ID:94194)Hai cặp alen A, a, B,b tương tác bổ sung với nhau quy định hì
nh dạng quả
theo tỉ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài còn alen D quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy
định hoa màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ tự
thụ phấn thu được F2 có40 cây quả dài, hoa trắng. Tí
nh theo lýthuyết, số lượng cây quả dẹt hoa
đỏ ở F2 là
A. 1200
B. 240
C. 1080
D. 360
Câu 23: (ID:94195)Trên phân tử ADN cóbazo nito guanine trở thành dạng hiếm khi qua quá
trình nhân đôi sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T. Sơ đò nào sau đây mô tả đúng cơ
chế gây đột biến làm thay thế cặp G-X bằng cặp A-T của bazo nito dạng hiếm ?
A. G*-X → A-X → A-T
C. G*-X → G*-T → A-T
B. G*-X → T-X → A-T
D. G*-X → G*-A → A-T
Câu 24: (ID:94196)Có4 quần thể của cùng 1 loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể ở
môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. Quần thể sống trong môi trường códiện tí
ch 834m2 vàcómật độ 34 cáthể/ 1m3.
B. Quần thể sống trong môi trường códiện tí
ch 2149 m2 vàcómật độ 11 cáthể/1 m3.

C. Quần thể sống trong môi trường códiện tí
ch 3049 m2 vàcómật độ 8 cáthể/1 m3.
D. Quần thể sống trong môi trường códiện tí
ch 800 m2 vàcómật độ 33 cáthể/1 m3.
Câu 25: (ID:94197)Cho cây Aa tự thụ phấn, đời con xuất hiện một cây tứ bội Aaaa. Đột biến
được phát sinh ở
A. lần giảm phân 1 của quátrì
nh tạo giao tử ở cả bố vàmẹ.
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. lần giảm phân 2 của quátrì
nh tạo giao tử ở cả bố vàmẹ.
D. lần giảm phân 1 của giới này vàgiảm phân 2 của giới kia.
4/16


Câu 26: (ID:94198)Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li?
A. Cánh bướm vàcánh chim. B. tuyến nước bọt của chóvàtuyến nọc độc của rắn.
C. Vây cámập vàvây cávoi. D. Chân trước chuột chũi và chân trước dế chũi.
Câu 27: (ID:94199)Xét một cặp NST tương đồng ABCDE/abcde. Khi giảm phân hì
nh thành
giao tử, thấy xuất hiện loại giao tử ABCcde. Nguyên nhân làm xuất hiện loại giao tử này là
A. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ
đầu của giảm phân.
B. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm
phân I.
C. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm
phân I.
D. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ
đầu của giảm phân.
Câu 28: (ID:94200)Ở càchua cóbộ NST 2n = 24. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn NST số 3, đảo

1 đoạn NST ở NST số 5 vàlặp 1 đoạn NST số 7 .Khi giảm phân bình thường sẽ cho bao nhiêu %
giao tử không đột biến về tất cả các cặp NST?
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 87,5%.
D.25%
Câu 29: (ID:94201)Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cùng một nơi ở cóthể chứa nhiều ổ sinh thái đặc trung cho từng loài.
B. Hai loài cóổ sinh thái không trùng nhau thìkhông cạnh tranh nhau.
C. Sự cạnh tranh khác loài lànguyên nhân chí
nh làm mở rộng ổ sinh thái.
D. Sự trùng lặp ổ sinh thái lànguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài.
Câu 30: (ID:94202)Ở một loài động vật, cho giao phối giữa con đực (XY) với con cái (XX) đều
có lông đỏ thu được F1 cótỉ lệ 3 đỏ : 1 trắng (lông trắng chỉ xuất hiện ở con cái). Chọn một cặp
lông đỏ ở F1 cho giao phối với nhau, xác suất hiện 2 cáthể lông đỏ ở F2 là:
A. 3/2
B. 1/2
C. 25/32
D. 9/16.
Câu 31: (ID:94203)Các nhân tố tiến hóa nào làm nghèo vốn gen của quần thể?
A. Đột biến, dị nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên, đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Biến động di truyền, di nhập gen.
Câu 32: (ID:94204)Ở một loài thực vật chỉ sinh sản bằng tự thụ phấn, cây hoa đỏ sinh sản ra đời
F1 có 75% cây hoa đỏ, 18.75% cây hoa vàng, 6.25% cây hoa trắng. Nếu lấy tất cả các hạt cây hoa
đỏ F1 đem gieo phát triển thành cây F2 thìtheo líthuyết, tỉ lệ cây hoa trắng ở F2 là:
A. 1/9
B. 1/16
C. 1/81

D. ¼
Câu 33: (ID:94205)Khi học bài: Quần thể sinh vật, hai học sinh làNam vàAn thảo luận với
nhau:
- Nam cho rằng: Chuồng gànhàmì
nh làmột quần thể, vìcùng loài, cùng không gian sống, cùng
thời điểm sống, vẫn giao phối tạo ra thế hệ gàcon hữu thụ.
- An khẳng định: không phải làquần thể và đưa ra một số cách giải thích. Điều giải thí
ch nào của
An làthuyết phục nhất?
5/16


A. Mật độ gàtrong chuồng nhàbạn không đảm bảo như trong tự nhiên nên không phải làquần
thể.
B. Làquần thể khi các cáthể tự thiết lập mối quan hệ với nhau vàvới môi trường để thực hiện
chức năng sinh học.
C. Gànhàbạn là do người cho ăn, chứ nókhông tự tì
m kiếm được nên không phải làquần thể.
D. Tỷ lệ đực/cái trong chuồng gànhàbạn không như trong tự nhiên nên không phải làquần thể.
Câu 34: (ID:94206)Hai loài động vật A vàB cùng sống trong một môi trường có điều kiện tự
nhiên thay đổi mạnh. Sau một thời gian dài, quẩn thể của loài A đã tiến hóa thành loài A1 thí
ch
nghi hơn với môi trường còn quần thể loài B có nguy cơ tuyệt duyệt. Điều giải thích nào sau đây
không hợp lý?
A. Loài A cótốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
B. Quần thể của loài A cókhả năng thích nghi hơn quần thể của loài B.
C. Loài A cótốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
D. Quần thể của loài A cótốc độ phát sinh và tích lũy gen đột biến nhanh hơn loài B.
Câu 35: (ID:94207)Người ta sử dụng phương pháp nào sau đây để phát hiện ra hội chứng Đao ở
người trong giai đoạn sớm, trước sinh?

A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tí
ch prôtêin
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi, phân tí
ch ADN.
C. Chọc dòdịch ối lấy tế bào phôi cho phân tí
ch NST giới tí
nh.
D. Chọc dòdịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
Câu 36: (ID:94208)Ở một loài động vật cóvúxét 2 gen, gen thứ 1 có3 alen nằm trên nhiễm sắc
thể (NST) thường, gen thứ 2 có5 alen nằm ở vùng tương đồng của NST giới tí
nh X. Theo lý
thuyết, quátrì
nh ngẫu phối cóthể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên?
A. 60
B. 30
C. 90
D. 15
Câu 37: (ID:94209)Ở người, bệnh phenylketo niệu do gen lặn nằm trên NST thường quy định
(gen này có2 alen). Có2 côgái tên làHoa vàHồng đều cóbố bị bệnh phenylketo niệu, mẹ của
họ không mang gen gây bệnh. Họ lấy chồng bình thường nhưng cóbố bị bệnh . Hoa sinh một
người con trai bình thường đặt tên làPhú, Hồng sinh một con gái bình thường đặt tên làQuý.
PhúvàQuýlấy nhau, Xác suất để sinh hai con bình thường làbao nhiêu
A. 29/36
B. 27/36
C. 32/36
D. 64/81
Câu 38: (ID:94210)Nếu cóthiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỷ lệ chết của quần thể, thì sau đó
loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất làquần thể cótốc độ sinh sản cao vàtuổi thọ
A. trung bì
nh thấp

C. tuổi sinh líthấp
B. tuổi sinh thái cao
D. tuổi sinh thái thấp.
Câu 39: (ID:94211)Câu nào dưới đây nói về vai tròcủa sự cách li địa lýtrong quátrì
nh hì
nh
thành loài là đúng nhất?
A. không cósự cách li địa lýthìkhông thể hì
nh thành loài mới.
B. Cách li địa lýluôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lýkhác nhau lànguyên nhân chí
nh dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của
các quần thể cách li.
D. Cách li địa lýcóthể dẫn đến hì
nh thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

6/16


Câu 40: (ID:94212)Hì
nh thức phân bổ cáthể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cáthể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cáthể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Các cáthể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cáthể.
Câu 41: (ID:94213)Nội dung đúng khi nói về gen phân mảnh:
A. Nằm ở lôcut xác định trên nhiễm sắc thể, tồn tại từng cặp alen trong tế bào lưỡng bội.
B. Mỗi gen phiên mã1 lần sẽ tổng hợp được nhiều phân từ ARN trưởng thành.
C. Làthuận ngữ dùng để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
D. Khi phiên mã, các intron không mã hóa thông tin trên mARN trưởng thành

Câu 42: (ID:942114)Các nguyên nhân gây ra biến động số lượng cáthể của quần thể:
1 – do thay đổi nhân tố sinh thái vôsinh.
2 – do thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật.
3 – do thay đổi nhân tố sinh thái hữu sinh.
4 – do sự lớn lên của các cáthể của quần thể.
Phương án cuối cùng :
A. 1,3
C. 1,2,3,4
B. 1,2
D 2,4.
Câu 43: (ID:94215)Nuôi cấy hạt phân của cơ thể AaBbDDEe. Sau đó lượng hối hóa thành
giống thuần chủng. Theo lýthuyết sẽ tạo ra được tối đa bao giống giống mới:
A. 4 giống.
B. 16 giống
C. 1 giống
D. 8 giống
Câu 44: (ID:94216)Các nhân tố nào sau đây cùng với mối quan hệ của nótham gia quátrì
nh

nh thành loài mới ?
A.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên,phân li tì
nh trạng
B.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên ,các cơ chế cách li
C.Biến dị, giao phối,chọn lọc tự nhiên,các cơ chế cách li
D.Biến dị,di truyền,chọn lọc tự nhiên,phân li tì
nh trạng
Câu 45: (ID:94217)Trong một khu bảo tồn códiện tích là 6000ha, người ta theo dõi số lượng
của một quần thể chìm vào năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cáthể trong một quần thể là0,25
cáthể/ha. Đến năm thứ 2 đếm được số lượng cáthể của quần thể là1605 cáthẻ.Hãy tí
nh tỉ lệ

sinh sản của quần thể.Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2%/năm, tỉ lệ xuất cư của quần thể
1%/năm.
A. 12%
B. 10%
C.14%
D. 11%
Câu 46: (ID:94218)Để tạo động vật chuyển gen, người ta thường dùng phương pháp vi tiêm để
tiêm gen vào hợp tử, sau đó hợp tử phát triển thành phôi, chuyển phôi vào từ cung con cái. Việc
tiêm gen vào hợp tử được thực hiện khi
A. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
B. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
C. cánhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D. hợp tử đã phát triển thành phôi.
Câu 47. (ID:94219)Cho biết mỗi cặp tí
nh trạng do một cặp gen quy định vàtrội hoàn toàn. Tần
số hoán vị giữa A vàB là20%. Xét phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XDY.Thep líthuyết thìkiểu

nh aaB-D- ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu %?

7/16



×