TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 01
Thời gian làm bài : 60 phút
Câu 1. Một trong hai căn bậc hai của số phức
A. 1 + 2i
B. 2 + 3i
C. √2
Câu 3. Phương trình cos 2 − sin 3 + 2 cos 2 sin
B. [
D.
= 0 là:
C. [
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( ) = ln
A.
D. 1 – 2i
+ log 4 = 3 là:
B. 4
A, [
là:
C. 2 – 3i
Câu 2. Nghiệm của phương trình: log
A. 2
=− +
B. 1
+√
D. [
+
trên [0, e]
C. 1 + ln(1+√2)
D. 1 – ln(1+√2)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và AB = a,
AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45o. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
√
B.
Câu 6. Tìm m để đường thẳng
√
=
C.
−2
D. Đáp án khác
√
cắt đồ thị hàm số
=
tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ dương:
A. 0
B. [
Câu 7. Nghiệm của phương trình
A. 1 + 2i, 2 – i
C. 1
D. 0
+ 3(1 + ) + 5 = 0 trên tập số phức là:
B. 1 – 2i, -2 + i
C. -1 + 2i, 2 + i
D. -1 – 2i, -2 – i
Câu 8. Cho A(2,1,-1) và (P): + 2 − 2 + 3 = 0. (d) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với
(P). Tìm tọa độ M thuộc (d) sao cho OM = √3
A. (1, −1,2)ℎ ặ ( , ,
)
B. (1, −1,1)ℎ ặ ( , ,
C. (3,3, −3)ℎ ặ ( , ,
)
D. (0, −1, −1)ℎ ặ ( , ,
)
)
1
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
Câu 9. Giải phương trình: log ( − 1) − log
A,
B. 1
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
=1
C.
D. Đáp án khác
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa
SB và đáy bằng 60o. Tính khoảng cách giữa AC và SB theo a.
A. 2a
B.
√
C.
√
D.
Câu 11. Cho mặt cầu (S):
+
+ − 2 + 4 − 6 − 2 = 0 và (P):
Phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với (S) là:
+
√
+ + 2016 = 0.
A.
+
+ +2 + 3√2 = 0
B.
+
+ − 2+√2 = 0
C.
+
+ − 2+√3 = 0
D.
+
+ − 2+4√3 = 0
Câu 12. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số phân biệt?
A, 20
B. 16
C. 12
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
A, 1
B. 2
D. Đáp án khác
=
C. 3
,
= 0,
=
D. 4
Câu 14. Cho hàm số: = −2 + 3 + 1( ). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại tiếp điểm là
nghiệm của phương trình "( ) = 0 là?
A,
=
+
B. =
Câu 15. Phương trình sin 2 − sin
A, [
−
C. Đáp án khác
D.
=2 −
= 2 − 4 cos có nghiệm là:
B.[
C. [
D. [
Câu 16. Giải phương trình log ( + 1) + log √ + 1 = 1
A,
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 17. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Xét phép lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp. Tính
xác xuất để 7 viên bi lấy ra không quá 2 bi đỏ?
A,
B. Đáp án khác
C.
D.
2
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc
= 120o, BD = a. Hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt (SBC)và đáy bằng 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD
là?
A,
B.
√
C.
√
D.
Câu 19. Cho (1, −3, −2), (−4,3, −3). Cao độ của điểm N thuộc Oz sao cho N cách đều A và B là:
A, -10
B. 1
C. -2
D.
Câu 20. Phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 − 2 ) ̅ = (3 − 2 ) là:
A,
B.
C.
Câu 21. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
= −1,
thỏa mãn sin
Câu 23. Cho hàm số
= . Giá trị của
B.
=
D. 2 3 − 1
= (sin 4 + 2sin 2 ) cos
C.
−3
+
B. m>3
B. x>0
là?
D.
+ 1.Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu?
Câu 24. Tập xác định của phương trình log (
A, x>-1
, trục hoành và các đường
C. 3 2 − 1
B. 2
A,
A, m<2
=
= 0?
A, 1
Câu 22. Cho góc
D.
C. m<3
+ 1) − log (
D. m>2
−
C. x
+ 1) − 2log
= 0 là?
D. x≠0
Câu 25. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi. Xác xuất để 2 bi lấy ra cùng màu là?
A,
B.
C.
Câu 26. Mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9, (P):
của đường tròn giao tuyến của (P) và (S) là:
A, (0, −1, −1)
B. (−1, −3,0)
C. (2,3, −3)
D.
+ 2 − − 11 = 0. Tọa độ tâm
D. Đáp án khác
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: + (1 − 2 ) ̅ = 2 − 4 . Tính | | biết
A, √5
B. √10
C. √17
=
− .
D. √13
3
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
Câu 28. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
góc với đường thẳng + 9 − 1 = 0.
A, 1
=
B. -1
−3
+
tại điểm có hoành độ là 3 vuông
C. Đáp án khác
D. 2
Câu 29. Một hộp đựng chứa 4 bi trắng, 5 bi đỏ, 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi.
Tính xác xuất để 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất?
A,
B.
C.
D.
Câu 30. Cho (0,1,2), (0,2,1), (−2,2,3). Độ dài đường cao AH là?
A,
B.
√
C.
D.
√
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: ̅(1 + 2 ) = 7 + 4 . Tìm mô đun số phức
= +2 .
A, √7
D. 4
B. √13
Câu 32. Tính giá trị biểu thức:
A,
C. 5
= (1 − 3 cos 2 )(2 + 3 cos 2 ) ế sin
B.
Câu 33. Cho hàm số
=
A,
C.
Câu 34. Cho = ∫ (cos )
A, 1
−8
C.
D. -1
C.
D. 0
C. 5
D. 7
. Giá trị của I là?
B.
Câu 35. Tìm n biết:
D.
, giá trị của y’(0) là?
B.
A, 1
=
+
= 49.
B. 3
Câu 36. Cho (−1, −2,2), (−3, −2,0), ( ): + 3 − + 2 = 0. Véc tơ chỉ phương của đường
thẳng giao tuyến của (P) và mặt phẳng trung trực của AB là:
A, (1, −1,0)
Câu 37. ( ) =
A, 1 + 2
B. (2,3, −2)
−3
C. (1, −2,0)
+ − 1 với z là số phức. Tính ( ) − ( ) ế
B. −12
Câu 38. Giá trị của tích phân = ∫ sin 2 (cos )
C. 24
D. (3, −2, −3)
=1−2 .
D. 2
là?
4
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
A, -1
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
B. 0
C. 1
D.
Câu 39. Phần thực của số phức z thỏa mãn: 5 (1 + 3 ) − 5 ̅ = (6 + 7 )(1 + 3 ) là?
A, -1
B. 0
C. 1
Câu 40. Tìm m để mặt phẳng (P): 3 − 2 + 6 + 2(
+ + 6 − 2 + 1 = 0?
A, m=1, m=-2
B.m=13, m=-8
D. 2
− 1) = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S):
C. m=8, m=-13
+
D. m=2, m=-1
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc
= 60o, hình chiếu của S
trên (ABCD) trùng với trọng tâm Δ
. Mặt phẳng (SAC) hợp với (ABCD) góc 60o. Thể tích của
S.ABCD là?
A,
√
√
B.
C.
D.
√
Câu 42. Hai phương trình
2 log (3 − 1) + 1 = log √ (2 + 1) à log (
lần lượt có 2 nghiệm duy nhất là
A, 4
, . Tổng
B. 6
Câu 43. Cho hàm số:
A, m=1
=
là?
C. 8
−3
+
Câu 44. Tính mô đun của số phức:
D. 10
. Giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x=2 là?
B. m=-1
A, 5√5
+
− 2 − 8) = 1 − log ( + 2)
C. m=0
D. m=-2
= (1 − 2 )(2 + )
B. 4√5
C. 3√5
D. 2√5
Câu 45. Tìm một giá trị tung độ của điểm M thuộc Oy sao cho M cách đều 2 mặt phẳng
(P): 2 − 4 − 4 + 2 = 0 à( ): 3 + 2 − 6 − 5 = 0
A, m=3
Câu 46. Hàm số
A, (1,6) và (3,2)
B. m=-2
=
−6
C. m=
D.
+ 9 + 2 có 2 điểm cực trị có tọa độ là:
B. (-2,4) và (5,22)
C. (-1,-14) và (5,22)
D. (3,2) và (-1,-14)
Câu 47. Cho ⃗ = (0,1, −2) à ⃗ = (3,0, −4). Giá trị |[ ⃗, ⃗]| là?
A, √61
B. √51
C. √41
D. √31
5
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN - BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: Fb.com/levanduc.ptit
Câu 48. Tính giá trị của I biết = ∫ sin 2 (sin )
A,
B.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn (2 + ) +
A, √13
(
B. y = 1
)
=
D.
= 7 + 8 , tính mô đun của số phức: w = z + 1 + i
C. 4√2
B. √8
Câu 50. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A, y = 2
C.
D. 5
là:
C. y = -1
D. y =
6
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 02
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A,
=2
B.
=
là:
=1
C.
= −1
D.
=
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: ( ) = ∫
A, − ln(1 +
)+
B. ln(
+
)+
C. ln(1 +
)+
D. ln 1 +
+
Câu 3. Tính ⃗, ⃗ ⃗ ế ⃗(4,2,5), ⃗(3,1,3), ⃗(2,0,1)
A, 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2 ) + (2 − ) = 4 + . Hiệu phần thực và phần ảo của số
phức z là:
A, 1
B. 3
Câu 5. Cho sin
= à <
A, 5
C. 4
< . Tính tan( − )?
B. 6
C. 7
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A, −2;
∪ (1; +∞)
Câu 7. Cho ∆
A,
B.
D. 6
<
; 2 ∪ (4; +∞)
D. 8
là:
C. −2;
∪ (2; +∞)
D. −2;
∪ ( ; 2)
ớ (1; 0), (2; 1), (3; 5). Diện tích tam giác ABC là:
B. 1
C.
D. 2
1
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với
(ABC) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:
A,
Câu 9. Hàm số
B.
=
A, 3
Câu 10. Cho ∆
A, 2
C.
− (
+ 1)
+
+ 3 nghịch biến trên khoảng (1;3) khi m=?
B. 4
C. -5
D. -2
ó (1,0,0), (0,0,1), (2,1,1). Diện tích ∆
B.
√
C.
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
A, 0
D. 3
à?
√
D. 12
= | | + ̅?
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Cho tam giác ABC với A(3;m), B(m+1; -4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị
nhỏ nhất?
A,
B.
C. 0
D. 1
Câu 13. Chọn công thức lượng giác đúng trong các công thức sau:
A, sin 3 = 4(sin ) − 3 sin
B. sin 3 = 3 sin + 4(sin )
C. cos 3 = 4(
D. cos 3 = 3 cos − 4(cos )
) − 3 cos
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
= √3,
⊥
. Tính góc giữa SD
và BC?
A, 30o
B. 45o
Câu 15. Tìm n biết:
+
A, 10
B. 11
C. 60o
D. 90o
C. 12
D. 13
= 7( + 3)
Câu 16. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1 + √
A, -1
B. 0
C. 1
+3 +2
D. 2
2
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 17. Kết quả của tích phân = ∫
A, 1 +
√
B. 1 −
là?
C. 1 −
D. 1 +
2
=
−
Câu 18. Tìm hàm số có tiệm cận xiên?
A,
=
B.
=
=
C.
−3
+4
D.
+2
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có A(2,-1,1), B(3,0,-1), C(2,-1,3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích khối
tứ diện bằng 5. Tung độ của điểm D là:
A, 2 hoặc -2
B. 4 hoặc -4
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn: (1 − 2 ) −
A, Đường thẳng
B. Đường tròn
C. -18 hoặc 12
= (3 − ) . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
C. Điểm
≤ −9
Câu 22. Elip (E):
A, 2√5
B.
+
∈ [−9; −1]
D. Elip
+ 10 + 9 ≤ 0
−2 +1− ≤0
Câu 21. Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
A,
D. 0 hoặc -2
> −1
C.
D.
≥4
= 1 có tâm sai là:
B. 3
C.
√
D. 2
Câu 23. Tìm n sao cho trong khai triển ( + 2) hạng tử thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất?
A, 14
B. 16
C. 18
D. 20
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD,
=
√3. Góc giữa AB và CD là:
A, 30o
Câu 25. Cho (∆ ):
B. 45o
=1+
= 2 − à(∆ ):
= −2 − 2
C. 60o
D. 90o
=2+ ′
= 1− ′
=1
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A, Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
3
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 26. Tìm x để 3 số sau lập thành 1 cấp số cộng: ln 2, ln(2 − 1), ln(2 + 3)
A, 2
C. log 5
B. 1
Câu 27. Đạo hàm của hàm số
= log
A,
ln
B.
D. log 3
là?
C.
ln
D.
Câu 28. Cho ⃗(1, , 2), ⃗( + 1,2,1), ⃗(0, − 2,2), xác định t để ⃗, ⃗, ⃗ đồng phẳng?
A, 1
B. -2
Câu 29. Tìm đạo hàm của hàm số:
Câu 30. Gọi
2 số
,
,
D.
C. 2
D.
=2 ?
B. 2 ln 2
A,
C.
lần lượt là nghiệm của phương trình:
+ 3(1 + ) + 5 = 0. Tổng phần thực của
là?
A, -2
B. -3
C. -4
D. -5
Câu 31. Cho M(0;3) và N(1;4). Tìm trên trục hoành điểm D sao cho diện tích tam giác MNP bằng
2016. Một trong hai điểm đó có hoành độ là:
A, 4028
B. 4029
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình:
A, (1; ]
B. [ ; )
C. 4030
D. 4031
−2 ≤0
− 5 + 4 ≤ 0 là:
−2 + + 3 > 0
C. (-2;-1)
D. (-2;-1)∪(1,2]
Câu 33. Tính tổng của n số hạng: 3 + 33 + 333 + ⋯
A,
B.
(10
− 10 − 9 ) C. Đáp án khác
D.
Câu 34. Số đo của góc nhỏ nhất tứ giác lồi, biết rằng 4 góc đó lập thành 1 cấp số cộng và góc nhỏ nhất
bằng góc lớn nhất là:
A, 50o
B. 40o
C. 30o
D. 20o
4
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a. Mặt ( ) tạo
với đáy (A’B’C’D’) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên. Diện tích thiết diện của ( ) và lăng trụ là:
A, 2
√
B.
,
Câu 36. Gọi
C.
lần lượt là nghiệm của phương trình:
D. 4
− 2 + 1 + 2 = 0.
= | | + | | là?
Giá trị của
B. 1 + √5
A, 5
C. 2 + 2√3
D. √13
C. 3
D.
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số: ( ) = 3 là?
+
A,
B. 3 +
3+
+
Câu 38. Cho 3 điểm (1,2,3), (3,5,4), (3,0,5). Chu vi tam giác ABC là:
B. √14 + √18 + √20
A, 12
C. √12 + √14 + √26
D. √7 + √13 + √8
Câu 39. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là:
+
A,
=
√
+
B.
=1
C.
+
=1
+
D.
=1
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a,
BB’=a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
A,
√
B.
√
C.
D.
=120o,
√
Câu 41. Cho (∆): − 2 + 1 = 0 và hai điểm A(1;2), B(0;-1). Tung độ của điểm M thuộc (∆) sao
cho tam giác MAB vuông tại M là:
A, 1 hoặc
Câu 42. Cho
B. 0 hoặc
C. 1 hoặc
D. Đáp án khác
= cos , đạo hàm cấp 8 của hàm số là:
A, sin
Câu 43. Cho (d):
B. cos( + )
=
=
, ( ):2 +
C. cos( + 4 )
− 2 + 9 = 0, ( ): −
D. cos( + 2 )
+ + 4 = 0. Một phương
trình mặt cầu có tâm thuộc (d), tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo một đường tròn có chu vi 2 là:
5
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
+ ( + 1) + ( − 4) = 4
A,
B. ( − 2) + ( + 5) + ( − 2) = 4
C. ( + 3) + ( − 5) + ( − 7) = 4
D. ( − 2) + ( + 3) +
=4
Câu 44. Cho (2, −3, −1), (4, −1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A, 2 + 2 + 3 + 1 = 0
+
C.
−
B. 4 − 4 − 6 +
=0
=0
D. 4 + 4 + 6 − 7 = 0
Câu 45. Cho hàm số ( ) =
A, 4
−
− 3 . Tổng 2 nghiệm của phương trình
B. 3
C. 2
( ) = 0 là?
D. 1
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ
A đến (SBC) là:
√
A,
√
B.
C. √3
D.
Câu 47. Cho tam giác ABC biết A(4;4), B(0;2), C(8;-4). Diện tích tam giác ABC là:
A, 5
B. 10
Câu 48. Tính
A,
(
(
)
C. 15
D. 20
ủ =
B.
)
(
Câu 49. Cho mặt cầu (S):
C.
)
+
+
(
)
D. Đáp án khác
− 4 + 2 − 6 + 5 = 0 và (P): 2 + 2 − + 16 = 0.
Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của MN là:
A, 5
B. 4
Câu 50. Cho hàm số:
với (d):
A, 1
=
C. 3
D. 2
( ). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) là? (Biết tiếp tuyến vuông góc
+ 3 + 2 = 0)
B. 2
C. 3
D. 4
6
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 03
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số:
A, 4
B. 6
=−
C. 8
Câu 2. Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: |2
hoành độ là:
A, -1
B. 0
Câu 3. Cho (P):
−
A, (0; 1; −1)
+ 3 − 2 à = − − 2?
D. 10
− 1| = √5 là đường tròn có tâm có
C. 1
D. 2
+ + 2 = 0 à (1; −1; 2). Điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng (P) là:
B. (−1; 3; −2)
C. (−1; 2; 3)
D. (3; 0; −2)
Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên 3 thẻ
với nhau. Tính xác xuất để tích nhận được là một số lẻ?
A,
B.
C.
Câu 5. Cho tứ diện O.ABC với
O.ABC là:
A,
D.
(1; 2; −1), (2; −1; 3), (−2; 3; 3), (0; 0; 0). Thể tích tứ diện
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp là:
A,
√
Câu 7. Đồ thị hàm số:
A, (2;1)
B.
=
√
C.
có tâm đối xứng có tọa độ là:
B. (1;2)
C. (1;-2)
Câu 8. Nghiệm của phương trình log (9 − 4) =
log 3 + log √ √3 là:
A, 1
C. 4
B. 2
D. Đáp án khác
D. (2;-1)
D. log 4
1
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 9. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | − 2| = | | à( + 1)( ̅ − ) là số thực?
A, 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn: 3( + 1 − ) = 2 ( ̅ + 2). Tìm mô đun của số phức
A, √17
B. 3
Câu 11. Cho ba điểm
nhật?
A, (4; 0; −2)
+ 5?
(1; 2; 1), (0; −1; 0), (3; −3; 3). Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình chữ
C. (2; 0; 2)
trong khai triển (
A, 210
+
D. √13
C. 5
B. (4; 0; 4)
Câu 12. Hệ số của
=
+ 2) ,
ế :
B. 240
−8
D. Đáp án khác
+
= 49là:
C. Đáp án khác
D. 280
+ 2 + 3 = 0.
Câu 13. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình:
Tính độ dài AB?
C. 1 + 2√2
B. √7
A, 5
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A, 1
=2
B. -24
−
D. 2√2
+ 3 cos + là:
C. -12
D. -9
Câu 15. Tìm hai số thực (x;y) thỏa mãn (3 + 5 ) + (1 − 2 ) = 9 + 14
A, (1; 1)
B. (1; −2)
C. (
;
)
D. ( ;
)
Câu 16. Nghiệm của bất phương trình log ( + 1) − 2 log (5 − ) < 1 − log ( − 2) là:
A, −4 <
<3
B. 2 <
<3
C. 2 <
Câu 17. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A, Đường thẳng
Câu 18. Tính lim
A, 0
B. Điểm
<5
D. 3 <
<5
= 1 là:
C. Đường tròn
D. Elip
C. 1
D. Không tồn tại
√
→
B. 3
2
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
Câu 19. Cho hàm số
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
=
. Chọn phát biểu sai:
A, Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1
Câu 20. Xác định m để đường thẳng
A, m = 2
=
−2
B. m = -1
=−
tiếp xúc với đồ thị hàm số
C. m = 1, m = -2
+ 3 + 2?
D. m = 0, m = -9
Câu 21. Từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu chữ số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A, 128
B. 120
C. 60
D. 360
Câu 22. Cho (3; 0; 0), (0; 2; 0), (0; 0; −3). Tìm cao độ trực tâm của tam giác ABC?
A,
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 23. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy A’ABD là hình chóp đều, AB = a, AA’ = √3. Thể tích
khối hộp là:
B. 2
A,
Câu 24. Cho hàm số
=
C.
−2
√
D.
+ 4. Tìm m để phương trình
(
√2
− 2) + 3 =
có hai nghiệm
phân biệt?
A,
<3
B.
>3
C.
>2
D.
> 3ℎ ặ
=2
Câu 25. Khoảng cách giữa hai đường thẳng sau là:
(d1):
=1+
=0
= −5 +
A, √192
B. 5
Câu 26. Cho (P): 2 −
+ + 2 = 0 và (Q):
A,
cos
√
B. 60o
Câu 27. Tổng hai nghiệm của phương trình
A, 1
B. 8
(d2):
=0
=4−2 ′
=5+3 ′
C. 2√17
+
D. 3√21
+ 2 − 1 = 0. Góc giữa (P) và (Q) là:
C.
+ 2√7 −
C. 7
cos
= 2√ − 1 + √−
D. 30o
+ 8 − 7 + 1 là:
D. 9
3
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
√
Câu 28. Kết quả của giới hạn lim
A, 0
√
→
B.
là:
C. 1
Câu 29. Cho (2; 0; −3), (4; −2; −1), ( ): +
D.
√
+ 2 + 4 = 0. Phương trình đường thẳng (d) thuộc
(P) sao cho mọi điểm thuộc (d) cách đều A và B có véc tơ chỉ phương là:
A, (1; −1; 1)
B. (3; 1; −2)
C. (1; 1; 2)
Câu 30. Cho khai triển (1 + 2 ) (3 + 4 + 4
A, 2441424
B. 482496
+
+
+ ⋯+
C. 209674
=− +
Câu 31. Tìm m để đường thẳng (d):
A, m=1, m=-2
) =
D. (−1; 0; −2)
B. m=1, m=-7
ắ =
. Tìm
?
D. Không có dữ kiện
tại hai điểm A, B sao cho
C. m=-7, m=5
= 2√2?
D. m=1, m=-1
Câu 32. Hệ số góc của đường thẳng 2 − 3 + 3 = 0 là:
A, 2
B. 3
C.
(2; −1; 3) à(∆):
Câu 33. Cho
A, √5
D.
=1+2
= 2 − . Khoảng cách từ M đến (∆) là:
=3
B. 5
Câu 34. Tìm a để phương trình sau có nghiệm thực: 3
A,
< √2,
≥
√
Câu 35. Tính lim
A, 8
B.
→
< −3,
≥ 2√2
+ 2 + 3 = ( + 1)√
∈ (−1; √2)
C.
+1
D. Đáp án khác
?
B. ln 8 +
Câu 36. Phần thực của số phức
A, 0
D. √7
C. -3
B. 208
C.
√
D. ln 8 +
= (1 + ) biết log ( − 3) + log ( + 6) = 4 là:
C. 128
D. -512
4
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 37. Với giá trị nào của m thì 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
=
+3
+
+
−2
nằm về hai phía với trục hoành?
A, 2 <
<3
>3
B.
Câu 38. Hình chiếu của đường thẳng (d):
= 1+2
= −1 +
=0
A,
=
= −1 + 5
= 2−3
=0
B.
<3
C.
=
D. −1 <
< √2
trên mặt phẳng Oxy có phương trình là:
= −1 − 2
= −1 +
=0
C.
D. Đáp án khác
Câu 39. Cấp số cộng có 3 số hạng , tổng của chúng bằng 9, tổng bình phương là 125 có số hạng thứ 2 là:
Đáp số: _____
Câu 40. Cho hàm số
=−
+3
−3
− 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực
+ 8 − 74 = 0?
đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng (d):
Đáp số: _____
Câu 41. Cho điểm
A, 1
(2; 0; 0), (0; 3; 1), (−1; 4; 2). Diện tích tam giác ABC là:
B. 2
C. 3
D. Đáp án khác
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = √3 và mặt (SAB)
vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Cosin của góc tạo bởi SM và DN là:
A,
√
B.
√
Câu 43. Với m bằng bao nhiêu thì hàm số:
lập thành một cấp số cộng?
C.
=
√
−3
D.
−9 +
√
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
Đáp số: _____
Câu 44. Xen vào giữa hai số 4 và 40 bao nhiêu số để lập được thành cấp số cộng?
Đáp số: _____
Câu 45. Cho ba điểm (2; 0; 0), (0; 3; 1), (−1; 4; 2). Tính độ dài đường cao kẻ từ A của ∆ABC?
A, 1
B. √2
C.
√
D. 2
5
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,
= 60o, SA = a. Gọi C’ là trung
điểm của SC, mặt phẳng (P) đi qua AC song song với BD cắt SB và SD tại B’, D’. Tính thể tích
S.AB’C’D’?
A,
√
B.
√
√
Câu 47. Cho hàm số ( ) =
A,
C.
D.
√
ℎ ≠ 3. Để hàm số liên tục trên ℝ thì a bằng?
ℎ =3
B.
C.
D.
Câu 48. Cho tam giác ABC với (1; 5), (−4; −5), (4; 1), tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC là?
A, (2; −1)
B. (5; −3)
Câu 49. Tọa độ đỉnh của parabol:
A,
B.
=
C. (1; −1)
− 3 + 2 có tung độ là:
C. 1
D. 0
Câu 50. Cho bốn điểm (3; −1; 0), (0; −7; 3), (−2; 1; −1), (5,4
tạo thành 1 tứ diện có thể tích nhỏ hơn 8?
A,
C.
√
<
<
√
<1
D. (1; 0)
B.
√
; 1 ∪ (2;
− 1,
√
). Tìm m để 4 điểm trên
)\{0; 3}
D. Không tồn tại m
6
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 04
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Cho tam giác ABC có (2; −1; 6), (−3; −1; −4), (5; −1; 0). Bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC là:
A, 2
C. √5
B. 3
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A,
=2 +7
=2 −2
B.
=
C.
D. √7
có hệ số góc bằng 2 là:
=2
D.
=2 −4
Câu 3. Phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện (1 − 2 ) + ̅ = 10 − 4 là:
A, -1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P):
Vị trí tương đối của (S) và (P) là:
A, Cắt nhau
B. Tiếp xúc
trong khai triển (
Câu 5. Tìm số hạng chứa
B. 35
A, 125
C. Không cắt nhau
− ) ế 2
−
+ 2 − − 11 = 0.
D. Đáp án khác
+
=0
D. 560
C. 560
Câu 6. Tâm của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S):( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9và mặt
phẳng (P):
+ 2 − − 11 = 0 có cao độ là:
A, 2
B. 3
C. -3
D. 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,
đáy. Góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o. Thể tích khối chóp là:
A,
B.
Câu 8. Tiếp tuyến đi qua
A,
= 24 − 15
√
C.
√
(−1; −9) ủ ℎà ố = 4
B.
= 24 + 15
C.
= √10, SA vuông góc với
D. 3
−6
=
=3 ,
+ 1 có phương trình là:
D.
=
+
1
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
(4; 0; 0), (0; 3; 0), (2; 4; 0). Tọa độ điểm B’ là bao
nhiêu để thể tích khối chóp bằng 10?
A, (1; −2; 0)
B. (2; 0; −5)
C. (1; 1; 3)
D. (0; 3; 6)
Câu 10. Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Có bao nhiêu số có 8 chữ số lập từ các số trên sao cho chữ số 1 có
mặt hai lần, chữ số 2 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt 1 lần?
A, 1120
B. 3360
C. 2240
D. Đáp án khác
Câu 11. Phương trình 36 − 7. 6 + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Tổng x1 + x2 là?
A, 1
B. 2
Câu 12. Tính tích phân: = ∫
A, 1
C. 3
D. 4
C. + ln
D. −1 + ln
√
B. 1 − ln
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn + (1 − 2 ) ̅ = 2 − 4 . Tìm mô đun của số phức
B. √13
A, 5
C. √10
=
− ?
D. Đáp án khác
Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục trên ℝ?
A, ( ) =
C. ( ) =
B. ( ) = sin + 2 cos
+1
ℎ ≠1
√
D. ( ) =
2 ℎ = 1
ℎ ≠ −1
2 ℎ = −1
Câu 15. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi
trên trên 3 thẻ là một số chia hết cho 2 là:
A,
B.
C.
D.
Câu 16. Cho tam giác ABC có (4; 8), (−8; 2), (−2; −10). Viết phương trình đường cao còn lại của
tam giác ABC.
A,
+3 +2=0
Câu 17. Tích phân ∫
√
B.
−3 +6=0
√
+1
=
C.
−
−2=0
D. Đáp án khác
. Khi đó a bằng?
Đáp số: _____
2
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
A,
≥2
≤ −4ℎ ặ
B.
+
Câu 19. Công sai của cấp số cộng
−
+
+ 3 + 2?
<0
D. −4 ≤
≤2
= 10
là:
= 19
C. −
D. −
+ 4 − 1 = 0, khẳng định nào sau đây sai?
Câu 20. Cho phương trình
A, Hàm số ( ) =
+ 1)
≥ 2 C. −4 ≤
B. −
A, 0
+(
=
Câu 18. Tìm m để hàm số sau không có cực trị:
+ 4 − 1 ê ụ ê ℝ
B. Phương trình
+ 4 − 1 = 0 luôn có ít nhất 1 nghiệm
C. Phương trình
+ 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−∞; 0)
D. Phương trình
+ 4 − 1 = 0 có nghiệm xo ∈ (−1; 1)
Câu 21. Kết quả của tích phân = ∫
A,
là:
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 22. Cho | + | = | + 2|. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:
A, Điểm
B. Elip
Câu 23. Cho hàm số
=
−6
C. Đường tròn
+ 9 − 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1
3
A,
< 2,
>0
B.
> 2,
−3
<0
Câu 24. Số nghiệm của phương trình 3 − 3
A, Vô nghiệm
D. Đường thẳng
B. 1
+
9
−
2
C.
=0
>0
D.
< 1,
>2
= 2 là:
C. 2
D. 3
Câu 25. Cho (1; 0), (−2; 4), (−1; 4), (3; 5). Tìm hoành độ điểm M thuộc đường thẳng 3 −
−
5 = 0 sao cho hai tam giác MAB và MCD có diện tích bằng nhau?
A, 0 hoặc 1
B. 1 hoặc 2
C. -1 hoặc 3
D. Đáp án khác
3
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
+
Câu 26. Nghiệm của phương trình:
A, [
= 1 là:
B. [
Câu 27. Trong khai triển
( )
C. [
D. [
= (5 − 4 ) . Tổng tất cả các số lũy thừa lẻ của x là:
A, Không đủ điều kiện để xác định
B. 9
C.
D.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số sau
A,
B.
=
−
− 3 à =
C.
Câu 29. Cho (1; 5; 0), (3; 3; 6) à(∆):
=
là:
D.
= . Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có diện
tích nhỏ nhất có tung độ là:
A, 1
B. 2
Câu 30. Cho sin + cos
A,
C. 3
= 1,25 à <
B.
A, 1
< . Giá trị của cos 2 là:
√
C.
Câu 31. Kết quả của = ∫ sin 2 .
D. 0
√
D.
là:
B.
C.
D. 2
Câu 32. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để 2 học
sinh nữ đứng cạnh nhau?
A,
Câu 33. Cho (C):
A, 5
B.
=
−3
C.
+
. Nếu (C) nhận A(1;3) là tâm đối xứng thì giá trị của m là:
B. 4
Câu 34. Nghiệm của phương trình: log (
A, = −2
B. [
D.
C. 3
D. 2
+ 1) − log (
C.
−
=1
+ 1) − 2 log
= 0 là:
D.
=3
4
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A,
B.
+
− 1 à =
C.
Câu 36. Có hai số thực a, b để phương trình
+
=
+
+
− 1 là:
D.
+ 5 = 0 nhận số phức
= 1 + 2 làm nghiệm thì
=?
A, 2
B. -1
Câu 37. Cho hàm số
=
C. 3
D. 4
=
. Tìm m để đường thẳng
−
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân
biệt A, B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục tung?
A,
=−
B.
=
C.
Câu 38. Phần thực của số phức z thỏa mãn
A, 2
=1
D.
=2
+ ̅ = 10
là:
| | = 13
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. Nghiệm của phương trình sin 2 − cos 2 = 2 sin − 1 là:
A, [
B. [
Câu 40. Cho hàm số
A, 2 −
=−
−2=0
+3
B.
Câu 41. Tìm hệ số chứa
C. [
+
D. [
− 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
+1=0
trong khai triển
C. 2 +
+
+
−4=0
(1 + 2 ) ế 3
D. Đáp án khác
=7
.
Đáp số: _____
Câu 42. Biết = ∫
= + ln 2. Giá trị của a là:
B. ln 2
A,
C. 2
D. 3
Câu 43. Cho ba điểm (1; 0; 1), (−1; 1; 0), (2; −1; −2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0
C.
−2 +3 +1=0
B.
−2 +3 −6=0
D. 4 + 7 − − 3 = 0
5
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
Câu 44. Cho hàm số
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
=
−2
+ 3 ( ). Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại của
(C) và vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa độ?
A,
=
+2
B.
=−
+
C. Đáp án khác
D.
=−
+
Câu 45. Có ba khẩu súng 1, 2, 3 bắn độc lập vào một hồng tâm. Mỗi khẩu bắn một viên. Xác suất bắn
trúng lần lượt là: 0,7; 0,8; 0,5. Tính xác suất có ít nhất một khẩu bắn trúng?
A, 0,5
B. 0,851
C. 0,47
D. 0,97
Câu 46. Tìm mô đun của z biết + 2( − ) ̅ = 3 − 1?
A, √2ℎ ặ
√
B. 5ℎ ặ
√
C. 5ℎ ặ
Câu 47. Tập xác định của phương trình log (
A,
< −1,
>0
B.
>0
+ 1) − log (
C.
>
Câu 48. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
= −1,
√
−
√
D. Đáp án khác
+ 1) − 2 log
= 0 là:
D. ℝ
=
, trục hoành và các đường thẳng
= 0 là:
A, 2 ln 2
B.
Câu 49. Tìm n biết
+
C. 3 ln 2 − 1
+ ⋯+
D. Đáp án khác
= 1023
Đáp số: _____
Câu 50. Cho hàm số
= −2
+3
+ 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm là nghiệm của
phương trình "( ) = 0 là:
A, 1
B.
C.
D. −2
6
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 05
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + ) (2 − ) = 8 + + (1 + 2 )
là:
Đáp số: _____
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên gấp đôi chiều cao của
hình chóp. Thể tích khối chóp là:
A,
B.
√
C.
√
D.
Câu 3. Đường tròn có chu vi bằng 8 thì có diện tích là:
A, 16
C. 4
B. 8
Câu 4. Cho (d):
=
=
à( ): 2 +
D. Đáp án khác
+ + 2 = 0. Giao điểm A của (d) và (P) có tung độ
là:
A, 0
B. 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos
A, [
(
C. 4
−2
+1=
B. [
)
C. [
D. -4
là:
D. Đáp án khác
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 3045 từ tập hợp sau:
= {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}
A, 214
B. 216
Câu 7. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là:
A, 0
B. 1
C. 218
D. 220
log ( + ) − 1 = 2 log (2 + )
+
= 10
C. 2
D. 3
Câu 8. Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt. Tìm n biết có 210 véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu
và điểm cuối lấy từ n điểm đã cho?
1
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi!