Tải bản đầy đủ (.pdf) (239 trang)

Tuyển tập 65 đề thi thử Tốt nghiệp và Đại học môn Toán năm 2015 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 239 trang )

TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

1


TỔNG HỢP 65
ĐỀ THI THỬ
ĐẠI HỌC
MÔN TOÁN
THÂN T
THÂN TTHÂN T
THÂN T

NG
NGNG
NG


2014-2015


TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 1)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)


Cho hàm số y = − x
3
− 3x
2
+ mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞).
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình:
3
(2cos
2
x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình:
2
2 4 1
2
log (x 2) log (x 5) log 8 0
+ + − + =

Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x
e 1
+
, trục hoành và hai đường
thẳng x = ln3, x = ln8.
Câu VI. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu V. (1 điểm)

Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
x (y z) y (z x) z (x y)
P
yz zx xy
+ + +
= + +

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+ y
2
– 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 60
0
.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 2t
y 1 t
z t
= +


= − +



= −


Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIa. (1 điểm)
Tìm hệ số của x
2
trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x
2
+ x – 1)
6

B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x
2
+ y
2
– 6x + 5 = 0. Tìm điểm M
thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 60
0
.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y 1 z
2 1 1
− +
= =

.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN

TRẦN HOÀNG PHƯỚC

3

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm hệ số của x
3
trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x
2
+ x – 1)
5
HẾT…………………………………………………………
Môn thi : TOÁN ( 2)

I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số
2
2
x
y
x
+
=

, có
đồ
th

là (C)

1. Kh

o sát và v

(C)
2. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C), bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
i qua
đ
i

m A(– 6 ; 5)

Câu II.

(2,0
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
cosx cos3x 1 2sin 2x
4
π
 
+ = + +
 
 
.
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
3 3
2 2 3
x y 1
x y 2xy y 2


+ =


+ + =



Câu III.
(1,0
đ
i

m) Tính tích phân
2x
ln3
x x
ln 2
e dx
I
e 1 e 2
=
− + −


Câu VI.
(1,0
đ
i

m)

Hình chóp t

giác
đề
u SABCD có kho

ng cách t

A
đế
n m

t ph

ng
(
)
SBC
b

ng 2. V

i giá tr

nào c

a góc
α

gi


a m

t bên và m

t
đ
áy c

a chóp thì th

tích c

a chóp nh

nh

t?
Câu V.
(1,0
đ
i

m) Cho
a,b,c 0:abc 1.
> =
Ch

ng minh r


ng:
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
+ + ≤
+ + + + + +

II . PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong m

t ph

ng Oxy cho các
đ
i

m A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và
đườ
ng th

ng d: 3x – y – 5 = 0. Tìm
đ

i

m M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có di

n tích b

ng nhau.
2. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c

a hai
đườ
ng th

ng sau:

1 2
x 1 2t
x y 1 z 2
d : ; d : y 1 t
2 1 1
z 3
= − +

− +


= = = +



=


Câu VIIa. (1,0 điểm)
Tìm s

th

c x, y th

a mãn
đẳ
ng th

c : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)
3
= 7 + 32i

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1.Trong m

t ph

ng v


i h

to


độ
Oxy cho
đườ
ng th

ng d: x - 2y -2 = 0 và
đ
i

m A(0;1) ; B(3; 4). Tìm to


độ

đ
i

m M trên
đườ
ng th

ng d sao cho 2MA
2
+ MB

2
là nh

nh

t.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


4

2.Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz cho hai
đ
i

m A(1;7;-1), B(4;2;0) và m

t ph

ng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0.
Viêt ph

ươ
ng trình hình chi
ế
u c

a
đườ
ng th

ng AB trên m

t ph

ng (P)
Câu VIIb. (1,0 điểm)
Cho s

ph

c z = 1 +
3
i. Hãy vi
ế
t d

ng l
ượ
ng giác c

a s


ph

c z
5
.

Hết
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 3)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m) Cho hàm s


3 2
y = x -3x + 4

1. Kh


o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s

.
2. G

i d là
đườ
ng th

ng
đ
i qua
đ
i

m A(3; 4) và có h

s


góc là m. Tìm m
để
d c

t (C) t

i 3
đ
i

m phân bi

t A, M,
N sao cho hai ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i M và N vuông góc v

i nhau.
Câu II
(2
đ
i


m)
1. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2
2
x +1+ y(x + y) = 4y
(x +1)(x + y - 2) = y





(x, y

R
)
2. Gi

i ph
ươ
ng trình:
2 2 sin(x ).cos x 1
12
π
− =


Câu III
(1
đ
i

m) Tính tích phân
1
2
0
I = xln(x + x +1)dx


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình l
ă
ng tr


ABC
.
A

B


C
’ có
đ
áy là tam giác
đề
u c

nh
a
, hình chi
ế
u vuông góc c

a
A
’ lên
m

t ph

ng (
ABC
) trùng v

i tâm
O
c

a tam giác
ABC

. M

t m

t ph

ng (
P
) ch

a
BC
và vuông góc v

i
AA
’, c

t l
ă
ng
tr

theo m

t thi
ế
t di

n có di


n tích b

ng
2
a 3
8
. Tính th

tích kh

i l
ă
ng tr


ABC
.
A

B

C
’.
CâuV
(1
đ
i

m)

Cho
a
,
b
,
c
là ba s

th

c d
ươ
ng th

a mãn
abc
= 1. Tìm GTLN c

a bi

u th

c

2 2 2 2 2 2
1 1 1
P = + +
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a + 3
.
II. PHẦN TỰ CHỌN

(
3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.

A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1. Trong mp v

i h

tr

c t

a
độ
Oxy cho parabol (
P
):
2

y = x - 2x
và elip (
E
):
2
2
x
+ y =1
9
.Ch

ng minh r

ng (
P
) giao (
E
) t

i 4
đ
i

m phân bi

t cùng n

m trên m

t

đườ
ng tròn. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
i qua 4
đ
i

m
đ
ó.
2. Trong không gian v

i h

tr

c t

a
độ

Oxyz
cho m


t c

u (
S
) có ph
ươ
ng trình
2 2 2
x + y + z - 2x + 4y - 6z -11= 0

và m

t ph

ng (
α
) có ph
ươ
ng trình 2
x
+ 2
y

z
+ 17 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t ph

ng (
β
) song song v

i (
α
) và
c

t (
S
) theo giao tuy
ế
n là
đườ
ng tròn có chu vi b

ng 6
π
.
Câu VIIa
(1
đ
i

m):
Tìm h


s

c

a s

h

ng ch

a
x
2
trong khai tri

n nh

th

c Niut
ơ
n c

a
n
4
1
x +
2 x
 

 
 
, bi
ế
t r

ng
n
là s

nguyên d
ươ
ng th

a mãn:
2 3 n+1
0 1 2 n
n n n n
2 2 2 6560
2C + C + C + + C =
2 3 n +1 n +1




TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


5


B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb
(2
đ
i

m):

1. Trong m

t ph

ng
Oxy
cho hai
đườ
ng th

ng
d
1
:
x
+
y
+ 5 = 0,
d
2

:
x
+ 2
y
– 7 = 0 và tam giác
ABC

A
(2 ; 3),
tr

ng tâm là
đ
i

m
G
(2; 0),
đ
i

m
B
thu

c
d
1



đ
i

m
C
thu

c
d
2
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn ngo

i ti
ế
p tam giác
ABC
.
2. Trong không gian v

i h

tr

c t


a
độ

Oxyz
cho tam giác
ABC
v

i
A
(1; 2; 5),
B
(1; 4; 3),
C
(5; 2; 1) và m

t ph

ng
(
P
): x – y – z – 3 = 0. G

i
M
là m

t
đ

i

m thay
đổ
i trên m

t ph

ng (
P
). Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c
2 2 2
MA + MB + MC
.
Câu VIIb
(1
đ
i


m):
Tìm các giá tr

c

a tham s

th

c m sao cho ph
ươ
ng trình (m - 3)
x
+ ( 2- m)x + 3 - m = 0
có nghi

m th

c.
HẾT……………………………………………………………
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 4)

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(
7,0
đ
i

m

)


Câu I
(2
đ
i

m):
Cho hàm s

y =
2 3
2
x
x



đồ
th

là (C)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v



đồ
th

(C) c

a hàm s

trên.
2. Tìm trên (C) nh

ng
đ
i

m M sao cho ti
ế
p tuy
ế
n t

i M c

a (C) c

t 2 ti

m c


n c

a (C) t

i A, B sao cho AB ng

n
nh

t.
Câu II
(2
đ
i

m):

1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
3 3
sin x.sin3x + cos xcos3x 1
= -
π π
8
tan x - tan x +
6 3
   

   
   

2. Giải hệ phương trình:

3 3 3
2 2
8x y 27 18y (1)
4x y 6x y (2)

+ =


+ =



Câu III
(1
đ
i

m):
Tính tích phân I =
2
2
6
1
sin x sin x dx
2

π
π
⋅ +


Câu IV
(1
đ
i

m):
Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =60
0
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a.
Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu V
(1
đ
i

m):
Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A =
x y z
x (x y)(x z) y (y x)(y z) z (z x)(z y)
+ +
+ + + + + + + + +

II. PHẦN TỰ CHỌN
(

3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.

A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1. Cho

ABC

có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (

): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến (

)
bằng 2 lần khoảng cách từ B đến (

). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.
2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC



6

(d
1
)
x 1 3 y z 2
1 1 2
+ − +
= =
; (d
2
)
x 1 2t
y 2 t (t )
z 1 t
= +


= + ∈


= +


. Viết phương trình tham số của đường thẳng

nằm trong
mp (P) và cắt cả 2 đường thẳng (d

1
), (d
2
).
Câu VIIa
(1
đ
i

m):
Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu Vb
(2
đ
i

m):

1. Cho

ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G

(d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường tròn
nội tiếp

ABC.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0,
(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x

2
+ y
2
+ z
2
+ 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d)
tại 2 điểm MN sao cho MN = 8.
Câu VIIb

(1
đ
i

m):
Giải hệ phương trình
x-y x+y
x+y
e + e = 2(x +1)
e = x - y +1





(
x
,
y



R
)
HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 5)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(
7,0
đ
i

m
)


Câu I
(2
đ
i

m):
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x

=


(C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OAB

vuông tại O.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Giải phương trình:
(
)
( )
x
x
x
xx
sin12
cos
sin
1cos.cos
2
+=
+


2. Giải hệ phương trình:






=+++
=−+
411
3
22
22
yx
xyyx

Câu III
(1
đ
i

m):
Tính tích phân:
( )

+
2
0
cos
2sin.sin
π
xdxxe

x

Câu IV
(1
đ
i

m):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA

(ABCD) và SA = a. Gọi M,
N lần lượt là trung điểm AD, SC.

1. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN).
2. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD
Câu V
(1
đ
i

m):
Chứng minh rằng:
2
x
x
e cosx 2 x , x R
2
+ ≥ + − ∀ ∈

TNG HP  THI TH MÔN TOÁN

TRẦN HOÀNG PHƯỚC


7

II. PHẦN TỰ CHỌN
(
3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1.

Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình
(
)
(
)
2512
22

=++− yx
theo một dây cung có độ dài bằng 8.
2. Chứng tỏ rằng phương trình
2 2 2 2
2 os . 2sin . 4 4 4sin 0
x y z c x y z
α α α
+ + + − + − − =
luôn là phương trình
của một mặt cầu. Tìm
α
để bán kính mặt cầu là lớn nhất.
Câu VIIa
(1
đ
i

m):
Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác
suất để lập được số tự nhiên chia hết cho 5.
B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb
(2
đ
i

m):

1.


Cho

ABC biết: B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d
1
: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C
có phương trình d
2
: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A.
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d)
y z -1
x = =
2 3
và m.phẳng (P): 4x +2y + z – 1 = 0
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (
α
) chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P) .
Câu VIIb
(1
đ
i

m):
Tính tổng:
1004
2009
2
2009
1

2009
0
2009
CCCCS ++++=
.

HẾT……………………………………………………………

TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


8



Môn thi : TOÁN (ĐỀ 6)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(
7,0
đ
i

m
)


Câu I.
(2,0 điểm) Cho hàm số
mxxmxy −++−=

9)1(3
23
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với
1
=
m
.
2. Xác định
m
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
21
, xx
sao cho
2
21
≤− xx
.
Câu II.
(2,0 điểm)

1. Giải phương trình:
)
2
sin(2
cossin
2sin
cot

2
1
π
+=
+
+ x
xx
x
x
.
2. Giải phương trình: )12(log1)13(log2
3
5
5
+
=
+

xx .
Câu III.
(1,0 điểm) Tính tích phân

+
+
=
5
1
2
13
1

dx
xx
x
I
.
Câu IV.
(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều '''. CBAABC có
).0(',1
>
=
=
mmCCAB
Tìm
m
biết rằng
góc giữa hai đường thẳng
'
AB
và 'BC bằng
0
60
.
Câu V.
(1,0 điểm) Cho các số thực không âm
z
y
x
,
,
thoả mãn

3
222
=++ zyx
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
zyx
zxyzxyA
++
+++=
5
.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa.
(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC

)6;4(A
, phương trình các
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là
0132
=

+

yx

029136
=
+

yx
.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho hình vuông
MNPQ

)4;3;2(),1;3;5(


PM
. Tìm toạ độ
đỉnh
Q
biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng
.06:)(
=


+
zyx

γ

Câu VIIa.
(1,0 điểm) Cho tập
{
}
6,5,4,3,2,1,0
=
E . Từ các chữ số của tập
E
lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb.
(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,Oxy
xét elíp
)(E
đi qua điểm
)3;2(


M
và có phương
trình một đường chuẩn là
.08
=
+
x

Viết phương trình chính tắc của
).(E

2. Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho các điểm
)2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA
và mặt phẳng
.022:)(
=
+
+
yx
α
Tìm toạ độ của điểm
M
biết rằng
M
cách đều các điểm
CBA ,,
và mặt phẳng
).(
α

Câu VIIb.
(1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức
n
xnxx )1( )1(21
2
−++−+−

thu được đa thức
n
n
xaxaaxP +++= )(
10
. Tính hệ số
8
a
biết rằng
n
là số nguyên dương thoả mãn
n
CC
nn
171
32
=+
.
HẾT……………………………………………………………


TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


9

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 7 )

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH

(7,0
đ
i

m)

Câu I (2 điểm)
.
1.

Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s

y = x
4
– 4x
2
+ 3
2.

Tìm m
để
ph

ươ
ng trình
4 2
2
4 3 log
x x m
− + =

đ
úng 4 nghi

m.
Câu II (2 điểm)
.
1.

Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
3
2
5 1 5 1 2 0
x x
x+
− + + − ≤


2.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
( 2) 1 2
x x x x
− + − = −

Câu III (1 điểm)
Tính gi

i h

n sau:
1 2
3
1
tan( 1) 1
lim
1
x
x
e x
x



+ − −


Câu IV (1 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình thoi ,

BAD
= α. Hai m

t bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc v

i
m

t
đ
áy, hai m

t bên còn l

i h

p v

i
đ

áy m

t góc
β
. C

nh SA = a. Tính di

n tích xung quanh và th

tích
kh

i chóp S.ABCD.
Câu V (1 điểm).
Cho tam giác ABC v

i các c

nh là a, b, c. Ch

ng minh r

ng:

3 3 3 2 2 2 2 2 2
3 ( ) ( ) ( )
a b c abc a b c b c a c a b
+ + + ≥ + + + + +



II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa.( 2 điểm)
1.
Trong m

t ph

ng t

a
độ
Oxy cho
đườ
ng th

ng
: 2 3 0
x y
∆ + − =
và hai
đ
i


m A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm
trên
đườ
ng th

ng

m

t
đ
i

m M sao cho
3
MA MB
+
 
nh

nh

t.
2.Trong không gian v

i h

t


a
độ
Oxyz cho hai
đườ
ng th

ng:
1
1
: 2
2
x t
d y t
z t
= −


=


= − +


2
: 1 3
1
x t
d y t
z t
=



= +


= −

. L

p
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua M(1; 0; 1) và c

t c

hai
đườ
ng th

ng d
1
và d
2

.
Câu VIIa. (1 điểm)
Tìm s

ph

c z th

a mãn:
2
2 0
z z
+ =

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb.(2điểm)
1.Trong m

t ph

ng t

a
độ
cho hai
đườ
ng tròn (C
1
): x
2

+ y
2
= 13 và (C
2
): (x - 6)
2
+ y
2
= 25 c

t nhau t

i
A(2; 3). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua A và c

t (C
1
), (C
2
) theo hai dây cung có

độ
dài b

ng
nhau.
2.Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho hai
đườ
ng th

ng:
1
1
: 2
2
x t
d y t
z t
= −


=



= − +


2
: 1 3
1
x t
d y t
z t
=


= +


= −

. L

p
ph
ươ
ng trình m

t c

u có
đườ
ng kính là

đ
o

n vuông góc chung c

a d
1
và d
2
.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


10

Câu VIIb.

(1 điểm)

Trong các s

ph

c z th

a mãn
đ
i


u ki

n
1 2 1
z i
+ + =
, tìm s

ph

c z có modun nh

nh

t.
HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 8)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i


m):
Cho hàm s

y = -
3
x
3
+ x
2
+ 3x -
3
11

1.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c


a hàm s


đ
ã cho.
2. Tìm trên
đồ
th

(C) hai
đ
i

m phân bi

t M, N
đố
i x

ng nhau qua tr

c tung
Câu II
(2
đ
i

m):
1. Gi


i ph
ươ
ng trình: 2cos3x +
3
sinx + cosx = 0
2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình
2 2
2 2
91 2 (1)
91 2 (2)
x y y
y x x

+ = − +


+ = − +



Câu III
(1
đ
i


m):
Cho s

th

c b ≥ ln2. Tính J =


x
ln10
b
3
x
e dx
e 2
và tìm

b ln2
lim J.

Câu IV
(1
đ
i

m): Cho hình l
ă
ng tr



đứ
ng ABCD.A’B’C’D’ có
đ
áy ABCD là m

t hình thoi c

nh a, góc

BAD
= 60
0
. G

i M là trung
đ
i

m AA’ và N là trung
đ
i

m c

a CC’. Ch

ng minh r

ng b


n
đ
i

m B’, M, N, D
đồ
ng ph

ng. Hãy tính
độ
dài c

nh AA’ theo a
để
t

giác B’MDN là hình vuông.
Câu V
(1
đ
i

m) Cho x, y, z là các s

d
ươ
ng tho

mãn

1 1 1
2010
+ + =
x y z
. Tìm giá tr

l

n nh

t c

a bi

u th

c:
P =
1 1 1
2 2 2
x y z x y z x y z
+ +
+ + + + + +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).

Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1. Ph
ươ
ng trình hai c

nh c

a m

t tam giác trong mp t

a
độ
là 5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
c

nh th

ba c


a tam giác
đ
ó, bi
ế
t r

ng tr

c tâm c

a nó trùng v

i g

c t

a
độ
O.
2. Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox
đ
i

m cách
đề
u
đ
.th


ng (d) :
x 1 y z 2
1 2 2
− +
= =
và mp (P): 2x – y – 2z = 0.
Câu VIIa
(1
đ
i

m): Cho t

p h

p X =
{
}
0,1,2,3,4,5,6,7
. Có th

l

p
đượ
c bao nhiêu s

t

nhiên g


m 5 ch

s

khác
nhau
đ
ôi m

t t

X sao cho 1 trong 3 ch

s


đầ
u tiên ph

i b

ng 1.
B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb
(2
đ
i


m):
1. Trong m

t ph

ng t

a
độ
cho hai
đườ
ng tròn (C
1
): x
2
+ y
2
= 13 và (C
2
): (x - 6)
2
+ y
2
= 25 c

t nhau t

i A(2; 3).
Vi
ế

t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua A và c

t (C
1
), (C
2
) theo hai dây cung có
độ
dài b

ng nhau.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


11

2. Trong không gian Oxyz cho hai
đườ
ng th

ng: (d

1
):





=
=
=
4z
ty
t
2
x
; (d
2
) :
x 3 t
y t
z 0
= −


=


=

.

Ch

ng minh (d
1
) và (d
2
) chéo nhau. Vi
ế
t pt m

t c

u (S) có
đườ
ng kính là
đ
o

n vuông góc chung c

a (d
1
) và (d
2
).
Câu VIIb
(1
đ
i


m): Gi

i pt sau trong C: z
4
– z
3
+ 6z
2
– 8z – 16 = 0.
HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 9)

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m): Cho hàm s

:
4 2

y x 4x m
= − +
(C)
1. Kh

o sát hàm s

v

i m = 3.
2. Gi

s


đồ
th

(C) c

t tr

c hoành t

i 4
đ
i

m phân bi


t. Tìm m
để
hình ph

ng gi

i h

n b

i
đồ
th

(C) và tr

c
hoành có di

n tích ph

n phía trên và ph

n phía d
ướ
i tr

c hoành b

ng nhau.

Câu II
(2
đ
i

m):
1. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
2 2
x 3x 2 2x 3x 1 x 1
− + − − + ≥ −

2. Gi

i ph
ươ
ng trình:
3
3
2
cos xcos3x sin xsin3x
4
+ =

Câu III

(1
đ
i

m):
Tính tích phân: I =
2
3
0
7sin x 5cos x
dx
(sin x cos x)
π

+


Câu IV
(1
đ
i

m):
Cho hình chóp
đề
u S.ABCD có
độ
dài c

nh

đ
áy b

ng a, m

t bên t

o v

i m

t
đ
áy góc 60
o
. M

t
ph

ng (P) ch

a AB và
đ
i qua tr

ng tâm tam giác SAC c

t SC, SD l


n l
ượ
t t

i M, N. Tính th

tích hình chóp
S.ABMN theo a.
Câu V
(1
đ
i

m)
Cho 4 s

th

c a, b, c, d tho

mãn: a
2
+ b
2
= 1;c – d = 3. Cmr:
9 6 2
F ac bd cd
4
+
= + − ≤

.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(
3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1. Tìm ph
ươ
ng trình chính t

c c

a elip (E), bi
ế
t tiêu c

là 8 và (E) qua
đ
i


m M(–
15
; 1).
2. Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz cho 2
đườ
ng th

ng
1
x y z
d :
1 1 2
= =

2
x 1 2t
d : y t
z 1 t
= − −



=


= +

.
Xét v

trí t
ươ
ng
đố
i c

a d
1
và d
2
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng qua O, c

t d
2

và vuông góc v

i d
1
.
Câu VIIa
(1
đ
i

m):
M

t h

p
đự
ng 5 viên bi
đỏ
, 6 viên bi tr

ng và 7 viên bi vàng. Ng
ườ
i ta ch

n ra 4 viên bi. H

i có bao nhiêu cách
ch


n
để
trong s

bi l

y ra không có
đủ
c

3 màu?
B. Theo chương trình Nâng cao
:
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


12

Câu VIb
(2
đ
i

m):
1.Trong m

t ph

ng v


i h

tr

c to


độ

Oxy
cho Hypebol (
H
) có ph
ươ
ng trình:
1
916
22
=−
yx
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình chính t

c c


a elip (
E
) có tiêu
đ
i

m trùng v

i tiêu
đ
i

m c

a (
H
) và ngo

i ti
ế
p hình ch

nh

t c
ơ
s


c


a (
H
).

2. Trong không gian v

i h

tr

c to


độ

Oxyz
cho
(
)
052:
=
+

+
zyxP

31
2
3

:)( −=+=
+
zy
x
d
,
đ
i

m
A
( -2; 3; 4). G

i



đườ
ng th

ng n

m trên (
P
)
đ
i qua giao
đ
i


m c

a (
d
) và (
P
)
đồ
ng th

i vuông góc v

i
d.Tìm trên


đ
i

m
M
sao cho kho

ng cách
AM
ng

n nh

t.


Câu VIIb
(1
đ
i

m):
Tìm h

s

c

a x
3
trong khai tri

n
n
2
2
x
x
 
+
 
 
bi
ế
t n tho


mãn:
1 3 2n 1 23
2n 2n 2n
C C C 2

+ + + =
.
HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 10)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(
7,0
đ
i

m
)


Câu I
(2
đ
i

m) Cho hàm s


1

12

+
=
x
x
y
có đồ thị (C).

1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s

.
2. V

i
đ
i


m M b

t k

thu

c
đồ
th

(C) ti
ế
p tuy
ế
n t

i M c

t 2 ti

m c

n t

i Avà B . G

i I là giao hai ti

m c


n ,
tìm v

trí c

a M
để
chu vi tam giác IAB
đạ
t giá tr

nh

nh

t.
Câu II
(2
đ
i

m)
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
2
cos
.

2
sin
2sin x -2x 3sin
=
x
x

2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình :





=−++
=+−+−
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx
.
Câu III
(1

đ
i

m) Tính tích phân sau: I=
dx. .cos.sin.
3
2
0
sin
2
xxe
x

π

Câu IV
(1
đ
i

m) Cho hình chóp t

giác
đề
u S.ABCD có c

nh bên b

ng a , m


t bên h

p v

i
đ
áy góc
α
.
Tìm
α

để
th

tích c

a hình chóp
đạ
t giá tr

l

n nh

t.
Câu V
(1
đ
i


m) Cho 3 s

d
ươ
ng x, y, z tho

mãn : x +3y+5z
3

.Ch

ng minh r

ng:

46253
4
+
zxy
+
415
4
+
xyz
+
4815
4
+
yzx



45
5
xyz.

II. PHẦN TỰ CHỌN
(
3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m)
1. Trong m

t ph

ng v

i h


to


độ
Oxy cho hình ch

nh

t ABCD có tâm I(
2
1
; 0) .
Đườ
ng th

ng ch

a c

nh
AB có ph
ươ
ng trình x – 2y + 2 = 0 , AB = 2AD. Tìm to


độ
các
đỉ
nh A, B, C, D, bi
ế

t A có hoành
độ
âm .
2.Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz cho 2
đườ
ng th

ng
)(
1
d

)(
2
d
có ph
ươ
ng trình .
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

13




Lập phương trình mặt phẳng chứa (d
1
) và
)(
2
d
.
Câu VIIa (1 điểm) Tìm m để phương trình
x10
1).12(48
22
++=++ xxmx .có 2 nghiệm phân biệt
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2);
P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (

) và (
)'∆
có phương trình .
( )
( )






+=
=
+=






=
+=
+=

4t'2
t'2y
t'2-2x
: ;
4
2t-1y
t3x
:
'
zz
Viết phương trình đường vuông góc chung của (

) và (
)'∆

Câu VIIb (1 điểm) Giải và biện luận phương trình :
1+mx

( .243)22
2322
−+−=++ xxxmxxm
HẾT……………………………………………………………
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 11)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số
2
32


=
x
x
y
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là
giao điểm của các đường tiệm cận.Tìm điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình :






−=−+
24
cos2sin
2
cossin

2
sin1
22
x
x
x
x
x
π

2. Giải bất phương trình :






−+−>−+− xxxxx
2
1
log)2(22)144(log
2
1
2
2

Câu III (1 điểm) Tính tích phân










+
+
=
e
dxxx
xx
x
I
1
2
ln3
ln1
ln

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =
2
a
.
3aSA =
,


0
30= =SAB SAC

. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c =
3
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
333
3
1
3
1
3
1
accbba
P
+
+
+
+
+
=

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
3
3
9
1
6

4-x
:)(d ;
1
2-z
3
1y
2
1
);(
21

=

==
+
=

zyx
d
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

14

1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0.
Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt:
3x 8y 7z 1 0
− + + =
. Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và

(P).
Câu VIIa (1 điểm) Tìm số nguyên dương n biế t:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 3.2.2 ( 1) ( 1)2 2 (2 1)2 40200
− − +
+ + + +
− + + − − + − + = −
k k k n n
n n n n
C C k k C n n C

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng
052:
1
=
+

yxd
. d
2
: 3x + 6y – 7 = 0. Lập
phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d
1
và d
2
tạo ra một
tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d

1
, d
2
.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt
phẳng (P) có phương trình:
02
=

+
+
zyx
. Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu
đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). Câu VIIb
(1 điểm): Giải hệ phương trình





+=++
=+
+−+
113
2.322
2
3213
xxyx
xyyx


HẾT……………………………………………………………
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 12)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số
2
12
+
+
=
x
x
y
có đồ thị là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2. Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn
AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2. Giải bất phương trình:
)3(log53loglog
2
4
2
2
2
2
−>−−
xxx

Câu III (1 điểm):

Tìm nguyên hàm

=
x
x
dx
I
53
cos
.
sin

Câu IV (1 điểm):
Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
) thuộc đường thẳng B
1

C
1
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
Câu V (1 điểm)
Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a
2010
+ b
2010
+ c
2010
= 3. Tìm GTLN của biểu thức P = a
4
+ b
4
+ c
4
.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

15

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.

A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 và đường thẳng
d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC
tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình
x 1 2t
y t
z 1 3t
= +


=


= +

. Lập pt mặt phẳng
(P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIa(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y

2
- 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có phương
trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB,
AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d :
3
1
1
2
1

==

zyx
. Lập
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ
số chẵn và ba chữ số lẻ.
HẾT……………………………………………………………
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 13)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
Cho hàm số y = x
3
– 3(m+1)x
2
+ 9x – m (1), m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.
Câu II (2 điểm):

1. Giải phương trình:
2
2 1
3 2 6
x
x
x−
=

2. Giải phương trình:
tan tan .sin3 sinx+sin2x
6 3
x x x
π π
   
− + =
   
   

Câu III (1 điểm):
Tính tích phân
( )
2
3
0
sinxdx
sinx + 3 osx
c
π



Câu IV (1 điểm):
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC

16

Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a,SB = b, SC = c,



0 0 0
ASB 60 , 90 , 120
BSC CSA= = =
.
Câu V (1 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
2 2 2
2 2 2
log 1 log 1 log 4
+ + + + +
x y z
trong đó x, y, z là các số dương thoả
mãn điều kiện xyz = 8.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mp với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d
1
): x + y + 1 = 0, (d

2
): 2x – y – 1 = 0. Lập phương
trình đường thẳng (d) đi qua M(1;-1) cắt (d
1
) và (d
2
) tương ứng tại A và B sao cho
2MA MB 0
+ =
  
.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7;-1),
B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P).
Câu VIIa(1 điểm): Ký hiệu x
1
và x
2
là hai nghiệm phức của phương trình 2x
2
– 2x + 1 = 0. Tính giá trị các số
phức:
2
1
1
x

2
2
1
x

.

B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb
(2
đ
i

m):
1. Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c to


độ
Oxy, cho hypebol (H) có ph
ươ
ng trình
2 2
1
9 4

x y
− =
. Gi

s

(d) là m

t
ti
ế
p tuy
ế
n thay
đổ
i và F là m

t trong hai tiêu
đ
i

m c

a (H), k

FM

(D). Ch

ng minh r


ng M luôn n

m trên
m

t
đườ
ng tròn c


đị
nh, vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
đ
ó.
2. Trong không gian v

i h

tr

c to



độ
Oxyz, cho ba
đ
i

m A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm t

a
độ
tr

c tâm
c

a tam giác ABC.
Câu VIIb
(1
đ
i

m):
Ng
ườ
i ta s

d

ng 5 cu

n sách Toán, 6 cu


n V

t lý, 7 cu

n Hoá h

c (các cu

n sách cùng lo

i gi

ng nhau)
để

làm gi

i th
ưở
ng cho 9 h

c sinh, m

i h

c sinh
đượ
c 2 cu


n sách khác lo

i. Trong 9 h

c sinh trên có hai b

n
Ng

c và Th

o. Tìm sác xu

t
để
hai b

n Ng

c và Th

o có ph

n th
ưở
ng gi

ng nhau.
HẾT……………………………………………………………


Môn thi : TOÁN (ĐỀ 14)

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I (
2
đ
i

m
):
Cho hàm s

3 2
2 ( 3) 4
y x mx m x
= + + + +

đồ
th

là (C
m
)

1.Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C
1
) c

a hàm s

trên khi m = 1.
2. Cho (d) là
đườ
ng th

ng có ph
ươ
ng trình y = x + 4 và
đ
i

m K(1; 3). Tìm các giá tr


c

a tham s

m sao cho
(d) c

t (C
m
) t

i ba
đ
i

m phân bi

t A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có di

n tích b

ng
8 2
.
Câu II (
2
đ
i


m
):
1.

Gi

i ph
ươ
ng trình:
cos2 5 2(2 -cos )(sin -cos )
x x x x
+ =

TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


17

2.

Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
( ) ( )
2 3

2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −

Câu III (
1
đ
i

m
):
Tính tích phân I =
6 64
x
4
sin x cos x
dx
6 1
π
π

+
+



Câu IV (
1
đ
i

m
):

Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình vuông c

nh a , tâm O . Hai m

t bên SAB và SAD cùng vuông
góc v

i m

t ph

ng
đ
áy và SA = 2a . G

i H , K l

n l

ượ
t là hình chi
ế
u c

a A lên SB ,SD . Tính th

tích kh

i chóp
OAHK.
Câu V (
1
đ
i

m
):
Cho ba s

th

c d
ươ
ng a, b, c th

a mãn abc = 1. Ch

ng minh r


ng:

3 3 3
4 4 4
3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + + + + +

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (
2
đ
i

m
):
1. Trong m

t ph


ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho ba
đ
i

m I(2; 4) ; B(1;1) ; C(5;5) . Tìm
đ
i

m A sao cho I là tâm
đườ
ng tròn n

i ti
ế
p

ABC.
2. Trong không gian v

i h

to



độ
Oxyz cho ba
đ
i

m A(2; 0; 1) B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và m

t ph

ng
(P): x + y + z - 2 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u
đ
i qua ba
đ
i

m A, B, C và có tâm thu

c m


t ph

ng (P)
Câu VIIa (
1
đ
i

m
):
Gi

i ph
ươ
ng trình:

2 2
4 2 3 4
x x x x
+ − = + −

B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (
2
đ
i

m
):
1.Trong m


t ph

ng Oxy , cho hình thang ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D
(-20;0 ) Tìm to


độ
C
2. Trong không gian Oxyz cho
đườ
ng th

ng (

):
x t
y 1 2t
z 2 t
= −


= − +


= +

( t

R ) và m


t ph

ng (P): 2x – y - 2z – 2 =
0 Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u(S) có tâm I
∈ ∆
và kho

ng cách t

I
đế
n mp(P) là 2 và m

t c

u(S) c

t mp(P) theo
giao tuy
ế
n

đườ
ng tròn (C) có bán kính r = 3
Câu VIIb
(1
đ
i

m):

Tìm các giá tr

c

a tham s

th

c m sao cho ph
ươ
ng trình sau có nghi

m th

c:

2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0
x x
m m

+ − + −
− + + + =

HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 15)
PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m)Cho hàm s

y =
1
x
3x

+

1.


Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s


đ
ã cho.
2.

Cho
đ
i

m M
o
(x
o
;y

o
) thu

c
đồ
th

(C). Ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i M
o
c

t các ti

m c

n c

a (C) t

i các
đ
i


m A
và B. Ch

ng minh M
o
là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n th

ng AB.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


18


Câu II
(2
đ
i


m)

1.

Gi

i ph
ươ
ng trình: 4sin
3
x + 4sin
2
x + 3sin2x + 6cosx = 0
2.

Gi

i ph
ươ
ng trình: x + 2 x7

= 2
1x −
+
17x8x
2
+−+−
( x


R)
Câu III
(1
đ
i

m)

Tính tích phân:

−=
2
1
xdxln)2x(I

Câu IV
(1
đ
i

m)

Cho hình l

p ph
ươ
ng ABCD. A'B'C'D' có c

nh b


ng a và
đ
i

m K thu

c c

nh CC' sao cho CK =
3
2
a. M

t ph

ng
(
α
)
đ
i qua A, K và song song BD chia kh

i l

p ph
ươ
ng thành hai kh

i
đ

a di

n. Tính th

tích c

a hai kh

i
đ
a di

n
đ
ó.
Câu V
(1
đ
i

m)

Cho a, b, c là ba s

d
ươ
ng. Ch

ng minh r


ng

2
9
2
2
22
2
22
2
22333

+
+
+
+
+
+
+
+
+
++
ac
b
ac
bc
a
cb
ab
c

ba
abc
cba

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa.
(2
đ
i

m)

1.Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

độ
Oxy, l

p ph
ươ
ng trình chính t

c c

a elip (E) có
độ
dài tr

c l

n b

ng 4
2
,
các
đỉ
nh trên tr

c nh

và các tiêu
đ
i


m c

a (E) cùng n

m trên m

t
đườ
ng tròn.
2.Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3).
a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng qua O và vuông góc v

i m


t ph

ng (ABC).
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình (P) ch

a OA, sao cho kho

ng cách t

B
đế
n (P) b

ng kho

ng cách t

C
đế
n (P).
Câu VIIa.
(1
đ
i

m)

Gi

i ph
ươ
ng trình : 2(log
2
x + 1)log
4
x + log
2
4
1
= 0
B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb.
(2
đ
i

m)

1. Trong m

t ph

ng t

a
độ

(Oxy), cho
đườ
ng th

ng
(
)
:2 4 0
d x y
− − =
. L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn ti
ế
p xúc
v

i các tr

c t

a
độ
và có tâm

trên

đườ
ng th

ng (d).

2. Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz , cho
(
)
: 2 5 0
x y z
α
+ + − =
và m

t c

u (S)
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 25
x y z
− + + + − =


a) L

p ph
ươ
ng trình ti
ế
p di

n c

a m

t c

u song song v

i Ox và vuông góc v

i
(
)
α

b) L

p ph
ươ
ng trình m

t ph


ng
đ
i qua hai A(1;– 4;4)
đ
i

m B(3; – 5; – 1) và h

p v

i
(
)
α
m

t góc 60
0

Câu VIIb.
(1
đ
i

m)
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC



19

T

các ch

s

0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th

l

p
đượ
c bao nhiêu s

t

nhiên ch

n có 5 ch

s

khác nhau mà m

i s

l


p
đượ
c
đề
u nh

h
ơ
n 25000?

HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 16)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
: (2
đ
i

m):
Cho hàm s

1

x
y
x
=

(C)
1. Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

(C) c

a hàm s


đ
ã cho
2. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n v

i
đồ
th

(C) , bi
ế
t r

ng kho

ng cách t

tâm
đố
i x

ng c

a (C)
đế
n ti
ế
p
tuy
ế

n là l

n nh

t.
Câu II
: (2
đ
i

m):
1. Gi

i ph
ươ
ng trình:
1
os3x os2x osx
2
c c c
− + =

2. Gi

i b

t ph
ươ
ng trình :
2

4 4
16 3
2
x x
x x
+ + −
≤ + − −

Câu III
: (1
đ
i

m): Tính tích phân:
1
2
lnxdx
e
I x
x
 
= +
 
 

.

Câu IV
: (1
đ

i

m): Cho hình chóp l

c giác
đề
u S.ABCDEF v

i SA = a, AB = b. Tính th

tích c

a hình chóp
đ
ó
và kho

ng cách gi

a các
đườ
ng th

ng SA, BE.
Câu V
: (1
đ
i

m): Cho x, y là các s


th

c thõa mãn
đ
i

u ki

n:
2 2
3.
x xy y
+ + ≤

Ch

ng minh r

ng :
2 2
(4 3 3) 3 4 3 3.
x xy y
− + ≤ − − ≤ −

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i


m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
: (2
đ
i

m):
1.Trong m

t ph

ng v

i h

t

a
độ
Oxy, cho

ABC v

i B(2; -7), ph
ươ
ng trình
đườ
ng cao AA’: 3x + y + 11 =

0 ; ph
ươ
ng trình trung tuy
ế
n CM : x + 2y + 7 = 0 . Vi
ế
t ph
ươ
ng trình t

ng quát c

a
đườ
ng th

ng AB và AC
2.Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và
đ
i

m A(4;0;0), B(0; 4; 0). G


i I là
trung
đ
i

m c

a
đ
o

n th

ng AB.
a) Tìm t

a
độ
giao
đ
i

m E c

a
đườ
ng th

ng AB v


i m

t ph

ng (P).
b) Xác
đị
nh t

a
độ

đ
i

m K sao cho KI vuông góc v

i m

t ph

ng (P)
đồ
ng th

i K cách
đề
u g


c t

a
độ
O và
m

t ph

ng (P).
Câu VIIa
: (1
đ
i

m): Gi

i b

t ph
ươ
ng trình:
3log 3 2log 2
3
log 3 log 2
x x
x x
+

+


B.Theo chương trình Nâng cao
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


20

Câu VIb
: (2
đ
i

m): 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d)
đ
i qua M(1 ; 4 ) và c

t hai tia Ox,Oy t

i hai
đ
i


m
A,B sao cho
độ
dài OA + OB
đạ
t giá tr

nh

nh

t.
2.Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho A(-1 ; 0 ; 2) ; B( 3 ; 1 ; 0) ; C(0 ; 1 ; 1) và
đườ
ng th

ng (d) là
giao tuy
ế
n c


a hai m

t ph

ng (P) : 3x –z + 5 = 0 ; (Q) : 4x + y – 2z + 1 = 0
a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s

c

a (d) và ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (
α
) qua A ; B; C .
b) Tìm giao
đ
i

m H c

a (d) và (
α

) . Ch

ng minh H là tr

c tâm c

a tam giác ABC .
Câu VIIb
: (1
đ
i

m): Cho t

p A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu s

t

nhiên có 5 ch

s

khác nhau ch

n
trong A sao cho s


đ
ó chia h

ế
t cho 15.

HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 17)
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m): G

i (C
m
) là
đồ
th

c

a hàm s



3 2
(2 1) 1
y x m x m
= − + + − −
(1) m là tham s


1.Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

c

a hàm s

(1) khi m = 1.
2.Tìm
để

đồ

th

(C
m
) ti
ế
p xúc v

i
đườ
ng th

ng

2 1
y mx m
= − −

Câu II
(2
đ
i

m):
1. Tìm nghi

m
x 0;
2
π

 

 
 
c

a ph
ươ
ng rình:
(1 cosx) (sinx 1)(1 cosx) (1 cosx) (sin x 1)(1 cos
x) sin x 2
+ + + − − + − = +

2. Gi

i h

ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
x 2 x y 3 y 5
x 2 x y 3 y 2

+ + + + + =


+ − + + − =



.
Câu III
(1
đ
i

m):
Tính tích phân
4
2 4
0
sin 4x
I dx
cos x. tan x 1
π
=
+

.
Câu IV
(1
đ
i

m): Cho kh

i l
ă
ng tr


tam giác ABC.A’B’C’ có
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c

nh a và
đỉ
nh A’ cách
đề
u các
đỉ
nh A, B, C. C

nh bên AA’ t

o v

i
đ
áy góc 60
0
. Tính th

tích c

a kh

i l

ă
ng tr

theo a.
Câu V
(1
đ
i

m) Cho 4 s

th

c
x, y, z, t 1

. Tìm giá tr

nh

nh

t c

a bi

u th

c:


4 4 4 4
1 1 1 1
P (xyzt 1)
x 1 y 1 z 1 t 1
 
= + + + +
 
+ + + +
 

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1. Trong m

t ph

ng v


i h

t

a
độ
Oxy cho
ABC

có c

nh AC
đ
i qua
đ
i

m M(0;– 1). Bi
ế
t AB = 2AM, pt
đườ
ng
phân giác trong (AD): x – y = 0,
đườ
ng cao (CH): 2x + y + 3 = 0. Tìm t

a
độ
các
đỉ

nh c

a
ABC

.
2. Trong không gian v

i h

tr

c t

a
độ
Oxyz cho 4
đ
i

m A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1).
Ch

ng t

A,B,C,D là 4
đỉ
nh c

a m


t t

di

n và tìm tr

c tâm c

a tam giác ABC.
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


21

Câu VIIa
(1
đ
i

m):
Cho t

p h

p X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. T

các ch


s

c

a t

p X có th

l

p
đượ
c bao nhiêu s

t

nhiên có 5 ch


s

khác nhau và ph

i có m

t ch

s

1 và 2.

B. Theo chương trình Nâng cao
:
Câu VIb
(2
đ
i

m):
1.

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng (d) qua A(1 ; 2) và t

o v

i
đườ
ng th

ng (D):
x + 3 y -5
=
1 2

m

t góc 45
0
.
2. Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz cho
đườ
ng th

ng d là giao tuy
ế
n c

a 2 mp: (P) : x - my + z - m = 0 và
Q) : mx + y - mz -1 = 0, m là tham s

.
a) L

p ph
ươ
ng trình hình chi

ế
u
.
c

a (d) lên m

t ph

ng Oxy.
b) Ch

ng minh r

ng khi m thay
#
i,

ng th

ng
.
luôn ti

p xúc v

i m

t


ng tròn c



nh trong m

t ph

ng
Oxy.
Câu VIIb
(1
đ
i

m):
Gi

i ph

ng trình sau trên t
$
p C : (z
2
+ z)
2
+ 4(z
2
+ z) – 12 = 0
HẾT……………………………………………………………


Môn thi : TOÁN (ĐỀ 18 )
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m):
1. Kh

o sát và v



th

(C) c

a hàm s

y =
2 4

1
x
x

+
.
2. Tìm trên (C) hai

i

m

i x

ng nhau qua

ng th

ng MN bi

t M(- 3;0) và N(- 1; - 1).
Câu II
(2
đ
i

m):
1. Gi

i ph


ng trình: 4cos
4
x – cos2x
1 3x
cos4x +cos
2 4

=
7
2

2. Gi

i ph

ng trình: 3
x
.2x = 3
x
+ 2x + 1
Câu III
(1
đ
i

m):
Tính tích phân: K =
2
x

0
1 sinx
e dx
1+cosx
π
+
 
 
 


Câu IV
(1
đ
i

m)
Cho hình chóp tam giác

u S.ABC

dài c

nh bên b

ng 1. Các m

t bên h

p v


i m

t ph

ng

áy m

t góc
/
.
Tính th

tích hình c

u n

i ti

p hình chóp S.ABC.
Câu V
(1
đ
i

m) G

i a, b, c là ba c


nh c

a m

t tam giác có chu vi b

ng 2. CMR:
2 2 2
52
a b c 2abc 2
27
≤ + + + <

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC



22

1. Trong m

t ph

ng v

i h

tr

c t

a

Oxy, cho elip (E) : x
2
+ 4y
2
= 16
a)
+
ng th

ng d qua tiêu

i


m trái , vuông góc v

i tr

c l

n , c

t (E) t

i M và N . Tính

dài MN
b) Cmr : OM
2
+ MF
1
.MF
2
luôn là h

ng s

v

i M tùy ý trên (E)
2. Trong không gian v

i h


tr

c to



Oxyz cho

ng th

ng (d):
2 4
3 2 2
x y z
− −
= =

và hai

i

m A(1;2; - 1),
B(7;-2;3). Tìm trên (d) nh

ng

i

m M sao cho kho


ng cách t
!


ó

n A và B là nh

nh

t.
Câu VIIa
(1
đ
i

m)
Tính giá tr

bi

u th

c sau : M = 1 + i + i
2
+ i
3
+ …………… + i
2010
B. Theo chương trình Nâng cao

:
Câu VIb
(2
đ
i

m):
1.

Vi

t ph

ng trình

ng th

ng (d)

i qua A(- 4 ; 6 ) và t

o v

i hai tr

c t

a

m


t tam giác có di

n tích là 6

2. Trong không gian Oxyz , cho

i

m A(1 ; 2 ; 3) và hai

ng th

ng :(d
1
) :
1
3
1
2
2
2

=

+
=

zyx


và (d
2
) :
1
1
2
1
1
1
+
=

=


zyx

a)

Tìm to





i

m A’

i x


ng

i

m A qua

ng th

ng (d
1
) .
b) Ch

ng t

(d
1
) và (d
2
) chéo nhau . Vi

t ph

ng trình

ng vuông góc chung c

a (d
1

) và (d
2
) .
Câu VIIb
(1
đ
i

m): Gi

i h

ph

ng trình:
x x 8 y x y y
x y 5

− = +


− =



HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 19 )

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH

(
7,0
đ
i

m
)


Câu I
(2
đ
i

m):
Cho hàm s


4 3 2
x 2x 3 x 1 (1)
y x m m
= + − − +
.
1. Kh

o sát s

bi

n thiên và v




th

(C) c

a hàm s

(1) khi m = 0.
2.
+
nh m

hàm s

(1) có hai c

c ti

u.
Câu II
(2
đ
i

m):

1. Gi


i ph

ng trình: cos3x.cos
3
x – sin3x.sin
3
x =
2 3 2
8
+

2. Gi

i ph

ng trình: 2x +1 + x
(
)
2 2
2 1 2x 3 0
x x x
+ + + + + =

Câu III
(2
đ
i

m):


Tính tích phân:
( )
2
0
I x 1 sin 2xdx
π
= +

.
Câu IV
(1
đ
i

m)

Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC =
2
a
.
+
áy là tam giác ABC cân

0
120
BAC
=
, c

nh BC = 2a.

G

i M là trung

i

m c

a SA, tính kho

ng cách t
!
M

n m

t ph

ng (SBC).
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


23

Câu V
(1
đ
i


m)

Cho x, y, z là các s

th

c d

ng tho

mãn: x + y + z = xyz.Tìm GTNN c

a
(1 ) (1 ) (1 )
xy yz zx
A
z xy x yz y zx
= + +
+ + +
.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(
3,0
đ
i

m
).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:

Câu VIa
(2
đ
i

m):
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

Oxy, cho

i

m M (–2 ; 5) và hai

ng th

ng (d
1

) : 4x – 2y –1 = 0 ;
(d
2
) :
x = -2 + 3t
y = t









a) Tính góc gi

a (d
1
) và (d
2
) .
b) Tìm

i

m N trên (d
2
) cách


i

m M m

t kho

ng là 5
2. Trong không gian v

i h

tr

c t

a

Oxyz, cho 3

i

m A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). L
$
p ph

ng trình
c

a m


t c

u (S)

i qua A, B, C và có tâm n

m trên m

t ph

ng (P): x +y – 2z + 4 = 0.
Câu VIIa
(1
đ
i

m):
Ch

ng minh
(
)
(
)
(
)
2010 2008 2006
3 1 4 1 4 1i i i i+ = + − +

B. Theo chương trình Nâng cao

:
Câu VIb
(2
đ
i

m):
1. Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

Oxy, cho
,
ABC v

i C(2; 3) , ph

ng trình

ng th

ng (AB): 3x – 4 y + 1

= 0 ph

ng trình trung tuy

n (AM) : 2x – 3y + 2 = 0 . Vi

t ph

ng trình t
#
ng quát c

a

ng th

ng AC và
BC.

2. Trong không gian v

i h

t

a

Oxyz, cho các

i


m A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1; 1; 1).
a) Vi

t ph

ng trình c

a m

t ph

ng ch

a AB và song song v

i CD. Tính góc gi

a AB, CD.
b) Gi

s
)
m

t ph

ng (
/
)


i qua D và c

t ba tr

c t

a

t

i các

i

m M, N, P khác g

c O sao cho D là tr

c
tâm c

a tam giác MNP. Hãy vi

t ph

ng trình c

a (
/

).
Câu VIIb
(1
đ
i

m): Gi

i ph

ng trình:
(
)
(
)
1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0
x x x x
y
+
− + − + − + =
.
HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 20 )
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i


m)


Câu I (2 điểm)
Cho hàm s

y = x
3
+ (1 – 2m)x
2
+ (2 – m)x + m + 2 (m là tham s

) (1)
1.

Kh

o sát s

bi

n thiên và v



th

c

a hàm s


(1) khi m = 2
2.

Tìm các giá tr

c

a m



th

hàm s

(1) có

i

m c

c

i,

i

m c


c ti

u,

ng th

i hoành

c

a

i

m
c

c ti

u nh

h

n 1.
Câu II (2 điểm)
1.

Gi

i ph


ng trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0
2.

Gi

i h

ph

ng trình:





=−+
=+−
25)yx)(yx(
13)yx)(yx(
22
22
(x, y

)
Câu III (1 điểm)
Tính tích phân:

+


=
e
1
dx
xln21x
xln23
I

Câu IV (1 điểm)
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


24

Cho l
"
ng tr

ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác

u c

nh

áy AB = a, c

nh bên AA' = b. G

i

/
là góc
gi

a hai mp (ABC) và (A'BC). Tính tan
/
và th

tích c

a kh

i chóp A'.BB'C'C
Câu V (1 điểm)
Cho hai s

d

ng x, y thay
#
i th

a mãn

i

u ki

n x + y ≥ 4. Tìm giá tr


nh

nh

t c

a bi

u th

c
A =
2
32
y
y2
x4
4x3 +
+
+

II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.

A.Theo chương trình Chuẩn

Câu VIa. (2 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t

a

Oxy, cho tam giác ABC có
&
nh A(2;1),

ng cao qua
&
nh B có ph

ng
trình là x – 3y – 7 = 0 và

ng trung tuy

n qua
&

nh C có ph

ng trình là x + y + 1 = 0. Xác

nh t

a


các
&
nh B và C c

a tam giác.
2. Trong không gian v

i h

to



Oxyz, cho

i

m G(1 ; 1 ; 1) .
a) Vi

t ph


ng trình m

t ph

ng (
α
) qua G và vuông góc v

i

ng th

ng OG .
b) (
α
) c

t Ox, Oy ,Oz t

i A, B,C . Ch

ng minh tam giác ABC

u và G là tr

c tâm tam giác ABC.
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho hai


ng th

ng song song d
1
và d
2
. Trên

ng th

ng d
1
có 10

i

m phân bi

t, trên

ng th

ng d
2
có n

i

m phân bi


t (n ≥ 2). Bi

t r

ng có 2800 tam giác có
&
nh là các

i

m

ã cho. Tìm n.

B.Theo chương trình Nâng cao


Câu VIb. (2 điểm)
1.

Trong m

t ph

ng v

i h

t


a

Oxy , cho (E): 9x
2
+ 16y
2
= 144 Vi

t ph

ng trình

ng th

ng



i qua M(2 ; 1) và c

t elip (E) t

i A và B sao cho M là trung

i

m c

a AB



2.Trong không gian v

i h

to



Oxyz, cho m

t ph

ng (P): 2x – y + 2z + 5 = 0 và các

i

m A(0; 0; 4), B(2; 0;
0)
a)Vi

t ph

ng trình hình chi

u vuông góc c

a

ng th


ng AB trên m

t ph

ng (P)
b)Vi

t ph

ng trình m

t c

u

i qua O, A, B và ti

p xúc v

i m

t ph

ng (P).

Câu VIIb. (1 điểm)


Tìm các giá tr


x trong khai tri

n nh

th

c Newton
(
)
x
n
5
lg(10 3 ) (x 2)lg3
2 2
− −
+
bi

t r

ng s

h

ng th

6 c

a khai

tri

n b

ng 21 và
1 3 2
n n n
C C 2C
+ =
.

HẾT……………………………………………………………

Môn thi : TOÁN (ĐỀ 21)

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
(7,0
đ
i

m)


Câu I
(2
đ
i

m):
Cho hàm s


y =
1
3
x
3
– mx
2
+(m
2
– 1)x + 1 ( có

th

(C
m
) )
1. Kh

o sát s

bi

n thiên và v



th

(C) c


a hàm s

khi m = 2.
2. Tìm m,

hàm s

(C
m
) có c

c

i, c

c ti

u và y
C+
+ y
CT
> 2 .
TNG HP  THI TH MÔN TOÁN
TRẦN HOÀNG PHƯỚC


25

Câu II

(2
đ
i

m):
1. Gi

i b

t ph

ng trình:
1 1
15.2 1 2 1 2
+ +
+ ≥ − +
x x x

2. Tìm m

ph

ng trình:
2
2 0,5
4(log x) log x m 0
− + =
có nghi

m thu


c (0, 1).
Câu III
(2
đ
i

m):Tính tích phân: I =
( )
3
6 2
1
dx
x 1 x
+

.

Câu IV
(1
đ
i

m):Tính th

tích c

a hình chóp S.ABC, bi

t


áy ABC là m

t tam giác

u c

nh a, m

t bên (SAB)
vuông góc v

i

áy, hai m

t bên còn l

i cùng t

o v

i

áy góc
/
.
Câu V
(1
đ

i

m): Tìm giá tr

nh

nh

t c

a hàm s

: y =
2
cos x
sin x(2cos x sin x)

v

i 0 < x ≤
3
π
.
II. PHẦN TỰ CHỌN
(3,0
đ
i

m).
Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.


A.

Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa
(2
đ
i

m):
1.Vi

t ph

ng trình chính t

c c

a (E) có hai tiêu

i

m
1 2
,
F F
bi

t (E) qua
3 4

;
5 5
M
 
 
 

1 2
MF F

vuông t

i M


2. Trong không gian Oxyz cho 2

ng th

ng: (d
1
) :
x t
y 4 t
z 6 2t
=


= +



= +

; và (d
2
) :
x t '
y 3t' 6
z t' 1
=


= −


= −


G

i K là hình chi

u vuông góc c

a

i

m I(1; -1; 1) trên (d
2

). Tìm ph

ng trình tham s

c

a

ng th

ng qua
K vuông góc v

i (d
1
) và c

t (d
1
).
Câu VIIa
(1
đ
i

m): Gi

i ph

ng trình:

2
4 3
z
z z z 1 0
2
− + + + =
trên t
$
p s

ph

c.
B.

Theo chương trình Nâng cao :
Câu VIb
(2
đ
i

m):
1.Trong m

t ph

ng Oxy cho hai

ng tròn : (C
1

): x
2
+ y
2
– 2x – 2y – 2 = 0. ; (C
2
): x
2
+ y
2
– 8x – 2y + 16 = 0.
Vi

t ph

ng trình ti

p tuy

n chung c

a (C
1
) và (C
2
).
2. Trong không gian v

i h


t

a

0xyz cho hai

ng th

ng :
D
1
:
2 1
1 1 2
x y z
− −
= =

, D
2
:
2 2
3
x t
y
z t
= −


=



=


a) Ch

ng minh r

ng D
1
chéo D
2
. Vi

t ph

ng trình

ng vuông góc chung c

a D
1
và D
2

b) Vi

t ph


ng trình m

t c

u có

ng kính là

o

n vuông góc chung c

a D
1
và D
2

Câu VIIb
(1
đ
i

m):
Tính t
#
ng
0 1 2 2009
2009 2009 2009 2009
S C 2C 3C 2010C= + + + +


HẾT……………………………………………………………


×