SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA Đề thi kiểm tra chất lượng vào lớp 10
Trường THPT Sầm Sơn
Năm học 2015 - 2016
Môn Toán
Câu 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức P = (
x2
x2 x
1
x 2
).
x 1
x 1
a) Rút gọn P với x > 0 và x 1
b) Tìm x để P = 2 x + 5
Câu 2 : ( 2,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) y =
1 2
x và đường thẳng
2
(d) : y = mx + 2
a) Tìm giá trị của m để (d) đi qua A thuộc (P), biết hoành độ của A là xA = 4
b) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m. Gọi x1, x2 là hoành độ
giao điểm, tìm m để x13 + x23 = 32
Câu 3 : ( 2,0 điểm)
2 3
x y 12
a) Giải hệ phương trình :
5 2 19
x y
4x
5x
3
2
b) Giải phương trình : 2
x x 3 x 5x 3
2
Câu 4 : (2,0 điểm ) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ), giao điểm hai đường chéo là O.
Đường thẳng qua O song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
MO
MO
MN
MN
a) Chứng minh :
+
=1 và
+
=2
CD
AB
CD
AB
b) Biết SAOB = m2 ; SCOD = n2 . Tính SABCD theo m và n
Câu 5: ( 1,0 điểm ) : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và một điểm M chuyển động
trên cung nhỏ AB của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh MA + MB = MC
Và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = MA + MB + MC theo a.
Câu 6 : (1,0 điểm ) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh và
a3
b3
c3
3
tìm dấu bằng xảy ra : P=
a bc b ca c ab 2
HẾT
GỢI Ý LÀM BÀI
(ĐỀ THI MÔN TOÁN VÒNG 2, LỚP CHỌN TRƯỜNG THPT SẦM SƠN, TH. 2016)
Câu 1. P = (
x2
x2 x
1
x 2
).
x 1
x 1
HD.
a) Với x > 0 và x 1, ta có:
P= [
( x 2)( x 2)
1
x( x 2)
x 2
b) Tìm x để P = 2 x + 5
Ta có: P = 2 x + 5
].
2( x 1)
x
x 1 2 x 2 x 1 2( x 1)
.
=
x 1
x
x 1
x
2 x 5 2( x +1)=2x+5 x 2x+3 x 2=0
1
t (t / m)
Đặt t= x (đk: t > 0), ta được: 2t +3t2=0 2
t 2(loaïi)
1
1
1
Với t = x = x= (t/m).
2
2
4
1
Vậy x =
4
2
Câu 2 : ( 2,0 điểm )trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) y =
1 2
x và đường thẳng (d)
2
: y = mx + 2
a) Tìm giá trị của m để (d) đi qua A thuộc (P), biết hoành độ của A là xA = 4
b) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m. Gọi x1, x2 là hoành độ
giao điểm, tìm m để x13 + x23 = 32.
HD.
a) Do A (P) và xA=4 yA=8 A(4; 8). Thay x=4; y=8 vào phương trình đường
3
thẳng (d) được: 8=4m+2 m=
2
3
Vậy m= là giá trị cần tìm.
2
1
b) Phương trình hoành độ giao điểm là: x2=mx+2 x22mx4=0 (*)
2
2
Ta có: ’=m +4 > 0, m nên pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m hay
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
Ta có: x13 x32 32 (x1 x2 )3 3x1 x 2 (x1 x 2 ) 32
(**)
x x 2 2m
Áp dụng hệ thức Viét, có: 1
. Thay vào (**), được:
x1 x 2 4
8m3+24m32=0 m3+3m4=0 (m1)(m2+m+4)=0
m 1
m=1
(m 1 )2 15 0(VN)
2
4
Vậy m=1 thỏa mãn bài toán.
Câu 3.
HD.
2 3
x y 12
a) Giải hệ phương trình :
.
5
2
19
x y
Đk: x, y 0.
1
1
3
x
2a 3b 12
a 3 x
1
1
3 (t/m)
Đặt a; b , ta được:
x
y
5a 2b 19 b 2 1 2
y 1
2
y
1 1
Vậy (x; y) = ( ; )
3 2
4x
5x
3
2
b) 2
x x 3 x 5x 3
2
Đkxđ: x 2 5x 3 0
4
Phương trình
5
3
2
3
x
3
4
5
3
Đặt t=x+ ta được
8(t5)+10(t+1)=3(t+1)(t5)
t 1 t 5
2
x
2
2
18t30=3t +12t+15=0 3t +6t45=0 t2+2t15=0 (t+5(t3)=0
t 5
t 3
x 1
3
x
x 5
5 13
(t/m)
2
+) Với t=3 x23x+3=0 (vô nghiệm)
+) Với t =5 x2+5x+3=0 x
Vậy x
5 13
2
Câu 4 : (2,0 điểm ) Cho hình thang ABCD ( AB // CD ), giao điểm hai đường chéo là O.
Đường thẳng qua O song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N.
MO
MO
MN
MN
a) Chứng minh :
+
=1 và
+
=2
H
A
B
CD
AB
CD
AB
M
O
N
b) Biết SAOB = m2 ; SCOD = n2 . Tính SABCD theo m và n
Gợi ý
a) Do MO // CD và MO // AB nên có:
D
C
K
MO AO MO CO
MO
MO
;
+
=1
CD
AB
CD AC AB CA
NO NO
1.
Tương tự:
CD AB
MN
MN
Từ (1) và (2)
+
= 2 (đpcm)
CD
AB
(1)
(2)
SOAB m
AB
AB
m
CD
SOCD n
(AB CD) m n
Kẻ đường thẳng đi qua O, vuông góc với AB, cắt AB và CD tại H và K
OH AB m
OH
m
Do OAB OCD nên
OK CD n
HK m n
2
2
m
SOAB
m
OH.AB
SABCD (m n)2
2
2
HK(AB CD) (m n)
SABCD (m n)
Câu 5: (1,0 điểm ) : Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a và một điểm M chuyển động
trên cung nhỏ AB của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh MA + MB = MC
Và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = MA + MB + MC theo a.
Gợi ý.
A
Trên tia MC lấy điểm N sao cho MA=MN. Ta có:
2 31
M
M1=B1=600
1
2
AMN đều A23=600 .Mà A13=600 A2=A1
AMB=NAC (cgc) BM=CN
N
2
2
MA+MB=MC
1
B 1
Ta lại có: P=MA+MB+MC=2MC P lớn nhất MC lớn nhất
C
MC là đường kính của đường tròn
Khi đó: do MC đi qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp ABC
nên CM là đường phân giác ACB
b) Do OAB
OCD
C2=300 và MAC=900. Xét AMC vuông tại A có: MC=
Pmax=
a
2a 3
0
cos30
3
2a 3
xảy ra khi MC là đường kính.
3
Câu 6 : (1,0 điểm ) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh và
a3
b3
c3
3
tìm dấu bằng xảy ra : P=
a bc b ca c ab 2
Gợi ý. Áp dụng BĐT thức Côsi, ta có:
a3
a3
(a bc) 1 3a
5a bc 1
a bc
4
2 2
a bc 4
4 2
3
3
3
a
b
c
5
1
3
(a b c) (bc ca ab)
a bc b ca c ab 4
4
2
2
(a b c)
3 (do a+b+c=3) nên
Vì bc+ca+ab
3
15 3 3 3
P
. Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1.
4 4 2 2
Cách 2. Ta có: 3=a+b+c 3 3 abc abc 1 bc
1
a
a3
a3
a4
1 a2 1
a bc
a
a
4
2
a
a 1 2
a4
3
1
a 2
a2
Mà 2
a 1
4
a 1 4
4
3 2
3
(a b 2 c2 )
4
4
2
2
2
2
2
2
Vì 3(a +b +c ) (a+b+c) =9 a +b +c2 3
3
P . Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1
2
Cách 3. Sử dụng Côsi ngược do mẫu số ở dạng tổng
a3
a2 (a bc) a2 bc
a2 bc
a2 bc
a abc
2
2
a
a
a2
a bc
a bc
a bc
2
2 abc
Tương tự, ta có: P
abc
(a b c)
2
Vì a b c 3 abc 1 và a2+b2+c2 3
3
3
P 3 P . Đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1.
2
2
Tương tự, ta có: P a2+b2+c2