Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 129 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA KẾ TOÁN & QUẢN TRỊ KINH DOANH
------- š&› -------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN

Người thực hiện

: LÊ THỊ HÀ

Khóa

: 56

Chuyên ngành

: KẾ TOÁN

Người hướng dẫn

: ThS. BÙI THỊ PHÚC

Hà Nội – 2015


LỜI CẢM ƠN
Trong 4 năm học tại trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam, tôi đã nhận


được rất nhiều sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của thầy cô giáo trong trường, đặc
biệt là các thầy cô khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh. Tôi xin gửi lời cảm ơn
tới Ban Giám hiệu trường Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, ban chủ nhiệm
khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh, cùng toàn thể các quý thầy cô đã giảng
dạy, hướng dẫn tôi trong quá trình học tập tại trường.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô Bùi Thị Phúc, bộ môn Kế
toán tài chính - Khoa Kế toán và Quản trị kinh doanh trường Học Viện Nông
nghiệp Việt Nam đã giành thời gian chỉ bảo tận tình, hướng dẫn tôi trong quá
trình thực hiện khoá luận tốt nghiệp.
Qua đây, tôi cũng xin cảm ơn Ban Giám đốc và các phòng ban trong
Công ty Cổ phần Trường Sơn, đặc biệt là phòng tài chính – kế toán đã tạo mọi
điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành thời gian thực tập cũng như hoàn thiện đề tài.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời biết ơn tới những người thân trong gia đình, bạn
bè đã động viên, giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình học tập và hoàn thành
khoá luận tốt nghiệp này.
Hà Nội, tháng 06 năm 2014
Sinh viên

Lê Thị Hà

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................i
PHẦN II: TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ................................6
NGHIÊN CỨU..........................................................................................................6
2.1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU................................................................................6
2.1.1. Khái niệm bán hàng ....................................................................................6
Theo giáo trình kế toán tài chính của nhà xuất bản tài chính do Giáo Sư –

Thạc sỹ - Nhà giáo nhân dân Ngô Thế Chi và Tiến Sỹ Trương Thị Thủy
đồng chủ biên thì bán hàng là: Việc chuyển quyền sở hữu sản phẩm, hàng
hóa gắn với phần lớn lợi ích hoặc rủi ro cho khách hàng đồng thời được
khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.............................................6
2.1.2. Ý nghĩa công tác bán hàng ............................................................................7
Bán hàng là giai đoạn cuối của quá trình sản xuất - kinh doanh, đây là quá
trình chuyển hóa vốn từ hình thái sản phẩm, hàng hóa sang hình thái vốn
tiền tệ hoặc vốn trong thanh toán. Vì vậy đẩy nhanh quá trình bán hàng
đồng nghĩa với việc rút ngắn chu kỳ sản xuất kinh doanh, tăng nhanh vòng
quay của vốn, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp..................................................7
Bán hàng là khâu cuối cùng của một chu kỳ sản xuất kinh doanh có hoàn
thành tốt khâu này thì doanh nghiệp mới có điều kiện bù đắp chi phí về lao
động sống và lao động vật hóa bỏ ra trong khâu sản xuất, đảm bảo cho quá
trình tái sản xuất mở rộng.....................................................................................7
2.1.4. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng.........11
Theo giáo trình nguyên lý Marketing của TS. Nguyễn Bích đồng chủ biên
THS. Nguyễn Mạnh Luân của Nhà xuất bản Hà Nội thì có hai hình thức bán
hàng cơ bản sau:...................................................................................................12
2.1.5.1. Phương thức bán hàng trực tiếp...........................................................12
Nhà sản xuất  Người tiêu dùng.......................................................................12
Đây là loại kênh phân phối không có khâu trung gian, hàng hóa vận động di
chuyển từ người sản xuất đến người tiêu dùng. Trong trường hợp này nhà
sản xuất thực hiện chức năng lưu thông, bán hàng. Hàng hóa chỉ một lần
thay đổi quyền chủ sở hữu duy nhất. Loại hình bán hàng này có những ưu,
nhược điểm sau đây:............................................................................................12
Là loại hình bán hàng mà trong đó có sự tồn tại của các phần tử trung gian,
hàng hóa được chuyển qua một số lần thay đổi quyền sở hữu từ người sản
xuất đến người tiêu dùng.....................................................................................13
Tùy thuộc vào số lượng của các khâu trung gian hình thành nên các kênh
gián tiếp dài, ngắn khác nhau. Những loại kênh tiêu thụ gián tiếp thường

được sử dụng là:..................................................................................................13
Nhà sản xuất  bán lẻ  người tiêu dùng.......................................................13
Nhà sản xuất  bán buôn  bán lẻ  người tiêu dùng..................................13
Nhà sản xuất  bán buôn  môi giới  bán lẻ  người tiêu dùng.............13

ii


Ưu điểm: do chuyên môn hóa cao trong hoạt động sản xuất và hoạt động
thương mại giúp cho các nhà sản xuất chuyên tâm và công việc của mình,
đồng thời phát huy hết các lợi thế của phần tử trung gian để nâng cao hiệu
quả của hoạt động thương mại, nhờ đó có thể tăng trường được lợi thế
cạnh tranh, chi phối thị trường. Việc giảm bớt các hoạt động thương mại cho
nhà sản xuất sẽ tránh được tình trạng ứ đọng vốn do dự trữ hàng hóa của
nhà sản xuất gây nên, san sẻ được rủi ro kinh doanh qua các khâu phân phối.
Nhà sản xuất có vòng quay vốn nhanh, khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị
trường lớn..............................................................................................................13
Kênh này sử dụng phổ biến vì quy mô sản xuất ngày càng lớn, chuyên môn
hóa ngày càng cao, cơ cấu mặt hàng ngày càng phức tạp, doanh nghiệp
không thể chỉ bó hẹp trong thị trường nội địa mà phải mở rộng ra thị trường
quốc tế. Thông thường kênh này được áp dụng cho các trường hợp sau:.....14
Đối với mặt hàng sử dụng trong thời gian dài, có một số người sản xuất ở
một số nơi của đất nước, hoặc sản xuất tại một nơi nhưng tiêu thụ tại khắp
mọi nơi. Do vậy rất cần thiết có một phần tử trung gian để thực hiện bán
hàng, làm hậu cần cho thị trường bán lẻ...........................................................14
Nhược điểm: Tuy nhiên do hàng hóa phải vận động qua nhiều khâu trung
gian làm kéo dài thêm khoảng cách giữa nhà sản xuất và nhà tiêu dùng.
Điều đó một mặt làm cho khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường bị chậm.
Mặt khác người sản xuất lại thiếu những thông tin cụ thể về thị trường và
khách hàng. Sử dụng kênh phân phối gián tiếp thường làm tăng chi phí trong

hoạt động thương mại, nhất là trong các trường hợp tổ chức khâu trung gian
bất hợp lý. Trong trường hợp như vậy giá bán sẽ bị đẩy lên và các nhà kinh
doanh sẽ vấp phải khó khăn trong quá trình cạnh tranh...................................14
2.1.6. Nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng........................................................................................................................14
2.1.6.6. Xác định kết quả bán hàng....................................................................25
Trong các doanh nghiệp thương mại cũng như các doanh nghiệp sản xuất,
hoạt động bán hàng là hoạt động tài chính, thường xuyên mang lại lợi
nhuận cho doanh nghiệp. Kết quả bán hàng phản ánh kết quả cuối cùng của
việc thực hiện tiêu thụ hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của hoạt động sản xuất
kinh doanh trong kỳ và được thể hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ.............25
Kết quả bán hàng: là phần chênh lệch giữa doanh thu thuần của hoạt động
bán hàng với các chi phí của hoạt đông đó ( Theo giáo trình kế toán tài
chính của nhà xuất bản tài chính do Giáo Sư – Thạc sỹ - Nhà giáo nhân
dân Ngô Thế Chi và Tiến Sỹ Trương Thị Thủy đồng chủ biên):....................25
Kết quả bán hàng = Doanh thu thuần – ( Giá vốn hàng bán + CPBH +
CPQLDN)...............................................................................................................25
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – các khoản giảm trừ doanh thu.....25
2.2.2 Phương pháp thu thập số liệu.....................................................................26
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu..................................................................27
2.2.4 Phương pháp chuyên môn của kế toán......................................................28

iii


PHẦN III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU....................................................................29
3.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN................................29
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Cổ Phần Trường Sơn.. .29
3.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty......................................33
3.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty cổ phần Trường Sơn.

.................................................................................................................................33
3.1.3.2. Đặc điểm về tổ chức bộ máy kế toán..................................................36
3.1.4.2. Tình hình tài sản – nguồn vốn............................................................43
ĐVT: Triệu đồng.............................................................................................44
3.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN...................................................................49
3.2.1. Đặc điểm hàng hóa của Công ty Cổ phần Trường Sơn.........................49
Sản phẩm của Công ty Cổ phần Trường Sơn là các loại gạch Tuynel dùng
trong xây dựng như: Gạch hai lỗ TCVN – Sim, Gạch hai lỗ TCVN – Hồng,
Gạch hai lỗ PTC – Sim, Gạch hai lỗ TCVN – Hồng, Gạch 6 lỗ - Sim, Gạch
6 lỗ - Hồng, Gạch 6 lỗ (1/2), Gạch đặc TCVN, Gạch đặc PTC......................49
Gạch thành phẩm sau khi sản xuất xong được xếp ra sân bãi chờ tiêu thụ.
Gạch thành phẩm không cần được bảo quản trong kho có điều kiện chuyên
dụng mà được bảo quản ngoài trời do chính sách sản xuất của Công ty Cổ
phần Trường Sơn là sản xuất đến đâu tiêu thụ đến đấy nên lượng thành
phẩm tồn kho không nhiều...................................................................................49
3.2.2. Các kênh tiêu thụ của Công ty Cổ phần Trường Sơn..............................50
Công ty Cổ phần Trường Sơn chỉ bán hàng trực tiếp tại phân xưởng của công
ty chứ không thông qua đại lý..............................................................................50
3.2.3. Chính sách bán hàng của công ty..............................................................51
Chính sách giá và cơ chế tiêu thụ đối với khách hàng của công ty Cổ phần
Trường Sơn là:......................................................................................................51
Các đối tượng khách hàng: Đại lý, các đơn vị, tổ chức, khách lẻ.................51
Đơn giá thanh toán đối với khách hàng được xác định như sau:....................51
Gtt = Gb – ( CK1 + CK2 + CK3 + CK4).............................................................52
Trong đó:................................................................................................................52
Gtt: Là giá mà người mua phải thanh toán cho công ty....................................52
Gb: Là giá bán của công ty được thông báo trên thị trường theo từng thời
điểm (Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của Nhà nước)...........................52
CK1: Là mức chiết khấu thanh toán cho tất cả các khách hàng khi mua hàng

thanh toán tiền ngay hoặc thanh toán đúng theo thời hạn thỏa thuận tại hợp
đồng ( nếu có). .....................................................................................................52
Mức chiết khấu như sau: 30 đ/viên cho gạch 2 lỗ TCVN; PTC; 6 lỗ ½ ..........52
40 đ/viên cho gạch 6 lỗ và gạch đặc............................................................52
Đối với trường hợp thanh toán chậm theo thỏa thuận hợp đồng thì tiền chiết
khấu được thanh toán theo hạn của hợp đồng. Khi xuất bán hàng thì giá bán
trên phiếu bán hàng là giá bán chưa trừ chiết khấu, đến kỳ hạn thanh toán
sẽ được tổng hợp để thanh toán chiết khấu một lần cho khách hàng. Nếu

iv


khách hàng thanh toán chậm qua hạn đã thỏa thuận thì không được hưởng
khoản chiết khấu này...........................................................................................52
CK2: Là mức chiết khấu cho đối tượng thanh toán trước tiền hàng. Thời
gian trả trước tiền hàng trước khi lấy hàng ít nhất 30 ngày..........................52
Mức chiết khấu như sau: .....................................................................................52
10 đ/viên nếu số tiền khách hành trả trước từ 100 triệu đến 200 triệu đồng.
.................................................................................................................................52
20 đ/viên nếu số tiền khách hàng trả trước trên 200 triệu đồng trở lên.......52
CK3: Là mức chiết khấu nhằm hỗ trợ cước vận chuyển cho các thị trường ở
xa hay còn gọi là mức chiết khấu vùng miền. Đối tượng được hưởng khoản
chiết khấu này là các đại lý, các đơn vị hoặc cá nhân có ký hợp đồng mua
bán gạch với công ty thuộc các vùng miền ở xa ( Khoản chiết khấu này
không áp dụng cho các khách hàng lẻ không có hợp đồng).............................52
Điều kiện thanh toán: khi khách hàng (bên mua) ký hợp đồng mua hàng với
Công ty phải kèm theo danh sách đăng ký tên các phương tiện chở hàng cho
khách hàng. Trường hợp trong quá trình tổng hợp phát sinh thêm phương
tiện thì phải có giấy giới thiệu của bên mua hoặc trao đổi trực tiếp qua điện
thoại với bộ phận viết phiếu bán hàng của công ty để xác nhận thanh toán

và khoản chiết khấu này được trừ trực tiếp vào đơn giá ghi trên phiếu bán
hàng. Đối với trường hợp mà công ty (bên bán) chịu trách nhiệm vận chuyển
đến kho của bên mua thì khoản giá cước vận chuyển đó bên mau phải trả
theo giá cước thỏa thuận với Công ty hoặc bên vận chuyển. Khoản cước vận
chuyển này không được gộp vào đơn giá mà tính ở mục riêng trên phiếu
bán hàng.................................................................................................................53
Mức chiết khấu vùng miền như sau:...................................................................53
10 đ/viên cho các khu vực: Xã Yên Mỹ huyện Nông Cống; Khu vực Hoàng
Mai..........................................................................................................................53
20 đ/viên cho các khu vực: Các xã khác của huyện Nông Cống; Khu vực
huyện Như Xuân – Bãi Trành; Khu vực huyện Quảng Xương và các khu
vực thuộc thị trường Nghệ An.............................................................................53
CK4: Là mức chiết khấu cho khách hàng có hợp đồng mua hàng với số
lượng nhiều ( đạt được số lượng tiêu thụ từ 500.000 viên gạch tiêu
chuẩn/tháng) hoặc là khách hàng tiềm năng. Mức này do giám đốc công ty
quyết định và chịu trách nhiệm trước HĐQT Công ty. Khoản chiết khấu này
được tính cho viên gạch tiêu chuẩn thứ 500.001 trở lên và được thanh toán
theo tháng...............................................................................................................53
Mức chiết khấu như sau: 10 đ/viên gạch tiêu chuẩn........................................53
3.2.4. Thực trạng công tác kế toán bán hàng.....................................................53
Công ty Cổ phần Trường Sơn là đơn vị tính thuế thep phương pháp khấu trừ,
doanh thu bán hàng là doanh thu bán ra chưa tính thuế GTGT........................53
Để theo dõi tình hình bán hàng của công ty, kế toán bán hàng là người trực
tiếp theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn của thành phẩm. Cuối ngày kế

v


toán bán hàng làm bảng báo cáo về số lượng tiêu thụ cũng như chủng loại
gạch thành phẩm trong ngày đã tiêu thụ được.................................................53

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn bán hàng và Hóa đơn thuế GTGT, phiếu nhập
kho, phiếu xuất kho, phiếu thu.... Các loại chứng từ, hóa đơn đó phải có đầy
đủ chữ ký của các bên liên quan. Hóa đơn này dùng để đưa cho khách hàng
và làm căn cứ ghi sổ............................................................................................54
Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng, kế toán lập phiếu xuất kho. Trên cơ sở
phiếu xuất kho và hợp đồng bán hàng để lập hóa đơn thuế GTGT. Hóa đơn
này gồm 3 liên: .....................................................................................................54
Liên 1: Lưu tại quyển...........................................................................................54
Liên 2: Giao cho khách hàng................................................................................54
Liên 3: Dùng lưu hành nội bộ..............................................................................54
Theo chính sách bán hàng của Công ty Cổ phần Trường Sơn thì công ty chủ
yếu thực hiện bán hàng thu tiền ngay. Chỉ những khách hàng có bảo lãnh
thanh toán của ngân hàng mới cho trả chậm trong một khoảng thời gian nhất
định và phải ký hợp đồng....................................................................................55
Quy trình kế toán bán hàng thu tiền ngay tại công ty:......................................55
Với hình thức bán hàng thu tiền ngay ( khách hàng trả tiền ngay) thì công ty
không ký hợp đồng bán hàng. Khi khách hàng đến với công ty, sau khi thỏa
thuận xong với phòng kinh doanh sẽ làm việc trực tiếp với kế toán bán hàng
theo quy trình sau:.................................................................................................55
Mua hàng
Phiếu XK.................................................55
................................................................................................................................55
Liên 2..........................................................................................................55
Xuất kho hàng hóa cho khách hàng............................55
Ngày 02/04/2014 xuất bán gạch 2 lỗ PTC – Sim cho Đại lý Hoàng Bá Hoài.
.................................................................................................................................55
Giá xuất kho của loại gạch này là 760,78 đ/viên.............................................55
Giá bán là giá trên bảng báo giá của công ty với loại gạch PTC – Sim là 860
đ/viên, do khách hàng đặt cọc trước tiền hàng nên công ty thực hiện chiết
khấu 10 đ/viên.......................................................................................................55

Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................56
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................57
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................58
Công ty chỉ thực hiện bán hàng chịu cho khách trong một khoảng thời gian
nhất định khi khách hàng có bảo lãnh của ngân hàng. Khi bán hàng chưa thu
tiền ngay thì giữa khách hàng và công ty phải ký hợp đồng. Kế toán bán
hàng chưa thu tiền ngay hạch toán theo quy trình sau:.....................................58
Ký HĐ
Mua hàng
Phiếu XK...........................59
................................................................................................................................59
Liên 2.............................................................................59
Xuất kho hàng hóa cho khách hàng........59
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................59

vi


Với hình thức này thì công ty sẽ theo dõi trên sổ chi tiết công nợ của từng
đối tượng và sau khoảng thời gian trên hợp đồng làm bảng đối chiếu công
nợ và có kế hoạch thu hồi nợ..............................................................................59
Ngày 1/4/2014 xuất bán gạch Tuynel xây dựng cho Công ty CP XD tổng hợp
Trường An..............................................................................................................59
Giá như thỏa thuận trong hợp đồng sau.............................................................59
Công ty Trường An sau khi ký hợp đồng thì Trường Sơn viết phiếu xuất kho
thành phẩm và xuất hóa đơn cho công ty Trường An......................................59
Công ty CP XD tổng hợp Trường An không thanh toán tiền hàng ngay mà
tiến hành thanh toán theo đợt. Có sự bảo lãnh của ngân hàng........................59
Công ty CP Trường Sơn theo dõi chi tiết trên sổ chi tiết công nợ và có kế
hoạch thu tiền cũng như cung cấp gạch theo hợp đồng đã ký........................59

CÔNG TY CP TRƯỜNG SƠN..............................................................................60
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM...................................................60
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.........................................................................60
HỢP ĐỒNG KINH TẾ...........................................................................................60
SỐ: 05/LPHĐ - 2014...........................................60
(V/v mua, bán gạch Tuynel xây dựng).................................................................60
Căn cứ Bộ luật dân sự nước CHXH Việt Nam được Quốc hội thông qua
khóa họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2006..............................................................................................................60
Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên..........................................................60
Hôm nay ngày 01 tháng 04 năm 2014, Tại văn phòng Công ty Cổ phần
Trường Sơn............................................................................................................60
I-ĐẠI DIỆN BÊN A: CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN.................................60
Ông: Nguyễn Văn Cường
Chức vụ: Giám đốc...............60
Địa chỉ: Xã Trường Lâm, Huyện Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa............................60
Điện thoại: 037 8713 378.....................................................................................60
Mã số thuế: 2801435084......................................................................................60
Số TK: 10201 0000 807 669 tại ngân hàng Vietin bank – CN Sầm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa..............................................................................................................60
II. ĐẠI DIỆN BÊN B: CÔNG TY CP XD TỔNG HỢP TRƯỜNG AN.................60
Ông: Nguyễn Hữu Hoành
Chức vụ: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám
đốc..........................................................................................................................60
Địa chỉ: Tổ 59A – P.Cẩm Thạch, Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh......................60
Mã Số thuế: 570127480........................................................................................60
Số TK: 10000031175
Tại ngân hàng: Sài Gòn Hà Nội SHB.................60
Điện thoại: 0912.239.857 – 033.224.1351........................................................60
Sau khi bàn bạc hai bên đã thỏa thuận ký kết hợp đồng kinh tế với các điều

khoản như sau:.......................................................................................................60
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG........................................................................61
Bên A và bên B đồng ý ký hợp đồng mua bán gạch Tuynel xây dựng...........61
TT............................................................................................................................61

vii


TÊN SẢN PHẨM HÀNG HÓA.................................................................................61
ĐVT........................................................................................................................61
ĐƠN GIÁ................................................................................................................61
Tại nhà máy...........................................................................................................61
ĐƠN GIÁ................................................................................................................61
Cước v/c + b.xuống...............................................................................................61
ĐƠN GIÁ................................................................................................................61
Tại chân công trình...............................................................................................61
1...............................................................................................................................61
Gạch 2 lỗ TCVN – Sim.......................................................................................61
Viên.........................................................................................................................61
900...........................................................................................................................61
100...........................................................................................................................61
1.000........................................................................................................................61
2...............................................................................................................................61
Gạch 2 lỗTCVN – H............................................................................................61
Viên.........................................................................................................................61
750...........................................................................................................................61
100...........................................................................................................................61
850...........................................................................................................................61
3 ..............................................................................................................................61
Gạch đặc TCVN...................................................................................................61

Viên.........................................................................................................................61
1.520........................................................................................................................61
130...........................................................................................................................61
1.650........................................................................................................................61
4...............................................................................................................................61
Gạch 2 lỗ PTC – Sim...........................................................................................61
Viên.........................................................................................................................61
740...........................................................................................................................61
80.............................................................................................................................61
820...........................................................................................................................61
5...............................................................................................................................61
Gạch 6 lỗ - Sim......................................................................................................61
Viên.........................................................................................................................61
2.450........................................................................................................................61
250...........................................................................................................................61
2.700........................................................................................................................61
6...............................................................................................................................61
Gạch 6 lỗ - ½........................................................................................................61
Viên.........................................................................................................................61
1.530........................................................................................................................61
170...........................................................................................................................61

viii


1.700........................................................................................................................61
Giá trên là giá chưa bao gồm thuế VAT, cước vận chuyển, bốc xuống đến
chân công trình của bên B ( Nhà máy quặng Crom). Giá bán bên trên là đơn
giá tại thời điểm bên B lấy hàng, nếu có biến động gì ( lên, xuống) bên A
sẽ báo trước cho bên B 02 ngày bằng thông báo giá.........................................61

Giá trị hợp đồng và thanh toán căn cứ vào số lượng bên B nhận hàng.........61
Phương thức giao nhận: Xếp kiểu đếm hoặc qua cân......................................61
Chất lượng: gạch đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam kèm theo
phiếu kiểm định chất lượng của Trung tâm kiểm định...................................61
Nếu có điều khoản nào trong hợp đồng thay đổi, thì hai bên có trách nhiệm
thông bóa cho nhau và cùng thống nhất lập phụ lục kèm theo hợp đồng này.
.................................................................................................................................61
ĐIỀU 2: HÌNH THỨC THANH TOÁN.................................................................61
Phương thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản..........................61
Hình thức thanh toán:...........................................................................................61
+ Bằng tiền mặt: Bên B nhận hàng xe nào thì thanh toán bằng tiền mặt hoặc
chuyển khoản trước tiền hàng xe đó cho bên A...............................................61
+Trả chậm: Yêu cầu bên B có bảo lãnh ngân hàng hoặc có thế chấp bằng tài
sản. Nếu bên B thanh toán chậm, bên A có quyền từ chối xuất hàng và tính
lãi xuất % lãi quá hạn theo thang bảng của NHNN hiện hành, toàn bộ số nợ
kể từ ngày có đối chiếu xác nhận của hai bên.................................................61
ĐẠI DIỆN BÊN A...................................................................................................62
ĐẠI DIỆN BÊN B...................................................................................................62
Nguồn: Phòng kế toán..........................................................................................62
Địa chỉ: Tổ 59A – P.Cẩm Thạch, Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh......................63
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................63
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................64
Khi xuất bán hàng trả chậm cho công ty CP XD Trường An, kế toán theo dõi
vào sổ công nợ......................................................................................................64
Khi Trường An trả tiền hàng, kế toán tiến hành xóa nợ trong sổ theo dõi....64
CN Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa...............................................................................65
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................65
3.2.5. Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng của Công ty CP
Trường Sơn............................................................................................................65
Dựa vào phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT kế toán theo dõi giá vốn hàng bán

và vào sổ cái cũng như sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Giá vốn của Công ty Cổ
phần Trường Sơn theo dõi và hạch toán theo từng tháng.................................65
Đơn vị: Công ty CP Trường sơn...........................................................................67
Mẫu số: s03 – DNN.............................................................................................67
Ban Hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.............................................................67
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC.................................................................67
SỔ CÁI.....................................................................................................................67
( Từ 01/04/2014 đến 30/04/2014)........................................................................67

ix


Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán........................................................................67
Số hiệu: 632...........................................................................................................67
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................67
Doanh thu của công ty được theo dõi và hạch toán theo từng tháng...............67
Đơn vị: Công ty CP Trường sơn...........................................................................68
Mẫu số: s03 – DNN.............................................................................................68
Ban Hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.............................................................68
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC.................................................................68
SỔ CÁI.....................................................................................................................68
( Từ 01/04/2014 đến 30/04/2014)........................................................................68
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................68
Số hiệu: 511...........................................................................................................68
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................68
Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.. 68
Báo cáo doanh thu bán hàng của công ty............................................................68
Cuối mỗi tháng kế toán bán hàng có nhiệm vụ tổng hợp lại những loại gạch,
tông số gạch đã bán được trong mỗi tháng, doanh thu của từng loại gạch.. .69
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................70

Chi phí bán hàng của Công ty CP Trường Sơn..................................................71
Doanh nghiệp ghi nhận các loại chi phí xăng dầu, công nhân bốc xếp gạch,
số gạch bị vỡ, thừa, thiếu, chi phí lương cho phòng kinh doanh và tổ bốc
xếp... vào chi phí bán hàng.................................................................................71
Cơ chế lương của phòng kinh doanh...................................................................71
Tiền lương của nhân viên phòng kinh doanh hàng tháng được xác định như
sau:..........................................................................................................................71
T = T0 + T1 + T3 +T4............................................................................................71
Trong đó:T là tổng thu nhập mà nhân viên bán hàng thu được trong tháng.. 71
T0 là phần lương cố định công ty trả cho nhân viên bán hàng........................71
Với T0 phụ thuộc vào thỏa thuận giữa nhân viên và công ty trong hợp đồng
lao động.................................................................................................................71
T1, T2, T3, T4: Là phần tiền lương trả theo số lượng sản phẩm tiêu thụ khi
nhân viên bán hàng đạt được các cấp độ số lượng tiêu thụ cụ thể như sau:
.................................................................................................................................71
( Tiền lương trả cho nhân viên phòng kinh doanh đã bao gồm các khoản chi
phí phục vụ cho việc bán hàng và thu hồi công nợ).........................................71
Mức thu nhập.........................................................................................................71
Điều kiện số lượng bán (SL) viên quy tiêu chuẩn.............................................71
Đơn giá...................................................................................................................71
Cách tính mức thu nhập (T).................................................................................71
T1............................................................................................................................71
0 < SL1 <= 1.000.000.............................................................................................71
ĐG1 = 11................................................................................................................71
T1 = SL1 x ĐG1.....................................................................................................71

x


T2............................................................................................................................71

1.000.000 < SL2 <= 1.500.000..............................................................................71
ĐG2 = 13................................................................................................................71
T2= SL2 x ĐG2......................................................................................................71
T3............................................................................................................................71
1.500.000 < SL3 <= 2.000.000..............................................................................71
ĐG3 = 15................................................................................................................71
T3 = SL3 x ĐG3.....................................................................................................71
T4............................................................................................................................71
SL4 > 2.000.000.....................................................................................................71
ĐG4 = 18................................................................................................................71
T4 = SL4 x ĐG4.....................................................................................................71
Quy định mức tiền phạt với nhân viên phòng kinh doanh:................................71
Nhân viên bán hàng có trách nhiệm thu tiền bán hàng nộp về Công ty, nếu
khách hàng của nhân viên nào nợ tiền thì mức tiền nợ chỉ được phép tối đa
bằng mức tiền lương tạm giữ và mức tiền lương thanh toán chậm một tháng
của nhân viên bán hàng đó. Đến kỳ thanh toán tiền lương của nhân viên
phòng kinh doanh nếu các khoản nợ của khách hàng chưa thanh toán thì tiền
lương của nhân viên bán hàng sẽ phải chuyển sang thanh toán cho khách
hàng của mình và khách hàng cũng sẽ không được hưởng khoản chiết khấu
CK1 đối với số lượng hàng tương ứng với khoản công nợ đó.......................71
Mức tiền tạm giữ lương hay còn gọi là tiền thế chấp để đảm bảo công nợ
khách hàng được quy định tối đa là 30.000.000 đồng/người. Mức tiền này
có thể tạm giữ qua lương hàng tháng của nhân viên Phòng kinh doanh là: 1%
tổng thu nhập. Khi số tiền tạm giữ lũy kế tối đa là 30.000.000 đ/người sẽ
được Công ty thanh toán hàng tháng theo lãi xuất ngân hàng Công thương
CN Sầm Sơn Thanh Hóa loại kỳ hạn ba tháng tại cùng thời điểm..................72
Các thiệt hại phát sinh do chủ quan như thông tin không chính xác dẫn đến
thiệt hại về nhân công bốc hàng, vận chuyển, ... thì các chi phí này sẽ bị
phạt và trừ vào thu nhập của nhân viên bán hàng phụ trách...........................72
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................73

Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................74
Nguồn: Phòng kế toán..........................................................................................75
Chi phí quản lý của Công ty CP Trường Sơn.....................................................76
Công ty CP Trường Sơn ghi nhận các loại chi phí phục vụ cho văn phòng
phẩm dùng cho Phòng giám đốc và phòng hành chính – kế toán; chi phí
mua ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; lương của nhân viên
phòng giám đóc, hành chính – kế toán, tổ bảo vệ và phòng y tế... vào chi
phí quản lý doanh nghiệp.....................................................................................76
Ngày 07/05/2014 công ty thanh toán tiền điện tháng 4/2014 cho Công ty Điện
Lực Thanh Hóa, Chi nhánh Tĩnh Gia số tiền là 16.707.009..............................76
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................76
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................77

xi


Đơn vị: Công ty CP Trường sơn...........................................................................78
Mẫu số: s03 – DNN.............................................................................................78
Ban Hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.............................................................78
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC.................................................................78
SỔ CÁI.....................................................................................................................78
( Từ 01/04/2014 đến 30/04/2014)........................................................................78
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng.........................................................................78
Số hiệu: 641...........................................................................................................78
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................79
Đơn vị: Công ty CP Trường sơn...........................................................................80
Mẫu số: s03 – DNN.............................................................................................80
Ban Hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC.............................................................80
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC.................................................................80
SỔ CÁI.....................................................................................................................80

( Từ 01/04/2014 đến 30/04/2014)........................................................................80
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp....................................................80
Số hiệu: 642...........................................................................................................80
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................81
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................82
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................83
3.3.3. Báo cáo kết quả bán hàng của công ty.....................................................84
Kế toán xác định kết quả bán hàng là cần thiết để biết hiệu quả hoạt động
kinh doanh của Doanh nghiệp và có căn cứ để đưa ra những quyết định,
chính sách sản xuất kinh doanh phù hợp............................................................84
Công ty Cổ phần Trường Sơn tiến hành xác định kết quả bán hàng vào cuối
mỗi tháng sau khi thực hiện việc kháo sổ kế toán doanh thu bán hàng, giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp......................84
STT..........................................................................................................................84
Chỉ tiêu....................................................................................................................84
Sốtiên
̀ (đồng ) ......................................................................................................84
1...............................................................................................................................84
DT bań hang
̀ và cung cấp dịch vụ........................................................................84
4.493.806.500,00....................................................................................................84
2...............................................................................................................................84
Cać khoan̉ giam
̉ trừdoanh thu...............................................................................84
120.770.484,00.......................................................................................................84
3...............................................................................................................................84
DT thuâǹ .................................................................................................................84
4.373.036.016,00....................................................................................................84
4...............................................................................................................................84
Giávôń ....................................................................................................................84

2.280.944.869,00....................................................................................................84
5...............................................................................................................................84

xii


Laĩ gôp̣ ....................................................................................................................84
2.092.091.147,00....................................................................................................84
6...............................................................................................................................84
Chi phíbán hàng....................................................................................................84
184.995.636,00.......................................................................................................84
7...............................................................................................................................84
Chi phí quản lý......................................................................................................84
151.360.067,00.......................................................................................................84
8...............................................................................................................................84
Lợi nhuận trước thuế từ hoạt động BH.............................................................84
1.755.735.444,00....................................................................................................84
Trong đó chi phí bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh được tổng hợp lại
và phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiêu thức sau:....................................84
Chi phí bán hàng = 184.995.636 ( đồng)............................................................84
Chi phí quản lý = 151.360.067 (đồng).............................................................84
Công ty Cổ phần Trường Sơn thực hiện phân bổ chi phí bán hàng và chi phí
quản lý theo hệ số quy chuẩn của từng loại gạch như sau:.............................85
STT..........................................................................................................................85
MÃ TP......................................................................................................................85
THÀNH PHẨM.......................................................................................................85
ĐVT........................................................................................................................85
HỆ SỐ QUY ĐỔI....................................................................................................85
1...............................................................................................................................85
TP.01.0001..............................................................................................................85

Gạch 2 lỗ TCVN-Sim............................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
1,00..........................................................................................................................85
2...............................................................................................................................85
TP.01.0002..............................................................................................................85
Gạch 2 lỗ TNVN-Hồng........................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
1,00..........................................................................................................................85
3...............................................................................................................................85
TP.02.0001..............................................................................................................85
Gạch 2 lố PTC-Sim................................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
0,80..........................................................................................................................85
4...............................................................................................................................85
TP.02.0002..............................................................................................................85
Gạch 2 lỗ PTC-Hồng............................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
0,80..........................................................................................................................85
5...............................................................................................................................85

xiii


TP.03.0001..............................................................................................................85
Gạch 6 lỗ-Sim........................................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
2,50..........................................................................................................................85
6...............................................................................................................................85
TP.03.0002..............................................................................................................85
Gạch 6 lỗ-Hồng.....................................................................................................85

Viên.........................................................................................................................85
2,50..........................................................................................................................85
7...............................................................................................................................85
TP.03.0003..............................................................................................................85
Gạch 6 lỗ ½.............................................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
1,50..........................................................................................................................85
8...............................................................................................................................85
TP.04.0001..............................................................................................................85
Gạch đặc PTC.......................................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
1,00..........................................................................................................................85
9...............................................................................................................................85
TP.04.0002..............................................................................................................85
Gạch đặc TCVN...................................................................................................85
Viên.........................................................................................................................85
1,50..........................................................................................................................85
Theo hệ số quy đổi ở bảng trên công ty tiến hàng phân bổ chi phí quản lý và
chi phí bán hàng cho từng loại gạch bằng cách:...............................................85
Công ty sẽ tính tổng số lượng quy đổi của từng loại gạch.............................85
Tổng SLQĐ của.....................................................................................................85
từng loại gạch........................................................................................................85
=..............................................................................................................................85
Tổng SL tiêu...........................................................................................................85
thụ của từng loại gạch.........................................................................................85
x...............................................................................................................................85
HSQĐ của..............................................................................................................85
Loại gạch đó.........................................................................................................85
Sau đó tính tổng số lượng quy đổi của tất cả các loại gạch trong tháng......85
Cuối cùng tiến hành phân bổ chi phí bán hàng và chi phí quản lý cho từng

loại gạch................................................................................................................86
( CPBH + CPQL)....................................................................................................86
Phân bổ =.............................................................................................................86
Tổng (CPBH + CPQL)...........................................................................................86
SLQĐ từng loại..........................................................................................86
x
gạch..............................................................................................................86

xiv


Tổng SLQĐ............................................................................................................86
Ngày 30 tháng 4 năm 2014..................................................................................86
Người lập...............................................................................................................86
Giám đốc...............................................................................................................86
Kế toán trưởng......................................................................................................86
( Ký, Họ tên)..........................................................................................................86
( Ký, Họ tên, chấm dấu).......................................................................................86
( Ký, Họ tên)..........................................................................................................86
Nguồn: Phòng kế toán...........................................................................................87
Tháng 4/2014..........................................................................................................88
Như vậy trong tháng 4 năm 2014, lợi nhuận thu được từ hoạt động bán hàng
là 1.755.735.444,00 đồng.....................................................................................89
3.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC BÁN
HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN................................................89
3.4.1. Nhận xét chung về kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại
công ty.....................................................................................................................89
Là một doanh nghiệp tự chủ trong sản xuất kinh doanh, Công ty Cổ phần
Trường Sơn không ngừng nâng cao năng suất và hiệu quả hoạt động kinh
doanh, và phấn đấu đạt mục tiêu “chất lượng và uy tín là hàng đầu” và

thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với nhà nước. Nhận thức được khâu bán hàng là
quan trọng, nên cho đến nay công ty đã quan tâm thích đáng đến công tác tổ
chức quản lý bán hàng và cung cấp dịch vụ......................................................89
Kết quả hôm nay là sự cố gắng nỗ lực của toàn công ty, đặc biệt là vai trò
tổ chức công tác kế toán của công ty. Cùng với sự lớn mạnh của bộ máy
quản lý nói chung và bộ máy kế toán không ngừng hoàn thiện đáp ứng nhu
cầu kinh doanh. Hiện nay đứng trước những cơ hội cũng như thách thức của
nền kinh tế nước nhà, hệ thống kế toán đã luôn cập nhật những thay đổi
của các chính sách, thông tư của nhà nước góp phần tích cực trong công tác
phản ánh, giám đốc chặt chẽ toàn diện quá trình bán hàng nói riêng và quá
trình hoạt động của công ty nói chung, cung cấp thông tin kịp thời, hữu ích
phục vụ cho công tác quản lý, phân tích của ban lãnh đạo..............................89
Qua thời gian thực tập ở công ty Cổ phần Trường Sơn với đề tài: “Kế toán
bán hàng và xác định kết quả bán hàng”. Em có một số nhận xét như sau:. 89
Giải pháp giúp hoàn thiện hệ thống kế toán......................................................92
Công ty nên phân bổ chi phí bán hàng dựa vào phần trăm quy đổi của doanh
thu. Tính trung bình số doanh thu của từng mặt hàng trong cả năm, từ đó
đưa ra mức phân bổ phù hợp với doanh thu. Doanh thu loại nào cao nhất sẽ
phải phân bổ nhiều nhất theo tỷ lệ nhất định...................................................92
Điều này thể hiện sự bình đẳng, công bằng giữa các loại gạch. Khi phân bổ
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp một cách công bằng giữa
các loại gạch thì ta sẽ có được thông tin về kết quả bán hàng chính xác hơn
dẫn đến các quyết định đúng đắn trong sản xuất kinh doanh và bán hàng..92

xv


Theo cách phân bổ này ta có bảng tính lại kết quả bán hàng chi tiết theo
từng loại gạch như sau:........................................................................................92
Ta có thể thấy rõ sự khác biệt qua bảng sau ( Các số liệu tính cho 1000 viên

gạch mỗi loại).......................................................................................................93
STT..........................................................................................................................94
TÊN SP....................................................................................................................94
SLQĐ......................................................................................................................94
GIÁ VỐN.................................................................................................................94
DOANH THU.........................................................................................................94
LỢI NHUẬN GỘP.................................................................................................94
( CPBH + CPQL ) PB.............................................................................................94
LNBH......................................................................................................................94
GIÁ TRỊ...................................................................................................................94
CƠ CẤU (%)...........................................................................................................94
THEO HSQĐ..........................................................................................................94
THEO CC LNG......................................................................................................94
THEO HSQĐ..........................................................................................................94
THEO CC LNG......................................................................................................94
1...............................................................................................................................94
2 lỗ TCVN-Sim......................................................................................................94
1.000,00..................................................................................................................94
2...............................................................................................................................94
2 lỗ TCVN-Hồng...................................................................................................94
1.000,00..................................................................................................................94
3...............................................................................................................................94
2 lỗ PTC-Sim..........................................................................................................94
800,00.....................................................................................................................94
4...............................................................................................................................94
2 lỗ PTC-Hồng.......................................................................................................94
800,00.....................................................................................................................94
5...............................................................................................................................94
6 lỗ-Sim..................................................................................................................94
2.500,00..................................................................................................................94

6...............................................................................................................................94
6 lỗ-Hồng...............................................................................................................94
2.500,00..................................................................................................................94
7...............................................................................................................................94
6 lỗ ½.......................................................................................................................94
1.500,00..................................................................................................................94
8...............................................................................................................................94
Đặc PTC.................................................................................................................94
1.000,00..................................................................................................................94
9...............................................................................................................................94

xvi


Đặc TCVN.............................................................................................................94
1.500,00..................................................................................................................94
TỔNG CỘNG..........................................................................................................94
12.600,00................................................................................................................94
100,00.....................................................................................................................94
( CPBH + CPQL)....................................................................................................95
Phân bổ =.............................................................................................................95
Tổng (CPBH + CPQL)...........................................................................................95
SLQĐ từng loại..........................................................................................95
x
gạch..............................................................................................................95
Tổng SLQĐ............................................................................................................95
.................................................................................................................................99
.................................................................................................................................99
Theo cách phân bổ cũ ta thấy rõ rằng tỷ lệ Lợi nhuận trên Doanh thu của loại
gạch đặc PTC là cao nhất ( Chiếm 35,77%) về giá trị và loại gạch 2 lỗ

TCVN-Hồng là có tỷ lệ Lợi nhuận trên Doanh thu là thấp nhất với tỷ lệ là
29.11%. Với thông tin này, ban lãnh đạo của công ty có thể đưa ra những
quyết định sai lầm như mặc dù lượng tiêu thụ của loại gạch 2 lỗ TCVNHồng là lớn nhất nhưng do lợi nhuận mặt hàng này đem lại thấp hơn rất
nhiều so với lợi nhuận của những loại gạch khách mang lại thì hạn chế sản
xuất loại gạch này chỉ tiến hành sản xuất để gữ chân khách hàng và tăng
cường sản xuất những loại gạch mang lại lợi nhuận cao để thực hiện mục
tiêu của doanh nghiệp.........................................................................................100
Với cách phân bổ mới ta có lợi nhuận cao nhất lại do loại gạch đặc TCVN
mang lại ( với tỷ trọng của lợi nhuận trên doanh thu là 38,63%). Loại gạch
mang lại lợi nhuận thấp nhất vẫn là gạch 2 lỗ TCVN-Hồng nhưng với tỷ lệ
lợi nhuận so với doanh thu lúc này cao hơn với tỷ trọng là 30,27%..............100
3.4.2. Giải pháp tăng doanh số bán hàng. ........................................................101
Công ty mới chỉ có hình thức bán hàng trực tiếp tại công ty và khách hàng
chủ yếu là các công trình, công ty xây dựng nằm trong địa bàn tỉnh...........101
Công ty nên mở rộng hệ thống bán hàng. Hướng đến các khách tiêu thụ lẻ,
các đối tượng tiêu thụ ngoài địa bàn tỉnh Thanh Hóa bằng cách mở rộng hệ
thống phân phối. Có thêm hình thức bán hàng qua đại lý bằng cách xây dựng
các đại lý của riêng mình hay ký kết các hợp đồng kinh tế với các đại lý.101
Công tác quảng cáo – Marketing của công ty còn rất yếu. Công ty cần có
những chính sách quảng bá sản phẩm cho mọi người được biết đến nó một
cách rộng rãi hơn. Tăng uy tín, vị thế của công ty trên thị trường................101
3.4.3. Giải pháp tiết kiệm chi phí.....................................................................101
Xây dựng các một định mức xuất nguyên vật liệu cũng như vật tư để phục
vụ cho muc đích sản xuất – kinh doanh. Tránh tình trạng sử dụng lãng phí,
thất thoát.. hàng hóa vật tư. Giúp công ty tiết kiệm chi phí sản xuất kinh
doanh.....................................................................................................................101

xvii



Công ty cần cơ cấu lại đội ngũ cán bộ quản lý. Cụ thể là phòng kinh doanh,
phòng kinh doanh có nhiều nhân viên, nhưng hiệu quả nó mang lại còn chưa
được như mong muốn. Công ty cần xây dựng định mức, kế hoạch tiêu thụ
hàng hóa cho từng nhân viên trong phòng kinh doanh để đạt được hiệu quả
phù hợp với số chi phí đã bỏ ra........................................................................101
Theo quy định của Công ty Cổ phần Trường Sơn thì tiền lương hàng tháng
của phòng kinh doanh được xác định như sau:................................................101
T = T0 + T1 + T3 +T4..........................................................................................101
Trong đó:T là tổng thu nhập mà nhân viên bán hàng thu được trong tháng.
...............................................................................................................................101
T0 là phần lương cố định công ty trả cho nhân viên bán hàng......................101
Với T0 phụ thuộc vào thỏa thuận giữa nhân viên và công ty trong hợp đồng
lao động...............................................................................................................101
T1, T2, T3, T4: Là phần tiền lương trả theo số lượng sản phẩm tiêu thụ khi
nhân viên bán hàng đạt được các cấp độ số lượng tiêu thụ cụ thể như sau:
...............................................................................................................................101
( Tiền lương trả cho nhân viên phòng kinh doanh đã bao gồm các khoản chi
phí phục vụ cho việc bán hàng và thu hồi công nợ).......................................102
Mức thu nhập.......................................................................................................102
Điều kiện số lượng bán (SL) viên quy tiêu chuẩn...........................................102
Đơn giá.................................................................................................................102
Cách tính mức thu nhập (T)...............................................................................102
T1..........................................................................................................................102
0 < SL1 <= 1.000.000...........................................................................................102
ĐG1 = 11..............................................................................................................102
T1 = SL1 x ĐG1...................................................................................................102
T2..........................................................................................................................102
1.000.000 < SL2 <= 1.500.000............................................................................102
ĐG2 = 13..............................................................................................................102
T2= SL2 x ĐG2....................................................................................................102

T3..........................................................................................................................102
1.500.000 < SL3 <= 2.000.000............................................................................102
ĐG3 = 15..............................................................................................................102
T3 = SL3 x ĐG3...................................................................................................102
T4..........................................................................................................................102
SL4 > 2.000.000...................................................................................................102
ĐG4 = 18..............................................................................................................102
T4 = SL4 x ĐG4...................................................................................................102
Chính sách lương của Trường Sơn chưa đáp ứng được yêu cầu cao nhất của
việc tạo động lực cho sự cố gắng trong công tác cũng như đang lãng phí chi
phí.........................................................................................................................102
Công ty nên thay đặt thêm một số quy định như: Mức T0 sẽ nhận được khi
số lượng tiêu thụ của nhân viên trong tháng đạt được từ 300.000 viên trở lên.

xviii


Nếu số lượng thực tế không đạt mức trên thì chỉ được thanh toán với mức
10đ/viên theo số lượng thực tế mà không được thanh toán tiền lương cố
định T0 ( số lượng sản phẩm bán là số lượng đã quy tiêu chuẩn)...............102
Khoảng cách giữa các mức để tăng giá trị đơn giá tiền lương cho từng viên
gạch quá xa, không tạo động lực cho nhân viên kinh doanh, nên rút ngắn
khoảng cách giữa các mức lại như:..................................................................102
Mức thu nhập.......................................................................................................102
Điều kiện số lượng bán (SL) viên quy tiêu chuẩn...........................................102
Đơn giá.................................................................................................................102
Cách tính mức thu nhập (T)...............................................................................102
T1..........................................................................................................................103
0 < SL1 <= 500.000..............................................................................................103
ĐG1 = 11..............................................................................................................103

T1 = SL1 x ĐG1...................................................................................................103
T2..........................................................................................................................103
500.000 < SL2 <= 700.000..................................................................................103
ĐG2 = 12..............................................................................................................103
T2= SL2 x ĐG2....................................................................................................103
T3..........................................................................................................................103
700.000 < SL3 <= 1.000.000...............................................................................103
ĐG3 = 14..............................................................................................................103
T3 = SL3 x ĐG3...................................................................................................103
T4..........................................................................................................................103
1.000.000 < SL4 <=1.200.000.............................................................................103
ĐG4 = 16..............................................................................................................103
T4 = SL4 x ĐG4...................................................................................................103
T5..........................................................................................................................103
1.200.000 < SL5 <=1.500.000.............................................................................103
ĐG5 = 18..............................................................................................................103
T5 = SL5 x ĐG5...................................................................................................103
T6..........................................................................................................................103
SL4 > 1.500.000...................................................................................................103
ĐG6 = 20..............................................................................................................103
T6 = SL6 x ĐG6...................................................................................................103
Công ty cũng nên tổ chức cơ cấu lại bộ máy của phòng kinh doanh, chỉ giữ
lại những người thực sự có khả năng và phù hợp với yêu cầu công việc, có
kế hoạch đào tào, nâng cao chất lượng nguồn lao động để cải thiện chất
lượng làm việc....................................................................................................103
..............................................................................................................................103
PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................104
4.1 KẾT LUẬN.....................................................................................................104
Tìm hiểu thực trạng công tác bán hàng và kế toán bán hàng của đơn vị,
trong thời gian nghiên cứu và thu thập xử lý và tổng hợp số liệu đề tài đã


xix


tổng hợp được số lượng sản phẩm gạch Tuynel tiêu thụ trong tháng 4 là
3.812.105 viên gạch các loại cộng với doanh thu từ việc bán hàng hóa và
cung cấp dịch vụ giao hàng tại chân công trình là 4.493.806.500 đồng. kết
quả bán hàng của doanh nghiệp tháng 4 năm 2014 là hơn 1.755 triệu đồng.
...............................................................................................................................105
4.2 KIẾN NGHỊ....................................................................................................105
Tiếp tục hoàn thiện đội ngũ quản lý nói chung và đội ngũ kế toán nói riêng.
Luôn luôn cập nhật những thay đổi của các quy định do Bộ tài chính ban
hành......................................................................................................................105
Tổ chức quy trình hạch toán cần chặt chẽ hơn, phù hợp với thực tế diễn ra
tại đơn vị để kịp thời phục vụ cho nhu cầu quản lý.......................................105
Xây dựng định mức xuất nguyên vật liệu hàng hóa cho sản xuất – kinh
doanh nhằm tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả kinh doanh.......................105
Đẩy mạnh công tác quảng bá – Marketing, giới thiệu sản phẩm rộng rãi trên
thị trường nhằm làm cho mọi người biết đến sản phẩm của công ty..........105
Mở rộng mạng lưới bán hàng, hướng tới các khách hàng tiêu thụ lẻ và các
khách hàng ngoài khu vực tỉnh Thanh Hóa. .....................................................105
Tài liệu tham khảo..............................................................................................106
1.Ngô Thế Chi và Trương thị Thủy (2010), Giáo trình kế toán tài chính, Học
viện tài chính, Nhà xuất bản tài chính...........................................................106
2.Nguyễn Bách Khoa (2001), Giáo trình Marketing Thương Mại, Nhà xuát
bản thống kê........................................................................................................106
3.Nguyễn Thị Đồng (2007), Giáo trình lý thuyết hạch toán kế toán, Trường
đại học kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản tài chính........................................106
4.Chế độ kế toán doanh nghiệp thoe quyết đinh 15/2006/QĐ BTC..............106
5.Thông ty 200/2014/TT – BTC.........................................................................106

6.Báo cáo tài chính 3 năm 2012 – 2013 của Công ty Cổ phần Trường Sơn.
...............................................................................................................................106
7.Các tài liệu về quy chế trả lương của Công ty Cổ phần Trường Sơn.......106
8.Các tài liệu về quy chế bán hàng của Công ty Cổ phần Trường Sơn.......106
9.Các tài liệu như hóa đơn GTGT, Hợp đồng kinh tế, Phiếu chi, Phiếu thu…
của Công ty Cổ phần Trường Sơn.....................................................................106

xx


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 : Đặc điểm lao động của Công ty Cổ phần Trường Sơn....................41
Bảng 2: Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty............................................44
Bảng 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2012 –
2014.........................................................................................................................47
ĐVT: Triệu đồng..................................................................................................47
Bảng 4: Bảng tổng hợp xác định kết quả bán hàng tháng 4 năm 2014..........84
Bảng 5: Hệ số quy chuẩn của từng loại gạch...................................................85
Bảng 5: Bảng tổng hợp kết quả bán hàng chi tiết theo sản phẩm .................88
Bảng 6: Bảng phân tích một số chỉ tiêu trong tháng 4 năm 2014....................90
Bảng 7: Kết quả bán hàng chi tiết theo từng mặt hàng tháng 4 năm 2014....93
Bảng 8: Bảng so sánh ( CPQL + CPBH) phân bổ và lợi nhuận bán hàng của
1000 viên gạch mỗi loại.......................................................................................94
Bảng 9: Bảng phân tích số liệu chi phí bán hàng và chi phí quản lý cho 1000
viên gạch mỗi loại................................................................................................96
Bảng 10: Bảng phân tích kết quả bán hàng cho 1.000,00 viên gạch mỗi loại
.................................................................................................................................98

xxi



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trực tiếp.. .17
Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán bán hàng thông qua đại lý..........................................18
Sơ đồ 3: Kếtoań cać khoan̉ giam
̉ trừdoanh thu.................................................19
2.1.6.3. Kế toán giá vốn hàng bán......................................................................19
Sơ đồ 4: Hạch toán giá vốn hàng bán................................................................20
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng......................................................22
2.1.6.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................................23
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................24
Sơ đồ 7: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty Cổ phần Trường Sơn.........34
Sơ đồ 8: Sơ đồ bộ máy kế toán công ty.............................................................37
Sơ đồ 9: Phương thức bán hàng trực tiếp..........................................................50
Sơ đồ 10: Quy trình hạch toán bằng phần mềm...............................................54
Sơ đồ 11: Quy trình kế toán bán hàng thu tiền ngay........................................55
Sơ đồ 12: Quy trình kế toán bán hàng chưa thu tiền.......................................59

xxii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Biểu đồ so sánh cơ cấu lao động năm 2014…………………….......40
Biểu đồ 2: Biểu đồ so sánh tỷ lệ của LN với CPBH – CPQL và Tổng LN…….89
Biểu đồ 3: Biểu đồ so sánh cơ cấu CPBH và CPQL theo hai cách PB………...95
Biểu đồ 4: Biểu đồ thể hiện MQH giữa CPBH – CPQL và LN ( PB theo HSQĐ)
………………………………………………………...………………..97
Biểu đồ 5: Biểu đồ thể hiện MQH giữa CPBH – CPQL và LN ( PB theo HSQĐ)
………………………………………………………...………………98


1


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
HĐ GTGT

Hóa đơn giá trị gia tăng

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQL

Chi phí quản lý doanh nghiệp

LNG

Lợi nhuận gộp

DT

Doanh thu

ĐVT


Đơn vị tính

CC

Cơ cấu

PHẦN I. MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ

2


×