TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO MÔN HỌC
LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ
GVGD
: Thầy Trần Việt Khánh
:
Sinh viên thực hện
Tên sinh viên: Võ Hoàng Phúc
mssv:12D201P050
Tên sinh viên: Lương Hoàng Trọng
mssv:12D201P070
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1.
2.
Giới thiệu
1.1. Giới thiệu
1.2. Mô tả phần mềm “Quản lý Đại lý”
Mô tả yêu cầu
2.1. Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ
2.1.1.Danh sách các yêu cầu
2.1.2.Danh sách các biểu mẫu và quy định
2.1.2.1.
Biểu mẫu 1 và qui định 1
2.1.2.2.
Biểu mẫu 2 và qui định 2
2.1.2.3.
Biểu mẫu 3
2.1.2.4.
Biểu mẫu 4 và qui định 4
2.1.2.5.
Biểu mẫu 5
2.1.2.6.
Biểu mẫu 6 và qui định 6
2.2. Danh sách các yêu cầu tiến hóa
2.2.1.Yêu cầu tiến hóa
2.2.2.Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
2.3. Danh sách các yêu cầu hiệu quả
2.3.1.Yêu cầu hiệu quả
2.3.2.Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
2.4. Danh sách các yêu cầu tiện dụng
2.4.1.Yêu cầu tiện dụng
2.4.2.Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
2.5. Danh sách các yêu cầu bảo mật
2.5.1.Yêu cầu bảo mật
2.5.2.Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH
1.
Sơ đồ luồng dữ liệu
2
Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận đại lý
1.1.1.Biểu mẫu
1.1.2.Hình vẽ
1.1.3.Các ký hiệu
1.1.4.Thuật toán
1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu xuất hàng
1.2.1.Biểu mẫu
1.2.2.Hình vẽ
1.2.3.Các ký hiệu
1.2.4.Thuật toán
1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu
1.3.1.Biểu mẫu
1.3.2.Hình vẽ
1.3.3.Các ký hiệu
1.3.4.Thuật toán
1.4. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu thu tiền
1.4.1.Biểu mẫu
1.4.2.Hình vẽ
1.4.3.Các ký hiệu
1.4.4.Thuật toán
1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo doanh số
1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo công nợ đại lý
1.7. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi các quy định
1.7.1.Biểu mẫu
1.7.2.Hình vẽ
1.7.3.Các ký hiệu
1.7.4.Thuật toán
1.1.
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ
1.
Tổ chức lưu trữ dữ liệu
1.1. Tổ chức lưu trữ
1.1.1.Vị trí lưu trữ
1.1.2.Hình thức lưu trữ
1.1.3.Cấu hình lưu trữ
1.1.3.1.
Sơ đồ logic dữ liệu
1.1.3.2.
Danh sách các bảng dữ liệu
1.1.3.3.
Danh sách các thuộc tính của
3
từng bảng dữ liệu
1.1.3.3.1.
1.1.3.3.2.
1.1.3.3.3.
1.1.3.3.4.
1.1.3.3.5.
1.1.3.3.6.
1.1.3.3.7.
1.1.3.3.8.
2.
3.
Bảng LOAIDL
Bảng DAILY
Bảng QUAN
Bảng DONVITINH
Bảng MATHANG
Bàng PHIEUTHU
Bảng PHIEUXUAT
Bảng CHITIETPX
Thiết kế dữ liệu:
2.1. Tiếp nhận đại lý
2.1.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.1.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
2.2. Lập phiếu xuất hàng
2.2.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.2.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
2.3. Tra cứu đại lý
2.3.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.3.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
2.4. Lập phiếu thu tiền
2.4.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.4.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
2.5. Lập báo cáo
2.5.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.5.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
2.6. Thay đổi qui định
2.6.1.Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
2.6.2.Thiết kế dự liệu với tính tiến hóa
Thiết kế các đối tượng giao tiếp người dùng:
3.1. Giao diện của từng đối tượng xử lý
3.1.1.Đối tựong giao diện DANGNHAP
3.1.2.Đối tựong giao diện MAIN
3.1.3.Đối tựong giao diện DANGKY
3.1.4.Đối tựong giao diện RESETMATKHAU
3.1.5.Đối tựong giao diện DAILY
3.1.6.Đối tựong giao diện MATHANG
3.1.7.Đối tựong giao diện PHIEUXUAT
3.1.8.Đối tựong giao diện CHITIETPIEUXUAT
3.1.9.Đối tựong giao diện PHIEUTHU
3.1.10. Đối tựong giao diện DONVITINH
3.1.11. Đối tựong giao diện LOAIDAILY
4
Đối tựong giao diện PHANQUYEN
Đối tựong giao diện TRACUUPHIEUXUAT
Đối tựong giao diện QUYDINH
Đối tựong giao diện BAOCAO
3.2. Danh sách các biến cố của từng giao diện:
3.2.1.Đối tựong giao diện DANGNHAP
3.2.2.Đối tựong giao diện MAIN
3.2.3.Đối tựong giao diện DANGKY
3.2.4.Đối tựong giao diện RESETMATKHAU
3.2.5.Đối tựong giao diện DAILY
3.2.6.Đối tựong giao diện MATHANG
3.2.7.Đối tựong giao diện PHIEUXUAT
3.2.8.Đối tựong giao diện CHITIETPIEUXUAT
3.2.9.Đối tựong giao diện PHIEUTHU
3.2.10.
Đối tựong giao diện DONVITINH
3.2.11. Đối tựong giao diện LOAIDAILY
3.2.12. Đối tựong giao diện PHANQUYEN
3.2.13. Đối tựong giao diện TRACUUPHIEUXUAT
3.2.14. Đối tựong giao diện QUYDINH
3.2.15. Đối tựong giao diện BAOCAO
3.1.12.
3.1.13.
3.1.14.
3.1.15.
CHƯƠNG IV: THỰC HIỆN & KIỂM TRA
5
CHƯƠNG I:
GIỚI THIỆU
1.
Giới thiệu
1.1. Giới thiệu
- Ngày nay, công nghệ thông tin đã dần trở nên quen thuộc đối với tất cả
chúng tả. Các ứng dụng của công nghệ thông tin đã thật sự làm thay đổi
bộ mặt của rất nhiều ngành nghề, lãnh vực khác: giải trí, hành chính, giáo
dục, nghiên cứu khoa học…. và đặc biệt là trong lãnh vực thương mại.
- Trong lĩnh vực thương mại, số lượng các đại lý bán hàng rất lớn phục vụ
các nhu cầu sống của con người. Một đại lý lớn có thể cung cấp các sản
phẩm cho các đại lý nhỏ hơn, các phiếu thu và phiếu xuất được thực hiện
sẽ được lưu trên giấy tờ thường xuyên sẽ khó cho các đại lý lớn quản lý
6
sản phẩm, công việc của mình. Vì thế, chương trình “Quản lý Đại lý” ra
đời nhằm giúp cho đại lý quản lý thuận tiện hơn trong công việc quản lý
các đại lý nhỏ, quản lý các phiếu thu,phiếu nhập của các đại lý một cách
đơn giản hơn
1.2. Mô tả phần mềm “Quản lý Đại lý”
Phần mềm “Quản lý Đại lý” sẽ có thực hiện:
1.2.1.Đăng nhập vào phần mềm theo tài khoản được cung cấp
1.2.2.Sử dụng các chức năng tùy theo loại tài khoản được cung cấp
1.2.2.1.
Chức năng về quản lý Đại lý
1.2.2.2.
Chức năng về quản lý Sản phẩm
1.2.2.3.
Chức năng về lập phiếu nhập
1.2.2.4.
Chức năng lập phiếu xuất
1.2.2.5.
Chức năng thống kê
2.
Mô tả yêu cầu
2.1. Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ
2.1.1.Danh sách các yêu cầu
7
2.1.2.Danh
2.1.2.1.
2.1.2.2.
sách các biểu mẫu và quy định
Biểu mẫu 1 và qui định 1
Biểu mẫu 2 và qui định 2
8
2.1.2.3.
Biểu mẫu 3
2.1.2.4.
Biểu mẫu 4 và qui định 4
9
2.2.
STT
1
2
3
2.1.2.5.
Biểu mẫu 5
2.1.2.6.
Biểu mẫu 6 và qui định 6
Danh sách các yêu cầu tiến hóa
2.2.1. Yêu cầu tiến hóa
Nghiệp vụ
Tham số cần thay đổi
Thay đổi quy
định tiếp nhận đại
lý
Thay đổi quy
định xuất hàng
Thay đổi quy
định thu tiền
Tiền thu so với tiền đại lý nợ
10
Miền giá trị thay đổi
Loại đại lý,số quận,số
đại lý tối đa
Số mặt hàng, loại đơn vị
tính, tiền nợ tối đa cho
mỗi loại đại lý
2.2.2.
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
1
Nghiệp vụ
Thay đổi quy
định tiếp nhận đại
lý
Người dùng
Cho biết giá trị mới
của số loại đại lý,số
quận,số đại lý tối đa
mỗi quận
2
Thay đổi quy
định xuất hàng
Cho biết giá trị mới
của số mặt hàng, số
loại đơn vị tính,tiền
nợ tối đa cho mỗi
loại đai lý
3
Thay đổi quy
định thu tiền
Cho biết qui định
mới thu so với tiền
đại lý đang nợ
2.3.
Nghiệp vụ
Tốc độ xử lý
1
2
Tiếp nhận đại lý
Lập phiếu xuất
hàng
Tra cứu đại lý
Lập phiếu thu
tiền
Lập báo cáo
tháng
Ngay tức thì
Ngay tức thì
5
Ghi chú
Cho phép cập
nhật hay hủy
thông tin về số
đại lý,số quận,
số đại lý tối đa
mỗi quận
Ghi nhận giá
Cho phép cập
trị mới và thay nhật hay hủy
đổi,kiểm tra
thông tin về số
mặt hàng, số
loại đơn vị
tính,tiền nợ tối
đa cho mỗi
loại đai lý
Ghi nhận giá
trị mới và thay
đổi,kiểm tra
Danh sách các yêu cầu hiệu quả
2.3.1.Yêu cầu hiệu quả
STT
3
4
Phần mềm
Ghi nhận giá
trị mới và thay
đổi,kiểm tra
Dung lượng
lưu trữ
Ngay tức thì
Ngay tức thì
Ngay tức thì
11
Ghi chú
2.3.2.Bảng
trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
STT
1
Nghiệp vụ
Tiếp nhận đại lý
2
Lập phiếu xuất
hàng
Tra cứu đại lý
3
4
Người dùng
Phần mềm
Ghi chú
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Lập phiếu thu
tiền
Lập báo cáo
tháng
5
2.4.
Danh sách các yêu cầu tiện dụng
2.4.1.Yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mức độ dễ học
1
Tiếp nhận đại lý
Không cần hướng
dẫn
2
Lập phiếu xuất
hàng
Không cần hướng
dẫn
3
Tra cứu đại lý
Không cần hướng
dẫn
4
Lập phiếu thu
tiền
Không cần hướng
dẫn
5
Lập báo cáo
tháng
Hướng dẫn 5 phút
12
Mức độ dễ sử Ghi chú
dụng
Tỷ lệ phạm lỗi
trung bình
dưới 1%
Tỷ lệ phạm lỗi
trung bình
dưới 1%
Có ít thông tin Có đầy đủ
về đại lý muốn thông tin
tìm
Kết quả xuất
phiếu thu như
yêu cầu
Kết quả xuất
báo cáo như
yêu cầu
2.4.2.Bảng
trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT
1
Nghiệp vụ
Tiếp nhận đại lý
2
Lập phiếu xuất
hàng
Tra cứu đại lý
3
4
Lập phiếu thu
tiền
Lập báo cáo
tháng
5
2.5.
Người dùng
Xem file hướng dẫn
đính kèm
Phần mềm
Ghi chú
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
Danh sách các yêu cầu bảo mật
2.5.1.Yêu cầu bảo mật
Tùy thuộc vào phân quyền của người tạo lập tài khoản mà mỗi tài khoản có chức
năng khác nhau: lập phiếu thu,lập phiếu xuất, tạo – thay đổi tài khoản…
2.5.2.Bảng
trách nhiệm yêu cầu bảo mật
Mỗi tài khoản chỉ được thực hiện các chứng năng được phân quyền, không được
làm các chức năng không được phân quyền
13
Chương II
PHÂN TÍCH
14
1.
Sơ đồ luồng dữ liệu
1.1. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tiếp nhận đại lý
1.1.1.Biểu mẫu
1.1.2.Hình
1.1.3.Các
vẽ
ký hiệu
D1: Tên đại lý,loại đại lý,điện thoại,địa chỉ,Email,quận,ngày tiếp nhận
15
D2: Không có
D3: Danh sách đại lý
D4: D1
D5: Không có
D6: Không có
1.1.4.Thuật
toán
Bước 1: Nhận D1 từ người sử dụng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ
Bước 4: Kiểm tra quận có nhỏ hơn hay bằng số đại lý tối đa
Bước 5: Nếu không thỏa thì tới bước 7
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ
Bước 7: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 8: Kết thúc
1.2. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu xuất hàng
1.2.1.Biểu mẫu
1.2.2.Hình
vẽ
16
1.2.3.Các
ký hiệu
D1: Tên đại lý,các mặt hàng và đơn vị tính, số lượng và đơn giá của mặt hàng đó
D2: Không có
D3: Danh sách các loại mặt hàng, đơn vị tính
D4: D1
D5: Không có
D6: D1 + ngày lập phiếu
1.2.4.Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người sử dụng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ
Bước 4: Kiểm tra mặt hàng và đơn vị tính
Bước 5: Nếu không thỏa thì tới bước 8
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ
Bước 7: Trả D6 cho người dùng
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 9: Kết thúc
1.3. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu tra cứu
1.3.1.Biểu mẫu
17
1.3.2.Hình
1.3.3.Các
vẽ
ký hiệu
D1: Tên đại lý hay một quận nào đó
D2: Không có
D3: Danh sách tên đại lý, loại đại lý,quận,tiên nợ
D4: Không có
D5: Không có
D6: D3
1.3.4.Thuật
toán
Bước 1: Nhận D1 từ người sử dụng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ
18
Bước 4: Trả D6 cho người dùng
Bước 5: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 6: Kết thúc
1.4.
Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu lập phiếu thu tiền
1.4.1.Biểu mẫu
1.4.2.Hình
1.4.3.Các
vẽ
ký hiệu
D1: Tên đại lý, ngày thu tiền, số tiền thu
D2: Không có
D3: Danh sách các đại lý
19
D4: Số tiền thu được
D5: Không có
D6: D1 + ngày thu tiền
1.4.4.Thuật
toán
Bước 1: Nhận D1 từ người sử dụng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ
Bước 4: Kiểm tra quy định về số tiền thu so với tiền nợ có phù hợp với quy định
hiện tại
Bước 5: Nếu không thỏa thì tới bước 8
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ
Bước 7: Trả D6 cho người dùng
Bước 8: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 9: Kết thúc
1.5. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo doanh số
1.6. Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu báo cáo công nợ đại lý
1.7.
Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu thay đổi các quy định
1.7.1.Biểu mẫu
1.7.2.Hình
vẽ
20
1.7.3.Các
ký hiệu
D1: Loại đại lý,số đại lý tối đa trong 1 quận,số lượng mặt hàng, đơn giá, đơn vị
tính,tiền nợ tối đa của từng loại đại lý
D2: Không có
D3: Không có
D4: D1 (giá trị mới)
D5: Không có
D6: Không có
1.7.4.Thuật
toán
Bước 1: Nhận D1 từ người sử dụng
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ
Bước 4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 5: Kết thúc
21
22
CHƯƠNG III:
THIẾT KẾ
1.
Tổ chức lưu trữ dữ liệu và truy xuất các đối tượng
1.1. Tổ chức lưu trữ
1.1.1.Vị trí lưu trữ
- Tập trung tại máy
1.1.2.Hình thức lưu trữ
- Lưu dưới dạng cơ sở dữ liệu .mdf:
o Đây là một chương trình lưu trữ thông tin và xử lý khá nhiều
nên việc lưu trữ trên hệ cơ sở dữ liệu SQL Server để tăng tính
tiện dụng và bảo mật cho chương trình
1.1.3.Cấu hình lưu trữ
1.1.3.1.
Sơ đồ logic dữ liệu
23
1.1.3.2.
Danh sách các bảng dữ liệu
STT
1
Tên bảng
LOAIDL
2
DAILY
3
QUAN
4
DONVITINH
5
MATHANG
Ý nghĩa
Lưu trữ các thông
tin về loại đại lý
Lưu trữ các thông
tin về đại lý
Lưu trữ các thông
tin về quận
Lưu trữ các thông
tin về đơn vị tính
Lưu trữ các thông
24
Ghi chú
6
PHIEUTHU
7
PHIEUXUAT
8
CHITIETPX
1.1.3.3.
Danh
1.1.3.3.1.
tin về mặt hàng
Lưu trữ các thông
tin về phiếu thu
Lưu trữ các thông
tin về phiếu xuất
Lưu trữ các thông
tin về chi tiết phiếu
xuất
sách các thuộc tính của từng bảng dữ liệu
Bảng LOAIDL
STT
1
Tên thuộc tính Kiểu
LOAIDL
Nvarchar(50)
2
TNTD
1.1.3.3.2.
Int
Ý nghĩa
Xác định loại
đại lý
Xác định số
tiền nợ tối đa
của mỗi loại
đại lý
Ghi chú
Bảng DAILY
STT
1
2
Tên thuộc tính Kiểu
MADAILY
Char(10)
TENDL
Nvarchar(50)
3
SDT
Int
4
DIACHI
Nvarchar(50)
25
Ý nghĩa
Ghi chú
Xác định đại lý
Xác định tên
đại lý
Xác định số
điện thoại đại
lý
Xác định địa
chỉ