Trường CĐKT LýTựTrọng
KhoaĐiệnLạnh
THIẾT KẾ LẮP ĐẶT TRẠM LẠNH
GVHD: TrầnĐìnhkhoa
SVTH: Nguyễn Ngọc Phi
Lớp: 11CĐ NL1
Đềbài: Tínhtoánthiếtkếkhobảoquảnlạnhkiểulắpghép
Kho ở TP.HCM
Dung tích:19 (tấn)
Trữ: thịt bò
Xả băng bằng điện trở
a/ Xác định diện tích thực tế của kho
→
Dung tích thực của kho
b/ Tổn thất nhiệt kho
BÀI LÀM
+ Kho được lắp đặt ở TPHCM
TN=37,3] , =74%
+ Giảsửkho đặttrongphòng=37,3-5,3=32 ] , =74%
.
* Thể tích kho
E = V.g
V =
V
E
g
→
V
=
19
0.35
3
=54,3 (m )
* Tính chọn pannel
H = 3 m,
δ
=0,05 m
+ Khoảng cách DL đến sản phẩm: 0,3 m
+ Khoảng cách trần DL: 0,6m
→
h1
Chiều cao của kho là:
= H − 2δ = 3 − 2.0,05 = 2,9
(m)
h1 – (0,3+0,6)=2,9 – 0,9= 2(m)
2
* Diệntíchchấttải :
F=
v 54,3
=
= 27,15
h
2
2
(m )
* Kiểmtratải trọng trần vànền:
+ gv.h gF (0,2 Mpa gF0,29 Mpa)
+ gv.h= 0,35.2=0,7 ( t /m2) không thỏađiềukiện
* Diệntíchkho cầnxâydựng:T=0,7
F
xd
=
F 27,15
=
= 38,78
βr
0 .7
2
(m )
* Sốbuồnglạnhphảixâydựng:
Z=
F
xd
f
=
38,78
≈ 1,08
36
(buồng)
2
( sốdiệntíchbuồnglạnhquychuẩn f = 36 m )
→
→
Chọn Z=1 vớidiệntich 4x4 m
Dung tíchthựccủakho:
E = E0 .
•
Z
1
= 19.
= 17,6
Z0
1,08
(tấn)
Trongđó:
0
E ,Etlầnlượtlà dung tíchlýthuyết và thực tế.
0
Z ,Ztlầnlượtlàsồbuồnglạnhlý thuyết và thực tế phảixâydựng.
* Tính chọn pannel
3
δ
=λCN[
CN
4
Phụlục 4.3 Cácthôngsốcáclớpvậtliệucủatấm panel tiêuchuẩn
Vậtliệu
Chiềudày, m
Hệsốdẫnnhiệt, W/mK
Polyurethane
δCN
0,018-0,02
Inox
0,0005-0,0006
22
Sơnbảovệ
0,0005
0,291
-Nhiệtđộtrongkho -20oC ,khôngkhítrongkhođốilưucưỡngbức.
-Chọnhệsốdẫnnhiệtcủa Polyurethane λCN=0,02W/mK
Phụlục 4.1 Thôngsốhệsốtruyềnnhiệt k, độdàycủa Polyurethane
Bềdàylớpcáchnh
iệt, mm
Hệsố K,
W/mK
Chênhlệchnhiệt Nhiệtđộtrongkholạn
độ, K
hoC
50
0,39
20
-4
75
0,26
34
-10
100
0,19
45
-20
125
0,15
56
-30
150
0,13
70
-45
Phụlục 4.2 Hệsốtỏanhiệtđốilưutrongvàngoàikho
Váchphíangoàikho
1/α
Váchphíatrongkho
1/α
Tiếpxúcvớikhôngkhíbênngoài
0,03
Đốilưucưỡngbức
0,06
Tiếpxúcvớiváchkhác
0,12
Đốilưutựnhiên
0,12
δCN = 0,02[ - (0,03++ +0,06)]
=103 mm
5
⇒
Chọnchiềudày panel tiêuchuẩnδCN=100mm
* Kiểmtra đọngsương :
s
= 0,95.α
k
tn − ts
t n − t1
α
+Nhiệtđộtrungbìnhthángnóngnhấttại TP.HCM : t=37,3 C , =74%
0
0
+ Giảsửkholạnhđặttrongnhà chọn : t=32 C ,
α
=74 %
0
Trađồthị i-d → t s =33 C
0
Chọn t= - 20 C
⇒
→
s
k =0,95.
→
k=0,19
1 37,5 − 33
= 2,48
0,03 37,5 + 20
.
→δ
=100 mm
> k=0,19
Khôngđọngsương
Tínhtoánphụtảilạnh:
1/Phụtảinhiệt do kếtcấubaoche
1
11
Q =Q +Q
12
(W)
● Tổnthấtnhiệt qua tường do chênhlệchnhiệtđộ:
11
∆
Q = k.tường T =0,19.4.(6x3).(32+20)= 711,36(W)
● Tổnthấtnhiệt qua trầnvànền :
12
∆
Q = 2.k.nền. T = 2.0,19.(6x6).(32+20) = 711,36 (W)
6
⇒
1
Q = 711,36+711,36 = 1422,72 (W)
2 Phụtảinhiệt do sảnphẩmvàbaobìsinh ra :
2
Q =Q
21
+Q
22
(W)
● Tổnthất do sảnphẩmsinh ra :
M (i spv − i spr ).1000
τ .3600
21
Q =
τ
M (i spv − i spr ).1000
86400
=
(W)
=24h
M = 0,1.Et=0,1.17,6 =1,76.1000 (kg)
Phụlục 3.11
Nhiệtđộ
Sảnphẩ
m
Thịtbò
-20
-18
-15
-12
-10
-8
-5
-3
-2
-1
0
1
0
4,6
13
22,2
30,
2
39,4
57,3
57,3
98,8
185,5
232,2
235,5
0
Chọn nhiệt độ cửa vào = -12 C
0
Chọn nhiệt độ cửa ra = -20 C
→
21
Q =
→
→
spv
i
= 22,2 (kJ/kg)
spr
i
1,76.1000. 22,2.1000
= 452,22
86400
= 0 (kJ/kg)
W
7
● Tổn thất nhiệt do bao bì sinh ra :
22
M b .C b (t1 − t 2 ).
Q =
1000
τ .3600
(W)
Mb:khốilượngbaobìđưavàocùngsảnphẩm,[kg/24h]
- Chọnbaobìgỗ ta có:
Mb=20%M=0,2.1,76=0,352 [tấn]
=352 (kg)
Cb:nhiệt dung riêngcủabaobìgỗ,Cb=2,5(kJ/kg.k)
Q22= 352.2,5.[-12-(-20)].=81,48 [w]
=>Vậytổnglượngnhiệt do baobìvàsảnphẩmtỏaralà:
Q2 = Q21+ Q22 = 542,22 + 81,48= 533,7[w]
3/ Dòngnhiệt do thônggióbuồnglạnh:
Q3=0 ( vìkhobảoquảnđông nênkhôngcóthônggió)
4/ Cáctổnthấtnhiệtvậnhành :
4
41
42
43
44
45
Q =Q +Q +Q +Q +Q
(W)
●Tổn thấtnhiệt do đènchiếusáng:
Q41=
+ Chọnthờigianlàmviệccủađèn 8 [s]
+ Đốivớibuồngbảoquản A= 1,2 [W/m2]
8
Q41= =14,4 [w]
●Tổnthấtnhiệt do ngườitỏara:
Q42= [w]
350:nhiệtlượng do 1 ngườitỏarakhilàmviệcnặngnhọc :[w/người]
+ Chọn số người: n=2 (buồng nhỏ)
Q42= = 233,3 [w]
●Tổnthất do độngcơđiện :
43
=
Q
1000.ψ .∑ N
τ .3600
ψ =
+ Thờigianlàmviệc :
24h
+ Buồngquảnđôngvàquảnlạnh :
1000.24.1.10 3
= 1000
→ Q43 =
24
∑N =
÷
(1 3)kW
(W)
● Tổnthấtnhiệt do mởcửa :
44
Q
=
B.F .ψ
B.F .ψ
=
τ .3600 86400
(W)
Tra bảng
→
Dòngnhiệtsinhra do mởcửa : B = 22 [w/m2]
+ Giả sử thờigianmởcửa : 1 h/ngày
9
2
+ Diệntíchkho BQL : F= 36 m
→ Q44 =
22.36.1
= 33
24
(W)
●Tổn thấtnhiệt do xảbăng
Q45 =
[w]
a: tỉlệtruyềnnhiệtchokk
→
chọn a=1
Qxb= 3.[31.4].30.60 = 669600 [j]
xb
= n.P.ψ
+ Xảbăngbằngđiệntrở : Q
+ Số lần xả băng : n= (2
÷
(J)
4) lần /24h
→
chọn n=3
+ Công suất điện trở xả băng : P= (31
+ Thờigianxảbăng :
ψ = 30
÷
36) W/m
→
phút
+ Chọnchiềudàiđiệntrởxảbăng : 4 m
→ Q xb =
3.[31.4].30.60 = 669600 [j]
→ Q45 = =7,75 [w]]
⇒
4
Q = 14,4+233,3+1000+33+7,75 = 1288,45 (W)
5/ Tổnthấtnhiệt do hoaquảhôhấp:
Q5=0
10
chọn P=31
●Tảinhiệtchothiếtbị:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 =
1422,72+533,7+0+1288,45+0=3244,87 (W)
6/ Tải nhiệt cho máy nén:
MN
1
2
4
Q =100%.Q +100%.Q +50%Q = 1422,72 + 533,7 +0,5 .1288,45 = 2600,65
(W)
+ Năngsuấtlạnhcủamáynénđốivớimỗinhómbuồngcó t sôi giốngnhau,
được tính theo CT:
k .∑ QMN
b
0
Q =
+ Do làmlạnhtrựctiếp, chọn theo to sôi của môi chất
0
t=-20 C
→ k = 1,06
(bảng 3-16)
chọn b=0,7 (kho nhỏ)
0
1,06.2600,65
= 3938,13
0,7
→Q =
[w]
7/ Chọn thông số cơ bản
+ chọn nhiệt độ bay hơi:
0
= t b − ∆t 0
t
b
0
t = -20 C (nhiệt độ buồng)
11
∆t 0
:độchênhlệchnhiệtđộbuồnglạnhvànhiệtđộbayhơi của môi chất
∆t 0
●Làmlạnhtrựctiếp :chọn
0
=9 C
→ to = - 20 – 9 = -29
+ Chọnnhiệtđộngưngtụ
●Đốivớidànngưnggiảinhiệtbằngnước
t k = t w 2 + ∆t kw
∆t kw
: độchênhlệchgiữanước ra khỏiTBNTvànhiệtđộngưngtụmôichất
∆t kw
0
÷
=3 5 C
w2
w2
t
∆t w
w1
: nhiệtđộnước ra TBNT, t = t
+
∆t w
● Chọnbìnhngưngốngvỏnằmngang:
w1
t
0
=5 C
w1
: nhiệtđộnướcvào TBNT :
t
= tư + (3
tư : nhiệtđộnhiệtkếbầuướt : trađồthị H – d
→
→
→
→
0
tư = 33 C
t
w1
0
= 33+3=36 C
0
w2
t
= 36+5= 41 C
0
tk= 41 + 5 = 46 C
+ Chọnnhiệtđộquálạnh :
12
÷
0
4) C
●Giảinhiệtbằngnước :
Tql= tw1 + 3 = 36+3=39
+Chọnnhiêtđộquánhiệt
th = to + tqn
●Chọnmôichất R22 → tqn= 25
→ th = -29 +25= -4
+ Thànhlậpsơđồtínhtoán :
Từnhiệtđộngưngtụ,nhiệtđộbayhơi ,môichấtđượcchọn
chấtbãohòa
→
ápsuấtngưngtụ ,ápsuấtbayhơi
→
→
trabảngmôi
tỉsốnén theo CT:
=
Ta có:
→
0
k
t = 46 C
0
0
t = -29 C
⇒π
→
p =
p = 17,677 bar
0
p = 1,712 bar
17,667
1,712
=
=10,325 > 10
p k .p 0
tg
k
17,677.1,712
=
= 5,5 (bar)
Chọn HTL 2 cấp ,làmmáttrunggianhoàntoàn, BTG ốngsoắn.
13
1
T
P
H
S
V
-4
1,712
708,509
1,86
148,67
5,5
740,165
1,86
5,5
705,38
1,7436
17,677
734,48
1,7436
2
3
3
4
5
46
17,677
557,31
6
3
5,5
557,31
7
7
17,677
508,30
8
-29
1,712
508,30
9
3
5,5
503,55
10
39
17,677
548,05
● Năng suất lạnh riêng thể tích:
14
0
8
1
q = h - h = 708,509 – 508,30 = 200,209 (kJ/kg)
● Năng suất nhiệt riêng
k
7
4
q = h - h = 734,48 - 508,30 = 226,18 (kJ/kg)
● Năng suất lạnh riêng thể tích :
v
q =
q0
V1
200,209
148,67
=
3
= 1,347 (kJ/m )
● Công nén :
4
1
L= h - h = 734,48 - 708,509 =25,971 (kJ/kg)
● Hệ số làm lạnh :
ε=
q0
L
200,209
= 7,709
25,971
=
●Khối lượng thực tế máy nén :
G=
Q0
3938,13
=
= 19,677
q0
200,209
(kg/s)
● Thể tích thực tế máy nén:
tt
3
1
V = G.V = 19,677.148,67 = 2,925 (m /s)
● Hệ số cấp của máy nén:
λ = λi .λ w
Trongđó:
15
p 0 − ∆p 0
p0
λi
=
-c
p k + ∆p k
p0
∆p 0 = ∆p k
Lấy:
1
m p 0 − ∆p 0
−
p0
÷
=(0,005 0,01)Mpa
÷
m = (0,9 1,01) đốivớimáynénfreôn
÷
c = (0,03 0,05) tỉsốthểtíchchết
λi
=
1
0,9
1.712 − 0,01
17
,
677
+
0
,
01
1,712 − 0,01
− 0,03
−
1,712
1,712
1,712
λw =
→
λ
t0
tk
|
=
− 29
|
46
= 0,63
=0,622 + 0,63 = 1,252
● Thểtíchlýthuyết:
lt
Vtt
2,925
=
l
25,971
V =
3
=0,112 (m /s)
Trong đó :
ltMN
V
=
π .d 2
4
3
.S.Z.n (m /s)
d : đường kính piston (m)
S :khoảngchạyposton (m)
Z :sốlượng piston (cái)
16
= 0,622
n :sốvòng quay (vòng /phút)
→
sốlượngmáynényêucầu:
MN
Z
=
Vlt
VltMN
● Hiệusuấtnén:
η = η i .η c .η td .η cl
Trongđó;
ηi
: hệsốkểđếntônthấttrong
λw
ηi
=
ηc
0
+ b.t =0,63+0,001(-29) =0,601
: hệsốkểđếntổnthất ma sátcác chi tiếtMN, chọn
ηc
=1
η td
η td
: hệsốkểđếntổnthất do truyềnđộng, các MN kín và nửa kín, chọn
η cl
: hiệusuấtđộngcơ điện, chọn
→η
η cl
=(0,8
÷
0,95)
= 0,601. 1. 1. 0,8 = 0,48
● Côngnénđoạnnhiệt(lýthuyết):
s
N = G.l = 19,677.25,971 = 511,03 (kw)
● Công nén chỉ thị do quá trình nén lệch khỏi quá trình đoạn nhiệt:
i
N =
Ns
ηi
511,03
= 850 ,299
0,601
=
(kw)
17
=1
● Công nén hiệu dụng:
e
i
N = N .N
ms
Trong đó:
ms
N
tt
ms
= V .P
= 2,925.0,019=0,056 (kw)
ms
Máy nén freôn ngược dòng nên P = (0,019
→
e
N =850,299.0,056 = 47,617 (kw)
● Công suất điện:
el
N =
Ne
η td .η cl
47,617
=
0,95.0,9
=
55,69 (kw)
Trong đó:
η td
= 0,95 : hiệu suất truyền động
η cl
= (0,8
÷
0,95) : hiệu suất động cơ
● Công suất động cơ lắp đặt:
dc
N =(1,1
÷
el
2,1).N = 2. 55,69 = 111,38 (kw)
18
÷
0,034)Mpa
19
20
21