Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Cá Cảnh Nước Ngọt Mặn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 38 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP

VIỆT NAM

KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG VÀ
NUÔI CÁ CẢNH
CÁ RỒNG & CÁ BỐNG CỜ LỬA


5 Loài cá nước mặn
1. Cá Bò Mi Vẽ (Blackpatch Triggerfish)


- Phân bố: khu vực biển nông ở phía tây AĐD-TBD, tây Úc
- Đặc điểm:
+ Thân bụng dẹp và dài
+ Miệng dài, trán dài và thẳng
+ Nửa thân trên màu nâu nhạt
Nửa thân dưới màu trắng
+ Vùng dưới đuôi được phủ bởi lớp vảy
sọc đen trắng
+ Kích thước 9 inch≈23cm
- T/ăn: mực, nhuyễn thể, nghêu, cá tôm nhỏ,…
- Điều kiện nuôi
+ Nhiệt độ 22-26°C + Độ cứng 8-12 + pH 8,1-8,4
+ Bể >475l


2. Cá Thù

Lù (Moorish Idol)



- Phân bố : vùng nhiệt đới TBD, AĐD và Biển Đỏ
- Đặc trưng bởi các vạch sọc màu trắng, vàng , đen ở thân
+ Kích thước : tự nhiên 18cm, trong bể 10cm
- Điều kiện nuôi :
+ Nhiệt độ 26-27°C + Độ cứng 8-12 + pH 8,1-8,4
+ Bể > 450l
- Loài ăn tạp, cần tảo và bọt biển để thích nghi với bể nuôi
(sau đó t/ăn : thịt băm nhỏ, tôm mysis, tảo spirulina,…)
+ Số lần cá ăn : nhiều lần/ngày


3. Cá Bắp Nẻ Xanh (Acanthurus Coeruleus)
- Phân bố : Tây ĐTD
- Đặc điểm
+ Cá non: màu vàng
tươi, đường vệt xanh
bao quanh mắt
+ Cá lớn hơn có đầu và thân
màu xanh
+ Cá trưởng thành : xanh hoàn toàn
+ Kích thước 30cm
- Điều kiện nuôi :
+ Nhiệt độ 25-28°C + Độ cứng 8-12 + pH 8,1-8,4
+ Bể >280l

- Thức ăn : chủ yếu tảo, t/ăn đông lạnh tươi sống từ
biển



4. Cá Khoang Cổ (Clownfish)


Cổ (Clownfish)
- Phân bố : độ sâu 1-50m tại những vùng biển ấm có rạn
san hô ở AĐD và TBD
- Sống cộng sinh với hải quỳ
- Là loài ăn tạp : đvpd, thân mềm, rong, tảo,… ăn các đv làm
hại tới hải quỳ
- Điều kiện nuôi:
+ pH : 8-8,4 + Độ mặn 30-35‰ + Nhiệt độ : 24-27°C
- Kích thước cá: 10cm, chọn bể có V=300l hoặc lớn hơn
- Sinh sản: tùy từng loài, cá hề có thể đẻ hàng trăm đến
nghìn trứng, cá bố chăm sóc và trứng nở sau 6-10 ngày
(Các bạn có thể tham khảo thêm bài giảng chi tiết của gv)
4. Cá Khoang


5, Cá Bống Cờ Lửa
(Nemateleotris decora)
I, Đặc điểm chung
1, Hệ thống Phân loại
- Giới

Animalia

- Ngành Chordata
- Lớp

Actinopterygii


- Bộ

Perciformes

- Họ

Microdesmidae

- Giống

Nemateleotris


- Tên KH
: Nemateleotris decora
- Tên tiếng Anh : Firefish
2, Phân bố
:
+ Phân bố chủ yếu ở Ấn Độ Dương & Thái Bình
Dương (phía Đông Châu Phi – q.đảo Hawai, đảo
Austral – q.đảo RyuKyu )
+ Chúng sống tại vùng biển có rạn san hô và thường
được tìm thấy ở độ sâu 6 – 70m


3, Đặc điểm hình thái :
+ Đầu thường màu vàng, mặt tía
+ Thân : nửa thân trước màu trắng, nửa thân sau
màu hồng nhạt, cam rồi chuyển đỏ; có 28-34 tia

mềm
+ Đuôi có màu đen cùng vây đỏ hoặc cam kèm
những sọc đen; có 27-32 tia mềm


- Kích thước : 3,5 -4 inch (10cm)
- Vòng đời : 3 năm
- Tập tính
+ Thích hợp trong rạn san hô, sống hòa thuận với các
loài cùng kích cỡ, cạnh tranh cùng họ - cùng giới
+ Sống theo từng cặp ngoài
tự nhiên, đào hang khi sinh
sả n
- Khó phân biệt giới đực, cái
- Gía : 12-28USD


II, Kỹ thuật nuôi và sản xuất giống
1, Kỹ thuật nuôi
Bể nuôi
+ Kích thước : có thể nuôi trong những bể kích thước nhỏ (10gallon ≈ 38l)
hoặc những bể lớn hơn
+ Nên nuôi nhốt 1 con hoặc 1 đôi đực cái trong bể
+ Có thể nuôi ghép với các loài cá nhỏ, cùng kích cỡ : cá thia xanh, thần tiên,



+ Đối với các bể nhỏ cần có nắp đậy, bể lớn thành cao hơn mặt nước
(>10cm) vì cá hay nhảy lên khỏi mặt nước
+ Bể cần bố trí hang hốc, đá, san hô để cá trú ẩn

+ Hệ thống lọc nước, chiếu sáng vừa phải
-

Điều kiện môi trường

+ pH

: 8,1 - 8,4

+ Nhiệt độ : 22 - 28°C

+ Độ cứng : 8 - 12
+ Độ mặn : 32-35‰


- Thức ăn :
+ Chúng là ăn tạp, dễ nuôi : thức ăn là các loài đvpd,
trôi nổi trong nước, tảo, giáp xác nhỏ hoặc thức ăn
đông lạnh, tươi sống băm nhỏ…
- Chọn cá nuôi làm cảnh
+ Chọn cá khỏe mạnh, không bị trầy xước vây - vẩy
+ Màu sắc đẹp
2, Kỹ thuật sản xuất giống
- Hiện nay, loài vẫn đang được khai thác ngoài tự nhiên,
trong tự nhiên cá đào hang đẻ trứng, cá bố mẹ thay
nhau chăm sóc trứng ; trong môi trường nuôi nhốt tỷ lệ
sinh sản rất ít
- Là loài cá khỏe mạnh, ít bị bệnh



- Cá bống cờ lửa là loài cá được giới chơi cá biển ưa chuộng bởi vẻ đẹp
tuyệt vời, màu sắc mê hoặc và rực rỡ
- Đặc điểm dễ nuôi, nó cũng là loài dùng cho những người mới chơi cá cảnh
biển


5 Loài cá nước ngọt
Cá Đĩa (Symphysodon )

- Phân bố: dọc các nhánh
sông nhỏ sông Amazon
- Đặc điểm:
+Thân hình có dạng tròn
như chiếc đĩa, dẹp
miệng và mang nhỏ
+Sống thành đàn trong
tự nhiên
+Kích thước 20cm


- Phân loại
+ Cá đĩa nâu
+ Cá đĩa xanh dương
+ Cá đĩa xanh lá
+ Cá dĩa bông xanh
+ Cá đĩa bạch tạng…


- Thức ăn: Moina, trùn chỉ, lăng quăng, tim gan bò băm nhuy ễn
- Điều kiện nuôi

+ Nhiệt độ 28-32 độ C
+ Độ cứng 4-6
+ Bể >450-500l

+ pH 5,5-6,5


Cá Hồng

Két
(bloody parrot )
- Nguồn gốc
+ Được lai tạo tại
ĐLoan 1986
-Đặc điểm:
+ Cơ thể hình tròn, mõm và mũi nhỏ, lưng cong dốc,
đầu gồ về phía trước
+ Mỏ không khép kín và quặp xuống như mỏ két.
+ Mắt to tròn
+ Kích cỡ 17-20cm


- Thức ăn: là loài ăn tạp
+ Tép, trùn chỉ, thức ăn thừa trong bể, thức ăn đông lạnh và thức ăn viên
+ Cá cũng ăn cá nhỏ vừa cỡ miệng
- Điều kiện nuôi:
+ Nhiệt độ 21-28

+ pH 6,0 – 8,0


+Bể V=300-400l

+ Độ cứng 2-25

- Gía cá cỡ 2 ngón tay 90.000đ


Cá Lau Kính Glaxy
(Leopard pleco)
- Phân bố:
Vùng Nam Mỹ
- Đặc điểm:
+ Sống đáy
+ Ăn tạp: ăn rong rêu,ăn chất nhờn thành và đáy bể
tảo, thực vật, giáp xác và côn trùng nhỏ
+ Kích thước 50cm
- Điều kiện nuôi
+ Nhiệt độ 19 – 30 độC + pH 5,5 – 8,4
+Bể >220l
+ Độ cứng 1-30
- Gía 300-600.000đ


Cá Chép Koi
( Cyprinus carpio )
- Nguồn gốc
+ Được lai tạo tại Nhật
- Đặc điểm
+ Màu sắc, hoa văn rực rỡ
+ Tuổi thọ 20-30 năm


+Là loài ăn tạp: thực vật, giáp xác, cá nhỏ, t/ăn viên
- Điều kiện nuôi
+ Nuôi trong bể kính(>1000gallon) hoặc xy măng (6m3)
+ Nhiệt độ 2-30°C + pH 6,5-7,5
+Độ cứng 5-15



Cá Rồng Châu Á
(Scleropages formosus)


Cá Rồng
I, Đặc điểm chung
1. Hệ thống phân loại
Ngành : Chordata
Lớp : Actinopterygii
Bộ
: Osteoglossiformes
Họ
: Osteoglossoidei
Giống : Osteoglossidae
- Tên KH : Scleropages formosus
- Tên T.Anh : Arowana


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×