Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tính toán thiết kế kho lạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.58 KB, 13 trang )

Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng

Môn: Tính Toán Thiết Kế Kho Lạnh
Khoa Điện Lạnh

GVHD:Trần Đình Khoa
SVTH: Nguyễn Tấn Tài
Lớp 11cd_nl1(nhómA)

Đề: Tính toán thiết kế bảo quản kho lạnh kín lắp ghép biết, Kho ở TP HCM


Dung tích: 21Tấn hang trữ thịt bò xã băng bằng điện trở.
1.
2.
3.

Tính diện tích xây dựng thực tế.
Dung tích trữ.
Tổn thất nhiệt kho.

Bàilàm:
Kho đặt ở TP.HCM, có nhiệt độ và độ ẩm là TN = 37,3, =74%
Vì kho lạnh thương nghiệp thường đặt ở trong các kho xưởng nên nhiệt độ giảm từ 57 ͦ c nên ta chọn nhiệt độ và độ ẩm làn lượt là =37,3-5,3=32 ]và =74%
Chọn bố trí kho lạnh làm một buồng ( buồng bảo quản đông) có nhiệt độ là t=-20
dùng để bảo quản thịt bò , thời gian bảo quản là 18 tháng.
Tra bảng phụ lục 3.3
.
Vct= = = 46,7
• Chọn panel H=3m,
- Khoảng cách dàn lạnh đến sản phẩm là 0,3m


- Khoảng cách từ trần đến sản phẩm là 0,6 m
- Chiều cao buồng lạnh h1= H-2=3-0,05.2=2,9(m)


h1 – (0,3+0,6)=2,9 – 0,9= 2(m)



Diện tích chất tải : F==2)
Diện tích cần xây dựng:T=0,75



Số buồn lạnh cần phải xây dựng.








Dung tích của kho lạnh.
Cấu trúc xây dựng cách nhiệt:

Tính chọn panel:

δCN=λCN[

2



Phụ lục 4.3 Các thông số các lớp vật liệu của tấm panel tiêu chuẩn
Vật liệu

Chiều dày, m

Hệ số dẫn nhiệt, W/mK

Polyurethane

δCN

0,018-0,02

Inox

0,0005-0,0006

22

Sơn bảo vệ

0,0005

0,291

-Nhiệt độ trong kho -20oC , không khí trong kho đối lưu cưỡng bức.
-Chọn hệ số dẫn nhiệt của Polyurethane λCN=0,02W/mK


Phụ lục 4.1 Thông số hệ số truyền nhiệt k, độ dày của Polyurethane
Bề dày lớp cách

Hệ số K,

Chênh lệch

Nhiệt độ trong

nhiệt, mm

W/mK

nhiệt độ, K

kho lạnh oC

50

0,39

20

-4

75

0,26

34


-10

100

0,19

45

-20

125

0,15

56

-30

150

0,13

70

-45

3



Phụ lục 4.2 Hệ số tỏa nhiệt đối lưu trong và ngoài kho
Vách phía ngoài kho

1/α

Vách phía trong kho

1/α

Tiếp xúc với không khí bên ngoài

0,03

Đối lưu cưỡng bức

0,06

Tiếp xúc với vách khác

0,12

Đối lưu tự nhiên

0,12

δCN = 0,02[ - (0,03++ +0,06)]=103 mm


Chọn chiều dày panel tiêu chuẩn δCN=100mm
s




= 0,95.α

Kiểm tra đọng sương: k
- Tra bảng phụ lục 2.1 ta có:

tn − ts
t n − t1

0

Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất tại TPHCM : t=37 C ,

α

0

Tra đồ thị i-d => ts=33 C
0

-Chọn t= -20 C δ =100 mm k=0,19
ks=0,95.0,19.


Tính toán phụ tải kho lạnh:
1.Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che do chênh lệch nhiệt độ:
- Tổn thất nhiệt qua tường:
Ftường.(= 0,19.4.(3.6).52 = 711.36 [w]

- Tổn thất nhiệt qua nền và trần:
= 2[k. Fnền.(] = 2.0,19.36.52 = 711,36 [w]
Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q 1
Q1 = 711,36+711,36=1422,72 [w]
4

=74 %


2.Dòng nhiệt do sản phẩm sinh ra: Q21=M(iv – ir) [w]
M:khối lượng hàng nhập kho bảo quản trong 1 ngày đêm
[tấn/ngày đêm]
iv,ir:entanpi ở nhiệt độ vào và ra.[j/kg]
- Đối với kho lạnh M= (10 %).E1
= 3.2 kg
Phụ lục 3.11
Nhiệt
độ
Sản
phẩm

Thịt bò

-20

-18

-15

-12


-10

-8

-5

-3

-2

-1

0

1

0

4,6

13

22,2

30,
2

39,4


57,3

57,3

98,8

185,5

232,2

235,5

- Chọn nhiệt độ thịt bò cửa vào t1= -12 ispv=22,2 kj/kg
- Nhiệt độ thịt bò cửa ra t2= - 20 ispr = 0 kj/kg
A. Dòng nhiệt do sản phẩm sinh ra.
= = 0.79 W
= 3.21 kg
• Dòngnhiệt do baobìsinhra :
= = 0.08 W

Dùngbaobìcac tong
=>> Vậy tổng lượng nhiệt do sản phẩm tỏa ra là:
Q2 = Q21 + Q22= 0,79+0,08=0,87[w]
B. Dòng nhiệt do thông gió buồng lạnh:
Q3=0 ( vì phòng phòng bảo quản thịt bò không có thông gió)
C. Dòng nhiệt do vận hành: Q41=
- Chọn thời gian làm việc của đèn 8 [s]
5



- Đối với buồng bảo quản A= 1,2 [W/m2]
Q41= =14,4 [w]
D. Tổn thất nhiệt do người tỏa ra: Q 42= [w]
- Giả sử chọn nhiệt lượng do 1 người tỏa ra khi làm việc nặng nhọc :
q= 350 [w/người]

n :sốngườilàmviệctrongbuồnchọn 4 người.
E.

Tổn thất nhiệt do các động cơ điện Q43:
Q43= [w]
- Buồng bảo quản lạnh : chọn N=1[kw]
- Vì quạt dàn lạnh nên = 24
Q43= = 1000 [w]

Dòng nhiệt khi mở cửa Q44:
Q44 = [w]
B=22 [w/m2]
- Giả sử mở cửa của khoảng 1 giờ:
Q44= = 33 [w]
G. Dòng nhiệt do xả băng Q45 = [w]
F.

a :tỷlệtruyềnchokk chon a = 1 .

n: sốlầnxãbăng 2-4 lần\24h.
P :côngsuấtđiệntrởxãbăng [ W ] .
P : 31 -36 W/
Ψ :thờigianxãbăng [ s ] mỗilầnxãbăngkhoảng 30’.
=>> Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44 + Q45 =14,4+466,7+1000+33+1,29 = 1515,39 [w]

H.

Tổn thất nhiệt do hoa quả: Q5=0
6


Xác định tải nhiệt cho thiết bị và máy nén:
QTB= Q1+Q2+Q3+Q4+Q5 = 1422,72 + 0,87+ 0 + 1515,39 + 0 = 2938,93 [w]
QMN =0,85. 1422,72 + 0,87+ 0 + 0,5.1515,39 + 0 = 1967,872w]


Năng suất lạnh của máy nén đối với mỗi nhóm buồng có t sôi giống nhau,

xđ theo biểu thức: Qo=
- Do làm lạnh trực tiếp, đầu bài ta chọn t= -20 k=1,06
- b=0,9 vì kho lớn .
Qo=1,06. = 1999,7 [w]
 Chọn t bay hơi : to= tb - to
- Do làm lạnh trực tiếp: to= 10
→ chọn to = - 20 – 10 = -30
 Chọn t ngưng tụ:
• Đối với dàn ngưng giải nhiệt bằng nước:
tk= tw2 +
tư = 33 , do ống vỏ nằm ngang nên tw=5
tw1= tư + 3=33+3=36 , tw2 = tw1 + tw =33+5= 38
→ chọn tk = tw2 + = 38+5 = 43
 Chọn t quá lạnh:
• Đối với giải nhiệt bằng nước:
Tql = tw1 + 3 = 33+3=36
 Chọn t quá nhiệt:

• th = to + tqn
• Chọn môi chất R22 → tqn = 25
→ th = -30 +25= -5
 Thành lập sơ đồ tính toán:
• Từ nhiệt độ ngưng tụ tk , nhiệt độ bay hơi to,môi chất được tra bảng R22






bảo hòa → áp suất ngưng tụ pk,áp suất bay hơi po.
Khống chế = (1012) cho 1 cấp nén.
Tỷ số nén theo công thức : =
Ta có: tk = 43
→ pk = 16,161 bar
to = -30
→ po = 1,641 bar
= 5,197
= = 10,325 > 10

7


Chọn HTL 2 cấp , làm mát trung gian hoàn toàn, bình trung gian ống soắn.

1
2
3
4

5
6
7
8
9



T
-5
43

P
1,641
5,197
5,197
16,464

43
3
5

16,464

43

5,197

H
708,007

739,283
704,758
733,425
553,31
553,31
505,92
505,92
501,624

S
1,8622
1,8622
1,746
1,746

NĂNG SUẤT LẠNH RIÊNG CỦA THỂ TÍCH.
8

V
154,1593


= ==1,31 (kg/)
= = 0,1699
=
α = = = 0,1375
= = = 9,895 (kg/s)
= . = 9,895.(1 + 0,1699 + 0,1375 + 0.233)
= 15,24 (kg/s)
= ( ) = 9,895 .( 793,283- 708,707) = 836,88



CÔNG NÉN.
L= += 836,88 + 714,95 = 1551,95
== 739,283 – 708,007 = 31,2776
= (1 + ∞ + β + ε ).() = 44,138
= 31,2776 + 44,1376 = 75,4362

SỐ LÀM LẠNH.
= = = 2,6789
• KHỐI LƯỢNG THỰC TẾ CỦA MÁY NÉN.
G= = 9,895 + 15,24 = 25,135




THỂ TÍCH THỰC TẾ CỦA MÁY NÉN .
= G. = 25,135.154,1593 =3874,79 (/s)
= - c [ – ()]
– 0.03 [( – ()] = 0.5775
= () = = 0,69707
= = = 0,1645 (/s )
9




HIỆU SUẤT NÉN.
Ƞ = . = (+b.) ..
= ( 0,69767+0,001. (-30) ) .1.1.0,9= 0,6

= G.l = 25,135 . 75,4362 = 1896,09 (KW)
= = = 2717,7 (KW)
= . = 6,35.0,25. = 158750 (KW)
= = 2717,7 + 158750 =161467,7 (KW)

== =179408,55( KW)
• TÍNH CHỌN MÁY NÉN.
MÔI CHẤT : R22

10


11


12


13



×