Tiểu học Tam Hưng
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 2. NĂM HỌC 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau:
Đọc
Viết
Tám trăm linh năm
…………………
………………………………………………
Chín trăm hai mươi chín
615
………………….
………………………………………………
456
Bài 2. (1,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 x 3 = …..
6 x 4 = ……
24 : 3 = ……
24 : 4 = …..
7dm x 4 = ……..
12m : 4 = ….....
Bài 3. (2,5điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 456 có giá trị là:
A. 5
B. 50
C. 56
D. 500
C. 811
D. 710
b) Số liền trước số 810 là:
A. 800
B. 809
c) Trong các số: 391; 389; 783; 411 số nào là số nhỏ nhất?
A. 391
B. 389
C. 783
D. 411
d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 1 giờ 3 phút
B. 3 giờ 1 phút
C. 1 giờ 15 phút
D. 1 giờ 30 phút
đ) Tam giác bên có chu vi là:
A. 15 cm
B. 5 cm
C. 9 cm
D. 1 cm
5cm
3cm
7cm
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
314 + 235
65 + 27
785 – 123
62 – 34
Bài 5. (2 điểm) a) Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 3cm. Hỏi
đường gấp khúc đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
b) Một người phải đi 17km để đến thị trấn, người đó đã đi được 9km. Hỏi còn phải đi
bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 6. (1 điểm) Lan có 23 bông hoa, Lan cho bạn Hồng 5 bông thì số hoa của hai bạn
bằng nhau. Hỏi bạn Hồng có bao nhiêu bông?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 2
**************
Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
Đọc
Viết
Tám trăm linh năm
805
Sáu trăm mười lăm
615
Chín trăm hai mươi chín
929
Bốn trăm năm mươi sáu
456
Bài 2. (1,5điểm) Điền đúng mỗi kết quả đúng vào chỗ chấm cho 0,25 điểm
Bài 3. (2,5điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
đ
Đáp án
B
B
B
C
A
Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 5. (2điểm) Mỗi phần cho 1 điểm chia đều 5 phần (câu trả lời, viết phép tinh, tính
đúng kết quả, viết đúng đơn vị, viết đúng đáp số)
Bài 6. (1điểm) Mỗi bước tính cho 0,5 điểm
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí