Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Vĩnh Gia, An Giang năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 3 trang )

Trường tiểu học Vĩnh Gia

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - Lớp: 4
Năm học: 2015 - 2016
Thời gian: 40 phút

------------------------Câu 1: (0,5đ) Hình thoi có độ dài 2 đường chéo là 10m và 8m thì diện tích hình thoi là:
A. 60m2

B. 50m2

C. 40m2

D. 90m2

Câu 2: (0,5đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 6m. Diện tích mảnh vườn
hình hình chữ nhật là:
A. 72cm2

B. 72dm2

C. 72m2

D. 72m

Câu 3: (0,5đ) 1 giờ là bao nhiêu phút:
3
A. 20 phút
B. 30 phút


C. 40 phút

D. 50 phút

Câu 4: (0,5đ) 1 thế kỷ là bao nhiêu năm:
2
A. 30 năm
B. 40 năm

C. 50 năm

D. 60 năm

Câu 5: (1đ) Tính giá trị biểu thức:
167 + 2482 x 33

Câu 6: (3đ) Tính
2 1
a.   ………..…………………………………………………………………….
3 2
5 1
b.   ……………………..……………………………………………………….
6 3
3 4
c. x  ……………………………………………………………………………..
5 6
2 2
d. :  ……………………………………………………………………………..
3 7
2

Câu 7: (2đ) Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính số tuổi của mỗi người?
7
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
..……………………………………….........................................................................................................…………………………
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….

Câu 8: (1đ) Tìm X

1
1
X 
4
6

..………………………………………………………...........................................................…………

…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: (1đ) Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tổng số tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi.
Tính tuổi mẹ hiện nay?

…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………
………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………
…………………….........................................................................................................…………………………………………..….
...……………………………………….........................................................................................................…………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2015 – 2016
-----------------Từ câu 1 đến câu 4: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
C
C
A

Câu 4
C

Câu 5: (1đ). Mỗi bước tính đúng được (0,5đ). Nếu sai phép tính, đúng kết quả không tính điểm

167 + 2 482 x 33 = 167 + 81 906
= 82 073
Câu 6: (3đ). Mỗi phép tính đúng được (0,75đ)
2 1 2 x 2 1x3 4 3 7
3 4 3 x 4 12 2
a.  
c. x 


  


3 2 3 x 2 2 x3 6 6 6
5 6 5 x6 30 5
5 1 5 x3 1x6 15 6
9 1
2 2 2 7 2 x7 14 7
b.  
d. :  x 

  



6 3 6 x3 3 x6 18 18 18 2
3 7 3 2 3x 2 6 3
Câu 7: (2đ)
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 2 = 5 (phần)
Số tuổi của Mẹ là:
(25 : 5) x 7 = 35 (tuổi)
Số tuổi của con là:
35 - 25 = 10 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 35 tuổi
Con : 10 tuổi
Câu 8: (1đ) Tìm X (Mỗi bước đúng được 0,25 điểm)

(0,25đ)

(0.25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0.5đ)

1
1
X 
4
6
1 1
 
4 6
6
4


24 24
2

24
1

12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: (1đ)

Bài giải
Ta có sơ đồ:
Tuổi con: I
Tuổi mẹ: I

I
I

26 tuổi

48 tuổi

(0,25 đ)

I

Tuổi mẹ hiện nay:
(48 + 26) : 2 = 37 (tuổi)
Đáp số: 37 tuổi

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×