SỞ GD & ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
1. Các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a/ Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Tỉ lệ thực dạy
Nội dung
Tổng số
tiết
Lí
thuyết
LT
(Cấp
độ 1, 2)
VD
(Cấp
độ 3, 4)
Nhiệt học
Tổng
14
14
7
7
4,9
4,9
9,1
9,1
Trọng số
LT
(Cấp
độ 1,
2)
35
35
VD
(Cấp
độ 3, 4)
65
65
b/ Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm
tra)
T.số
Nhiệt học (LT)
35
Nhiệt học (VD)
65
Tổng
100
TN
TL
3(5)
Tg: 15’
5(5)
Tg: 45’
8
Tg: 60’
2,8 3
5,2 5
8
Điểm số
3(5)
Tg: 15’
5(5)
Tg: 45’
8
Tg: 60’
c/ Khung ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ
đề
(nội dung,
chương…)
Vận dụng
Nhận biết
Nhiệt học
(14 tiết)
1.
Nhận 2. Nêu được
4. Vận dụng công 7. Vận dụng
biết và phát công suất và
thức P = tính công thức Q
biểu được viết được công
= m.c.(t1 – t2)
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
định nghĩa
nhiệt năng
và
nhiệt
lượng.
thức.
3. Nêu được
nguyên lí
truyền nhiệt
khi hai vật trao
đổi nhiệt.
công suất.
5. Giải thích được
ý nghĩa của nhiệt
dung riêng.
6. Vận dụng công
thức Q = m.c.(t2 –
t1) để giải bài toán
đơn giản tính
nhiệt lượng vật
thu vào.
1(5’)
C1.3a
2(10’)
C2.1a
C3.2a
2,0
20%
1(5’)
3,0
30%
2(10’)
3(27’)
C4.1b
C5.2b
C6.3b
3,0
30%
2,0
20%
để giải bài
toán đơn
giản tính
nhiệt lượng
vật tỏa ra.
8. Vận dụng
phương trình
cân bằng
nhiệt
Qtỏa = Qthu để
giải bài tập
2(18’)
C7.4a
C8.4b
2,0
20%
8(60’)
5(45’)
10,0
100%
8(60’)
3,0
5,0
10,0
30%
50%
100%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG PTDTNT THCS
HUYỆN DUYÊN HẢI
ĐỀ THI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: (2,5 điểm)
a) Công suất là gì? Viết công thức tính công suất?
b) Một máy nâng một vật có trọng lượng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Tính
công suất thực hiện của máy nâng.
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
b) Nói nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K có ý nghĩa gì?
Câu 3: (3,0 điểm)
a) Nhiệt năng của một vật là gì? Nhiệt lượng là gì?
b) Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 2 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 30oC. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4200 J/kg.K.
Câu 4: (2,0 điểm) Thả một miếng đồng đã được nung nóng tới 130oC vào một ca chứa 1 lít
nước ở 25oC. Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của miếng đồng và nước đều bằng 40oC. Coi
như chỉ có miếng đồng và nước trao đổi nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là
380 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K.
a/ Tính nhiệt lượng của nước thu vào.
b/ Tính khối lượng của miếng đồng tỏa ra.
---------Hết--------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: VẬT LÍ 8
Câu
Nội dung đáp án
a) - Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời
Điểm
1,0
gian.
- Công thức:
P
1
A
t
A: Công thực hiện, đv: J
t: thời gian, đv: s
0,5
P: công suất, đv W
b) Công suất thực hiện của máy nâng:
1,0
P = A/T = 1500*2/ 5 = W
a) Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì :
2
+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
0,5
+ Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng
0,5
0,5
lại.
+ Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.
b) Muốn làm cho 1kg nhôm nóng lên thêm 1oC cần truyền cho nhôm một
nhiệt lượng 880J.
1,0
a) - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên
3
vật.
1,0
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong
1,0
quá trình truyền nhiệt.
b) Nhiệt lượng cần truyền để đun sôi 2kg nước là
Q = m.c .(t2 – t1) = 2.4200. 70 = 588000 (J)
1,0
a) - Nhiệt lượng thu vào của nước từ 25oC lên 40oC:
Q1 = m1.c1.(t – t1) = 1.4200.(40 - 25) = 63000 (J)
0,5
b) - Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra từ 1300C xuống 40oC:
4
Q2 = m2.c2.(t2 – t) = m2 . 380.(130 - 40) = 34200.m2
- Khối lượng của miếng đồng là: Q2 Q1
34200. m2 = 63000 (J) => m2 = 63000 : 34200 ≈ 1,8 (kg)
0,5
1,0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí