Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Cách đánh trọng âm trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.95 KB, 10 trang )

Cách đ
á nh tr ọ
n g âm trong ti ế
ng
Anh
1. Độn g t ừ có 2 âm ti ế
t → tr ọ
n g âm r ơ
i vào âm ti ế
t th ứ hai
Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…
Ngo ạ
i l ệ: Tr ừ các độ
n g t ừ 2 âm ti ế
t có t ậ
n cùng là –er, -en
‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…
Mộ
t s ố t ừ 2 âm ti ế
t vừ
a là độ
ng từ
, vừ
a là danh t ừ
. Khi là
danh t ừ
, tr ọ
n g âm đượ
c nh ấ
n vào âm ti ế
t th ứ nh ấ


t. Khi là
độn g t ừ
, tr ọ
n g âm được

nh ấ
n vào âm ti ế
t th ứ 2.

Độn g t ừ

Danh t ừ

(Verbs)

(Nouns)

reCORD

REcord

conTRAST

CONtrast

exPORT

EXport

deSERT


DEsert

obJECT

OBject

preSENT

PREsent

proDUCE

PROduce

reBEL

REbel

proTEST

PROtest

1


Tuy nhiên, có một số ngo ại lệ đối v ới nguyên tắc này:
Answer;PROmise; TRAvel; Visit; REply; PICture…
2. Danh từ có 2 âm tiết → trọng âm rơi vào âm ti ết th ứ nh ất
Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…

Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…
* Danh từ ghép → trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…
3. Tính từ có 2 âm tiết → trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât
Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…
Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, …
* Tính từ ghép bắt đầu bằng danh từ → Trọng âm rơi vào
âm tiết thứ nhất
Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth,
'waterproof, …
Ngoại lệ: Các tính từ ghép (compound adjectives) có phần thứ
nhất là tính từ hoặc trạng từ → Trọng âm chính rơi vào phần
thứ hai.
duty- 'free, snow- 'white …
* Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc
trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed → Trọng âm rơi
vào thành phần thứ 2.
Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known …
2


4. Động từ ghép → trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Ex: be’come, under’stand,
5. Trọng âm rơi vào chính các v ần sau: sist, cur, vert, test, tain,
tract, vent, self
Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self
6. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng
âm chính nhấn vào vần 1 :
‘anywhere ‘somehow ‘somewhere ….
7. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm

tiết thứ 2
A’bed; a’bout; a’bove; a’back; a’gain; a’lone; a’chieve; a’like;
A’live; a’go; a’sleep; a’broad; a’side; a’buse; a’fraid.
8. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, –
ic, – ish, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular,
– ulum, thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay tru ớc nó :
de’cision; dic’tation; libra’rian; ex’perience; ‘premier; so’ciety; arti’ficial;
su’perior; ef’ficiency; re’public; mathe’matics; cou’rageous; fa’miliar;
con’venient
Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa gíao), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả
rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học)
9. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì
trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 v ần thì
3


trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cu ồi lên
‘Senate; Com’municate; ‘regulate; ‘playmate; cong’ratulate; ‘concentrate;
‘activate; ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty; ‘biology;
phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy’
10. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo,
-oon, – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì
trọng

âm

nhấn




chính

các

đuôi

này

:

Lemo’nade; Chi’nese; deg’ree; pion’eer; ciga’rette; kanga’roo; sa’loon;
colon’nade;

Japa’nese;

ba’lloon; Vietna’mese;

absen’tee;
refu’gee;

engi’neer;
guaran’tee;

bam’boo;
muske’teer;

ty’phoon;
ta’boo;


after’noon; ty’phoon, when’ever; environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phê), com’mitee (ủy ban)…
11. Các từ ch ỉ số l uợng nhấn trọng âm ở từ cu ối kết thúc bằng
đuôi

-teen . ng ược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết

thúc bằng đuôi – y :
Thir’teen four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..
12. Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao gi ờ mang tr ọng
âm , mà thu ờng nhấn mạnh ở từ gốc :
– Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính c ủa t ừ:
UN- im’portant unim’portant
IM- ‘perfect im’perfect

4


IN- Com’plete incom’plete
IR- Re’spective irre’spective
DIS- Con’nect discon’nect
NON- ‘smokers non’smokers
EN/EX- ‘courage en’courage
RE- a’rrange rea’rrange
OVER- ‘populated over’populated
UNDER- de’veloped underde’veloped
Ngoại lệ: ‘Understatement: lời nói nhẹ đi(n) ‘Underground:ngầm (adj)
13. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm c ủa từ g ốc:
FUL


‘beauty

‘beautiful

LESS

‘thought

‘thoughtless

ABLE

en’joy

en’joyable

AL

tra’dition

tra’ditional

OUS

‘danger

‘dangerous

LY


di’rect

di’rectly

ER/OR/ANT

‘worker / ‘actor

ING/IVE

be’gin

ISH

be’ginning

‘child

‘childish

5


ISE/ IZE

‘civilise/‘memorize

EN

‘widen


MENT

em’ployment

NESS

‘happiness

SHIP

‘friendship

HOOD

childhood

14. Từ có 3 âm tiết:
a. Động từ:
– Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và
kết thúc bằng 1 phụ âm:
Eg: encounter /iŋ’kauntə/; determine /di’t3:min/
– Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài
hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên:
exercise /‘eksəsaiz/, compromise/ [‘k ɔmprəmaiz]
Ngoại lệ: entertain /entə’tein/; compre’hend ……..
b. Danh từ:
– Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”
– Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc
bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2

Eg: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/
6


– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm
ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm thì nhấn âm tiết thứ 1:
Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory…
– Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc
bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết 1
Eg: `architect…

7


BÀI T ẬP V Ề TR ỌNG ÂM
I. Chọn phương án ( A hoặc B, C, D) ứng v ới từ có trọng âm
chính nhấn vào âm tiết có v ị trí khác v ới ba từ còn l ại trong
mỗi câu.
1. A. increase

B. reduce

C. decide

D. offer

2. A. matter

B. compose


C. protect

D. relate

3. A. attend

B. apply

C. appear

D. anthem

4. A. prevent

B. remote

C. recent

D. receive

II. Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng v ới từ có trọng âm
chính nhấn vào âm tiết có v ị trí khác v ới ba từ còn l ại trong
mỗi câu.
1. A. ballpen

B. bookshop

C. airport

D. overcome


2. A. outweigh

B. undertake

C. overcharge

D. happen

3. A. upfront

B. uphill

C. forward

D. downwind

4. A. hot-tempered B. good-looking C. kind-hearted

D. homesick

III. Chọn phương án ( A hoặc B, C, D) ứng v ới từ có trọng âm
chính nhấn vào âm tiết có v ị trí khác v ới ba từ còn l ại trong
mỗi câu.
1. A. expect

B. expected

C. expecting


D. expectation

2. A. accept

B. acceptable

C. accepted

D. acceptation

8


3. A. nationality

B. national

C. nationalize

D. nationalized

4. A. active

B. action

C. activity

D. actor

IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.

Oxford, the city of dreaming spires, is famous for its universities
and colleges. But for the visitor, there is so much more: large gardens,
museums housing priceless collections, a history dating back a thousand
year and nearby Blenheim Palace, the birth place of Sir Winston
Churchill.
Let‘s join us as we explore the city of dreaming spire.
Chọn phương án đúng (A, hoặc B, C) để trả lời câu hỏi hoặc điền vào
chỗ trống theo đúng thông tin được cung cấp trong video clip
1. Oxford is known as the city of ……….
A. dreams and fires
B. dreaming spires
2. What is Oxford famous for ?
A. its universities and colleges
B. its gardens
3. Where is the birthplace of Sir Winston Churchill?
A. Blenheim Palace
B. Burmingham
4. What does the speaker invite you to do?
A. Go to Oxford to study
B. continue to watch the film on Oxford

9


10



×