2
BÀI GIẢI VÍ DỤ TỔNG HỢP
1. Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
3
2. Phản ánh vào sơ đồ TK kế toán dạng chữ T, cộng số phát sinh và tính số dư cuối kỳ (khoá sổ
kế toán cuối kỳ)
N TK Tiền mặt
C
N
200
N
TK TGNH
N
TK TSCĐHH
C
N
C
N
TK HMTSCĐ
TK VDH
20
-
SCT Phải thu
của KH-DN X
SCT Phải thu
C
N của KH-DN Y
100
C
160
C
N
C
N
TK HH C
300
TK VNH
C
N TK PTCNB
200
600
TK PTNLĐ
60
N TK PTCKH
400
3.000
N
C
C
400
N TK VGCCSH C
2.840
C
SCT Phải trả
N cho NB – Cty M
160
C
SCT Phải trả
N cho NB – Cty
K
240
C
4
3. Lập bảng đối chiếu số phát sinh các TK (Bảng cân đối tài khoản, Bảng
cân đối số phát sinh )
Bảng đối chiếu số phát sinh các TK
Tháng 12 Năm N
SDĐK
Tên TK
Nợ
TK Tiền mặt
TK Tiền gửi ngân hàng
TK Phải thu của khách hàng
TK Hàng hoá
TK TSCĐ hữu hình
TK Hao mòn TSCĐ
TK Vay ngắn hạn
TK Phải trả cho người bán
TK Phải trả người lao động
TK Vay dài hạn
TK Vốn góp của CSH
Cộng
Qua dòng cộng trên bảng ta thấy:
Có
SPS
Nợ
SDCK
Có
Nợ
Có
5
+ Tổng số dư Nợ đầu kỳ các TK
=
= Tổng số dư Có đầu kỳ các TK
+ Tổng số dư Nợ cuối kỳ các TK
=
= Tổng số dư Có cuối kỳ các TK
+ Tổng số cộng phát sinh bên Nợ
=
= Tổng số cộng phát sinh bên Có
4. Phản ánh các tài liệu vào sổ chi tiết theo mẫu sổ
Sct Phải thu của KH - DN X
Tháng 12 Năm N
CT
S
N
Số phải
Diễn giải
Số đã
thu (Nợ) thu
Số còn phải thu(SD)
(Có)
Số dư đầu kỳ
Nợ
Có
60
SPS trong kỳ
Cộng SPS
-
-
Số dư cuối kỳ
60
Sct Phải thu của KH - DN Y
Tháng 12 Năm N
CT
S
Số phải
thu Nợ
Diễn giải
Số đã thu
Có
N
Số còn phải thu
(SD)
Nợ
Số dư đầu kỳ
Có
100
SPS trong kỳ
Cộng SPS
Số dư cuối kỳ
10
5. Lập bảng chi tiết số phát sinh
Bảng chi tiết số phát sinh TK Phải thu của KH
Tháng 12 Năm N
Tên khách
hàng
Số phải thu ĐK
Nợ
Có
Số phải thu
trong kỳ
Số đã thu
trong kỳ
Số phải thu cuối
kỳ
Nợ
Có
6
DN X
DN Y
Cộng
CT
S
N
Sct Phải trả cho người bán - Cty M
Tháng 12 Năm N
Số đã
Số phải
Diễn giải
trả (Nợ)
trả (Có)
Số còn phải trả(SD)
Nợ
Số dư đầu kỳ
Có
160
SPS trong kỳ
Cộng SPS
Số dư cuối kỳ
Sct Phải trả cho người bán - Cty K
Tháng 12 Năm N
Số đã
Số phải
Diễn giải
trả (Nợ) trả (Có)
CT
S
440
Số còn phải trả(SD)
N
Nợ
Số dư đầu kỳ
Có
240
SPS trong kỳ
Cộng SPS
-
Số dư cuối kỳ
Bảng chi tiết số phát sinh TK Phải trả cho người bán
Tháng 12 Năm N
Tên người bán Số phải trả ĐK
Nợ
Cty M
Có
Số đã trả
trong kỳ
Số phải trả
trong kỳ
Số phải trả CK
Nợ
Có
7
Cty K
Cộng
- Tổng SDĐK các TK chi tiết
=
- Tổng số cộng PS bên Nợ các TK chi tiết =
- Tổng số cộng PS bên Có các TK chi tiết =
- Tổng SDCK các TK chi tiết
=
= SDĐK TK tổng hợp
= Số cộng PS bên Nợ TK tổng hợp
= Số cộng PS bên Có TK tổng hợp
= SDCK TK tổng hợp
6. Ghi Sổ Nhật ký chung
Sổ Nhật ký chung
Tháng 12 Năm N
Ngày
CT
ghi
Số Ngày
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Nợ
Số mang sang
Có
8
7. Ghi sổ cái TK (kiểu 1 bên)
Sổ cái TK Tiền mặt
Tháng 12 Năm N
CT
S
TK
Diễn giải
đối ứng
N
Số tiền
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
SPS trong kỳ
Cộng SPS
Số dư cuối kỳ
Sổ cái TK TGNH
Tháng 1 Năm N
CT
S
Diễn giải
TK
đối ứng
N
Số dư đầu kỳ
SPS trong kỳ
Số tiền
Nợ
Có
9
Cộng SPS
Số dư cuối kỳ