Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

BÀI GIẢNG dược lý đại cương dược lực học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 69 trang )

TR

NG CAO Đ NG Y T THANH HÓA
B MỌN D
C - YHCT

Bài gi ng: D

D

c lý đ i c

ng

CL CH C

(th i l

ng: 8 ti t)

Gi ng viên: Cao Thùy Hân


M C TIểU
• Trình bày được các cách tác dụng c a thu c.
• Trình bày được cơ chế tác dụng c a thu c.

• Trình bày được các yếu t
dụng c a thu c.

nh hư ng t i tác




Dược lý học gồm 2 phần chính:
 Dược động học
(Pharmacokinetic)

 Dược lực học
(Pharmacodynamiees)



 Hiệu ứng dược lý



Hấp thu

 Cơ chế tác động



Phân bố



Chuyển hoá



Thải trừ


Dược lực học nghiên cứu tác dụng của thuốc lên cơ thể sống, gồm có:
 Tương tác thuốc với receptor.


Liên quan giữa liều dùng và đáp ứng.



Cơ chế của tác dụng trò liệu và độc tính.
3


D

CL CH C


- TÁC D NG c a D = Tương tác c a D v i các
thành phần c a t bào c a c th .
- TD: c chế hoặc tăng cư ng m t ch c năng nào
đó c a cơ thể.

VD: Thu c điều trị viêm loét d dày tá tràng
Thu c tránh thai khẩn cấp.

 Ngăn cản quá trình rụng trứng
 Tiết chất nhầy cổ tử cung

 Biến đổi niêm mạc tử cung, ngăn sự làm tổ



CÁC KI U TÁC D NG C A THU C
 Th i gian tiềm tàng ( ‫ ט‬xuất hiện TD)

- Là th i gian t khi đưa D vào cơ thể đến khi xuất
hiện TD

- Phụ thu c: đư ng đưa D, tính chất lý hóa c a D
 phụ thu c ‫ ט‬hấp thu – phân b - chuyển hóa D.


TD chính & TD ph
- TD chính: TD mong mu n đ t được trong điều trị
- TD phụ: TDKMM xuất hiện khi dùng thu c.
VD: Atropin c chế chọn lọc hệ M c a PGC
- Giãn đồng tử  soi đáy mắt kiểm tra
- Ch ng co thắt cơ trơn  gi m đau do co thắt cơ trơn
đư ng tiêu hóa.

Vì vậy, khi dùng v i mục đích chính soi đáy mắt nhưng
Atropin hấp thu được cho TDKMM trên cơ trơn tiêu hóa

và gây táo bón cho BN.



TD T I CH

& TD TOÀN THỂN


- TD t i chỗ: x y ra trư c khi thu c hấp thu vào máu
 TD t i ngay nơi đưa thu c.
- TD toàn thân: sau D vào máu & phân b đến tổ ch c cho
đáp ng điều trị.
- D bôi ngoài da + da tổn thương  cho tác dụng toàn thân.
- Các D ch ng nấm ngoài da: tác dụng t i chỗ
- Các D aspirin sau khi u ng có tác dụng h s t, gi m đau
khi đó asprin cho tác dụng toàn thân.

- Da tổn thương, dùng corticoid, bôi diện r ng: TD toàn thân



Tác d ng ch n l c và tác d ng đặc hi u
 Tác dụng chọn lọc là tác dụng c a thu c

liều điều trị biểu

hiện rõ rệt nhất trên m t cơ quan nào đó c a cơ thể.

 Tác dụng đặc hiệu: tác dụng chọn lọc c a thu c thu c nhóm
hóa trị liệu trên m t tác nhân gây bệnh nhất định.

Tác dụng chọn lọc:
- Glycosid tim có tác dụng chọn lọc trên tim
- Strychnin có tác dụng ưu tiên trên t y s ng
Tác dụng đặc hiệu:
INH tác dụng đặc hiệu v i trực khuẩn lao.



Tác d ng hồi ph c và tác d ng không hồi ph c
 Tác dụng hồi phục là tác dụng c a D có gi i h n nhất định về
th i gian. Tác dụng đó sẽ biến mất và ch c năng c a cơ quan
được hồi phục sau khi nồng đ D gi m xu ng m c không đ
gây tác dụng.
 Tác dụng không hồi phục là tác dụng c a thu c làm cho m t
phần hoặc m t tính năng nào đó c a m t tổ ch c mất kh năng
hồi phục.
Tác dụng hồi phục: tác dụng gây tê c a procain.
Tác dụng không hồi phục: tetracyclin.



Tác d ng tr c ti p và tác d ng gián ti p
 Dựa trên cơ chế tác dụng ngư i ta nói tác dụng c a thu c là
tác dụng trực tiếp khi D gắn trên các R và gây đáp ng.
 Tác dụng gián tiếp là tác dụng gây ra do D làm thay đổi quá
trình tổng hợp, gi i phóng, vận chuyển, hoặc quá trình

chuyển hóa các chất n i sinh.
Tác dụng trực tiếp: adrenalin, noradrenalin gắn vào các

receptor adrenergic gây cư ng giao c m.
Tác dụng gián tiếp: các chất anticholinesterase c chế E
cholinesterase gây cư ng phó giao c m gián tiếp.



C


CH TÁC D NG TRểN R

 R = Những thành phần c a tế bào có kh năng liên kết
chọn lọc v i D hoặc chất n i sinh (các hormon, các chất
TGHH) để t o nên đáp ng sinh học.
 Các chất n i sinh hoặc thu c liên kết v i R = chất liên kết

hoặc chất gắn (ligant)
 Trong phân tử R chỉ có 1 phần nhất định có kh năng liên
kết để t o ra đáp ng đó là vị trí ho t đ ng c a R.
 B n chất : protein, có phân tử lượng l n. R tồn t i trên bề
mặt tế bào hoặc bên trong tế bào. (R n i bào).


C

CH TÁC D NG C A THU C

- TÁC Đ NG TRểN RECEPTER

- TÁC Đ NG TRểN ENZYM
- TÁC Đ NG TRểN KểNH V N CHUY N ION

- TÁC Đ NG TRểN H TH NG V N CHUY N
- C

CH KHÁC




Liên k t thu c v i Receptor
Liên kết thu c v i receptor có tính đặc hiệu cao và thuận

nghịch
• Liên kết đồng hóa trị
• Liên kết hydro
• Liên kết ion
• Liên kết Van der Waals



Receptor và đáp ứng sinh h c c a thu c
Chất g n là các chất n i sinh (hormon, acetylcholin,
catecholamin…) receptor có thể coi là receptor sinh lý và
kết qu c a tương tác giữa chất gắn v i receptor là quá
trình điều hòa ch c năng sinh lý c a cơ thể.
VD: vai trò của Receptor sinh lý trong sự co cơ.(RN nằm trên
bản vận động cơ vân).

D gắn v i R có thể là:
Chất chủ vận (angonist)
Chất đối kháng (antagonist)


Chất ch v n (ANGONIST)
- Những thu c có kh năng gắn v i receptor (có ái lực v i
receptor) và gây ra đáp ng tương tự chất n i sinh được
gọi là chất ch vận c a receptor.


VD: Carbamycholin, nicotin là chất ch vận c a N receptor
b n vận đ ng cơ vân.

- Thu c có thể là chất ch vận toàn phần hoặc ch vận
m t phần.


Chất đ i kháng (ANTAGONIST)
- Các chất đ i kháng là những chất có kh năng gắn v i
receptor nhưng không có ho t tính n i t i và làm gi m
hoặc ngăn c n tác dụng c a chất ch vận.

Ví dụ:
propanolon là thu c chẹn giao c m β  đ i kháng v i các
catecholamin

thụ thể β-adrenalin.



Các lo i chất đ i kháng
Đối kháng cạnh tranh
Là lo i đ i kháng khi chất đ i kháng gắn trên cùng vị trí

R

c a chất ch vận nhưng không gây ra đáp ng.
VD:
- Các chất phong t a α or β adrenergic là các chất đ i kháng
c nh tranh v i các chất kích thích α or β adrenergic.


- Các chất kháng histamin H1 hoặc H2 là những chất đ i
kháng c nh tranh v i các chất kích thích receptor H1 hoặc
H2.


×