Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Tài liệu Bài giảng Vật lý đại cương - Chương 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 35 trang )

Friday,June
18, 2010

BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

Chương 2

ĐỘNG LỰC HỌC HỌC
CHAT DIEM
Giảng viên: Th.S Đỗ Quốc Huy

Unfiled Notes Page 1


Sau bài học này, SV phải :

- Nêu được đặc điểm của các lực cơ học.
— Nêu được các đ/luật Newton, cac d/li vé
đlượng, momen đ/lượng.

- Vận dụng giải các bài toán cơ bản về
động lực học trong HỌC quán tính và
khơng qn tính.

Unfiled Notes Page 2


2.1 KHÁI NIỆM LỰC , KHÓI LƯỢNG
2.2 CAC DINH LUAT NEWTON
2.3 PHUONG PHAP DONG LUC HOC
2.5 DONG LUONG


2.6 MOMEN DONG LUONG
2.7 NGUN LÍ TƯƠNG ĐĨI GALLILÉE

2.8 LUC QUAN TINH
2.9 CDONG TRONG TRUONG HAP DAN

Unfiled Notes Page 3


1) Khái niệm về lực:
— Là số đo tác động cơ học của các đối tượng
khác tác dụng vào vật.
— Kí hiệu:

F

(Force)

— Don vi do: (N)

2) Khái niệm về khối lượng:
— Là số đo mức quán tính của vật và mức độ hấp

dẫn của vật đối với vật khác.

— Kí hiệu: m

— Đơn vị: (kg)

Unfiled Notes Page 4



Hấp dẫn —
trọng lực

Đàn hồi

a sát
Truot |

Nghỉ

—=

Lan

Fu =-G T2 — Em =—kA/ |F„x= BN|Fing S Fgh| Fins. = BLN
ra

p=G~

r

_ mg

uN

RX
>


N
aN

io

Y/cau: nam dac diém va biéu thire dinh lượng của các lực.

Unfiled Notes Page 5


Định luật NewtonlI:

>



F—()—>a=(
>

Dinh luat Newton II:

Định luật Newton III:

>

&F

a =—
m
_>


—>

Fup —=—Fpa

Unfiled Notes Page 6


BI: Phân tích các lực tác dụng lên vật.
B2: Áp dụng phương trình cơ bản của động
lực học:
5
5

) F=ma

(1)

B3: Chiếu lên các trục toạ độ.

B4: Giải hệ pt và biện luận kết quả.

Unfiled Notes Page 7


Vật khơi lượng m, chun động dưới tác

Ul

Tính gia tốc của vật.


Unfiled Notes Page 8

như hình vẽ.

©

dụng của lực đấy và lực kéo


Đáp sô:
a

_ H(cosœ + ksin œ) + F,(cosB — usin B) — pmg
m

⁄?%=9

a

_ K(cosa+pusina)—pmg


a = 12(€OS

m

a max khi nào?

— ksin B) — mg

m

a max khi nào?

Unfiled Notes Page 9


Tính gia tốc của các vật. Bỏ qua khối lượng
dầy và rịng rọc. Dây khơng giãn và khơng
trượt trên rịng rọc.

Unfiled Notes Page 10


DAP

a—¢

Vật m;
đi lên

hay đi

Ang?
xng?

SO:

m, —m, (sin ơ + H.coS Œ)
Mm, + m,


Nếu

Nếu œ = 0

khơng có

thì a = ?

ma sat
thì a = ?

Unfiled Notes Page 11


nghiêng góc a = 30° so với phương ngang thì nó trượt xng dưới với gia
tốc 2m/s“. Tính lực ma sát và hệ sô ma sát. Muôn vật trượt lên trên dôc
nghiêng với gia tốc 2m/sẺ, phải tác dụng lực E = ?

Unfiled Notes Page 12


1) Định nghĩa:

>

p—my

>


as

Pụ =

p.=

i=l

>

=

>

Ð

Mm; Vj

i=l

Đặc điêm của vectơ động lượng:
- Phương:

- Chiéu:
- Modun: p = mv

¬
P

>


Vv

- Diém dat:

Unfiled Notes Page 13


2) Định lí về động lượng:

oP _F
t

ty

Ap=p.~p,= | Fdi
tị

Unfiled Notes Page 14


Vị dụ:
Quả bóng năng 3009, đập vào tường theo

hướng hợp với tường một góc 60° voi van toc

6m/s rồi nảy ra theo hướng đối xứng với
hướng tới qua pháp tuyến của mặt tường với

vận tốc cũ. Tính xung lượng mà tường đã tác

dụng vào bóng trong thời øian va chạm.

Unfiled Notes Page 15


[Fat =D;—D, =m(Vva— vì)

Đà

[rat =m.Av = 2mvsin œ
t

Unfiled Notes Page 16


3) ý nghĩa động lượng, xung lượng:
¢ Dong lượng:
— Đặc trưng cho chuyển động về mặt

DLH.

— Pac trung cho khả năng truyền chuyển

động trong các bài toán va chạm.

° Xung lượng:

— Đặc trưng cho tác dụng của lực vào vật.

Unfiled Notes Page 17



4) Định luật bảo tồn động lượng:
^

J„#

`

Hệ kín thì:

=

De

¬

= >

“hs

i: = const

i=l

Hệ như thế nào là KÍN?
— Cơ lập, khơng có ngoại lực.
— Tổng các ngoại lực triệt tiêu.
— Nội lực rất lớn so với ngoại lực.


Chú ý: Hệ kín theo phương nào thì động lượng
của hệ theo phương ấy sẽ bảo toàn.

Unfiled Notes Page 18


5) Ứng dụng ĐLBTĐL:
¢ Sung giat khi băn.
¢ Chuyén dong bang phan luc.
¢ Vi du: Mot vién dan đang bay theo phương
ngang với vận tốc v = 80m/s thì nỗ thành hai
mảnh có khối lượng băng nhau. Mảnh thứ nhất
bay thăng đứng lên cao với vận tốc 120m/s. Xác

định vận tốc của mảnh thứ hai.

Unfiled Notes Page 19


p=Pp, "Pp,
—>

Pi

=>

=

=>?


omv=m,v,t+m,v,
=>
=

~>

>

~

2VvV=Vv,tV,
>

ˆ

>

=2V-V,

—>V,= \J4v? +V/
= 200m/s

Unfiled Notes Page 20



×