CÔNG TY
o
*****o o*****
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
CÔNG TRÌNH:
HẠNG MỤC:
ĐỊA ĐIỂM:
Bình Dương 6/2016
GIÁM ĐỐC
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
THIẾT KẾ KẾT CẤU
*
Thuyết minh được lập trên cơ sở yêu cầu công nghệ của chủ đầu tư và các
tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 2737-1995, TCVN 338-2005
1
1.1
1.2
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG THUYẾT MINH:
Đặc trưng hình học mặt cắt (mc) ngang:
A
Diện tích tiết diện nguyên
An
Diện tích tiết diện thực
Af
Diện tích tiết diện cánh
Aw
Diện tích tiết diện bản bụng
Abn
Diện tích tiết diện thực của bulon
b
Chiều rộng
bf
Chiều rộng cánh
ix, iy
Bán kính quán tính đối với trục x,y
If
Moment quán tính tiết diện nhánh
It
Moment quán tính xoắn
Ix,Iy
Moment quán tính đối với trục x,y
Inx,Iny
Moment quán tính tiết diện nguyên
Lx,Ly
Chiều dài tính toán trong mp vuông góc với trục x,y
bo
Chiều rộng phần nhô ra của cánh
bs
Chiều rộng của sườn ngang
h
Chiều cao của tiết diện
hw
Chiều cao của bản bụng
hf
Chiều cao của đường hàn góc
hfk
K/c giữa các trục cánh dầm
i
Bán kính quán tính của tiết diện
Lw
Chiều dài tính toán của đường hàn
S
Moment tónh
t
Chiều dày
tf,tw
Chiều dày bản cánh và bản bụng
Wmin
Moment kháng uốn nhỏ nhất đối với trucï tính toán
Wx,Wy
Moment kháng uốn đối với trục x,y
L
Chiều dài nhòp
Lo
Chiều dài tính toán của cấu kiện chòu nén
Ngoại lực và nội lực:
F,P
Ngoại lực tập trung
M
Moment uốn
Mx,My
Moment uốn đối xoay quanh trục x,y
N
Lực dọc
Q
Lực cắt
1.3
Cường độ và ứng suất:
E
Mô đyn đàn hồi
f
Cường độ tính toán chòu kéo, nén, uốn
của thép lấy theo giới hạn chảy
fv
Cường độ tính toán chòu cắt của thép
fc
Cường độ tính toán của thép khi ép mặt
fub
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của bulon
ftb
Cường độ tính toán chòu kéo của bulon
fvb
Cường độ tính toán chòu cắt của bulon
fcb
Cường độ tính toán chòu ép mặt của bulon
fba
Cường độ tính toán chòu kéo của bulon neo
Ứng suất tiếp
cr
Ứng suất tiếp tới hạn
fhb
Cường độ tính toán chòu kéo của bulon cường độ cao
fw
Cường độ tính toán của mối hàn đối đầu
chòu kéo, nén, uốn theo giới hạn chảy
1.4
fwv
Cường độ tính toán của mối hàn đối đầu
fwf
Cường độ tính toán của đường hàn góc theo kim loại hàn
fws
Cường độ tính toán của đường hàn góc theo biên nóng chảy
fwun
Cường độ tiêu chuẩn của kim loại đường hàn theo sức bền đứt
Ứng suất pháp
x , y
cr , c ,cr
Ứng suất pháp song song với các trục x,y
Ứng suất pháp tới hạn và ứng suất cục bộ tới hạn
Kí hiệu các thông số:
e
Độ lệch tâm của lực
m
Độ lệch tâm tương đối
me
Độ lệch tâm tính đổi
nv
Số mặt cắt tính toán
f , s
Hệ số tính toán đường hàn góc
c
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu
b
Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulon
g , p
Hệ số vượt tải của tónh tải và hoạt tải
nc
Hệ số tổ hợp nội lực
Hệ số ảnh hưởng hình dạng của tiết diện
Độ mảnh của cấu kiện
Độ mảnh qui ước
x , y
Độ mảnh tính toán của ck trong các mp vuông góc với trục x,y
Hệ số chiều dài tính toán của cột
b
Hệ số giảm cường độ tính toán khi mất ổn đònh dạng uốn xoắn
e
Hệ số giảm cường độ tính toán khi nén lệch tâm, nén uốn
Hệ số để xác đònh
Hệ số uốn dọc
b
khi tính toán ổn đònh dầm
2
DỮ LIỆU THIẾT KẾ:
Khung nhà nhòp
L=
45 m
B c=
8m
H=
9m
Độ dốc mái
i=
15 %
Mái tôn kẽm dày
δ=
0.55 mm
Vách tôn kẽm dày
δ=
0.4 mm
Chiều dài nhà
B=
120 m
Cầu trục sức nâng
Q=
10 T
Bước cột
Chiều cao cột
3
3.1
*
α=
8.53
O
THIẾT KẾ KHUNG NGANG:
Thiết kế xà gồ mái (Dự kiến dùng xà gồ Z của LYSAGHT) :
Các loại tải trọng tác dụng lên xà gồ(xg)
Trọng lượng tôn mái
q1=
2
4.32 kg/m
Lớp cách nhiệt
q2=
2
2 kg/m
Trọng lượng bản thân xg
q3=
4 kg/m
Thiết bò treo
q4=
15 kg/m
p=
2
39 kg/m
Hoạt tải sữa chữa mái
n=1.3
Tải trọng gió tác dụng lên xg lấy cho trường hợp nguy hiểm nhất gió thổi
vuông góc với đầu hồi nhà khi dó hệ số khí động tác dụng lên mọi mặt mái
ce=
vận tốc gió thiết kế
v=
Căn cứ vào chiều cao mái
h=
ta tính toán được hệ số
k=
Sơ bộ chọn bước xg
Bxg=
-0.7
131 km/h
13 m
W0=
2
81.17 kg/m
theo bảng 5 TCVN 2737
1.09
1.25 m
Ta có giá trò tải trọng gió tác dụng lên xg
q4=
*
-92.9 kg/m
Vậy tổng tải trọng tác dụng lên xg
TH1:
Tónh tải+hoạt tải
q=
75.65 kg/m
0.76 kN/m
TH2:
Tónh tải+gió
q=
-66 kg/m
-0.66 kN/m
Chọn tổ hợp tải trọng nguy hiểm để tính toán xg
mc ngang xà gồ
Xà gồ được làm từ thép dập nguội từ thép tấm cán nóng A570 (ASTM)
có giới hạn chảy
fy=
*
q ×cosa 2
l =
11
Mx
=
fy
437.29
kNcm
30.91
My =
cm3
14.15
Wy =
Theo Catalogue của LYSAGHT chọn xà gồ
kN/cm2
q ×sina 2
l =
11
65.59 kNcm
My
fy
3
2.12 cm
=
Z20015
có các thông số
A
W
Ix
Iy
Wx
Wy
ix
iy
cm2
kg/m
cm4
cm4
cm3
cm3
cm
cm
5.55
*
f=
Moment chống uốn cần thiết của xg
Wx =
*
kN/cm2
Nội lực trong xà gồ
Mx =
*
34
4.36
353
62.1
34.3
8.05
7.97
3.34
Kiểm tra điều kiện (đk) bền :
=
Mx M y
+
=
Wx Wy
20.9
kN/cm2
f c
2
27.82 kN/cm
Vậy xg đã chọn đạt yêu cầu
*
Kiểm tra điều kiện (đk) ổn đònh :
Độ võng theo phương x
x =
Độ võng theo phương y
y =
Độ võng toàn phần
Độ võng cho phép của xà gồ
4
qtc
x B
=
185EIy
4
qtc
yB
1.91 cm
=
2.24 cm
= 2 x + 2y =
2.94 cm
= L / 200 =
4 cm
185EIx
Vậy xg đã chọn đạt yêu cầu
*
Độ mảnh xg
x =
100.38
y
239.52
Xem xg là 1 thanh chống cố đònh cánh kèo ngoài mp kèo khi ấy độ mảnh xg
được khống chế
max
200
Vậy trong mp phương x cần bố trí hệ ty giằng xg để giảm độ mảnh cho xg
3.2
Thiết kế ty giằng xà gồ mái :
Thanh ty là thép tròn được làm từ thép CT3 có giới hạn chảy
fy=
21
kN/cm
2
f=
19.09
kN/cm
2
Lực kéo tác dụng lên thanh ty ở đỉnh mái
T=
10.26
kN
Đường kính cần thiết của 1 thanh ty chòu kéo đúng tâm
d>=
0.83
cm
Chọn thanh ty có đường kính
d=
3.3
3.3.1
1.2
cm
Thiết kế khung ngang :
Xác đònh nội lực khung ngang:
Nội lực khung ngang được xác đònh bằng phần mềm SAP 2000 với các tổ hợp nội
lực sau :
TH1
TT+Httrai
TH2
TT+HTphai
TH3
TT+Gtrai
TH4
TT+Gphai
TH5
TT+Dmaxtrai
TH6
TT+Dmaxphai
TH7
TT+Dmaxtrai+Tmaxtrai
TH8
TT+Dmaxphai+Tmaxphai
TH9
TT+0.9HTtrai+0.9Gtrai
TH10
TT+0.9HTtrai+0.9Gphai
TH11
TT+0.9HTphai+0.9Gtrai
TH12
TT+0.9HTphai+0.9Gphai
TH13
TT+0.9HTtrai+0.9Dmaxtrai+0.9Tmaxtrai
TH14
TT+0.9HTtrai+0.9Dmaxphai+0.9Tmaxphai
TH15
TT+0.9HTphai+0.9Dmaxtrai+0.9Tmaxtrai
TH16
TT+0.9HTphai+0.9Dmaxphai+0.9Tmaxphai
TH17
TT+0.85HTtrai+0.85Dmaxtrai+0.85Tmaxtrai+0.85Gtrai
TH18
TT+0.85HTtrai+0.85Dmaxtrai+0.85Tmaxtrai+0.85Gphai
TH19
TT+0.85HTtrai+0.85Dmaxphai+0.85Tmaxphai+0.85Gtrai
TH20
TT+0.85HTtrai+0.85Dmaxphai+0.85Tmaxphai+0.85Gphai
TH21
TT+0.85HTphai+0.85Dmaxphai+0.85Tmaxphai+0.85Gtrai
TH22
TT+0.85HTphai+0.85Dmaxphai+0.85Tmaxphai+0.85Gphai
TH23
TT+0.85HTphai+0.85Dmaxtrai+0.85Tmaxtrai+0.85Gtrai
TH24
TT+0.85HTphai+0.85Dmaxtrai+0.85Tmaxtrai+0.85Gphai
TH25
Envelope (TH1:TH24)
*
Các sơ đồ chất tải trọng lên khung
3.3.2
*
Xác đònh tải trọng tác dụng:
Tải trọng thường xuyên lên kèo g (Tónh tải)
Trọng lượng tôn mái
q1=
2
4.32 kg/m
Lớp cách nhiệt
q2=
2
2 kg/m
Trọng lượng bản thân xg
q3=
4.44 kg/m
Thiết bò treo
q4=
15 kg/m
Giằng mái
q5=
1 kg/m
Trọng lượng bản thân kèo
q6=
55 kg/m
g=
180.488 kg/m
Trọng lượng tôn vách
q1=
4.32 kg/m
Trọng lượng bản thân xg
q2=
2
4.44 kg/m
Giằng cột
q3=
2
1 kg/m
Trọng lượng bản thân cột
q4=
55 kg/m
Trọng lượng bản dầm ctrục
q5=
70 kg/m
Tổng tónh tải lên cột
gv=
Moment lệch tâm
M=
Tổng tónh tải lên kèo
*
*
2
2
g=
1.8 kN/m
223.39 kg/m
gv=
2.23 kN/m
168 kg.m
M=
1.68 kN.m
Tải trọng thường xuyên lên cột gv
2
*
Hoạt tải lên kèo p
Hoạt tải sữa chữa
*
p=
312 kg/m
p=
3.12 kN/m
Tải trọng gió
Xét tỷ số
H/L=
Chiều cao cột
H=
0.2 <1.5
chỉ xét thành phần gió tónh
9m
theo bảng 5 TCVN 2737-1995
tính được hệ số thay đổi áp lực gió theo chiều cao
k=
1.09
Gió đẩy tác dụng lên cột
Wd=0.8*1.2*k*W0*B=
2
679.49 kg/m
W d=
6.79 kN/m
2
509.62 kg/m
Wh=
5.1 kN/m
Gió hút tác dụng lên cột
Wh=0.6*1.2*k*W0*B=
Chiều cao đỉnh mái
H=
12.375 m
theo bảng 5 TCVN 2737-1995
tính được hệ số thay đổi áp lực gió theo chiều cao
k=
1.1
Hệ số áp lực gió tác dụng lên mặt mái nghiêng
Gió bốc 1
ce1=
-0.25
Gió bốc 2
ce2=
-0.4
Gió đẩy tác dụng lên kèo
gb1=1.2*k*ce1*W0*B=
2
-214.29 kg/m
gb1=
-2.14 kN/m
2
gb2=
-3.43 kN/m
gb2=1.2*k*ce1*W0*B= -342.862 kg/m
*
Hoạt tải cầu trục
Hoạt tải cầu trục xác đònh thông qua thông số kỹ thuật cầu trục và đường ảnh
hưởng tải trọng lên vai cột, xét trường hợp nguy hiêm có 2 cầu trục tác dụng
lên 1 vai cột
Theo catalogue cầu trục có các thông số
Sức trục
Q=
100 kN
Nhòp cầu trục
Lk =
21 m
Bề rộng Gabarit
Bk =
390 cm
Zmin=
18 cm
Kk=
320 cm
Khoảng cách hở 2 cầu trục
Bề rộng đáy
Trọng lượng cầu trục
Gct=
83.6 kN
Trọng lượng xe con
Gxc=
8.03 kN
Q=
100 kN
Pmax=
70.7 kN
Sức nâng
p lực lớn nhất
Số bánh xe 1 bên
n0=
2
Sơ đồ tính tung độ đường ảnh hưởng
Tính các giá trò yi
y1=
1 cm
y2=
0.6 cm
y3=
0.89 cm
y4=
0.49 cm
Tính các giá trò Dmax,Dmin,Tmax,Tmin
Dmax = nc ×gp ×Pmax
×y
i
Dmin = nc ×gp ×Pmin
Mmax = Dmax ×e
Mmin = Dmin ×e
T0 = 0.5k f (Gct + G xc )
Pmin =
×y
Tmax = nc ×gp ×T1
i
T1 =
y
i
T0
n0
Q+G
- Pmax
n0
Trong đó:
nc
Hệ số tổ hợp lấy = 0.85 khi 2 cầu trục có chế độ làm việc nhẹ hoặc tb
lấy =0.9 khi 2 cầu trục có chế độ làm việc nặng
gp
Hệ số vượt tải của hoạt tải cầu trục lấy =1.1
n0
Số bánh xe cầu trục 1 bên ray
Pmax
Áp lực tiêu chuẩn lớn nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray, tra catalogue
Pmin
Áp lực tiêu chuẩn nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray phía bên kia
Q
Sức nâng thiết kế của cầu trục
G
Trọng lượng toàn bộ cầu trục, tra catalogue
yi
Tung độ đường ảnh hưởng
kf
Hệ số ma sát =0.1 đối với cấu trục có móc mềm
T1
Lực hãm ngang tiêu chuẩn của 1 bánh xe cầu trục
T0
Lực hãm ngang của toàn bộ cầu trục
e
k/c lệch tâm giữa tim cột và tim ray cầu trục
Pmin=
21.1 kN
Dmin=
58.79 kN
Pmax=
70.7 kN
Dmax=
196.99 kN
T0=
4.58 kN
T1=
2.29 kN
Tmax=
6.38 kN
Ray cầu trục đặt lệch tim cột một khoảng
3.3.2
e=
0.3 m
Mmax=
59.1 kN.m
Mmin=
17.64 kN.m
Xác đònh nội lực khung ngang:
Nội lực khung do phần mềm Sap 2000 tính toán và phân tích
3.3.2
*
Thiết kế kèo mái:
Kèo mái được thiết kế với nội lực từ tổ hợp tải trọng gây nguy hiểm nhất cho
khung là tổ hợp 25 (TH25)
Kèo mái được tính toán thiết kế tại các vò trí : đuôi kèo, đỉnh kèo, vò trí thay đổi
tiết diện
Khung ngang được tổ hợp từ thép tấm cán nóng Q245 có
fy=
E=
*
24.5 kN/cm
22.27 kN/cm
fv=
2
12.92 kN/cm
Nội lực tại các vò trí như sau:
Mmax=
kN
N=
kN
12646 kN.cm
Q=
kN
N=
kN
Mmax=
Tại giữa kèo có
30000 kN.cm
Q=
Mmax=
Tại đỉnh kèo có
*
2
f=
2
21000 kN/cm
Tại đuôi kèo có
*
2
23153 kN.cm
Q=
kN
N=
kN
Muyn chống uốn cấn thiết của tiết diện
Tại đuôi kèo
Wx=
3
1347.1 cm
Tại đỉnh kèo
Wx=
3
567.85 cm
Tại giữa kèo
Wx=
3
1039.65 cm
Chọn các tiết diện
Tại đuôi kèo
h w=
70 cm
A=
2
90 cm
Ix=
4
77989 cm
tw=
0.6 cm
Wx=
3
2154.39 cm
Iy=
4
1601.26 cm
bf=
20 cm
W y=
160.13 cm
3
Sx=
1247.1 cm
tf=
1.2 cm
Sf=
3
3
854.4 cm
Tại đỉnh kèo
2
Ix=
14199.7 cm
767.55 cm
3
Iy=
1073.11 cm
3
115.39 cm
Sx=
3
437.18 cm
Sf=
3
334.8 cm
h w=
35 cm
A=
58.2 cm
tw=
0.6 cm
Wx=
bf=
18.6 cm
W y=
tf=
1 cm
4
4
Tại giữa kèo
h w=
35 cm
A=
2
58.2 cm
Ix=
4
14199.7 cm
tw=
0.6 cm
Wx=
3
767.55 cm
Iy=
4
1073.11 cm
bf=
18.6 cm
W y=
3
115.39 cm
Sx=
3
437.18 cm
tf=
1 cm
Sf=
3
334.8 cm
*
Kiểm tra bền các tiết diện
Tiết diện đuôi kèo
N
M
+
f c
A Wx
13.93
kN/cm2
QS x
fv c =
Ix t w
0
kN/cm2
td = 2 + 3 2 1.15f c
13.93
kN/cm
kN/cm2
Ứng suất pháp
=
=
Ứng suất tiếp
Ứng suất tương đương
2
Thỏa mãn đk bền
Tiết diện đỉnh kèo
Ứng suất pháp
=
N M
+
f c
A Wx
16.48
Ứng suất tiếp
=
QS x
fv c =
Ix t w
0
td = 2 + 3 2 1.15f c
16.48
kN/cm2
N M
+
f c
A Wx
30.16
kN/cm
QS x
fv c =
Ix t w
0
kN/cm2
td = 2 + 3 2 1.15f c
30.16
kN/cm2
Ứng suất tương đương
kN/cm
2
Thỏa mãn đk bền
Tiết diện giữa kèo
Ứng suất pháp
=
Ứng suất tiếp
=
Ứng suất tương đương
2
Kiểm tra lại
*
Kiểm tra đk ổn đònh tổng thể các tiết diện:
Xà gồ đã tính toán như 1 điểm giằng cố đònh cánh trên của kèo, khoảng cách xg
l0=
125 cm
Cánh dưới được giằng cố đònh bằng các thép V có khoảng cách
l0=
bf/tf=
Xét tỷ số của dầm hàn
300 cm
16.67
lo
bf
b f bf
E/f
= 0.35 + 0.0032 + 0.76 - 0.02
tf
t f hfk
b f
16.07 Cánh trên
lo
bf
bf bf
E/f
= 0.57 + 0.0032 + 0.92 - 0.02
tf
t f hfk
b f
24.2 Cánh dưới
Cánh trên
l0/bf=
6.25
Không cần kiểm tra ổn đònh ngoài mp
Cánh dưới
l0/bf=
15
Không cần kiểm tra ổn đònh ngoài mp
*
Kiểm tra đk ổn đònh cục bộ các tiết diện:
Độ mảnh qui ước bản bụng ( tại tiết diện có hw lớn nhất )
w
hw
tw
f
E
3.8 <
3.2
Cần gia cường bản bụng
15.35
Bản cánh ổn đònh
Bản cánh xét điều kiện ổn đònh
b0 1 E
tf 2 f
3.3.3
8.08 <
Thiết kế cột khung ( Cột vát dạng nêm ):
Tiết diện đỉnh cột lấy bằng tiết diện đuôi kèo ( đảm bảo cân bằng nút)
2
Ix=
104727 cm
3
Iy=
1601.44 cm
3
Sx=
1483.2 cm
Sf=
974.4 cm
h w=
80 cm
A=
96 cm
tw=
0.6 cm
Wx=
2541.92 cm
bf=
20 cm
W y=
160.14 cm
tf=
1.2 cm
4
4
3
3
Nội lực tại đỉnh cột
Nmax=
TH 1
kN
Mx=
*
TH 2
Mxmax=
kN.cm
kN.cm
N=
kN
Kiểm tra điều kiện bền
N M
+
f c
A Wx
0
<
f c
20.04
kN/cm2
Tiết diện đủ bền
N M
TH 2
= +
f c
A Wx
0
<
f c
20.04
kN/cm
TH 1
=
2
Tiết diện đủ bền
Tiết diện chân cột chọn
2
75 cm
Ix=
4
30175.3 cm
3
Iy=
1600.81 cm
3
Sx=
722.48 cm
h w=
45 cm
A=
tw=
0.6 cm
Wx=
1273.22 cm
bf=
20 cm
W y=
160.08 cm
tf=
1.2 cm
4
3
3
554.4 cm
Sf=
Nội lực tại chân cột
TH 1
Nmax=
Mx=
2 kN
TH 2
23 kN.cm
Mxmax=
N=
25 kN.cm
12 kN
Kiểm tra điều kiện bền
N M
TH 1
= +
f c
A Wx
0.04
<
f c
20.04
kN/cm
Tiết diện đủ bền
N M
TH 2
= +
f c
A Wx
0.18
<
f c
20.04
kN/cm2
Tiết diện đủ bền
2
Vậy tiết diện cột chọn
Tại đỉnh
Tại chân
hw
tw
bf
tf
hw
tw
bf
tf
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
80
0.6
20
1.2
45
0.6
20
1.2
Với tiết diện chân cột và đỉnh cột đã chọn , kiểm tra đk bền cho tiết diện tại vai
Tiết diện vai cột có
2
Ix=
90776.8 cm
Wx=
3
2345.65 cm
Iy=
4
1601.35 cm
W y=
3
160.14 cm
Sx=
3
1363.28 cm
h w=
75 cm
A=
tw=
0.6 cm
bf=
20 cm
tf=
1.2 cm
93 cm
4
3
Sf=
914.4 cm
Nội lực tại vai cột
Nmax=
TH 1
200 kN
Mx=
Mxmax=
TH 2
23500 kN.cm
39881 kN.cm
N=
178 kN
Kiểm tra điều kiện bền
N M
TH 1
= +
f c
A Wx
12.17
<
f c
20.04
kN/cm
Tiết diện đủ bền
N M
TH 2
= +
f c
A Wx
18.92
<
f c
20.04
kN/cm2
2
Tiết diện đủ bền
*
Kiểm tra đk ổn đònh tổng thể trong mp uốn
Chiều dài tính toán của cột
Trong mp uốn
n=
IkeoH
IcotL
l0x = 1H cột khung liên kết khớp với móng
=
0.2
TCVN 338-2005 tra được 1 =
0.29 dựa vào bảng D7
0.5
Vậy chiều dài tính toán của cột trong mp uốn là
l0x = 1H =
15.345 m
Độ mảnh cột trong mp uốn
x =
Thỏa mãn về độ mảnh
Ổn đònh tổng thể trong mp uốn
x =
l0x
ix
mx =
M A
N Wx
0.68
57.81
<
120
N
f c
e A
Độ lệch tâm tương đối ( xét tại chân cột )
TH 1
0.38
n
3.41
Ixmin
=
Ixmax
Xét tỷ số độ cứng 2 đầu cột vát
= 2 1+
TH 2
mx =
M A
N Wx
0.12
me = m x
Độ lệch tâm qui đổi ( xét tại chân cột )
Với độ lệch tâm tương đối mx và độ mảnh qui ước, tra bảng IV.5 có được
mx=
0.68
Af/Aw=
0.89
mx=
0.12
Af/Aw=
0.89
TH 1
và
TH 2
1.883
= x f / E =
0.85
1.883
= x f / E =
Ta có độ lệch tâm qui đổi và hệ số
0.96
e
TH 1
me = m x
0.578
e
0.854
TH 2
me = m x
0.115
e
0.716
Kiểm tra đk ổn đònh tổng thể trong mp uốn
TH 1
x =
N
e A
0.03
<
f c
20.04
kN/cm2
<
f c
20.04
kN/cm
Thỏa mãn đk ổn đònh tổng thể
TH 2
x =
N
e A
0.22
2
Thỏa mãn đk ổn đònh tổng thể
*
Kiểm tra đk ổn đònh tổng thể ngoài mp uốn
Ngoài mp uốn có xà gồ vách bước
TH 1
mx=
L=
c=
y =
Ta có
28.14
y =
N
c y A
1
0.68
f=
22.27
0.04
1.3 m
0.7 Bảng 16 TCVN 338-2005
0.678
1+ mx
y
0.959 tra bảng IV.2
<
f c
20.04
kN/cm
2
Thỏa mãn đk ổn đònh tổng thể
TH 2
mx=
0.12
c=
y =
Ta có
28.14
y =
N
c y A
f=
22.27
0.18
Thỏa mãn đk ổn đònh tổng thể
1
0.7 Bảng 16 TCVN 338-2005
0.923
1+ mx
y
0.959 tra bảng IV.2
<
f c
20.04
kN/cm
2
4
4.1
THIẾT KẾ CHI TIẾT:
Liên kết hàn giữa cánh và bụng
Liên kết hàn giữa cánh và bụng thiết kế dựa vào lực trượt giữa cánh và bụng
tính toán từ lực cắt trong kèo vì trong kèo lực cắt lớn hơn trong cột
Qmax=
Tại vò trí có
300 kN
lấy theo TH 25 (Envelope)
Lực trược tác dụng lên 1cm chiều dài của kèo tại vò trí có Qmax
Qmax S f
Ix
T=
3.29 kN/cm
Lực trượt T phải bé hơn khả năng chòu trượt của 1cm đường hàn
T=
Qmax Sf
2hh Rg
Ix
min
Sử dụng que hàn có cường độ tính toán
Theo kim loại mối hàn
Theo biên nóng chảy
Phương pháp hàn tự động
R gh
R gt
h
t
18 kN/cm
2
2
15.3 kN/cm
0.7
1
Chiều cao đường hàn cần thiết
hh
4.2
Qmax S f
2( Rg )min Ix
1.3 mm
Liên kết hàn nối cột
Vì chiều cao cột
H>
6m
nên phải bố trí vò trí nối cột bằng
liên kết hàn đối đầu
Nội lực tại vò trí nối cột ( lấy tổ hợp có Mmax trong 2 TH 1 và 2)
M=
kN.cm
N=
kN
Q=
kN
Tiết diện tại vò trí nối cột
2
Ix=
90776.8 cm
Wx=
3
2345.65 cm
Iy=
4
1601.35 cm
W y=
3
160.14 cm
Sx=
3
1363.28 cm
h w=
75 cm
A=
tw=
0.6 cm
bf=
20 cm
tf=
1.2 cm
93 cm
Sf=
Các đặc trưng hình học của đường hàn đối đầu tại vò trí nối cột
Chiều cao đường hàn
hh=
0.6 cm
Chiều dài đường hàn
lh=
115 cm
Moment chống uốn
Wh=
3
1453.72 cm
Diện tích đường hàn
Fh=
2
69 cm
4
3
914.4 cm
Kiểm tra bền cho đường hàn đối đầu nối cột
Ứng suất pháp
=
M
=
Wh
=
Q
=
Fh
Ứng suất tiếp
2
0 kN/cm
2
0 kN/cm
Ứng suất tương đương
td = 2 + 3 2 =
0
1.15 R gh
<
20.7 kN/cm
2
Mối nối đủ bền
4.3
Liên kết kèo-cột
Liên kết kèo-cột thông qua các bulon và mặt bích
Bulon được chọn và bố trí trước theo y/c cấu tạo như sau
Nội lực tại liên kết ( lấy trong TH25 (Envelope)
M=
11518 kN.cm
N=
16.2 kN
Q=
253 kN
Sơ bộ chọn bulon
d=
20 mm
cấp độ bền
Có khả năng chòu cắt
Ncbl = Rcbl bFblnc
180.86 kN
Có khả năng chòu kéo
Nkbl = FthblRkbl
98 kN
Số lượng bulon cần thiết sơ bộ
n=
Chọn và bố trí như hình vẽ
Sơ đồ tính liên kết bulon
3
R=
chọn
8.8
n= 10
h1
h2
h3
h4
h5
b
b1
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
0
10
20
30
40
20
10
Lực kéo tác dụng vào 1 bulon ở dãy ngoài cùng do moment và lực dọc phân
bố vào xem tâm quay trùng với hàng bulon trong cùng
Nb max =
M h5 N
2 h2i n
75.17 kN
<
Nkbl
98 kN
<
Ncbl
180.86 kN
Bulon đủ khả năng chòu lực kéo lớn nhất
Lực cắt phân bố cho 1 bulon
Qbl =
Q
=
n
25.3 kN
Bulon đủ khả năng chòu cắt
Chiều dày tấm bích được tính toán từ đk chòu uốn và lấy giá trò lớn hơn trong 2 giá
trò sau
t =1.1
b1Nbmax
(b + b1)f
1.17 cm
và
t =1.1
b1
N
Ni = Nbmax
Vậy chọn
4.4
t=
i
(b + b1)f
=
1.3 cm
hi
h5
1.4 cm
Liên kết kèo-kèo
Liên kết kèo-cột thông qua các bulon và mặt bích
Bulon được chọn và bố trí trước theo y/c cấu tạo như sau
Nội lực tại liên kết lấy trong TH25 (Envelope)
M=
11518 kN.cm
N=
-16.2 kN
Q=
525 kN
Sơ bộ chọn bulon
d=
20 mm
có
Ncbl
180.86 kN
có
Nkbl =
98 kN
cấp độ bền
R=
Sơ đồ tính bulon
8.8
Số lượng bulon cần thiết sơ bộ
n=
5
chọn
n= 12
h1
h2
h3
h4
h5
b
b1
cm
cm
cm
cm
cm
cm
cm
0
0
0
30
40
20
10
Lực kéo lớn nhất phân bố vào 1 bulon ngoài cùng xem tâm quay trùng với
hàng bulon trên cùng
Nb max =
M h5 Ncos Qsin
n
n
2 h2i
97.3 kN
<
Nkbl =
98 kN
Ncbl
180.86 kN
Bulon đủ khả năng chòu lực kéo lớn nhất
Lực cắt phân bố cho 1 bulon
Qbl =
Q
=
n
43.75 kN
<
Bulon đủ khả năng chòu cắt
Chiều dày tấm bích được tính toán từ đk chòu uốn và lấy giá trò lớn hơn trong 2 giá
trò sau
t =1.1
b1Nbmax
(b + b1)f
1.33 cm
và
t =1.1
b1
N
Ni = Nbmax
Vậy chọn
4.5
t=
i
(b + b1)f
=
1.76 cm
hi
h5
2 cm
Liên kết cột - móng
Chân cột liên kết khớp với móng
Nội lực tại chân cột
TH 1
Nmax=
500 kN
Mx=
Mxmax=
TH 2
0 kN.cm
N=
0 kN.cm
300 kN
Diện tích sơ bộ của bản đế xác đònh từ đk chòu ép cục bộ của bê tông móng
Abd
N
Rb,loc
trong đó
1
Xem ứng suất trong bê tông mong
phân bố đều
Rb,loc = bRb
b = 3
Bê tông sử dụng
B20
alpha =1 khi mác bê tông < B25
Am
1.5
Abd
có Rb=
Sơ bộ chọn 1.1-1.2
2
1.15 kN/cm
Vậy diện tích sô bộ bản đế là:
2
TH 1
Abd=
395.26 cm
TH 2
Abd=
237.15 cm
2
Diện tích bản đế chọn theo kích thước chân cột và sự bố trí bulon như sau
L=
40 cm
B=
20 cm
Bản đế thỏa mãn điều kiện chòu ép
Chiều dày bản đế tính toán với trường hợp sườn cứng được bố trí như hình trên
tbd
6Mmax
f c
Mmax=max(Mi)
Mi = b i di2
Sơ đồ tính ứng suất ô bản đế
Ứng suất phân bố vào ô bản đế theo sơ đồ bố trí bên trên
TH 1
TH 2
max =
N 6M
+
BL BL2
min =
N 6M
BL BL2
0.63 kN/cm
2
max =
N 6M
+
BL BL2
2
0.63 kN/cm
0.38 kN/cm
2
2
N
6M
0.38kN/cm
min =
BL
BL2
Moment phân bố vào ô bản đế theo sơ đồ bố trí bên trên
Sơ đồ tính ô bản đế số 1
Ô bản số 1 có
Xét tỷ số
a=
20 cm
b=
10 cm
a/b=
0.5
b
0.06 tra bảng 2.4
sách " Thiết kế khung thép nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhòp - TS Đoàn Tuyết Ngọc "
TH 1
M1 = b max d12
TH 2
M1 = b max d12
2
15.12 kN/cm
2
9.12 kN/cm
Chiều dày bản đế tối thiểu
TH 1
tbd=
2.13 cm
TH 2
tbd=
1.65 cm
Vậy chọn bản đế có chiều dày
tbd=
2 cm
Bulon neo chọn theo cấu tạo cho chân cột lk khớp với móng, chọn 4M24