Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Từ viết tắt thông dụng trong tim mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.16 KB, 1 trang )

Các từ viết tắt thông dụng trong Hệ tim mạch
Từ viết tắt Nghĩa Từ đương tiếng Việt
 AB

apex beat

tiếng đập mỏm tim

 AF

atrial fibrillation

rung nhĩ

 AI

aortic incompetence

hở van động mạch chủ

 ASHD

arteriosclerotic heart disease

bệnh xơ cứng động mạch tim

 BP

blood pressure

áp huyết



 CAD

coronary artery disease

bệnh động mạch vành

 CABG

coronary artery bypass graft

phẫu thuật bắc cầu động mạch vành

 CCF (U.K)

congestive cardiac failure

suy tim sung huyết (tiếng Anh)

 Chr.CF

chronic cardiac failure

suy tim mãn tính

 CHF (US)

congestive heart failure

suy tim sung huyết (tiếng Mỹ)


 CV

cardiovascular

tim mạch

 CVA

cardiovascular accident

tai biến tim mạch

——

cerebrovascular accident

tai biến mạch máu não

 DVT

deep venous thrombosis

huyết khối tĩnh mạch sâu

 ECG/EKG (US) electrocardiogram

điện tâm đồ

 HBP


high blood pressure

huyết áp cao

 MI

mitral incompetence

hở van hai lá

—–

myocardial infarction

nhồi máu cơ tim

 MVP

mitral valve prolapse

sa van hai lá

 P

pulse

nhịp mạch

 RCA


right coronary artery

động mạch vành phải

 TI

tricuspid incompetence

hở van ba lá

 TS

tricuspid stenosis

hẹp van ba lá

 VP

venous pressure

áp xuất tĩnh mạch

 VV

varicose vein(s)

giãn tĩnh mạch

Nguồn />



×