GVHD : Ths Nguyễn Thùy Dương
Bộ môn Máy và Ma sát học
SVTH : Cao Văn Tùng SHSV : 20121085
Lớp KTCK06-K57
Mục lục
CHƯƠNG 1 : NGHIÊN CỨU MÁY ĐÃ CÓ
1.1 Tính năng máy tương tự
Tính Năng Kỹ
thuật.
Công suất động
cơ(kw)
Phạm vi điều
chỉnh tốc độ
nmin- nmax
Số cấp tốc độ zn
Phạm vi điều
chỉnh lượng chạy
dao smin ÷ smax
Số lượng chạy
dao zs
P82
P81
P79
P83
Máy mới
7,5/2,2
4,5/1,7
2,8
10/2,8
7/1,7
30÷1500
65÷1800
110÷1230
30÷1500
35,5÷1760
18
16
8
18
18
23,5÷1180
35÷980
25÷285
23,5÷1180
17÷1180
18
16
8
18
18
Ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ
thuật của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy tham khảo
1.2 Phân tích máy tham khảo 6h82
1.1.1
Hộp tốc độ
19 18
36 47 82
26 16 39 38
ndc . .
.
. → ntc
54 39 26 19
22 28 71
33 37
a) Chuyển động chính
Chuỗi số vòng quay tính toán
(v/ph)
n1 = 30
n2 = 37,8
n3 = 47,6
n4 = 60
Chuỗi số vòng quay tiêu
chuẩn (v/ph)
n1 = 30
n2 = 37,5
n3 = 47,5
n4 = 60
Trang 1
GVHD : Ths Nguyễn Thùy Dương
Bộ môn Máy và Ma sát học
n5 = 75,6
n6 = 95,2
n7 = 120
n8 = 151,2
n9 = 190,5
n10 =240
n11 = 302,4
n12 = 381
n13 =480,1
n14 = 605,2
n15 = 762,6
n16 = 960,9
n17 =1210,7
n18 =1525,5
SVTH : Cao Văn Tùng SHSV : 20121085
Lớp KTCK06-K57
n5 = 75
n6 = 95
n7 = 120
n8 = 150
n9 = 190
n10 = 240
n11 = 300
n12 = 380
n13 = 480
n14 = 600
n15 = 760
n16 = 950
n17 = 1200
n18 = 1500
Chuỗi số vòng quay thực tế tính toán thông qua sơ đồ động
Chuỗi số vòng
Chuỗi số vòng quay thực tế (v/ph)
quay tc
26 16 18 19
n1 = 30
1440. . . . = 29, 22
54 39 47 71
n1 = nđc.i0.i1.i4.i7 =
26 19 18 19
n2 = 37,5
1440. . . . = 37, 5
54 36 47 71
n2 = nđc.i0.i2.i4.i7 =
26 22 18 19
n3 = 47,5
1440. . . . = 47, 4
54 33 47 71
n3 = nđc.i0.i3.i4.i7 =
26 16 28 19
n4 = 60
1440. . . . = 57, 6
54 39 37 71
n4 = nđc.i0.i1.i5.i7 =
26 19 28 19
n5 = 75
1440. . . . = 74,1
54 36 37 71
n5 = nđc.i0.i2.i5.i7 =
26 22 28 19
n6 = 95
1440. . . . = 93, 6
54 33 37 71
n6 = nđc.i0.i3.i5.i7 =
26 16 39 19
n7 = 120
1440. . . . = 114, 2
54 39 26 71
n7 = nđc.i0.i1.i6.i7 =
26 19 39 19
n8 = 150
1440. . . . = 146,8
54 36 26 71
n8 = nđc.i0.i2.i6.i7 =
26 22 39 19
n9 = 190
1440. . . . = 185,5
54 33 26 71
n9 = nđc.i0.i3.i6.i7 =
26 16 18 82
n10 = 240
1440. . . . = 235,1
54 39 47 38
n10 = nđc.i0.i1.i4.i8 =
26 19 18 82
n11 = 300
1440. . . . = 302, 4
54 36 47 38
n11 = nđc.i0.i2.i4.i8 =
Sai số
%
2,6
0
0,2
4
1,2
1,5
4,8
2,1
2,3
2
-0,8
Trang 2
GVHD : Ths Nguyễn Thùy Dương
Bộ môn Máy và Ma sát học
n12 = 380
n12 = nđc.i0.i3.i4.i8 =
n13 = 480
n13 = nđc.i0.i1.i5.i8 =
n14 = 600
n14 = nđc.i0.i2.i5.i8 =
n15 = 760
n15 = nđc.i0.i3.i5.i8 =
n16 = 960
n16 = nđc.i0.i1.i6.i8 =
n17 = 1200
n18 = 1500
n17 = nđc.i0.i2.i6.i8 =
n18 = nđc.i0.i3.i6.i8 =
SVTH : Cao Văn Tùng SHSV : 20121085
Lớp KTCK06-K57
26 22 18 82
. . . = 382
54 33 47 38
26 16 28 82
1440. . . . = 464,5
54 39 37 38
26 19 28 82
1440. . . . = 597,5
54 36 37 38
26 22 28 82
1440. . . . = 754,8
54 33 37 38
26 16 39 82
1440. . . . = 920, 7
54 39 26 38
26 19 39 82
1440. . . . = 1184,5
54 36 26 38
26 22 39 82
1440. . . . = 1496, 2
54 33 26 38
1440.
-0,5
3,2
0,4
0,7
3
1,3
0,3
Đồ thị sai số vòng quay hộp tốc độ :
Hình 1: Đồ thị sai số vòng quay hộp tốc độ
Sơ đồ động của máy biểu thị các nhóm tỷ số truyền như sau:
- Nhóm 1 từ trục II đến trục III:
Tia i1 lệch sang trái 1 khoảng là 3,85.logφ
Tia i2 lệch sang trái 1 khoảng là 2,76.logφ
Tia i3 lệch sang trái 1 khoảng là 1,76.logφ
Lượng mở giữa 2 tia i1 và i2 [x1] :
Lượng mở giữa 2 tia i2 và i3 [x2] :
Trang 3
GVHD : Ths Nguyễn Thùy Dương
Bộ môn Máy và Ma sát học
-
SVTH : Cao Văn Tùng SHSV : 20121085
Lớp KTCK06-K57
Nhóm 2 từ trục III – IV
Tia i4 lệch sang trái 1 khoảng là 4,19.logφ
Tia i5 lệch sang trái 1 khoảng là 1,2.logφ
Tia i6 lệch sang phải 1 khoảng 1,75logφ
Lượng mở giữa 2 tia i4 và i5 [x3] :
Lượng mở giữa 2 tia i5 và i6 [x5] :
-
Nhóm 3 từ trục IV – V
Tia i6 lệch sang trái 1 khoảng là 5,7.logφ
-
Tia i7 lệch sang phải 1 khoảng là 3,3.logφ
Lượng mở giữa 2 tia i7 và i8 [x7] :
-
Số vòng quay của động cơ nđc = 1440 v/p
Tỷ số truyền của cố định cặp br đầu
Nhóm truyền
Tỷ số
truyền
1.Trục II – III
2.Trục III – IV
3.Trục IV – V
i1
Bánh răng
(Chủ động/ bị
động)
16/39
x
0,41
-3,85
i2
19/36
0,53
-2,76
i3
22/33
0,67
-1,76
i4
18/47
0,38
-4,19
i5
28/37
0,76
-1,2
i6
39/26
1,5
1,75
i7
19/71
0,27
-5,7
i8
82/38
2,16
3,3
Trang 4
GVHD : Ths Nguyễn Thùy Dương
Bộ môn Máy và Ma sát học
SVTH : Cao Văn Tùng SHSV : 20121085
Lớp KTCK06-K57
Hình 2. Lưới kết cấu hộp tốc độ
Đồ thị vòng quay
Hình 3. Đồ thị vòng quay hộp tốc độ
Phương án không gian : Z=3.3.2=18
Phương án thứ tự : Z=3. 3. 2
[1] [ 3] [ 9]
Trang 5
Hộp chạy dao
- Phương trình xích chạy dao
1.1.2
Xích chạy dao nhanh
Số lượng chạy dao : Zs = 18
Smin ngang = Smin doc = 3Smin dung = 23,5 mm/phút
Smax ngang = Smax doc = 3Smax dung = 1180 mm/phút
Snhanh = 2350 mm/phút
nĐC = 1420 vòng/phút
Phạm vi hộp chạy dao : III ⇒ IV ⇒ V ⇒ VI
Phân tích hộp chạy dao ta phân tích chuỗi số vòng quay của trục VI
Chuỗi số vòng quay thực tế của trục VI
26 24 18 18 13 18
n1 = 1420. . . . . . = 9, 2(v / ph)
44 64 36 40 45 40
26 24 18 21 13 18
. . . . . = 11, 6(v / ph)
44 64 36 37 45 40
26 24 18 24 13 18
n3 = 1420. . . . . . = 14, 4(v / ph)
44 64 36 34 45 40
26 24 27 18 13 18
n4 = 1420. . . . . . = 18, 4(v / ph)
44 64 27 40 45 40
26 24 27 21 13 18
n5 = 1420. . . . . . = 23, 2(v / ph)
44 64 27 37 45 40
26 24 27 24 13 18
n6 = 1420. . . . . . = 28,9(v / ph)
44 64 27 34 45 40
26 24 36 18 13 18
n7 = 1420. . . . . . = 36,8(v / ph)
44 64 18 40 45 40
26 24 36 21 13 18
n8 = 1420. . . . . . = 46, 4(v / ph)
44 64 18 37 45 40
26 24 36 24 13 18
n9 = 1420. . . . . . = 57, 7( v / ph)
44 64 18 34 45 40
26 24 18 18
n10 = 1420. . . . = 70,8(v / ph)
44 64 36 40
26 24 18 21
n11 = 1420. . . . = 89,3(v / ph)
44 64 36 37
26 24 18 24
n12 = 1420. . . . = 111(v / ph)
44 64 36 34
26 24 27 18
n13 = 1420. . . . = 141, 6(v / ph)
44 64 27 40
26 24 27 21
n14 = 1420. . . . = 178, 6(v / ph)
44 64 27 37
26 24 27 24
n15 = 1420. . . . = 222,1(v / ph)
44 64 27 34
26 24 36 18
n16 = 1420. . . . = 283, 2(v / ph)
44 64 18 40
26 24 36 21
n17 = 1420. . . . = 357, 2(v / ph)
44 64 18 37
26 24 36 24
n18 = 1420. . . . = 444, 2(v / ph)
44 64 18 34
n2 = 1420.
Chuỗi số vòng quay tiêu chuẩn trục VI và sai số vòng quay
Chuỗi số vòng quay thực tế
(v/ph)
n1 = 9,2
n2 = 11,6
n3 = 14,4
n4 = 18,4
n5 = 23,2
n6 = 28,9
n7 = 36,8
n8 = 46,4
n9 = 57,7
n10 =70,8
n11 = 89,3
n12 = 111
n13 =141,6
n14 = 178,6
n15 = 222,1
n16 = 283.2
n17 =357,2
n18 =444,2
Chuỗi số vòng quay tiêu Sai số (%)
chuẩn (v/ph)
n1 = 9
2,2
n2 = 11,5
0,8
n3 = 14,5
0,7
n4 = 18
2,2
n5 = 23
0,8
n6 = 29
0,3
n7 = 37
0,5
n8 = 46
0,8
n9 = 58
0,5
n10 = 70
1,1
n11 = 90
0,8
n12 = 110
0,9
n13 = 140
1,1
n14 = 180
0,8
n15 =220
0,9
n16 = 280
1,1
n17 = 360
0,8
n18 = 445
0,2
Đồ thị sai số vòng quay hộp chạy dao
Hình 4. Đồ thị sai số vòng quay hộp chạy dao
- Trục I nối động cơ n=1420v/ph truyền qua trục II qua cặp bánh răng
i1 =
26
= ϕ x1 ⇒ x1 ≈ −2,3
44
- Trục II đến trục III qua cặp bánh răng
i2 =
24
= ϕ x 2 ⇒ x2 = −4, 25
64
a. Nhóm truyền 1 : Từ trục III đến trục IV bằng cặp bánh răng di trượt 3 bậc
tuong ứng 3 tỷ số truyền i1 i2 i3
36
i3 =
= ϕ x 3 ⇒ x3 = 3
18
27
i4 =
= ϕ x 4 ⇒ x4 = 0
27
18
i5 =
= ϕ x 5 ⇒ x5 = −3
36
Lượng mở giữa 2 tia lân cận
i3 ϕ 3
ϕ xI = = 0 = ϕ 3 ⇒ [ xI ] = 3
i4 ϕ
i4 ϕ 0
ϕ xII = = −3 = ϕ 3 ⇒ [ xIV ] = 3
i5 ϕ
Nhóm truyền 1 có [x]=3 gọi là nhóm khuếch đại thứ nhất
b. Nhóm truyền 2
Từ trục IV sang trục V với 3 tỷ số truyền
18
= ϕ x 6 ⇒ x6 = −3, 45
40
21
i7 =
= ϕ x 7 ⇒ x7 = −2, 45
37
24
i8 =
= ϕ x8 ⇒ x8 = −1, 45
34
i ϕ −2,45
ϕ xIII = 7 = −3,35 = ϕ 1 ⇒ [ xIII ] = 1
i6 ϕ
i6 =
ϕ xIV
Lượng mở giữa 2 tia lân cận
Nhóm truyền 2 là nhóm cơ sở
i8 ϕ −1,45
= = −2,45 = ϕ 1 ⇒ [ xIV ] = 1
i7 ϕ
c. Nhóm truyền 3
Trong hộp chạy dao có dùng cơ cấu phản hồi trung gian qua các trục V=>IV=>V
có tác dụng mở rộng phạm vi điều chỉnh tốc độ gồm 2 tỷ số truyền tương ứng với 2
cặp bánh răng 13/45 và 18/40
Độ xiên của các tia là :
13
i9 =
= ϕ x 9 ⇒ x9 = −5,35
45
18
i10 =
= ϕ x10 ⇒ x10 = −3, 45
40
Lượng mở :
ϕ xV
i10 ϕ −3,45
= = −5,35 = ϕ 2 ⇒ [ xV ] = 2
i9 ϕ
Nhóm truyền 3 có [x]=2 là nhóm khuếch đại thứ 2
Các tỷ số truyền còn lại
- Từ trục V sang trục VI qua cặp bánh răng 40/40
i11 =
40
= ϕ x11 ⇒ x11 = 0
40
- Từ trục VI sang trục VII qua cặp bánh răng 28/35
i12 =
28
= ϕ x12 ⇒ x12 = −0,97
35
- Từ trục VII sang trục VIII qua cặp bánh răng 18/33
i13 =
18
= ϕ x13 ⇒ x13 = −2, 62
33
- Từ trục VIII sang trục IX qua cặp bánh răng 33/37
i14 =
33
= ϕ x14 ⇒ x14 = −0,5
37
- Từ trục IX sang trục X qua cặp bánh răng 18/16
i15 =
18
= ϕ x15 ⇒ x15 = −0,5
16
- Từ trục X sang trục XI qua cặp bánh răng 18/18
i16 =
Đường chạy dao nhanh :
18
= ϕ x16 ⇒ x16 = 0
18
Lưới kết cấu hộp chạy dao
Hình 5. Lưới kết cấu hộp chạy dao
Đồ thị vòng quay của cơ cấu phản hồi hộp chạy dao máy phay 6H82
Hình 6. Đồ thị vòng quay của cơ cấu phản hồi
Đồ thị vòng quay bao gồm cả đường chạy dao nhanh của đường chạy dao dọc
Hình 7. Đồ thị vòng quay hộp chạy dao
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ TRUYỀN DẪN MÁY THIẾT KẾ MỚI
2.1 Thiết kế sơ đồ kết cấu động học
Hình 8. Sơ đồ kết cấu động học máy thiết kế
iv : tỷ số truyền hộp tốc độ
is : tỷ số truyền hộp chạy dao
Phương trình xích động tổng quát
Xích tốc độ :
Nđc1.icđ.iv=Ntc
Xích chạy dao :
Nđc2.icđ.is.i8.tv=Sng
Nđc2.icđ.is.i9.tv=Sd
Nđc2.icđ.is.i10.tv=Sdung
2.2 Thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ
Tính toán chuỗi số vòng quay cần thiết theo cấp số nhân và chuỗi số vòng quay
tiêu chuẩn
Tốc độ
n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18
Chuỗi số vòng quay tính toán
nk+1=φk.n1
(vòng/phút)
35,5
44,7
56,4
71
89,5
112
142
179
225,5
284,2
358
451,1
568,4
716,2
902,4
1137
1432,7
1805,2
Rn =
Chuỗi số vòng quay tiêu chuẩn
(vòng/phút)
35,5
45
55
70
90
110
140
180
225
285
360
450
570
715
900
1150
1430
1800
nmax 1800
=
= 50, 7
nmin 35, 5
Khoảng thay đổi tốc độ :
Phương án không gian có thể bố trí
Z=18 = 9 . 2
(1)
Z=18 = 6. 3
(2)
Z=18 = 3. 3. 2
(3)
Z=18 = 2. 3. 3
(4)
Z=18 = 3. 2. 3
(5)
Để chọn được PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) được xác định từ Umin gh=1/4i = nmin/nđc
nmin
1
i
=> ndc = 4
n dc
1440
n
imin = lg min /lg4 = lg 35,5 /lg4 =2,67
Số nhóm truyền tối thiểulà i ≥ 3
Do i ≥ 3 cho nên hai phương án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phương án KG còn lại
Lập bảng so sánh phương án KG
Phương án
3. 3. 2
2.3.3
3.2.3
Yếu tố so sánh
+ Tổng số bánh răng
2(3+3+2)=16
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=16
Sbr=2(P1+P2+.. .. .. +Pi)
+ Tổng số trục(không kể
4
4
4
trục chính) S = i+1
+Số bánh răng chịu Mxmax
2
3
3
+Chiều dài L
18b +17f
18b +17f
18b +17f
Ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG cuối có số bánh
răng chịu Mxmax lớn hơn cho nên ta chọn phương án (1) đó là phương án 3x3x2
Hình 9. Sơ đồ động hộp tốc độ
2.2.3.Chọn phương án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số phương án thứ tự được xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lưới kết cấu nhóm như sau:
3x3x2
I II III
[1] [3] [9]
1 1 3 3
9
3x3x2
II I III
[3] [1] [9]
3 3 1 1
9
3x3x2
III II I
[6] [2] [1]
6 6 2 2
1
I III II
[1] [6] [3]
1 1 6 6
3
II III I
[2] [6] [1]
2 2 6 6
1
III I II
[6] [1] [3]
6 6 1 1
3
Ta có bảng so sánh các PATT như sau :
PAKG
3x3x2
3x3x2
3x3x2
PATT
I II III
II I III
III II I
Lượng mở
[1] [3] [9]
[3] [1] [9]
[6] [2] [1]
(X)
ϕxmax
ϕ9 = 8
ϕ9 = 8
ϕ2*6 = 16
Kết quả
Đạt
Đạt
Không đạt
PATT
I III II
II III I
III I II
Lượng mở
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
(X)
ϕxmax
ϕ2*6 = 16
ϕ2*6 = 16
ϕ2*6 = 16
Kết quả
Không đạt
Không đạt
Không đạt
(P-1)Xmax ≤
Theo điều kiện ϕ
8 có 2 PATT đạt, kết hợp với lưới kết cấu ta chọn PATT
là PATT đầu tiên : [1] [3] [9]
Vì với PATT này thì lưới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt chẽ
nhất
PATT 1
PATT 4
I
I
3(1)
3(2)
II
II
3(3)
3(6)
III
III
2(9)
2(1)
IV
IV
j xmax=j 9 =8
PATT 2
PATT 6
I
I
3(1)
3(3)
II
II
3(6)
3(1)
III
III
2(3)
2(9)
IV
IV
Hình 10. Một vài lưới kết cấu đặc trưng hộp tốc độ
Rõ ràng ta thấy PATT 1 có lưới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt
chẽ nhất
Lưới kết cấu chỉ thể hiện được tính định tính để xác định được hộp tốc độ có phân
bố theo hình rẽ quạt chặt chẽ hay không ? Còn đồ thị vòng quay cho ta tính được
cụ thể tỷ số truyền , số vòng quay và số răng của các bánh răng trong hộp tốc độ.
Tỷ số truyền cụ thể của các nhóm :
Tham khảo máy 6H82 ta chọn các tỷ số truyền các nhớm như sau
Nhóm 3 : lượng mở 9
i7 : i8 = 1 : φ9
chọn i7 = 1/φ6 => i8 = φ3
Nhóm 2 : lượng mở 3
i4: i5: i6=1:ϕ3:ϕ6 chọn i4=1/ϕ4 => i5=1/ϕ và i6=ϕ2
Nhóm 1 : lượng mở 1
i1: i2: i3 =1:ϕ:ϕ2 chọn i1=1/ϕ4 => i2 =1/ϕ3 và i3 =1/ϕ2
Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền
Ta tính số răng của các bánh răng theo phương pháp bội số chung nhỏ nhất :
Với nhóm 1:
i1=1/ϕ4=1/1,264 =1/2,5 =2/5 =f1/g1 ta có f1+g1=7
i2=1/ϕ3=1/1,263 = 1/2 = f2/g2
ta có f2+g2=3
i3=1/ϕ2=1/1,262= 1/1,58 =8/13 = f3/g3 ta có f3+g3=21
bội số chung nhỏ nhất là K=21
với Zmin=17 để tính Emin ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
Z min ( f1 + g1 ) )
17.7
f
.K
1
Emin= Zmin C =
= 2.21 = 2,83 từ đó ta có E=3
∑Z
= E.K = 3.21 = 63.
f1
2
.∑ Z
f
+
g
Z1 = 1 1
= 7 .63 =18
g1
5
.∑ Z
Z’ = f 1 + g 1
= 7 .63 = 45
⇒ i1=18/ 45
f2
.∑ Z 1 .63
f
+
g
Z2 = 2 2
= 3 = 21
g2
.∑ Z 2 .63
f
+
g
’
Z = 2 2
= 3
= 42
⇒ i2 = 21/ 42
1
2
f3
.∑ Z 8 .63
Z3 = f 3 + g 3
= 21
= 24
g3
.∑ Z 13 .63
Z ’3 = f 3 + g 3
= 21
= 41
⇒ i3=24/ 39
nhóm 2
i4 = 1/ϕ4 = 1/ 1,26 4 = 2/5
ta có f4+g4= 7
i5 = 1/ϕ = 1/ 1,26 = 4/5
ta có f5+g5= 9
2
2
i6 = ϕ = 1,26
= 39/24
ta có f6+g6=63
bội số chung nhỏ nhất là K= 63
với Zmin=17để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
Z min ( f 4 + g 4 ) ) 17.7
f 4 .k
Emin= Zmin C =
= 2.63 <1 , ta chọn E=1
∑Z
= E.K = 1.63 = 63
f4
.∑ Z 2
f
+
g
4
Z4= 4
= 7 .63 =18
g4
.∑ Z 5
Z’ = f 4 + g 4
= 7 .63 = 45
⇒ i4 =18/45
f5
4
.∑ Z
f
+
g
5
Z5 = 5
= 9 .63 = 28
g5
5
.∑ Z
’
f
5
+
g
5
Z 5=
= 9 .63 = 35
⇒ i5=28/35
f6
39
.∑ Z
f
+
g
6
Z6 = 6
= 63 .63 = 39
g6
24
.∑ Z
f
+
g
’
6
Z = 6
= 63 .63 = 24
⇒ i6= 39/24
4
6
nhóm 3
1
i7 = 1 / ϕ6 = 1/ 1,266 = 4
ta có f7 + g7 = 5
= 2/1
ta có f8 + g8 = 3
i8 = ϕ
= 1,26
bội số chung nhỏ nhất là K= 15
Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul khác
nhau là m7 & m8 cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m7 (Z7 + Z’7) = m8 (Z8 + Z’8)
Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có ΣZ 7 / ΣZ 8 = m 8 / m 7
3
3
Z min ( f 7 + g7 )
17(1 + 4)
f
.K
7
EminC =
= 1.15 =5,67 từ đó ta có E =6
∑Z
= E.K = 6.15 = 90
f7
.∑ Z 1.90
Z7 = f 7 + g 7
= 5 = 18
g7
.∑ Z 4.90
Z’ = f 7 + g 7
= 5 =72
7
∑Z
⇒ i7=18/72
= E.K = 6.15 = 90
f8
.∑ Z 2.90
f
+
g
8
Z8 = 8
= 3 = 60
g8
.∑ Z 1.90
f
+
g
’
8
Z 8= 8
= 3 = 30
Tính số vòng quay trên trục I :
Tốc độ trục chính nhỏ nhất nmin=35,5
18 18 18
1440. . . .i0 = 35,5
45 45 72
nmin=1440.i0i1.i4.i7=
Số vòng quay trên trục I :
⇒ i8 =60/30
⇒ i0 ≈
nI = ndc .i0 = 1440.
32
52
32
= 886,15
52
Hình 11. Đồ thị vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế và sai số vòng quay :
Sai số vòng quay
∆n ≤ [ ∆ n ]
với ∆n sai số thực tế so với tiêu chuẩn.
∆n =
ntc − ntt
.100%
ntc
Phương trình xích
nđc . io.i1 . i4 . i7
nt.chuan
nt.toán
∆n%
35,5
35,4
0,3
n2 =
nđc . io.i2 . i4 . i7
45
44,3
1,5
n3 =
nđc . io.i3 . i4 . i7
55
54,5
0,9
n4 =
nđc . io.i1 . i5 . i7
70
70,9
-1,3
90
88,6
1,5
110
109
0,9
140
142
-1,4
180
180
0
225
221,5
1,6
285
283,5
0,5
360
354,5
1,5
450
446,3
0,8
570
567,1
0,5
715
709
0,8
900
885,4
1,6
1150
1152
-0,2
n
n1 =
n5 =
n6 =
n7 =
n8 =
n9 =
n10 =
n11 =
n12 =
n13 =
n14 =
n15 =
n16 =
nđc . io.i2 . i5 . i7
nđc . io.i3 . i5 . i7
nđc . io.i1 . i6 . i7
nđc . io.i2 . i6 . i7
nđc . io .i3 . i6 . i7
nđc . io.i1 . i4 . i8
nđc . io.i2 . i4 . i8
nđc . io.i3 . i4 . i8
nđc . io.i1 . i5 . i8
nđc . io.i2 . i5 . i8
nđc . io.i3 . i5 . i8
nđc . io.i1 . i6 . i8
n17 =
n18 =
nđc . io.i2 . i6 . i8
nđc . io.i3 . i6 . i8
1430
1440
-0,7
1800
1772,3
1,5
Đồ thị sai số vòng quay hộp tốc độ với sai số cho phép 5%
Hình 12. Đồ thị sai số vòng quay hộp tốc độ
Sơ đồ động hộp tốc độ
Hình 13. Sơ đồ động hộp tốc độ
2.3 Thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao
Sngang min= Sdọc min= 3.Sdọc min = 17 mm/phút
Snhanh = 2300 mm/phút
Dựa vào máy tương tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao dọc ,
dao ngang và dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với bước vít tx = 6 mm .
Do Sngang min= Sdọc min=3.Sdọc min = 20mm/phút cho nên ta chỉ cần tính toán với 1 đường
truyền còn các đường truyền khác là tính tương tự.
Giả sử ta tính với đường chạy dao dọc.
Các đường truyền từ trục trung gian đến trục VI
28
;
35
18
;
33
nVI1 =
33
;
37
18
;
16
18
;
18
tv = 6
S doc min1
28 18 33 18 18
× × × × × tv
35 33 37 16 18
Tốc độ
n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18
Chuỗi số vòng quay tính toán
nk+1=φk.n1
(vòng/phút)
6,5
8,2
10,3
13
16,4
20,6
26
32,8
41,3
52
65,5
82,6
104
131,1
165,2
208,2
262,3
330,5
Chuỗi số vòng quay tiêu chuẩn
(vòng/phút)
6,5
8
10,5
13
16,5
20
26
33
41
52
65
82,5
105
130
165
210
260
330
Chọn phương án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Z=18 = 3. 2.3
Lập bảng so sánh phương án KG
Phương án
3.3.2
Yếu tố so sánh
+ Tổng số bánh răng
2(3+3+2)=16
Sbr=2(P1+P2+.. .. .. +Pi)
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
+Số bánh răng chịu Mxmax
+Chiều dài L
+ Cơ cấu đặc biệt
2.3.3
3.2.3
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=16
4
4
4
2
18b +17f
3
18b +17f
3
18b +17f
Ta thấy với phương án 9x2(2x9)và 6x3(3x6)thì tổng số bánh răng nhiều mà tổng
số trục ít dẫn đến là có nhiều bánh răng lắp trên cùng một trục và kém cứng vững
do đó mà ta loại bốn phương án này còn ba phương án còn lại thì phương án 3x3x2
là hợp lý nhất vì nó có số bánh răng chịu mô men M XMAX là nhỏ nhất .vậy phương
án không gian của hộp chạy dao là:3x3x2
Phương án thứ tự :
[1][ 3][ 9]
[1][ 6][ 3]
[ 6][ 2][1]
theo điều kiện
⇒ ϕ(P –1)X max = ϕ9=8
⇒ ϕ(P –1)X max = ϕ12=16
⇒ ϕ(P –1)X max = ϕ12=16
ϕ(P –1)X max ≤ 8 → ta chọn phương án thứ tự là [1][ 3][ 9]
Một vài lưới kết cấu đặc trưng :
PATT 1
PATT 4
I
I
3(1)
3(2)
II
II
3(3)
3(6)
III
III
2(9)
2(1)
IV
IV
j xmax=j 9 =8
PATT 2
PATT 6
I
I
3(1)
3(3)
II
II
3(6)
3(1)
III
III
2(3)
2(9)
IV
IV