袖內縫份僅需拷克
Đường phân may lót tay phải vắt sổ
不須上貼條
Không cần dán seam
嵌入式3SLAM反光標
Nhãn phản quang 1SLAM may kẹp
前項拉鍊直接車於本布上方
Khóa nẹp may trực tiếp trên vải chính
內穿鬆緊帶
Luồn chun
耳機通道本布
Đường ống tai nghe bằng vải chính
開口在內側
Miệng nằm ở mặt trong
左口袋用本布單唇片
Túi trái may nẹp đơn bằng vải chính
需加壓線
Thêm đường diễu
車庫夾膠壓出凸製作
May gara ép keo phải có độ nhô lên
開口成型
Thành phẩm túi mổ
褲口開叉處取消刺繡
Gấu quần xẻ tà hủy bỏ hình thêu
Cách gấp quần: Gấp đôi ống quần, gấp 1/3 quần, sau đó lại gấp đôi, khi đ
折衣方法;两裤腿对折,裤脚向上对折.包装时请注意腰带需扣合抚平.(详请见上图所示)
Nhãn mã vạch cần dán trên giấy đóng gói và sau thẻ bài chính ( trong khu
条码自粘标贴于印刷包装纸及主吊卡反面方框处(具体位置请见C项)
印刷标均需放单光纸.
Cần phải lót giấy cách ở vị trí hình in
吊卡挂于穿着的左侧第一个挂耳处,有条码面向上。Thẻ bài treo trên đĩa quần thứ nhất bên trái người mặc, mặt thẻ có dán nh
Đóng cùng màu cùng cỡ 30pcs vô 1 thùng hàng( hãy dựa theo số lượng t
同色同尺寸30件入一箱(可依實際裝箱時調整件數,但請回報),上下放天地板兩底叠高,装箱时不可严重挤压。
不可短装,不可乱箱。
Không được đóng thiếu, không được đóng sai.
In màu đen trên thùng carton, không cần bọc dây đai, dùng băng dán màu
外箱印黑色,免打包带,白底黑字红手掌封箱胶封箱。
尾数箱可混尺寸装箱,但需注明每个尺寸装多少件。Số lượng còn lại của các cỡ có thể đóng cùng 1 thùng, nhưng cần ghi chú
衣服入PE袋时需使PE袋饱满.
Thành phẩm phải đựng đầy túi PE
Kích cỡ túi PE: 21.5cmLx0.045mm ( dày) x 36cmW ( miệng túi) x 44cmH
塑胶挂夹PE袋规格为:挂夹长21.5cmLx0.045mm(厚)x36cmW(开口)x44cmH
嘜頭資料
Tài liệu in trên thùng carton
車縫線鬆緊度請調整適當
Cần điều chỉnh độ căng phù hợp
quần, sau đó lại gấp đôi, khi đóng gói cần chú ý phải thắt lưng phải được cài bằng phẳng ( xin tham khảo hình)
à sau thẻ bài chính ( trong khung yêu cầu), xin tham khảo tài liệu
người mặc, mặt thẻ có dán nhãn mã vạch là hướng lên.
hàng( hãy dựa theo số lượng thực tế đóng trong thùng, và thông tin lại cho J.A), trên dưới đáy thùng phải lót miếng đệm, xếp 2 đáy. Khi đó
c dây đai, dùng băng dán màu trắng chữ đen có hình dấu tay màu đỏ để dán thùng.
ng 1 thùng, nhưng cần ghi chú rõ ràng số lượng của mỗi cỡ.
36cmW ( miệng túi) x 44cmH
ếng đệm, xếp 2 đáy. Khi đóng gói không được đè nén sản phẩm.