Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TUD gay me noi khi quan trong mo lay thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.65 KB, 4 trang )

178

55.
iăt

I.

GỂYăMểăN IăKHệăQU NăTRONGăM ăL YăTHAI

ng

 S năph ăđ căch ăđ nhăm ăl yăthai
 Ng iă th că hi n: BSă gơyă mêă h iă s că (GMHS),ă k ă thu tă viênă GMHS,ă c ă nhơnă
GMHS
II.

Ch ăđ nhăậ ch ngăch ăđ nh

1. Ch đ nh
S năph ăt ăch iăhayă  S năph ăt ăch iăgơyătêă(không cóănh ngăy uăt ăd ăbáoăđ tăn iă
khôngă h pă tácă v iă
khíăqu năkhó).
ph ngăphápăgây tê  Cóăr iălo năth năkinhăn ng.
 Ch măphátătri nătơmăth n.

ngăh păc pă  Thai suy.
 Saădơyăr n.

BV

Cácătr


c u

T

D

Cóă nh ngă b nhă lỦă  B nhălỦăv ămáu.
ch ngă ch ă đ nhă gơyă  B nhălỦătimăm chăn ngă(h păvană MCăn ngăầ)
têăt iăch
 Basedowă ch aă đi uă tr ă nă đ nhă ho că cóă d uă hi uă c aă c nă bưoă
giáp.
 Nhi mătrùngăt iăv ătríăch căkim.
 Nhi mătrùngăhuy t.
 Tr yă tu nă hoƠnăn ngă ch aă đi uă ch nhă đ că (b ngăhuy tă doăsótă
nhauăhayăráchăt ăcung,ănhauăti năđ o,ănhauăcƠiăr ngăl c,ănhauă
bongănon,ăs năgi t,ăh iăch ngăHELLP).
 T ngăápăl căn iăs .
 Bi tăcóăd ă ngăv iăthu cătêă(hi m).

Gơyătêăth tăb iăă

 Th tăb iăch căkimă ănhi uăv ătrí.
 Khôngăs ăđ căkheăs ng.

auăxu tăhi nătrongăcu căm .

2. Ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i
 Viêmăthanhăqu năc pătính.
 Laoăph iăti nătri n.
 Nhi mătrùngăđ ngătiêuăhóaăvƠăhôăh pătrên.

 Không đ ătrangăthi tăb ăc năthi tăvƠăthi uănhơnăviênăcóăkinhănghi m.
III.

Quiătrìnhăk ăthu t

1. Chu năb ăb nhănhơn
 H iăti năc năb nhăn iăậ ngo iăkhoaăkèmătheoănh :
B ỉh ối ỉ T D

Phác đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


179












D



T




 ChúăỦăcácăb nhălỦătimăm chă(h pă2ăláăkhít,ăcóăt ngăápăđ ng m chăph i),ăhôăh pă
(henăph ăqu n,ăviêmăph i,ălao),ăn iăti tă(ti uăđ ng,ăbasedow).
 H iăti năc năd ă ngăcácălo iăthu c,ăth că năgì.
 Ti năc năgơyămê,ăgơyătêătrongănh ngăl năm ătr c,ăcóăbi năch ngăgìăkhông?
Nh nău ngăn căs chătrongăvòngă2ăgi ăvƠăth că năr nă(k ăc ăth că năcóălipidănh ă
u ngăs a)ătrongăvòngă6ăậ 8ăgi .ăN uăb nhănhơnăm iă năth că năr năho cău ngăs aă
d iă6ăgi ănênăđ tăsondeăd ădƠyăvƠăhútăd ch,ăsauăđóărútăsondeăraătr căkhiăđ tăn iă
khíăqu n.
Th oălu năv iăBSăs năkhoaăv ăch ăđ nhăm ăl yăthai,ăxem l iăch năđoánătrongăbiênă
b năm ăl yăthai,ăvƠăcácăcamăk tăđ ngăỦăm ăc aăb nhănhơn.
Xemăh ăs ăchúăỦăcácăxétănghi măsinhăhóa,ăhuy tăh că(n uăm ăch ngătrình:ăcôngă
th cămáuăchúăỦăti uăc uă150.000ăđ nă400.000/mm3, TQ 12 ậ 14 giây, TCK 26 ậ 40
giây, nhóm máu, ch căn ngăganăAST,ăALT,ăurê,ăcreatinin,ăglycemie,ăECG).
tăđ ngătruy năv iăkimălu nă18ăvƠăLactateăRingeră500ml.
tămonitoringătheoădõiăSpO2,ăECG,ănh păth ,ăm ch,ăhuy tăáp,ăđoăhuy tăápătayăđ ă
soăsánh,ăthôngăti u.
Quanăsátăvùngăm i,ămi ngăm ăr ng,ăh uăc ăđ ăd ăđoánănh ngăkhóăkh n:ăc măl m,ă
c ăng n,ăc ngăhƠm,ăviêmăkh păs ngăc ,ămi ngănh ,ăl iăl n,ăr ngăhô.
Quanăsátăr ngăk :ătháoăr ngăgi ăraă(n uăcó).
Xácăđ nhăchínhăxácăb nhănhơnă(đúngătênătu i,ăđ aăch ),ăv ătríăph uăthu t,ăđi uăch nhă
bƠnăm ăchoăthíchăh pă(đ uăb nhănhơnăngangăvùngăth ngăv ăc aăng iăđ tăn iăkhíă
qu n),ăbƠnăm ăcóăth ănghiêng trái 100 đ nă150.
Cóă th ă u ngă Citrate de Sodium 0.3Mă (n uă có)ă ho că u ngă Ranitidină viênă 150mgă
d ngăs iăb tăphaăv iă15 mlăn c.
Cho metoclopramide ngă10mgătiêmăm ch..

BV


2. Chu n b ăph ngăti n
 B măth ătúiăh i,ăđènăsoiăthanhăqu năph iăđ ăđ ăsáng.
 Ki mătraăho tăđ ngămáyăgơyămê,ăngu năd ngăkhí,ămáyăhút,ăbìnhăb căh i.
3. Chu năb ăthu c
 H iăcơnăn ng,ărútăvƠăphaăl ngăthu căc năs ăd ngă(đi uăch nhătùyătheoătìnhătr ngă
b nhălỦăc aăt ngăb nh nhân).
4. Ti năhƠnhăk ăthu t
 Cungăc păoxyă100%ăquaămaskătrongă3ăphútăhayălơuăh năcóăth yêu c uăb nhănhơnă
th ă4ăđ nă8ănh păth ătr căkhiăđ tăn iăkhíăqu n.
 D năđ uăđ tăn iăkhíăqu nănhanh.
 năs mănh năv iăápăl că10Năkhiăb nhănhơnăt nh,ăt ngălênă30Năsauăkhiăb nh nhân
m tătriăgiácă(Nghi măphápăSellick).
 D năđ uămê v iăm tătrongăcácăthu căsau:
 Thiopental:ă4mg/kgăcơnăn ng.
 Propofol:ă2ăđ nă2,5ămg/kgăcơnăn ng.
B ỉh ối ỉ T D

Phác đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


180

 Ketamin:ă1ămg/kgăcơnăn ngădùngătrongătr
l ngătu năhoƠnăho căd ă ng.

ngăh păs năph ăb ăgi măkh iă

 Etomidate:ă 0,2ă đ nă 0,3ă mg/kgă cơnă n ngă choă b nhă nhơnă v iă tìnhă tr ngă
huy tăđ ngăh căkhôngă năđ nh.

 Succinylcholineă1mg/kgăcơnăn ngăhayăRocuroniumă0,6ămg/kgă(khiăcóăch ngăch ă
đ nhădùngăsuccinylcholină*).ăL uăỦ:ăth iăgianădưnăc ăc aăRocuroniumă≥ă45ăphút.
 Sau khi cho succinylcholină45ăđ nă60ăgiơyă tăn iăkhíăqu nă ngăs ă7ăậ 7.5,
b măbóngăh i.
 Ngheăph iăc ăhaiăph ătr ngăđ ăxácăđ nhăv ătríăchínhăxácăc aă ngăn iăkhíăqu n.
 Cóăth ăđ tăthêmăđ

ngătruy năt nhăm chăngo iăbiênăn uăc n.

D

 Duyătrìăthu cămê:
 Th ă máyă v iă FiO2 ≥ă 50%, khôngă cóă PEEP.ă S ă d ngă thu că mêă b că h iă
Isoflurane ho căSevoflurane ho căDesfluran (kho ngă1ăMAC).
 Cóăth ă duyă trìă mêă b ngă propofolăkhiă cóă ch ngă ch ă đ nhăs ăd ngă thu că mêă b că
h i,ăli uăduyătrìămêătrungăbìnhălƠă4ăậ 5ămg/kg/gi ăquaăb mătiêmăđi n(**).
 Duy trì thu că dưnă c ă Vércuroniumă trungă bìnhă lƠă 0,02ă ậ 0,04mg/kgă ho că
atracuriumă0,2mg/kgăth iăgianădưnăc ăkéoădƠiă25ăậ 40 phút.
 Duyă trìă huy tă ápă tơmă thuă ≥ă 90ă mmHgă hayă 80%ă giáă tr ă huy tă ápă tơmă thuă bìnhă
th ng.ăX ătrí:ătruy năd chătinhăth ănh ăLactateăRinger,ăcóăth ăph iăh păs ăd ngă
phenylephrine hay éphedrin

T

 Sauăkhiăk păr năs ăd ngăfentanylă1ăậ 2mcg/kg hay sufentanil 0,2mcg/kg cơnăn ng.
 Gi măn ngăđ ăthu cămêăbayăh iănhómăhalogen kho ngă0,75 MAC đ ătránhăđ ăt ă
cung.

BV


 B tăđ uătruy năoxytocinăliênăt că(10ăđ năv ătrongă 50mlăLactateăRingerătruy năt nhă
m chănhanh,ăsauăđóă15ăđ năv ătrongă500mlăLacateăRingerătruy năt nhăm chăXXXă
gi t/phút).
 Xemăxétăs ăd ngănh ngăthu căcoăt ăcungăkhác,ăkhiăt ăcungăcoăh iăkém:
 Methylergotamineă ngă0,2mgătiêmăb p.
 Prostaglandin E1 (Misoprostol viên 200mcg, 4 ậ 5 viên đ tăh uămôn).
 Prostaglandin F2 (Prostodină ngă250mcgătiêmăb p).
 Gi măd năthu căgơyămêăvƠăng ngăh năthu căkhiăph uăthu tăch măd t.
 Lúcă đóngă phúcă m c:ă s ă d ngă Paracetamolă 1g/100mlă truy nă t nhă m chă XXXă
gi t/phútă(n uăb nhănhơnăkhôngăcóăch ngăch ăđ nhădùngăthu c).
 Ch ărútă ngăn iăkhíăqu năkhiăthu cădưnăc ăđ căhóaăgi iăhoƠnătoƠn,ăb nhănhơnăt nhă
th căhi năđúngăyăl nh.
 ánhăgiáăl ngămáuăm tăđ ăx ătríă(cơnăg cătr căvƠăsauăm ălƠăph ngăphápăđánhă
giáăt ngăđ iăchínhăxác).
B ỉh ối ỉ T D

Phác đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


181

 ánhăgiáăcácăm tăkhác:ăđauăsauăm ,ăbu nănôn,ănôn.
 Theoădõiăsátăd uăhi uăsinhăt năđ năkhiăs năph ă năđ nhăs ăđ
h iăs cătheoădõi.

căchuy năsangăphòngă

5. Theoădõiăh uăph u
nău ngăs mălƠmănhuăđ ngăru tămauăh iăph c,ăgiúpăt ngăti tăs aăvƠălƠmăgi măs ă
d ngăthu căvƠăgi măđauăsauăm .

 NgƠyăph uăthu tă(No):ău ngăn căđ ng,ă năsúpăho căcháo
 NgƠyăhômăsauă(N1):ăti păt că năsúp,ăcháoăđ năkhiăcóănhuăđ ngăru tăs ă năch ăđ ă
bìnhăth ng.
 Rútăsondeăti uăs măvƠăt păchoăb nhănhơnăt ăđiăti u.
 ánhăgiáăh uăph u:
 Tìnhătr ngăhuy tăđ ngăh că năđ nh.
 H tătácăd ngăc aăthu cămê.
 Hi uăqu ăgi măđau.
 Nh nădi năvƠăđi uătr ănh ngăbi năch ngăn uăcóăc aăph uăthu tăho c gây mê.

D



(*) Ch ng ch đ nh c a sỐccinylcholin: ỏi n c n gia đình hay b n ỏhân có ỏ ng ỏhân nhi ỏ ác ỏính,
ỏi n c n d ng sỐccinylcholin, m c b nh lý ố c b m sinh, ỏ ng Kali máỐ (sỐy ỏh n n ng, đa ch n
ỏh

ng …), ỏi n s n gi ỏ n ng, ỏhi Ố men ly gi i sỐccinylcholin b m sinh (pseudocholinesterase).

T

(**) Ch ng ch đ nh ỏhỐ c mê b c h i: ỏi n c n gia đình b b nh lý s ỏ cao ác ỏính, ỏi n s d ng
ỏhỐ c mê h Halogen, ỏi Ố pophyrie. Ch ng ch đ nh ỏ ng đ i: s d ng bêta - bloquant s làm sỐy

BV

y Ố c ỏim; b nh nhân dùng adrenaline, ỏerbỐỏaline, ốenỏoline s làm lo n nh p ỏh ỏ; b nh nhân đi Ố
ỏr isoniazide s làm sỐy ch c n ng ỏ bào gan.


B ỉh ối ỉ T D

Phác đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012



×