Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TUD rong kinh rong huyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.38 KB, 3 trang )

82

RONGăKINHăRONGăHUY T

34.
nhăngh a kinhănguy tă

I.

- LƠăxu tăhuy tăơmăđ oăcóăchuăk ,ădoăl pămƠngăn iăm căt ăcungătrócăraăsauăkhiăch uătácă
d ngăc aăn iăti t,ăx yăraăsauăr ngătr ng,ăcóăđ căđi măv ăth iăgian,ăkho ngăcách,ăl ngă
máuăvƠătri uăch ngăđiăkèmăh uănh ăc ăđ nhăv iăm iăcáănhơn.
-

căđi măkinhănguy tăbìnhăth

ngătómăt tătrongăb ngă1ăd

B ỉg 1.
Bìnhăth
S ăngƠy
S ăl

ng

Kho ngăcách

iăđơy.

Ế đi m Ệiỉh ỉguy t
ng



B tăth

ng

3-7 ngày

< 3 hay > 7 ngày

30 ậ 80 ml

> 80 ml

24-32 ngày

< 24 hay > 32 ngày

Phơnălo i

Kho ngăcách S ăngƠyăkinh
u

Rong kinh

S ăl

c Tp HCM)

ng


Kéo dài

Nhi u,ătrungăbìnhăho căít

Rongăhuy t

Khôngăđ u

Kéo dài

Trungăbìnhăho căít

Rong kinh- Rongăhuy t

Khôngăđ u

Kéo dài

Nhi u

Nguyên nhân

T

II.

D

(S n Ph Khoa 2007 – H Y D


Rongăkinhărongăhuy tăcóăth ădoănguyênănhơnăth căth ăhayănguyênănhơnăch căn ng.

BV

1. Nguyênănhơnăth căth ă
- C ăquanăsinhăd c.
- B nhătoƠnăthơn:ăb nhălỦăhuy tăh c,ăb nhălỦăn iăti t,ăsuyăgan,ăsuyăth n.
- Dùngăthu c.
- Suyădinhăd ng,ăbéoăphì.
2. Nguyênănhơnăch căn ngă

- Khôngăr ngătr ngă(80-90%)
 Quanhă cóă kinhă l nă đ u:ă tr că h ă đ iă ậ tuy nă yênă ậ bu ngă tr ngă ch aă tr
thành.

ngă

 Quanhămưnăkinh:ăcácănangătr ngăkhôngăđápă ng.
- Cóăr ngătr ng (10-20%).
Trên lâm sàng, tùyătheoătu iăcóăcácănguyênănhơnăth

B ỉh ối ỉ T D

ngăg păsau.

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


83


B ỉg 3. CáẾ ỉguyêỉ ỉhợỉ XảTCBT th
Tu i
căd yăthì

Sinhăđ

T ăl

D yăthìăs m
B

D yăthì

ngăg p

Hi m

u

Nguyênănhơnăch căn ng

> 50%

R iălo năđôngămáu

20%

Uăb

Hi m


u,ăviêm,ăbi năch ngămangăthai

Bi năch ngămangăthai

+++

Nguyênănhơnăch căn ng

++

Uăx ăt ăcung

+

Viêm sinh d c,ăpolypeăkênhăt ăcung,ăuăác

Hi m

Ch năth

Hi m

ng

R iălo nătuy năgiáp

D

Tr


Nguyênănhơnăth

ỉg g ị thỀỊ tu i.

Hi m

Quanh mãn kinh Nguyênănhơnăch căn ng

40%
4-5%

Ungăth ăn iăm căt ăcung,ăungăth ăbu ngătr ng

-

Viêmăsinhăd c

Hi m

Bi năch ngămangăthai

-

R iălo nătuy năgiáp

-

Viêmăteoăn iăm căt ăcung/ăơmăđ o


30%

Dùngăn iăti tăestrogen

30%

Ungăth ăn iăm căt ăcung

15%

Polypeăc ăt ăcung,ăn iăm căt ăcung

10%

T ngăsinhăn iăm căt ăcung

5%

BV

T

Ungăth ăc ăt ăcung

Mãn kinh

Khácă(ungăth ăc ăt ăcung,ăsarcomaăt ăcung,ăch năth

ng)


10%

Tài li Ố ỏham kh o
1. SáchăS năPh ăKhoaă2007ăậ HăYăD căTP.ăHCM:ăR iălo năkinhănguy t.
2. PhanăV năQuy n,ă i uătr ăxu tăhuy tăt ăcungăb tăth ng,ăthángă01/ă2011.

B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


B ỉh ối ỉ T D

PHÁC

I U TR RONG KINH RONG HUY T
Rong kinh Rong
huy t

BV

Nguyên nhân
ch c n ng
1/ C m máu
2/ Tái t o chu k

Nguyên nhơn th c
th

Tu i mưn kinh


Siêu ơm đánh giá
n im c

Lo i tr nguyên
nhân do thai (siêu
âm, HCG)

Lo i tr nguyên
nhân ác tính (siêu
âm, NSTTP)

i u tr t ng t
nhóm d y thì

Dùng progestin vƠo n a
chu k sau, liên t c t 3-6
tháng

Không đáp ng

Không đáp ng ho c
tái phát nhi u l n

Dày => c m máu
progestin

Tái t o chu k : thu c ng a thai
viên ph i h p 1 viên/ngày trong 1-3
tháng

Tái phát: đi u tr t ng
t l n đ u thêm 1- 2 đ t
n a, v n tái phát

D

Tu i sinh đ

H i ch n vi n

X trí theo nguyên
nhân

Nh p vi n

84

T

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012

Tu i d y thì

M ng => c m máu
estrogen

Ra huy t nhi u
( ánh giá t ng
tr ng, s l ng
máu m t, HCT,

Hb)

Ra huy t ít



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×