Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Xây Dựng Mô Hình Chuyển Giao Tiến Bộ Kỹ Thuật Cây Trồng Góp Phần Ổn Định Và Nâng Cao Dời Sống Đồng Bào Dân Tộc Xã Phước Hoà, Huyện Ninh Sơn, Tỉnh Ninh Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 37 trang )

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN D ự ÁN XÂY DỰNG MÔ
Hìn h c h u y ể n GIAO TIỂN BỌ KỸ THUẬT CÂY
TRỔNG GÓP PHẦN Ổ n ĐỊNH VÀ NÂNG CAO ĐỜI
SỐNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC XÃ PHƯỚC HOÀ,
HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
PGS,TS. Tạ M in h Son
TS. Nguyễn Ngọc Thành
KS. M ạc K hánh T ra n g

I. M Ộ T VÀI N ÉT S ơ B ộ VỂ Đ Ặ C Đ lỂ M T ự N H IÊ N , KIN H TỂ
X Ã HỘI T ỈN H N IN H TH U Ậ N
1. Đ iểu kiện tụ nhiên:
1.1 Vị trí dịa lý:
N inh ThuẠn là m ộ t tỉnh thuộc vùng Duyên Hủi Na m T r u n g bộ, ở
1 l d ọ l 8 ’4 5 ” đến 12độ Ọ9’4 5 ” v7 dô Bắc, 108độ 3 3 ’0 8 ” đến 109c!ọ Ỉ 4 ’2 5 ”
kinh độ Đông.
N inh ThuẠn phía Bắc giáp tỉnh Khánh Hoà, phía N a m giáp tỉnh Bình
ThuẠn, phía Tây giáp tỉnh Lủm Đồng và phía Đ ô n g giáp biển Đông, Ninh
ThuẠn gổin 4 h uyện và m ột Ihị xã irong dó có huyện Ninh Sơn, xã Phước
Hoci là vùng của dự án.
1.2 Đ ặ c điểm vồ đất dai:
N inh t-liuân có diện tích tlâì lự nhicn 336.006 ha (theo số liệu kiểm kê
dấ t đai năm 2 0 0 0 của tỉnh Ninh Thuận). T rong đó:
Diộn lích drít nông ng hiệp là:
Ố0.372 ha
Diện tích đất lí\m ng hiệp có lừng:
ỉ 57.301 ha
Diện Ưch đất cliuyên dùng:
11. 5 L7 ha
Diệu lích đất ờ :


2 . 6 8 0 ha
Diộn lích đíít chưa sử dụng và sôn g suối, núi đá:
104 132 ha.
DAn s ố loàn linh Ưnh C.1Ố11 năm 2000: 500.789 nguừi trong dỏ niuìn khíĩu nOng
nghiôp: 327.9 05 người. Trong nhcln khđu nông nghiộp cỏ 152,620 lao dộng
n ông nghiôp.
*
’ So với nấm 1995 lliì nãin 20Ơ0 dấi dai củ a Ninh ThuẠn dả được dưa
, vào
dụng lăng lên một cáclì lõ rộl la có ihể Lhấy được ờ bảng 1:

1


B ả n g l : So sánh cỉiệii tích sử dụng drú giũ'a năm 2000 với n ă m 1995
loại đất

TT

nă m 20 00

i

Đất n ô n g nghiộp
a. Đất trổng cAy h an g năm,
T rong dó đất lúa
b. Đíít Irông Ccìy [.'Au năm
c&y c ô n g nghiệp
Cíly ăn quả


60.372
53.403
15.853
4.307
1.960
2.297

năm
1995
38.9 10
33.104
13.537
3.145
682
2.42Ố

2

Đốt chưa sử dụng:
a. Đất bằn g chư a sử dụng
b. Đ ấ t dổi núi chư a sử d ụng

104.132
19.353
72.725

116.836
39.9 20
46998


tăng(+)
giảm(-)
21.416
20.299
2.326
1.162
1.278
-128
-12.703
-20.566
25.727



Tu y vậy dốt u ổ n g Cc\y ãn qua có chiổu hướng giảiii di (giảm 128 ha).
Đ ất bằn g chưa sử dụ ng ngày dược sử dụng nhiều lên 39 .9 20 ha năm 1995
đến năm 2 0 0 0 chỉ còn 19.353 lia. Đìcu dỏ chứng lỏ lỉnh Ninh Thuậ n dã cỏ
những chính sác); ’;huyến khích nôn g dân sử đụng đất đai. Diện lích đất bằng
chưa sử d ụ n g CÒI I chiếm tỷ lệ cao (19.353 ha) ciiủ yếu do đái thiếu nước lưới
n g h iê m trọng, hạn kco dài, cay hàng năm k hô ng thể phái triển được. Vì
n hững lý do này cũ ng .cần tính dến những cíly trổng chiu hạn dài ngày để
khai lliác Liồm năn g của dất. Điểu dáng quan lâm hơn là tình trạng đổi núi
trọc, đất đổi núi chư a sử đ ụng ngày một. lăng ihôin. N ă m 1995 mới có 46.998
h a đất đổi núi chưa sử dụng lliì năm 2000 dã tăng lôn đến 72.7 25 ha đấl dổi
núi chưa sử dụng. N h ư Uiế chỉ trong vòng 5 năm (1 99 5-2 000) clã có lliêm
25 .7 27 ha đất dổi núi chua sử dụng. Tinh Irạng đất trống đổi núi trọc không
những k h ô n g giảm đi m à gày m ột lăng thêm. Q u a đíly cũ n g thấy: quĩ dất
bằ ng và đốl dồi núi chưa sử dụng củi\ Ninh thuận còn đến gíìn 100 nghìn ha,
day là q u ĩ đất k hông nhỏ có thể phút Iriổn City côn g nghiệp và cíiy ãn quả
chịu hạn p h ụ c vụ cho xuất kh ẩu và liêu dùng nội địa.

N in h T h u ộ u dược coi 1ầ lỉnh có diện Ưch cỉất tự nhiêu bình qu ân đáu
người k h á cao, đạt Ố709,53m2/nhíìn khíỉu, Song đất phục vụ cho trổng cíly
h à n g n ă m , cíly lương thực và eíly ăn qu ả vãn rất Ihấp. Ta có thổ q u an sát qua
bả ng 2.

i
*

*

K •


'lí<
*

I

2
* .


Bảng 2: Bình quíln dấl nô ng nghiệp cho các dối tượng lao đ ộ n g ở lỉnh Ninh
Thuận.
T
T

I

2


Loại đấ t

Đíú nông
nghiệp
Đất Ccìy hàn g
năm
Đ íÍL lúa
Đíú cAy lAu năm

Diện tích
năm
2000
60.372

m2/kliẩu
tự lứiiôn
1.205

m2/khẢu
nông
nghiêp
1.84 ỉ

m 2 bình
quíln/1'do
đông NN
3.955

53.403


1.066

1.628

3.499

5.580

15.863
4.307

316

483
131

1.039
282

ỉ. 657
450

86

m 2 bình
quí\n/hộ
6.308

N hư ihê m ặ c dổu Ninh Thuậ n nliiồu tlấl nhưng đất trồng cây hàn g nãm

cũng chỉ xung quan h 1000 m2/đổu người (1 06 6m2) , và dất lúa irên 300
m 2/đáu người (3 1 ố m 2 /đ ầ u người). Đai u ổ n g cíly côn g n ghiệp và cây ăn quà
cũ n g r í t t h í p chỉ 86 m 2 /d ẩu người. Đỏ cũn g là lý do giả thích tại sao Ninh
T h u ậ n nhiều dất nhưng văn Ihiếu các sản phám nông nghiêp có giá tri kinh tế
'c a o .
Ninh ThuCm ngoài quỹ đất p hong phú còn có tính đa tlạng về thể loại
vứi 9 nlióm dốt chính, 38 dơn vị đất chính và 75 đơn vị dâ’t phụ. Ti;ong dó dấl
x á m bán khô hạn có diện tích lớn nhất 232.015 ha chiếm 69,5%. N h ó m dất
xám 28.4 23 ha ch iếm 8, 46 % diện lích đất tự nhiên của tỉnh.
T ổ n g diện tích đất tự nhiôn củii lỉnh là 33 6.OOỐ ha gổni mội s ố nhóm
đííl chính sau;
Bang 3: Cư cfiu các n hỏm đfú liong quỹ dất cuả tỉnh Ninh Thuận:
TT
1
2
.3
4.
5
6
7
8
9
10

N h ó m đất
Đrít cát
Đốt m ã n
Đíú phù sa
Đất Gley
Đất mói biến dổi

Đất xám vùng bán khô hạn
Đíú xám
Đấ t đỏ
Đíít trư sỏi cìá
Đất khác
T ổ n s cộ ng

Diộn lích (ha)
10.404
5.532
8.340
7.755
9.049
232.015
28.423
1.840
17.274
15.373
336.00Ố

Tỷ lô %
3,1
1,65
2,48
2,31
2,69
69,05
8,46
0,55
5,10

4,57
100,00


Với quĩ đíú l'1'ên Ninh Thuận có thổ phát triển cây hàn g năm và cầy lSu
năm với giá trị kinh t-ế cao có thể gíup nông dân Ihoát khỏi cản h đói nghèo.
2. Đ ặ c diên về kinh tê xả hội lính Ninh Thuận:
2.1 Díln số và phan b ố lao dộng:
T h e o sô !iệu diều Ira của cục (.hông kê tỉnh Ninh Th u ậ n lính dến
3 1 /1 2 / 2 0 0 0 d ủ n -Số t o à n t ỉ n h 519.8 92 người, t r o n g d ó c ó 2Ố2.9Ố7 n ữ v à
256.925 nam. M ậ t đô dân số: 152 người/km2.
Phân llieo k h u vực: - T hà nh thị: 125.282 người, chiếm 24,1%.
- N ô n g thôn: 394.600, ch iếm 75,9%
La o dộng loàn lỉnh: 228 .8 6 6 niuíừì, chiếm 44,99% dfm sô" toàn lỉnh.
Phcin bố diện tích, đíln cư và liio động toàn tỉnh Ninh TluiÂnj dược thể
hiện ở b ả n g 4:
Bảng 4: phftn b ố diện tích, dàn CƯ và lao d ộng tỉnh Ninh T h u ậ n
Địa
phương

Thị xã
Phan R a n g
T .C hàm
H ẾNinh
Ị-Iai
H.,Ninh
Phước
11. Ninh
Sơn
H. Bác Aí


Số x ã

SỐ phường
thị trấn

4

9

7974

148.566

M ạt độ
dân số
(người/km
2)
1863

11

1

57.118

113.846

199


13

1

89.897

161.371

179

6

1

77.050

54.985

71

103.090

29.835

29

6

Diện Tích
(ha)


Dan số

2.2 Díln lộc và lẠp quán sử dung đíú
I
Tỉnh Ninh thuẠn có nhiều dân tộc anh ém cù n g chung sốn g như: Kinh,
raclay, ' K ’ho, Ba na, Ch ăm, ... The o thống kê năm 1997 người kinh ch iếm
7H%, Dần lộc Chăm 10%, Raelcy 9% còn lại là các đíin {ộc khác. Nhiếu
ehííih súcfi của nln\ Iiưức n h ư xoá đói giam nghèo. chưưng trinh Irổng rừng ,
ch ương trình dịnh canh dịnh cư đến với cấc tỉíln lộc nôn dưi sốn g đu canh, du
c i t g i à m đi nhiều, các đAn lộc có cuộc sôn g ổn dịnlì hơn. Song cũ n g còn m ộ t


bọ phận nhỏ vãn can h lác theo kiểu dôi nương làm rẫy, tiếp tục phá rừng gây
nên tình trạng đcit bị rửa trôi, sói mùn, giảm độ phì trong đất.
T he o số liệu kiểm kô đất năm 2 0 0 0 của tỉnh thì diện lích đất tự nhiên
là 336 .0 06 ha. T r o n g dó đất nông nghiệp 60.327 ha ch iế m 18% đất lự nhiên.
Diện lích đAt có k h ả năng canh lác nồng nghiệp toàn tỉnh k h o ả n g 101.84Ố
ha. Hiôn nay toàn tỉnh quĩ đấ t chưa sử dụng còn rất lớn đến: Ỉ04.1 32 ha. Kếl
hoạch của Lỉnh đôn năm 2 0 1 0 dưa diện lích đất n ô n g nghiệp lên 85.ỐỈ9 ha
bằng biện pháp khai hoang, và tlíùi tư CÍÌC cô ng trình Ihuỷ lợi chủ động tưới
liôuT
Theo báo cáo của sở N N & P T N T diện tích gieo irổng các cũy trổng ỏ
Ninh Th uận năm 2 0 0 0 như sau: Cíìy lương liụrc: 45 .1 68 ha, Cíly thực phẩm;
9.057 hỉi, Cíly c ô n g nghiộp ngán ngày: 3.867 ha và cAy cô ng nghiôp, cíly ăn
quả dài ngày 4 . 4 4 0 ha. Ta có thổ Ihííy được diện tích, nă ng suất, và sản lượng
một s ố cfly trồng ch ính năm 2 0 0 0 qua b ả n g 5:
Bảng 5: Diện lích, nă ng xuíít và san lượng mội số cí\y ư ò n g chính năm 2000
TT
1

2
'3
4.
5
6
7
8

G l y Irổng
Lúa ĐX
L ú a Hc ihu
L úa M ù a
N g ô củ năm
Sắn
Lac
Th ư ốc lá
Mía

Diện tích (h'c\)
11.398
10.732
11.909
10.836
1.464
209
1.550
2.371

Nĩing suất (ta/ha)
‘55,1

47,9
26,5
18,6
61,ố
6,6
22,6
435,5

Sản tượng (tấn)
Ố2.772
51.413
31.5 30
20.122
9.018
138
3.510
103.255

Với sảiì lương ỉúa trên Ninh thuận clã đ ả m bảo dược k h o ả n g 280 kg
thóc U'ôn dâu người dó là chưa kể (lốn các cAy lương thực khá c như: ngô, sắn.
N h ư vAy nói vc lương thực m à nói Lhì Ninh Th uận căn bản đàm bảo an Loàn.
Tất n h iên vÃn còn hộ thiếu ăn lương thực nhất là các dân tộc rniồn núi. của
tỉnh. Cá c cây c ô n g nghiệp và cây ăn qu á trong tỉnh cũ ng ít được phát triển Irừ
mía, th uốc lá. D o đó đời sống Irong dân vÃn ng hèo và khó khăn.
'. '
Nói tóm lại: N in h T h u ậ n là mộ t tỉnh nôn g nghiệp, có vũ lượng tlưíp
nhất c ả nước. Đ ấ t đai k h ô hạn thiếu nước tưới ng h iêm trọng. Đất h o a n g đồng
bằng và đất h o a n g đồi núi lớn có tới 100 nghìn ha. Đây là quĩ đ ấ t k h ô n g nhỏ
có thổ ctira vào khai thác. Ninh ThuAn có m ù a mưa, m ù a khô rõ rệt, có ánh
* s á n g m ạ n h , n l ũ ộ t đ ộ c a o d ổ u l i o n g n ă m ríú l l i í c h h ợ p c h o p h á t t r i ổ n c ủ y c ồ n g


ụghiộp và cíly ăn quà nhiệt đứi. Song vấn cỉé nghiổn cứu ưiể n kỉiai CÒ11 rít
hạn chế, nôn đời sống của (ỈAn Irong vùng còn nhiều khó khăn, nhất là các
đftn Lột miên núi.
*

>1


Xuất phát lừ nh ững ỉý do trôn, tình dã tỌp trung vào Xc\y dựng m ồ hình
phát Iricn n ô n g ihô n m iền núi trong đó có huyện N in h Sơn, xã Phước Hoà
được chọ n là địa b à n đ ể ch uyển giao tiến bọ kỹ thuât ch o nông dân. Viên
khoa H ọ c Kỹ T h u ậ t Nôilg Nghiộp Việi N a m chúng tôi được sở Khoa Học
Công N g h ệ và Môi T rư ờng chọ n là 111 dối lác để thực ch ương trình này.

II.

Đ Ặ C Đ IỂ M T ự NHIÊN, TÌNH HÌNH KINH TỂ X Ã HỘI

Đ ỊA BÀN X Â Y D ỰNG MÔ HÌNH C H U YỂN GIAO TIẾN BỘ
KỸ TH U Ậ T: X Ã PH Ư Ớ C HOÀ, H UYỆN: NINH SƠN
1. Đ ặ c điểm tụ nhiên'xã IMuíớc IIoà
1.1 Vị trí địa lý: Xã Phước lioà nằm ở l l đ ộ 18’ 14” vĩ dô Bắc, Lừ
108đô 3 9 ’0 8 ” đến 109élộ 1 4 ’2 5 ” kinh độ Đông . Phía Bấc giáp xã Phước
Bình, Tíly giáp tỉnh Lflm Đồng, phía Nítm giáp xả L a m Sơn, Đ ô n g giáp xã
Phước TA11.
1.2 Diện tích đất lự nhiên: Phức Hoà có tổng diện tích dấl tự nhiên là
ỉ'2.477,9 ha. drú n ô n g nghiệp : 393,7 ha, đất chim sử dụng 997,2 ha và đấl
c h u y ê n đ ù n g là 2Ố,2 ha. Có thổ thấy dược hiện trang sử dụng đấl của xã
Phước H o à qua bản g 6:

Bảng 6: Hiện Ịning sử dụng đfil ở xax Phước Hoà
TT
1
2

3
'

4
5

Loai d í t
Diên tích đất tư nhiên
Đất lủm n g h i ệ p trong đó:
Đcít có rừng sản xuất:
Đ ấ t có rừng dặc dụng:
Đ ất cỏ rừng trồng:
Đ ảt nông n ghiệ p trong đó:
Đ ất trồng lúa màu
Đất vườn tạp
Đ ất trổng cAy ăn quả và cíiy lâu năm
Đ ất có kh á năn g nồng nghiệp
Đ ất ch uyên d ù n g và đất ở
Đất chưa sử d ụ n g

Diện tích (ha)
12.477,90
11.060,80
2.560,80
8.344,00

156,00
393,70
96,00
30,70
63,00
204,00
26,20
997,20

Bang 6 trên c h o lliủy: quĩ dấl cua Phước Ho à còn rấl p hon g phú: 2Ơ4
ha đất* có kUả năn g nông ng hiệp nhưng ch ưa sử dụng, trong s ố 997 ,2 h a díít
chưa*sử dự ng cũ n g cò n hàng trăm ha đất có khả năn g khai thác dể phá t triển
• cfty công«nghiôp và cíly ăn quả. Đây là thê man h củ a Phước H o à cẩn dược


p h á i Iriển. Trong llìực .lổ dốt Iròng lúa chỉ 96 lia nhưng nếu sử d ụ n g các giống
lúa n ă n g suíll cao, c ó ‘kỹ IhuẠt chăm sóc dầy đủ Ihì vấn dề an toàn lương thùc
ở xa này vÃn được đ ả m bảo, tìuh ừụ ng díln phá nương làm ữiy ,sc giảin hẳn.
1.3 Đặc đ i ể m về khí hâu Umỷ vãn:
* K h í hậu, (iiời tiết:
Phước Hoà có nhiệt độ bình quân n ă m lừ -24,5 đến 27,5 o c . Lượng
m ư a bình quAn hàn g n ă m 1.000 dến 1.200 inm /năm với 7 thá ng có mưa từ
th á n g 4 đôn tháng 11 hàng năm. Lượng bốc hơi bình qu an nfun lừ 1200mm
(lốn lxỉOOmm/nãm. ẩm đọ k h ồ n g khí lrung bình 78%. Phức Hoà có số giờ
n ắ n g cao, dạt 2 8 0 0 đ ến 2 9 0 0 gỉờ, dây là tlicu kiện hêi sức thụíìn lợi cho phát
Iriổn cAy cũ ng ngh iệp và cí\y fm I]ua nhiộl dứi chấl lượng cao phục vụ cho
x u á t khẢu và tiôu d ù n g nội địa
* Phước H o à suất hiện gió m ùa Đỏng Bắc vào m ù a Đ ô n g ihco hướng
Đ ô n g và Đ ô n g Bắc. V ào m ùa Hạ XLiẩl hiện gió m ùa Tây N a m thổi theo
h ư ớ n g Tâ y và TAy Nam, Do ảnh hưửng bao bọc của các dãv núi bao quanh

nốn Phước H o à dịu m át vào ban đôm vù rất nóilg vào ban ngày.
* Đ ié u kiện khí h&u thuỷ văn của Phước Iioà:
P hư ớc H o à có sôn g Cái ch ảy ngan g qua. Có độp lấy nước C h à Pan tưới cho
25 h a và độp Zí\ vin tưới ch o 10 ha nhưng dã x u ố n g cẩp n ghiêm trong, không
‘Cố khả năng sử dụng, Hơn nữa hộ Lhốtìg mương máng và đ ồ n g m ô n g chưa
đ ư ợc cải tạo nôn khả năng tưới úôu rất kém.
2. Đ ặ c điểm kinh t ế xã hội
2.1 DAn sớ và lao dộng:
X ã Phước H oà có 9 6 i khíỉu : 461 mun và 4 9 4 nữ, háu liếl thuộc dAn
lộc Raglay. H ọ s ống tập trung dọc hai bcn dư ờn g thành 2 thôn Tà L oọc và
C hà Pan. M ứ c thu nhập bình quíìn/dổu ngiíời là: 1 dến 1,2 triệu dồng chủ yếu
q u a sản xuất nông nghiệp, trồng rừng, nhận khoá n bảo vệ rừng.
Trình dộ văn hoá: đa số thanh niên phổ cộp tiểu học. Xã có trường tiểu
h ọ c với 5 p h ò n g h ọ c ch o 1 ] lóp học. Có 1 trạm xá x ã với 2 y sĩ.
2.2 V ề sản xuấ t n ô n g nghiệp:
Xã Phước H o à là x ã đại diện cho các xã dân tộc thíổu số về sản xuất
n ô n g nghiệp , về kinh tế xã hội ử các huyện miổn núi của N in h Thuận. Tiềm
' n ă n g sản x u ấ t n ô n g ng hiệp lớn như ng canh lác lạc hậu, trình đô kh oa học kỹ
th u ậ t thấp k é m nôn việc áp dụng khoa học vào sản xuất hạn chế. N ă n g suất
cỉly ư ô n g , vật nuôi thấp, đời s ống gặp nhiều kh ó khăn. T inh trạng dư canh,
d u cư cò n khá phổ biến. Ngòa i diộn tích m ộ n g lúa được cấy còn việc phá
nư ơ n g làm rẫy, ch ọ c lõ bỏ h ạ t t cấy cay, k hông biết sử clụng phí\n bón, thuốc
b ả o vộ căy lcổng cò n khá phổ biến dối vứi clAn lộc này. Chăn nuồi tạm bự,
h e o thả rông, bò kh ồn g có ch uồ n g vẫn là UỊp quán xưà nay ứ dây.
'Vé í r ông trọt:


Lúa: ỉà Cc\y lương thực chính cùa xã, diện tích gieo trồng năm 1998 là
Ố7 ha. Gieo u ổ n g lvụ/n ầm . N ồ n g dí\n sử dụn g cá c giống TH 6, M L135 năng
suất th ấ p chỉ 1 đến 1,5 tấn/ha-vụ. Diộn tích lúa rẫy có xu hướng co hẹp lại

theo ch ủ Irương củ a hu y ê n để bảo vệ l ừng và ch ố n g sói m ò n cho đất
Bãp: Bắp cũng h\ cây lương thực thứ hai sau lúa gạo dối với dí\n tộc
Rag lay . Diộn tích báp ch iế m tới 54,5 ha, giống chủ yếu là giống địa phương
n ăn g xuấ t Ihấp chỉ 5 tạ/ha. Gán đủy có m ột số hộ đạt 15 đ ế n 20 ta/ha
MI: cliộn tích trổng 10 ha, u ồ n g theo lối q u ả n g canh bằng các giống
mì cũ n ăn g suất thấp. Hiên nay nhiều giống mì mới n h ư H N 24 năn g xuất
120 lấn/ha thi n ă n g xu ất mì ử day mới chỉ 15 tấn/ha.
Các cí\y thực p h ẩ m k h ác n h ư các cAy họ dậu; đậu ván, đẠu xanh, dău
đ e n tiiộn lích 3 2 h a vẫ n s ử d ụ n g Cííe g i ố n g cu n ă n g s uấ l thấ p, c a n h lác theo
phươn g thức q u ả n g canh.
Cây ăn q u ả và cAy côn g nglúcp dài ngày:
Căy điều; diện lích 90 ha bằn g các giống diều cũ trổng từ hạt, trông rải rác,
mạt độ kh ô n g hợp lý, quá đày nôn năng suất k h ôn g ổn định. Mặc đầu đất ở
díly rất thích hợp với cây điều n hư ng do giống cũ, canh tác k h ồ n g dilng kỹ
IhuẠt nên n ă n g suấL chỉ xung quanh 5 0 0 kg/ha.
'Cây '<*in q u ‘*: Díln ở đây chư a có ý thức trong việc trồng cây ãn quả. Cíly ăn
q u ả trồ ng còn .mang tính tự plvál, u ổ n g một cách tuỳ tiện, k h ông có quì
r
lioạch. Người ta chưa ý thức dược trổng cíìy ăn qu ả để cải Ihiỗn dời sống,
tăng thu n h ộ p ề M ộ t số ít cây ăn quả có n o n g vườn hô chủ yếu là:mit, soài, du
đ ủ và ít cAy có múi khác.
v ề chăn nuôi:
Chăn nuôi ở Phước H o à kh á phát triển, bao gồm các loại gia súc, gia
cổm như: heo, bò, gà nhưng qui m ô khô ng lớn. N h ờ có bãi chăn thả rộ ng nôn
đàn bò phái triển tương đối mạnh, dã có 625 con bò (bò cái sinh sản: 238
con, bò đực 69 con, bê 318 con). G iống bò sử d ụ n g vÃn là g iống bò cóc địa
■ phư ơn g, tám vóc nhỏ, sức kéo yếu, trọng lượng tôi đa từ 150 đến 170 kg/con
Irưởng thành, Việc cải tạo đàn bò là nhu cáu hết sức cán thiết trong thời gian
tới.
T ó m lại:

a.T hu ận lợi:
Phước H o à ỉà m ộ t huyện miền núi, có vị trí địa lý thuẠn lợi, giao thông
đì lại dẻ dàn g nối liên với cá c xã trong vùng với trung tâm huyện.
Phước ho à có điều kiện khí hâu, Ihuy văn thích hợp với việc ph át triển
n ô n g nghiệp.

Phuớc Hoìl có diộu lích tlíú lự nhiôn rộng: 12.477,90 ha, trong dó có
9 9 7 ,2 0 *1^1 đất chư a sử đ ụ n g với hàn g (răm ha có táng canh tác dày thuỡn lợi
c h o phát triển Ccly c ô n g nghiệp và cAy ăn quả dài ngày. Đất n ồ n g nghiệp
c h ệiếmVớỉ 3 9 3,70 ha, trong đó có 204 ha dãt có k h ả năn g phút triển nông
1

4

4A1


1
8

*

.


righiôp chư a sử dụng. Đây là quĩ dất lớn phục vụ ch o phá t triển kinh tế của
xf». N h ì n c h u n g đ ất trổng trọt của Phước Hoà tương đối b ằn g phảng, có
nguồ n nước tưới phục vụ cho viộc phát Iricn củy hàn g n ă m và cAy lí\u năm.
M ở 1'Ọng sản xutíl lúa, dưa m ộ i vụ lúa lôn 2 vụ trong năm. Phước H oà còn có
l l i ổ p h ấ t t ri ổ n m ộ L s ố Ccly t r ồ n g k h á c n h ư : b ắ p , m ì , c í l c Ccly h ọ đ ậ u k h á c d ặ c


biệt là cíly c ô n g ng hiệp và cíìy ăn q uả dài ngày , n ó ' k h ô n g chỉ phục vụ cho
tiêu d ù n g ờ dịa phương m à còn phục vụ cho xuất kháu.
b. Hụn chế:
Phưức H o à là m ộ t xã miền n ú i , dân lộc R ag lay là chủ yếu. Điều kiộn
kinh lô xã hội ch ưa phát Lriển. Dim nghèo. T à n h đọ dâ n trí thấp. Các hủ tục
ma cũ cò n năn g nồ. Cơ sở vẠt chrít ihiôu và yếu, Ihiốu kiến ihức và Ihông lin
nôn viộc tiếp ihu khoa học kỹ thu Ạt gặp nhiều khỏ khăn. Chưa có cán bô
khoa học kỹ Ihuật của địa phươn g Irực ũếp chì dạ o sản xuất.

r

V ề sản x uấ t vãn theo phương thức canh ựic cũ, lạc hílu. Cơ cấu cíly
ư ổ n g c h ư a hợ p lý. Yiệc can h tác lúa phụ thuộc vào nước trời,tình trạng mất
Irắng do hạn hán kéo dài thường xẩy ra. Lúa thường cấy 1 vụ chờ mua. Sử
d ụ n g giống cũ, thòi gian sinh Irưởng dài (5 -ố thàng), năn g xuất thấp, chíít
lượng giống k h ô n g đ ả m bảo. Bắp vẫn sử dụng g iống cũ, năn g suất rất thấp,
chị ụ h ạ n kem. Kỹ LhuẠt canh lúc nói chung lạc hậu, ch ạm dổi mới. Chưa có
tAp quán sử dụ ng phan'hữu cơ. PhAn vô CƯ sử dụng cũng rất hạn chế. Tình
trạng ca nh tác bừa chui, cấy chay là phổ biến. M ặ c dáu đất đai hoang hoá
nhiều rất thuận lợi cho phát iriổn Cciy c ô n g nghiệp và cay ăn quả dài ngày
nhưng viộc dỏ cũ n g k h ô n g đưực chú ý lới.
Viộc dáu lir của nhà nước cho xã nghèo cũ n g chưa được nhiổu và chưa
dử lớn. M ặt khá c tlíín còn trông chờ nhiổu vào sự bao cấp củ a nh à nước ncn
chưa chiu Lự lúc vươu lôt\.
Với n h ữ n g đặc điểm tự nhiổn và kinh tế của xã Phước Hoà, được sự tín
nhiệm của sở K h o a Học C ông Nghệ và Môi Trường, T run g Tíìm Nghiên Cứu
N ô n g N g h i ệ p D uyên Hải N a m Trung Bộ tham gia thực hiện dự án: “ x a y
dự ng m ô hình ch u y ể n giao tiến bộ kỹ lliuẠl cí\y trồng, vật nuôi góp phán ổn
đị nh và nAng cao đòi sống đồng bào díln lộc xã Phước Hoà, huyộn Nin h Sơn,

tỉnh N in h ThuẠn” . phân trổng trọt, dưới sự chủ trì của sở K hoa học Công
nghô và. Môi trường tỉnh Ninh ThuẠn.
Sau díly là k ết quả lliực hiện dự án:

9


HI K Ế T Q U Ả T H Ự C HIÊN D ự ÁN
Tóm tắt nội dung:
D ự án d ư ợ c tiến h àn h 2 năm vói các nôi d u n g sau:
* H ư ớ n g d ẫn x ây tỉựng m ô h ìn h thăm canh lúa nước ỐO ha ch ia lùm 2 năm : 3
vụ (H è thu 2 0 0 0 , vụ Đ ỏ ng-X uan 20 00 -2001 và vụ H è T hu 2001)
* H ư ớ n g dẫn xíly dự ng m ô hình trổng Bắp lai V N 1 0 và DK888.
* X â y dự ng m ô h ìn h vườn điều bằng viộc sử clụng giống điều ghép năng suất
cao.
C ơ q u a n thực hiện': v iệ n K h o a Mọc Kỹ T h u ậ t N ô n g N g h i ệ p V iệ t N a m
N g ư ờ i (.hum gia thực hiộn:
P G S . T S T ạ M in h Sơn,
T S N g u y ề n N g ọ c T hà nh
KS M ạ c K h á n h T r a n g ,
C T V ( T T k h u y ế n n ô n g Ninh Thuíuý)
,
f



A . K Ể T Q U Ả T H Ự C H I Ệ N D ự ÁN V Ể LỨA:
1. T i n h hìn h c h u n g v ề t h u m can h ỉúa:
đ ê n n a y xã P h ư ớ c H o à đã q u a 3 vụ lúa ( H è T h u 2 0 00, Đ X 200 0 - 2 0 0 1 và
Hè T h u 2001). N h ì n lại k ế t q u ả trê n đ ồ n g r u ộ n g th â y trìnlỊ độ kỹ th u ật sản

x u â t l ú a ' t r o n g xã d ã có n h ữ n g bưức tiến bộ rõ rệt: n ô n g d â n (lã b ắ t đ ầ i f
b iết á p d ụ n g kỹ Ih uậl vùo t h â m c a n h c á c g i ố n g lúa mới: L ú a lai nhị Ưu
838, l ú a n h i ề u g i ô n g N X 3 0 và giống T H 8 5 . K ế t q u ả đ ư ợc t h ể h i ệ n q u a so
sanh vứi c á c g i ố n g lúa địa ph ươ ng ở c ấ c bả n g sau:

1.1

V ụ H è ihu 2000 :
V ụ Hc T h u 2 0 00, T T bắt lay vào thực hiện d ự án , có nhiều khó khăn
cán giải q u y ế t như; thay đổi tập quátt cũ vẩ làm đất kỹ, gieo sạ t-hưa, gieo
'c ẩ y đ ú n g thời vụ, s ử dụng g iố ng mới, vSỬd ạ n g phăn ch uổng, phan vô cơ bón
đ ú n g k ỹ thuột, p h ò n g trừ síiu bệnh, cỏ dại, c h ố n g đất đ ộ c sắt, d ộ c n h ô m cho
lúa. Qu i ho ạc h v ù n g dự án V V . . . Tất cả những yếu tố trôn đều ảnh hưởng
đốn viộc ihực hiện dự án. T r u n g TAm d ã c ố gắn g cộ ng VỚỂ
1 sự đ ó n nhận tích
* cực c ủ a bà con n ô n g dí\n Irong khu vực d ự án nôn đã có kết qu ả bưức đáu.
K ế t quả ihíìm can h vụ hò lim 2 0 0 0 tlưực th ể h i ệ n ở b ả n g 7,

*

a

ị '

10


B ả n g 7:

N ă n g s u a t và mộ Ị -sG (lặc đ i ể m n ô n g h ọ c c á c g i ố n g lua trong


lừ ng trà, vụ Mè T ì n f 2 0 0 0
G iống
lúíl

Ngủ

TGST

Cao

Dài

SỐ

Số

y SÍỊ

(n&íYy

cây
(cill

bô 11

tl;ìn
h

bô 11


)
Nhị líu

10/5

110

838

BÙI1ỊỊ
liíTu
lliộll

Hạt

Hạt

%

clliíc

lóp

IM00
0 h ại

NS

/bơn

g

/bó II
22,2

27

45-73

23

3.1-51

)

g
(cm)

/m 2

g
/m2

(%)

H5-

22-

663-


<18-1-

73-

68-

s
50-

90

24

591

9-1,75

90

70

60-

20-

670-

520-


7 6.2')

48-

40-

HU

22

r>H2

61 2

(ti.i/lia)

26,4
T H 85

10/5

95

Iril ddu

52
17,4

y 1,>t
T H 85


22/5

95

75

22

W2

13/5 .

92

55

19

987

16,6

87,2K

ỐI

50

18.0


23

4H

32,^2

'14

32

27,7

23

16

lfi\ SIUI
G iống

320

ưịa
phơưỉi
K

,

C hú ý: T G S T : T h ừ i gian sinh trưởng, P 1 0 0 0 ệ. T r ọ n g lư ợng 1000 hạt
ỉ'


B ả n g 7 cho th ấy c á c g i ố n g lúa (íưực áp d ụ n g vụ h è tliu n ă m 2 0 0 0 là
lúa lai nhị ưu 838 và T II85 ở 2 trù s ớ m và muộn. N h ì n ch u n g c á c g iố n g
dù ở Inì n à o c ũ n g đ ề u vưựl xa so với giống dịa p hư ơng với p hư ơng lluíc
can h tác cO. Vư ợt Lừ 2 d ế n 3,18 lần Tĩo 'v'<)i:'lĩm T I I 8571Ù’ 2 , 8 ' d ế u 4 , 5 u T ầ i r "
so với liiíi lai. C á c Ua gieo sau n ă n g s u ấ t th ư ờ n g ữiấp hơn so vứi trà dầu.
Đ â y c ũ n g là n h ữ n g b à i học mà bà con ta cần rứt kinh n g h i ệ m Irong lổ
chứ c s ả n xuất, p h ả i tu ân lỉuì m ột c á c h n g h i ê m n g ặ t trong v i ệ c thực h iệ n
ỉịch g ie o cấy. T r o n g . k i n h ngl ìi ệm lâu dời gi eo ư o n g lúa nước c ủ a ô n g cha
ta (3ỹ có c â u “ N h ấ t thì nhì i h ụ c ”. Thì có nghĩa là thời vụ, còn th ục là
khiTu l à m đất. Thì p h ả i dược coi [cọng hơn k h â u l à m đấl. L à m đ ấ t có k é m
m ộ t clìứt nh ư ng_gieo đ ú n g lỉiời vụ thì v ần cho n ă n g s u ấ t c a o hơn. R ồ i d ây
địa p h ư ơ n g

cíìn p h ả i xú c tiịnh th ô n g n h â l m ộ t lịch g i e o c â y t r á n h tình

t r ụ n g n g ư ờ i City

trước, người c a y s a u , i r e n đ ồ n g m ộ n g l ú c n à o c ũ n g c ó

hu). G ieo đ ú n g thời vụ là c h ú n g [a dã cắt đứ t dược m ắ t xích s â u h ại trê n
đ ồ n g ru ộ n g , l à m g i ả m thiểu sỏ kin phun thuố c trê n d ồ n g ruộ n g , v ừ a g i ả m
được chi |)hí l ạ i ' t r á n h dược ố n h i ễ m m ôi ư ư ờ n g . T h ờ i vụ thích h ợ p nhũt
trong vụ Đ ô n g X u â n từ d ầu lluuig 1 đ ỗ n giữa t h á n g 1, vụ h è chu gieo xung


q uang trung l u ầ n t h á n g 5. X ã Vả c ũ n g chỉ n ê n gieo c ấ y 2 vụ trong n ă m
b ằ n g c á c g i ô n g trung h o ặ c dài ngày n ă n g s u ấ t cao hơn lạ l à m 3 vụ b ằ n g
giống n g ắ n n g à y . L à m 2 giống Uung h o ặ c d à i n g à y la có t h ể dễ d à n g đạt
được 12 đ ê n Ỉ4 t â n / h a - n ă m . C a n h tác b ằ n g g i ô n g n g ắ n n g à y c h ú n g ta

c ũ n g chỉ đ ạ t s ả n lượn g trẽ n nhưng v ẫ n k h ô n g c h á c ă n vì vụ 3 thường g ặ p
mưa bão, dỗ Uuít thu. Đỏ Iỉí chua k ể đ ế n mức đ ẩ u tư cao hơn, v ấ t vả hơn.

về

vSỬ d ụ n g p h a n b ó n :

MỘI

trong n h ữ n g n g u y ê n n h ẫ n n ă n g su ất lúa

th âp là do nôTĩg-úấn la chưa có tập q u á n sử d ụ n g p h a n c h u ồ n g . P h â n hoá
học, h o ặ c trồng cha y vần dưực coi là phương thức canh tác cỉuì y ế u của

bà con. C hín h n h ữ n g lý du dỏ mà làm cho d ấ t lúa vôV) d ã chu a nay ỉại
cỉing chua th ê m , đ ấ t xấu c à n g xiíu Ihêm. Díú trồng liía ở d â y vốn~ là l h ểiếu
l â n n h ư n g d a t l ụ i c h u a , s ắ t n h ô m d i c l ộ n ẹ m ạ n h , l â n d ễ t i ê u bị g i ữ c h ặ t

n ê n tình trạ n g t h i ế u kìn c à n g xẩy ra n g h i ê m trọng hơn,
V iệ c sử d ụ n g vôi c ũ n g chưa tlược coi trọng d ể cải t ạ o đất, g i ả m tlộ
ẹh u a , lăn g độ phì cho đất. Đ ấ l ch ua sấL n h ô m di d ộ n g m ạ n h thì c à n g phải
coi Irọng c ô n g

ì

t á c b ú n v ô i c h o t ỉ ât l ú a . 1ÌÓI1 v ô i c h o đ â t l ú a c ò n c ó t á c

d ụ n g tă n g h iệ u lực khi b ó n phân lân.
M ặ c dù m ới Ihực h iệ n dự án vụ d ầ u tiên như ng v i ệ c áp d ụ n g .sạ
ihưa (100 - 1 2 0 kg giống/li;i) cíìng được bà con đ ó n n h ậ n m ộ l cách nhanli

c h ó n g , M ạ t độ đ ã g i ả m cli niộl nửit, lức Ki liết. kiộm được lừ 100 đến 120
kg/Iut. Tính ni 20 ha liếí. kiộm dược 2, dến 2,4 (ấn thốc giống. KlìOng những
th ế năng suất còn lăng ỉên từ 15-18% clo gieo Lhưa. G i e o the o phư ơng (.hức
cũ (240 kg g i ố n g / h a ) d ạ t sô đ ản h trê n m2 r â t cao (987 đ ả n h / m 2 n hư ng sô
b ô n g clìỉ d ạ i 3 2 0 b ô n g / m 2 . T r o n g khi dó gieo thưa đ ạ t sô d ả n h ít hơn
như ng sô' b ô n g trô n m 2 lại cao liơni; n h iề u lừ 4 8 4 đ ế n ố 12 b ô n g / m 2 . Như
t h ế gi eo m ậ t - đ ộ d à y tỷ lộ đ ả n h hữu h iệ u r ấ t thâp , chỉ (.'lạt 3 2 ,4 2 % . Sô
'.dảnli cò n lụi bị c h ế t di hoiịc k h ô n g cho bôn g. K h ô n g n h ữ n g thê trước khi
c h ế t h o ặ c vô h i ệ u c h ú n g cò n ũ eli lhụ "mộl ỉưỢng""đinh-TỈưỡng daTìg loổ"
k h i ế n cho c á c đ ả n h hữu liiộu cò n iụi b o n g c ũ n g nhỏ, h ạ t c h ắ c ’ l i c n b ỏ n g íl
chỉ 32 h ạ t / b ô n g t rong khi dó kìa lai có .sô h ạ t g â p hai lầ n (70 h ạ t / b ô n g ) ,
lúa th u ầ n d ạ t lừ 40 đ ế n 50. Ịụil/bông. Đ á n g chú ý là bà con La dã ticp xúc
vứi lúa lai và g ie o sạ vứi m ậ t độ chỉ 30 kg giông/ha.
I 1.2V,ụ Đ ô n g X u â n 20 00 -2001
ị Vụ Đ ô n g X u â n 2000 -2 001 có n h iề u t h u ậ n lợi hơn: ch ín h q u y ề n địa
p h ự ơ n g giiip_đỡ tận tình, c á c hộ đã qua m ộ t vụ t iế p xú c th ự c tê vứi n hữ ng

t)

12


k iê n thức_mới. C á n bộ kỹ th uật địa phươn g ( „ C h a m a l e á tiến.

. . ) qua

h u â n l u y ệ n d à o tạo dã có được >sự hiểu b i ế t n h ấ’t định, đó thực sự là n h ữ n g
cán bộ n ò n g c ô t trong p h o n g Irào á p d ụ n g k h o a h ọ c kỹ th uật tr ên đ ồ n g
m ộ n g . M ặc d ầ u v ạ y n h ậ n thức c ủ a m ộ t s ố hộ c ũ n g c ò n r ấ t h ạ n c h ế n ê n
trê n đ ồ n g r u ộ n g v ẫ n chưa có sự đ ồ n g đ ề u . V i ệ c sử d ụ n g p h â n hữu cơ v ẫ n

chưa đi v à o n h ậ n thức củ a bà con ta ở d â y . H ầ u h ế t c á c gia dinh đ ề u
k h ô n g sửklụng p h â n hữu cơ v à o b ó n lót. Phu n th u ố c trừ cỏ k h ô n g kịp thời.
M ặ t k h á c trong thời gi an gieo cây , l u y ế n k ê n h đ a n g thi c ô n g dở d a n g n ê n
m ộ t ít r u ộ n g phun th uốc Irừ cỏ nluíng thiếu nước n ê n cỏ m ọc tôt hơn lúa

;

f

p h ả i n h ổ di sạ lại. Ta cỏ Ihổ lliấy đưực hiôn Irạng sản xuíít như sau:
a. Hiộn Irạng díìu tư sủn XLIrít của người đân vụ Đ ồ n g xuân 2000-2001:
theo diều liti Lhực lế trên sản xufá dại u ù (ngoài mô hình đối chứng) cho
thấy:

Mẫu di ều tra 1 bón 160 kg LIre + 3 ơ kg lăn + 22 k g Kali
MÂU diồu Ira 2 bón 170 kg UIC + 50 kg Ííln + 37 kg kali
Với lượng lliực tế dạm bà con bón là tương dối cao, trừ lân bón quá
lliấp nhííl là đíú lúa của Phưức lluà lại là đất chua, hàm lượng sắt, nhôm di
d ộ n g cao, do đó tiííl thiếu lân hũ càn g Ihỉếu líln ng h iê m trọng. Lượng phân
lfln bón ở đAy ít nhất phải dạt 60 tiến 90 P 2 0 5 lức là 300 đến 4 5 0 kg súppe
lAn/hn. như ih ế lượng phan lí\n mà sản xuất bón mới chỉ bằn g 1/10 đến 1/15
(mẫu điều Ira 1) và 1/6 đến 1/9 yêu cítu của cíly lúa (mẫu điều tra 2).
Vứi Kali lối lliiểu cíìn bổn 60 K 2 0 đến 90 K 2 0 lức !à 120 đến 180
kg kaĩi cl.orua/haỆN h ơ thế sản xuííl bón mới ch ĩ bằng 1/5 dốn 1/8 (màu cliổu
Ira 1) 1/3 dếiì 1/4 yêu cổu của cíiy lúa. Vì bón mất cílrt đối như vậy, coi đạm
là yếu tốl ch ủ yếu nêu !ỉfmg SL1rú liui lliííp lù cliổu dỗ hiổu.
b. Qui trình áp dụng cho m ô hình thílm canh mới:
M ô hình được xííy dựng trên qui mô 2 0 ha tại thôn Chà Pan,
sử d ụ n g 2 gitấng lúa N X 3 0 và T H 8 5 . M ỗ i g i ố n g 10 h a ẻ


* Giống lúa: TH85
T H 8 5 t h u ộ c loại hình th ấp c â y , b ô n g tru ng b ình (ca o c â y 75-85 cm),
c ứ n g c â y , c h ô n g đ ổ khá. Đ ẻ k h o ẻ , chịu t h â m c a n h k h á . ’ H ạ t b ầ u hơi dài,
trọ n g lư ợ n g 1000 h ạ t 22-23 g a m . H ạ t k h ô n g có n g ủ ng hỉ sinh ỉý, thu
h o ạ c h , phơ i khô có th ể n g ầ m ủ m ọ c m ầ m ngay. G ạ o c h ấ t ỈƯỢng khá.
T H 8 5 thích hợ p vứi n h iề u loại đ ấ t ỏ c á c v ù n g sinh thái k h á c nhau. H T 8 5
c h ổ n g chịu trung bình cao vơ í c ĩíc 'Ị ũ ạ i s â ư ‘ b ệ n h v-à-cúc d i ê ĩ r ‘l-áíêTi bQl —
th u ậ n khác . Có th ể nói T H 8 5 là g i ô n g lúa n g ắ n n g à y d ễ lính, có thời gian
íỳitih u u ử n g vụ Đ ô n g X uân: 110 đ ế n í 15 n g à y , vụ h è thu 95 đ ê n 100. n g à y
*A
<

u

.

13


G iố n g lúa nhiều g iố n g N X 3 0 . G iố n g lú a N X 3 0
K h á c với c á c giOng ỉúa (lã có Irong s ả n xuất, g i ố n g lúa N X 30 là lúa
d ư ợ c l ạ o vu b ằ n g v i ộ c t r ộ n c á c g i ố n g (3 g i ỏ n g ) c ó CÍÍC d ặ c

n h iê u g io n g

Ưnh tiôug h ọ c c ă n b ản g iố n g nhmi ỉại V(2J nhau như: thời gian sinh Ịuíí^lg.
cao c;ìy, dài b ô n g , sô hạt licn bOug, d ạ n g h ạ t và khối l ư ợ n g i o o o h ặ Ĩ 2 6 28 ga m. C á c g i ô n g trộn n;ìy chỉ k h á c nhau v ề c á c đ ặ c tính chôYig chịu,
g i ô n g n à y có mà giô ng kia k h ô n g cỏ, c h ú n g lạo n ê n m ộ t g i ố n g mới có
sức c h ô n g chịu lổiìịỊ liựp với c;íc d i ề u k iệu bííl [lurạu. N h ư c h ố n g chịu
tổng h ựp vứi m ộ t sổ" loại Sĩìu bộdh chính ( Đ ạ o ôn, B ạ c ỉá vi khuẩn', Khô

v ằn và R ầy n a u ) hại hìn vù c;ÍL' d iề u kiộn ilíft dai, kiií h ậ u íỉiời tiết b a i
lliuụn như chua m ặn , nnng, lạnh, . . . Nhờ tính đù d ạ n g về d ặ c lính sinh
h ọ c của gìố-ttg Hỗn N X 3 0 (hích ứng rộng với c á c víirig sinh thái kh ác nhau,

d ặ c b iệ t là v ù n g chua ni;Ịn ph en .
N X 3 0 thuộc n h óm g i o n g liạt dài, g ụ o trong, CƠIT1 d ẻ o ngon và có

mùi thơm nhẹ. T i c m n ă n g nìíng

SUÍH

cao, cổ Ưiể d ạ t trên í() t í ì n /h a - v ụ .

G iố n g có Ihừi ^ian sinh Uuởng vụ D ô n g X u â n 125 d ế n 130 ngày.
I

Vự H è thu 110 (lên 1 15 ngày.

c. Qui trình gieo cấy;
* Làm đíú: dất dược c;ìy 2 lítn, bừa 2 lượt d ả m bảo síUi, nliuyỗn, phỉing,
sạch cỏ dụi.
^ .
* Lưọìig giống gieo 120 kg/hn. --- -----------------Ngày gieo sụ: cỉo iliời giun sinh Inrởng của h;ii g iố ng kli;íc nliíiu nôn
ihòi v ụ gicojìi.U''r,.nỵ khác nlííuiề.
N X 3 0 g i e o sụ 4 (hnng 1 (Kìm 2 0 0 0
T H 8 5 g i e o -sạ 14 lliáng ỉ I i ă m 2 0 0 0
,
VI đ ặ c đ i ể m


ciVa v ù n g dfu và t h à n h phíin a1 giới củn đ ấ t n ê n p h a n bón đ ư ợ c chia lòm
n h i ề u lần d ể bón ( chống JtiTí irỏi). Dỏti lót p h u n lan ( 400, kg /lm )v à vôi
( 5 0 0 k g / l u i ^ B ó n thúc chia làm 4 lần: (10-1 2 n g à y , 2 2 - 2 5 n g à y , 40- 45
n g ù y và 6 5 - 7 0 n g à y .sau khi sụ). Với l ư ựng 2 2 0 kg urê và 100 kg kali ch o
I)ỈI. Cụ (hổ Iilnr sau;
’* nón lót:
- Vôi^ bón u ư ứ c khi sạ 5 I'ị;ày: 500 kg/lií'.
- L0|J Long Tlùmh 16% bón ngay lúc hừíi Sỉi: 4 0 0 kg/ha
:|f* lJon thúc cho TI ỈH5
- Lđ/,1 1: sau sạ 10 ngày : 40 kg mc/luí
Ã


- LÀn 2: s au sạ 22 n g à y : 80 kg
- Lân 3'ẼSiiu sạ 4 0 ngày : c o kg
- LÀI1 4: sau sạ 65 ngày : 40 kg
* Bón Ihííc ch o N X30
- Láu l: SÍRI sạ 12 ngày : 4 0 kg
- Líìn 2: sau sạ 25 ngày : 80 kg

iưc/ha
urc -(- 60 kg kali/ha
urc + 40 kg kali/ha
ure/hn
u re/ha

- Lổn 3: Sau sạ 45 ngày : 60 kg urc + 60 kg kali/ha
- Uln 4: sau sạ 70 ngày : 40 kg urc + 40 kg kali/ha.____
a
K ế l q u ả ihực hiọii;

Trong quá Irình thực hiện gie o cííy vu Đ X 2 0 0 0 - 2 0 0 1 thì cũn/!: là líic
llii côn g họ Ihống mư ơn g tưứi IrCu cánh đ ổ n g Clià Pan. Do đó có lúc có [úc
phải cát nước gay Ivạn lúc phun lliuốe Irừ cò, dăn đến trôn i ha plủii phá bỏ
và gieo lại vào ỉ 2/2/2001. Số còn lại do uước cu ng cấp k h ô n g đày đủ nôn
c ũ n g ả n h h ư ở n g N g h i ê m I r ọ n g ti ến m ì n g s u ấ t

1

Về sAu h ạ i :
ĐÀU vụ bọ IrT xuất hiện gíiy í 1ạ ĩ nặng l tôn diôn lích lớn,
;
SíUi đ ụ c j h â n xu rú. hiộn chmm bị giai doạn phíln hoá dòng
\
Bọ xíl gíìy hại Ihời kỳ kìa ngrmi sữa cũng ảnh hưởn g đến n ă n g suấL
SAu cuốn lú xu tú hiện cuỏi vụ gAy hại trôn hí d ò n g phần n ào cũn g ảnh
hư ờn g đến năng suấl, mặc clìi k hổng nặng.
T uỳ Irường hợp cụ Ihể cán bộ cliỉ dạo của T T d ã hướng dẫn cán bộ kỹ
tlmẠl cìịa phương (Chumlc Ticu), và bù COI1 nằm Uong vùng dự án p h òng Irừ
kịp Ihời, hạn c h ế ihííp nhrú thiộí hại do síiu bệnh gây ra. Đến nay nhiều hộ dã
nắm dư ợc cách chọ n thuốc, cách sử d ụ n g llìiiốc để p h ò n g ‘trừ sAu bệnh và
trìiili dọ ihAni canh lúa cũn g ngày một hiổu biốl thêm.
K ế l q u ả tlìực h iệ n vụ Đông Xuím 2000-20Ơ1 được t h ể h i ệ n ở b ả n g 8.
B ả n g 8 : N ă n g s u ấ t và y ế u tụ c ấ u Ihành n ă n g .suất c ủ a N X 3 0 và
T H 8 5 vụ ĐX 20 00 -2001 ỏ thôn C h à Pan, xã Phư ớc H o à , Ninh T h u ậ n .
Giống

Cao

Dài
bông


cây
*

(cm)

(cm)

SỐ
bông

Số
hạt/bông

/m2

Hạt

Tỷ

chắc

lệ

P10Ữ0
hạt

/bồng

lép


(gatn)

NS LT

NSTT

(tạ/ha)

(ta/ha)

(%)
23

71,3

51,0

50

20,0
21,8

2X

77,5

53,0

35


!(■)'

25,6

23

25,3

18,0

40

30

25,0

23-

30,0

22.0

TH85

HO

22

646


60

48

NX30

*95

25

554

64

45.

15

424

50 ,

18

436

ĐCl
• ĐC2
'[<

*



15


D C 1 : Đ ố i c l u ĩ n g I c ủ a h ọ C h u im il c ;) T h í T h ứ c

ĐC 2 : Dôi c h ứ n g 2 của ỉlộ ClniMKilca ril)ị B ô n g
N S L T : N ă n g .suất lý ihuyếl.
N S T T : N ă n g s u â t llụíc thu.
Nhìn v à o b ả n g ư ê n cho lliây tất cả c á c yếii tô" câu t h à n h n ă n g suất
và n ă n g s u â t củ a N X 3 0 và T H 8 5 đ ề u vượt xa so với đôi ch ứ ng. N ă n g suất
thực thu d ạ t lừ 51 tạ/ha (TH85 ) (tên 53 tạ/ha ( N X 3 0 ) trong khi đó dôi
chứng

g iô n g tlịa p hươn g và pluíưng thức c a n h tác cìí chỉ d ạ t 18 tạ d ế n 22

tạ/ha, t ă n g 2,6 lần so với sản xu rú dại trà. K ế t q u ả cho th ấy n ế u đ ầ u tư
lliâni c a n h đ ú n g kỹ thuật, kốt hợ p với v iệc sử tiụng g i ố n g lúa nrmg suất
Cíio Ihì vi ộc đ ạ t n ă n g suíìl 5 tlcn 6 lân (rên lia/vụ là đ iề u k h ô n g khó k h ăn
đ ô i với c á c v ù n g cao. Kếl quii còn cho th ấy trê n v ù n g đ ấ t chua, p h è n nế u
sử d ụ n g đ ú n g c ấ c g iô n g cỏ sức c h ố n g chịu lôt vun có th ế dụt n ă n g suât
Irên 10 t ấ n / h a - n ă m và n ă n g s u ấ t lúa c ủ a v ù n g n úi khó k h ă n c ò n có thể
n â n g cao lên (lược nữa khi người d â n v ù n g n à y b i ế t d ù n g p h â n hữu cơ vào
c a n h lác củ a mình.
v ề ả n h hư ởng bước d ầ u củ a dự án i h â m c a n h lúa qua 2 vụ s ả n x u ấ t
: N h ữ n g r u ộ n g lúa n ằ m trong khu vực d ự án đ ề u th ể h i ệ n đ ư ợ c lính hơn
h ẳ n củ a v iệc á p d ụ n g khoa họ c kỹ th u ậ t đối với người n ô n g d â n . K h ô n g

những the dự ủn dã b ắ t dầu cỏ ả n h đ ế n c á c khu vực x u n g quanh.. C á c
n i ộ n g lúa c ạ n h vùng d ự án v iệ c áp d ụ n g khoa h ọ c kỹ t h u ậ t dã liến bộ hơn
n h ữ n g n ă m chưu có dự án. Ngtíừi ta dã n h ậ n thức đ ược thời vụ g ie o sạ lập
trung là

ihiết. V iệ c x u ấ l liiện n h i ề u trà lúa trôn d ồ n g , ch õ x anh, chỗ

chín, r u ộ n g đ a n g g ặ t lại có r u ộ n g đung cấy g i ả m đi m ộ t c á c h rõ rệt. T ỷ lệ
m ộ n g xâu, nhà ilưực thu, nhà niíU m ù a có g i ả m đi rõ rệt. Đ â y c ũ n g là d âu
h i ệ u tối do ả n h hư ởng c ủ a d ự án. H iệ n tượn g g ie o sạ m ậ t độ cao g i ả m
dần , I1Ó không những tiết kiệm đưọ'c lượng g i ố n g g i e o mà c ò n dưa dưa năng

suíít tf\ng thêm 15 đốn 18 % so vứi cách sạ dày. Kỹ th u ậ t c h ă m sóc, bón
p h â n kịp thời, tlảm b ả o tưứi liêu khoa h ọ c b ắ t đ ầ u đi v à o n h ậ n (.hức của
ng ười dân.
1.3


11.

V ụ h ò t h u 2001
D ự Ún Liến ílành 20 ha lúa nước chủ y ế u bằng g iố n g N X 3 0 và

m ộ t í í g iô n g TI-185. Sơ bộ lý lịch giống N X 3 0 và T H 8 5 n h ư đ ã ghi ử vụ ĐX
ÌOO0-2OO1 cu Ihổ như sau:
4

------



* G i ô n g lúa N X 3 0 '

K h á c vOi c á c giỏng lún (liì cỏ Irong sản xu ất, g iố n g lúa N X 3 0 lỉ\ lúa
n h i ề u g i ô n g cỉo PG.TS Tạ Minli Sơn tạo ra b ằ n g v i ệ c trộn c á c giông (3
g iố n g ) có cúc đ ặ c tính nông h ọ c căn b ả n g iô n g n h au lại.với nhau nhơ: thời
gian .sinh ư ư ở n g , cao cay , dài bống, số h ạ t trê n b ô n g , d ạ n g h ạ t và khối
l ơ ợ n g i o o o h ạ t . . . . C á c g iô n g Irộn này chỉ k h á c nhai! về c á c đ ặ c tính
c h ô n g chịu, g i ô n g nà y có mà g iỏ n g kia k h ô n g có, c h ú n g tạo n ê n m ột
g i ố n g mới có sức c h ỏ n g chịu lổng hợp với c á c đ i ề u k i ệ n b ấ t thuận. N h ư
c h ô n g chịu tổ n g hợp với m ột s ố loại ,sau b ệ n h chính ( Đ ạ o ôn, B ạ c lá vi
khuẩn', K hô v ằ n và R ầ y n â u ) hụi lúa và c á c d i ề u k iệ n cliỴt đai, khí hậu
thời tiêt bfụ th u ạ n n h ư chu a m ặn , nóng, lạnh. . . . N h ờ tính đa d ạ n g về đặc
tính sinh h ọ c của g i ỏ n g nê n N X 3 0 thích ứng r ộng vớ i c á c v ù n g sinh thái

k h á c n hau, d ặ c b iệt là v ù n g ch ua m ặ n pliòn.
N X 3 0 thuộc n h ó m g iống hạt dài, g ạo trong, cơ m d ẻ o ngon và có
s

m ùi tlìơm n h ẹ . T i ề m n ă n g n ă n g suất cao, cổ t h ể đ ạ t trẽ n 10 tấ n /h a- v ụ .
G i ô n g cỏ thời gian sinh trưởng vụ Đ ô n g X u â n 125 đ ế n 130 ngày,

p

Vụ H è thu 110 đ ế n 115 ngày.
* G i ô n g lúa: T H 8 5
T H 8 5 th u ộ c loại hình i h ấ p cây, b ô n g trung bình (cuo c â y 7 5 - 8 5 cm),
c ứ n g c â y , c h ô n g đ ổ khá. Đ ẻ k h o e , chịu I h â m c a n h k h á . H ạ t b ầ u hơi dài,
trọ n g k r ợ n g i o o o ỉvạl 22 -23 gam . HạL k h ô n g có ngủ nghỉ sinh lý, thu
h o ạ c h , phơi khô có thê n g f n i i j j m ọc m ầ m ngay. G ạ o ch;ít lượn g khá.
T H 8 5 thích h ợ p vđi n h iề u loại đ ất ở các v ù n g sinh th á i k h á c nhau. HT85

c h ô n g chịu, trung bình cao vứi c á c loại sau b ệ n h và c á c điều k i ệ n b ất
i h u ạ n k h á c , c ỏ th ể nói T H 8 5 ỉà g iố n g liíii n g á n n g à y dỗ tính, có thời gian
sinh trưở ng vụ D ô n g X u â n : 110 d ố n 115 ngày, vụ hò thu 95 d ố n 100 n g ày
\

b. Đ ặ c đ i ể m c ủ a vụ sản x u ấ t hò thu 2001:
* T h u ậ n lợi:
Cííc hộ th am gia đ ự án dã qua 2 vụ g i e o trồng tr ê n d ồ n g ruộ n g . Đã

,

có n h ạ n thức về khoa h ọ c kỹ llniật. Sụệ h iể u b i ê t bư ức d ầ u về sử d ụ n g
g i ố n g mới, kỹ gieo sạ IhƯa, c h ă m sóc là m cỏ kịp thời, p h ả i b ó n p h â n làm
n h i ề u ui 11 do d ấ t lúa ỏ d a y giũ' p h â n k é m và Lirới nước ciúng liìc.
1

ĐO^CỘ h ệ thông llmỷ lợi tự c h ả y pliần n à o đ ả m b ả o đủ n ước cho lúa

thdo y ồ u cầu.
!

i'



:
17


Đ ộ i ngũ khoa họ c kỹ Ihuật (lịa phươn g được tra ng bị ki ến thức đã

p h á t huy tá c d ụ n g là nò ng cố t trong pho ng tr ào t h â m c a n h ỉíín.
C ó s ự ủ n g hộ nh iệt lình củ a cliíuh q u y ề n địa phư ơng, lỉiOn, xa",
h u y ệ n , c á c tô chức k h u y ế n nông c á c cấp.
* Khó khăn:
Khó k h ă n lớn nhfil vẫn ỉà su' nhân Ihức và tiếp lliu của c á c họ còn
Ihílp, vấn dồ này cũng càn cỏ lliời giai). Bôn c ạ n h c á c hộ làm tốt vẫn còn
n h i ề u hộ chưa làm (ốì. V iệ c llụíc hiệ n qui trình kỹ th uật chưa n g h i ê m
ngặt. Tình trạntí này dẫn dố n lliời vụ g i e o c ấ y k é o dài, c h ă m s ó c k h ô n g

kịp lliời vụ.
B ón p h â n hữu cơ v ẩ n chưa di vào n h ận thức c ủ a bù con. M ặ c dù dã
q u a 2 vụ g ie o cấy và Lrong qui (linh có n ê u rõ ià p h a n c h u ồ n g do d â n bỏ
1'U n h u n g h ầ u n ì u í k h O n g c ó h ộ n à o á p d ụ n g .

V à o d ầ u vụ g ie o sạ n ắ n g nóng k é o tlầi g â y h ạ n cục bộ, (ình Irạng
t h i ế u i u t â c l à m CỈIO m ộ t sô" h ộ c ỏ m ọ c c a o , ỉ â n á t c ả l ú a .

c. Qui ỉ rình kỳ tluml lliực hiện:
Vụ h è thu 2001 sử d ụ n g chủ y ế u !à niốYig N X 3 0 V(3i 19,9 ha và chĩ
0,1 ha là g i ô n g TI 185. C á c g iố n g clưực ihực h iệ n t h e o qui trình gi eo cây
đã đ ịn h trước:

L à m đất.: cày 2 lần, bừa 2 - 3 lượt đ ả m b ả o y ê u cầu sâu, n h u y ễ n ,
plnuig, s ạch cỏ dại.
L ưự ng g i ố n g sử (lụng là 120 kg g i ô n g
N g à y g i e o s;t:

Sau' khi gieo sa

4 d c n 14 tlnÍMií 6 nỉím 2001


i-2 n g à y ihì liên h à n h phun th u ô c trữ cỏ SoCil

Với Iưựng 1{)()() cc/ha.

B ó n lút: vỏì S(HÌ kg/hu Iru‘ớc khi bừa lầ n 2 c ộ n g V(1i 4 0 0 kg s u p p e
l â n b ó n trước khi trang p l ì ẳ n g r u ộ n g đ ể s ụ.

B ó n thúc:

L ầ n 1: sau sạ 12 n g ày 40 kg urc/ha
L ầ n 2: sau sạ 25 n g ay 60 kg urc/ha
L ầ n 3: Sau sạ 40 n g à y 30 kg LIr ê , c ộ n g vc3i 50 kg ka ] I c lo ru a/ha
L ầ n 4: sau sạ 55 n g à y 50 kg ure kê í h ợ p rải th u ô c 13AM 5H
^

'

L ầ n 5: sau sạ 75 n g ày 4 0 kg m ê , c ộ n g với 50 kg kali clo r u a c ò n lại.

d. ấ ố t quả tl Iực hiện:
ỉ*




T ì n h hình chung: vụ Đ ô n g X u â n sử d ụ n g 2 g i ô n g có thời gian sinh
trưởng k h á c nhau n ê n (hu íio;ich khá c nhau. C h u y ể n s a n g vụ hò tim sử
ilụng ch ủ y ê u g iô n g N X 3 0 có ihời gian sinh trưởng dài, sức k é o p h ụ c vụ
cho l à m clât k h ô n g đủ [lên ả n h hư ở n g đ ế n thời vụ sạ N X 3 0 k é o d à i trong

vụ hò Ihu 2001. Chỉ có 2 0 ha nhun g ph ải k é o d à i sạ trong 10 n g à y (từ 4
đ ê lì 14 t h á n g ố). T ừ viộc sạ k é o d ài nà y c ũ n g ả n h h ư ở n g đ ế n việc c h ă m
sóc, b ó n p h â n sau ỉvày c ũ n g k c o dùi theo, l à m cho tr ê n đ ồ n g r u ộ n g v ẫ n có
lình trụng ch ỗ chín, chỗ xaIIlì.
D ầ u vụ n a n g n ú n g k ú o d à i khGng có mưa là m cho lúa si 11lì trưởng
khó klrăn. MỘI sô loại sâu b ộ n h c ũ n g cớ cd hội p h á t triển n h ư .sâu phao,
sâu c u ố n lá, n h â t !à thời vụ gi eo sau.
Tỉn lv 'iln li sinh ừ u ủ n g và phái triển củ a lúa vụ Hè T h u 2001 được
t h ể h i ệ n d ư ự c ở b ả n g 9.
B ả n g 9: N ă n g suât, c á c y ế u tố- câu tlùmh n ă n g s u ấ t c á c g i ỏ n g N X 3 0
và T H 8 5 vụ h è thu 2001.
Giống

Cao

Số

S ố hạ t

S ố hạt

Sô" hạ t

Tỷ

Trọng

Năng

cây


bôn g

t rê 11

chắc

lép

lép

lượng

suat

(cm)

/m2

bông

/b ô n g

/bông

(%)

[0 00
hạt



lluiyết

(g am )

ta /lia

lệ

NX30

86

460

81

66

15

18,51

26

78,93

NX30

8'8


466

78

64

14

17,94

26

7 7,54

NX30

90

504

65

í2

13

2 0 ,00

26


08,14

NX30

90

528

62

48

14

22,58

26

65,89

ĐCI

75

620

32

25


7

21,87

25,5

38,37

TM85

80

562

72

58

14

19,44

23

74,97

ĐC2

70


634

23

[7

6

2(5,08

23

32,33

N h ậ n xét:
(£ây lúa trong mô hình (.hâm can h ữão c â y lừ 90 c n ĩ ( N X 3 0 ) ‘tĩến ^so ciii
(TM85). C â y sinh n ư ỏ n g khoẻ, số" b ổ n g Irên m 2 m ặ c dù có th â p hơn dôi
c lìứụg ( n g o à i m ô lùn lì) s o n g số" hạt í rê lì b ô n g ca o, sô hạ t c h ắ c trên b ô n g

* ô i n g Ợd0 giìp 2,3 lần DC1 (củ a N X 3 0 ) và g u p 3,4 lần Đ C 2 (củ a TH 85).

4t

19


N ă n g xuut g i ô n g N X 3 0 đ ạ i tiung bình 7 2 , 6 4 tạ/ha VƯỢI dối chứng 3 4, 2 7

la/ha (v ơ ợ t Đ C i


1,89 uìn). C ò n g i ố n g T H 8 5 d i ệ n tích chỉ (),] ha nhưng

nũng x u ấ t c ũ n g đù d ạt 74,79 ĩ a / h i r v ư ợ t Đ C 2 r 4 2 , 4 0 la/lui ( gâpr ỉ ^ 3 i ìầii"
tioi c h ứ n g c ủ a T H 8 5 ). N h ữ n g k ế t quả trê n c h ứ n g tỏ c á c g i ố n g mới tiến bộ
kỹ t h u ậ t n ê u đư ực lliâni ca nh đ ầ y đủ đ ề u cho n ă n g s u ấ t r ấ t CÍ10, vượt xa
cúc g i ô n g cũ địa phiíưng.Tíuh Iren lo à n bộ d i ệ n lích 2 0 ha c ấ y b ằ n g g iố n g
mứi ( N X 3 0 ) Lhì sản lượng Ihóc Irong đfm đã có 145,28 tấn, ta n g lên so với
p h ư ơ n g th ứ c s ả n x u a t cũ là 68, 41 tấn. Đó chính là k ế t quả , h iệ u q u ả đ ầ u
lư c ủ a d ự Ún t h â m c a n h kìa nước ở lliôn C hà P a n và th ôn Tà L ọ t . N h ữ n g
k ô l q u í L l r c n m ôi nói ỈC'H tlưực pliần nà o vồ k ế t quả cụ Lhể cỏ thổ th ấ y
dược cửa d ự án mà h iệ u quả sâu xa củ a nó lu kỹ t h u ậ t t h â m can h lúa
nước, c ù n g với v iệ c sử d ụ n g E.iííng mới dã b ắ t đ ầ u ăn .sâu v à o n h ận thức
củ a người d â n ở đ â v . T ấ t n h iê n c ũ n g c ò n ' n h i ề u m ặ t p h ả i rút kinh n g h i ệ m
như: T h ờ i vụ g ie o sạ, kỹ líuiạl sạ ( l à m đất, b ó n p h â n lót, phu n th uốc trừ
cỏ, san p h ẳ n g r u ộ n g và d i ề u tiếl nước trên m ặ t r u ộ n g đ ể c h ô n g cỏ dại),
kỹ t h u ậ t c h ă m sóc c â y lúa sau sụ { bón p hân, d iề u liết nước, pliong trừ
s â u hại). V ụ Uè thu nà y chútig la cò n m ộ t s ố ít d i ệ n tích bị s â u c u ô n lấ.
M ặ c dù v ấ n đ ề phái sinh n à y chỉ m a n g tính cục bộ và đ ư ợ c kịp thời d ậ p
íắt ngay , n h ư n g đ â y c ũ n g là d i ề u c ả n h b á o đ ố ì với c á c .sâu b ệ n h k h á c có
thẻ x ẩ y ra lư ơng lự. T r o n g d ự á n n à y c h ú n g ta sử d ụ n g h ầ u h ế t c á c g i ố n g
c h ố n g chiu. s a u b ệ n h n ê n hầu n h ư k h ô n g đ ể x ẩ y ra m ộ t trộn dịch n à o
d á n g tiếc cá , S ử đ ụ n g g iố n g kìa NX3(*) bà con n ô n g d â n chỉ c ầ n lo c h ă m
b ó n cho lôl k h ô n g c;in pỉnìị q u an t â m d ế c á c loại s a u b ệ n h như: B ệ n h D ạ o
ÔI ) ,

Bạc.lá. vi k h u ẩ n , b ệ n h K hô vằ n và sâu R ầ y nâu.
R ồ i liă y khi dợ án k ế l lliúc c ũ n g cần tổ chức hộ Ihông cung c ấp

g i ô n g téít h o ặ c nhân g i ố n g (ại chỗ cho bà con v ù n g sâu v ù n g xa, c ô n g


v i ệ c n à y c h ắ c c h ắ n sẽ do h ệ t h ô n g k h u y ế n n ô n g (lả m nlũui.
T a có t h ể sơ bộ tóm lắt k ết quả thực h iệ n t h â m c a n h lúa q u a 3 vụ
( H è T h u 2 0 0 0 , Đ X 200 0-2001 và Mè T h u 2 001) tại t h ô n C h à P a n h và T à
Lọt). K ế t qmì đư ực thể h i ệ n ở b ả n g 10.


B ả n g 10 T ó m tắt về m ứ c độ t ă n g n ă n g s u ấ t và s ả n lượn g kìa Uong
khu vực d ự á n

C ]ii a

3 vụ lụi hai lliOn Chù Panh vù T à L ọt, xã Phước Hoà .

M ù a vụ

G i ố n g á Ị) d ụ n g

D iệ n

Năng

Sán

tícli

suât

íượng


Tỷ
lệ %

(ha)

(tạ /ha)

(tấn)

tăng
thêm

Mè thu 2 0 0 0

Nhị Ưu 838

1.5

59,5

8,92

TI 185

18.5

44.0

81,4


20

16.0

32,0

Giông

địa

phươn g
58,32

M ứ c t ă n g S L so D C (lịa

ỉ 82

p h ư ơ n g vụ h è th u 2 0 0 0
Đ ô n g x u â n 2000 - 2 0 0 1

Í0

53.0

DC:

io "‘
10

57.0


53.0 _ V;'
5U) r

22.0

22.0

DC 2

10

18,0

18,0

NX30
TI 185

64

M ứ c íă /ig 67 so D C địa

..

160

phương Đ X 2 0 0 0 -2 0 0 Ĩ
H è thu 2001


M ứ c t ă n g S L so D C địa

NX30

19.9

58,11.

115,6

TH85

0,1

59,97

0,59

ĐCI

19.9

30,69

61,1

ĐC 2

0,1


2 5 ,84

0,25
5 4 ,8 4

89,3

177,1

132,

p h ư ơ n g vụ liè (hư 2 0 0 ỉ
■Tổiiị* s ả n lu’ỢI1Ị4 lìí»K
qua 3 vụ: HT, Đ X ,H T
N h ậ n xét: b ả n g

8

10 c h o t h â y : (ỊLia 3 v ụ I h ự c h i ộ n d ự áII t h í ì m c a n h k i a

nước tại xã P hư ớc hoá ch o thấy m ộ t hình ả n h c h u n g là s ả n UíỢng lúa tă n g
t h ê m 132,8 % trôn di ộn lích 60 lui vđi s ả n krựng l ă n g thcMii so với g iô n g
dổi ch ííng địa ph ư ơ n g và phươn g ihức c a n h tác cũ là 177, I tân thóc. Đó
dhínlì là k e t quà lao d ộ n g kỹ thuật của bà con n ô n g dâ n trong d ự

ỈÍI1,

sự

, ủ n g ftộ c ủ a c h ín h q u y ề n (lịa phuểưng và c á c ban n g à n h trong h u y ệ n , tĩnh.


!►


2. Bài học kinh nghiệm lù việc xây dựng mô hìnli sản xuất lúa:
* chỉ đụo xfly dựng mô hình sản xuất lúa ở Phước Hoà phải Ihco
pliưưng lliức cíim lay chỉ viCc, miệng nói lay lùm. Làm cho nống díln làm
ihco.
* S ử d ụ n g c á c g i ố n g ú ế n b ọ n ă n g s u ấ t cao., c h ô n g c h ị u t ố t v ớ i c á c tliồu

kiCn bất lựi dổ đưa vào mO hình.
* Chỉ dạo xíly dự n g mO Ilình phải lẠp Irung và kiôn quyết; tạp trung vụ
g i e o cAy, lẠp ĩ m n g ( h e o

(íỊp t r u n g i h c o g i ố n g đổ lliuẠn lợi c h u (JiCu

hanh c h ă m sóc và p h ò n g trừ sâu bCnli. Trong qúa Irình chỉ dạo xíly dựng mô
hình phải kiCn quyốt, những họ lìm ĩ Iố( biổu đữững kịp'l hời, 1KỈU gcrống hộc*
lílp, n h ữ n g 1lộ l à m k h O n g n gỉi iổm lúc c ỏ (hổ ỊỊ.ỎỊÌ ý h o ặ c p ho b ì n h h o ặ c lẠp
biCn bàu dể sư lý. Trong (hực lố đ ủ (.lạo chúng lỏi dĩí plnVi lỌp biôn ban 2 hộ
khOng ihực lũộii đú ng qui tiìnli kỹ 111n01 v,'i cắi bỏ I họ kliỏng được ũố[> (ục
Ihực liiCn dự án nữa.

* Chọn hộ thực hiện dự án phải cbựíi những hộ tự nguyện, ơch cực,
clnìin clù. Nliững hộ lười nhác điẠm úốn có lliổ lụm dể ngoài vùng dự án đổ
c h o họ Irưức hối quiui MÚI và làm llico sau này.
* Sau mỏi vụ phủi lổng kít , m ử liội nghị díìu bờ cho dí\n Irong vùng dự
án liọc4ĩòi lÃn nha LI, cho lãnh đạ o xã, huyộn, tỉnh lút kinh nghiộm chỉ dạo
nhAn rông m ô hình.


;

B K Ế T Q U Ả X Â Y D ỰN G MÔ HÌNH BẮP l a i
S Ử D Ụ N G N ƯỚ C TR Ờ I
X ã P h ư ứ c Hoa', cay ngổ c ũ n g là c â y lương thực chính ở d â y . Ngô
lluíờng diíỢc trồng l i ê n sưừn dổ i d ô c b ằ n g c ấ c g i ô n g dịa phương, năng
s u ấ l t h ấ p , i h ờ i g i a n s ì n h ư ư ỏ n g n g ắ n , tn 1 n h i ê n c h ấ t l ư ợ n g t ố t , t l i đ m n g o n

hơn c á c g i ỏ n g ngỏ lai. N ìin g s u ất CÍ1Ỉ xung quanh trên tấn/ha, c ó c h õ cùn

lliấp hơn. P h ư ơ n g Unĩc can h Lác Irôti sườn d ô c chủ y ê u íà chọ c lố bỏ hại,
Irồng cĩũĩỹ líieo k i ể u (lu canh, du cu*, pỈKÍt nưđng l à m lẫ y. C hính vì thê
n ă n g su ất ng ô dà thấp lại c à n g Ihâp them. Có thể nói ng ô điíỢc coi là c ây
lương llỉực ihứ hai ỏ d â y nhưng Iigiíời dân ít quan tâm d ê n c â y trồng này,

(lồng được sao ha y vậy, ít d ể ý đ ô n n ă n g SUÍU, h o à n toàn trông c h ừ v ào
U'ời đ ấ t . T r ờ i c h o ă n là ctược.

D ự á n đưực liến h à n h véíi 10 lia lập Uuiig v à o hai thỏn C h à Paiih và



Tfì Lụt. C h à p a n h : 4,8 ha, T a lọl : 5,2 lui,
K

V

’I

1.V ụ H è T h u 2000:


22


D o d a t dui kliGng ch u ẩn bị kịp liên vụ hè thu 2 0 0 0 c h u y ể n sang vụ
T hu Đ ô n g , chỉ ù ô n h à n h trổng 2,5 ha. Sổ" còn lại 7,5 ha í cồng v à o vụ Mò
rim 2 001 . M ọ i d i ề u k i ệ n ciiăm súc vụ T h u Đ ô n g đ ề u p h ả i ti ế n h à n h Uong
đ iề u k i ệ n m ù a mưa.
1.2. T ì n h hình clìung sản XUÍU ngô vụ T h u Đồng 2 0 0 0 :
1.2. [ v ề UiuíÌM lợi: M ặc dù lhay dổi v ề vụ trồng từ vụ Hè Thu sang

vụ T h í T B ô n g n h ư n g đư ực sự g iú p đo n h i ệ t tình c ủ a chính q u y ề n địa
phương, s ự n ă n g 11(1 củ;i các Ciìn bộ kỹ (luiỌt n c n vụ ngu DX m ặ c dù g ặp
nỉiiều khỏ kliìín vồ Ihời licl, mun liên m iên Irong (hời kỳ sinh trưởng
nluíng cay ngô vụ lùìy v?m cỏ Uiu hoạc h hơn h í

11

g iố ng tlịii pluMng.

I. 2. 2 V ổ khỏ khăn:

D â l Irồ n g ngỏ dược bu u i b e n tirú (.lốc bị lửa trôi m ạ n h , đ ấ t b ạc
in àu lại do kỹ th u ậ l canli tác u ổ n g cliay hì chủ y ế u ( k h ô n g sử đung p h an
hữu cơ) nô 11 đ â l c à n g xâ u vù kiộl LỊUỘ. D â y c ũ n g là lý do n ấ n g s u ấ t ngu ỏ
d â y rấ t thấp.
Đ a y là v ù n g cớ d ặ c lliìi khí hậu r ic ng, d i ễ u b iế n khí h ậu khá phức
}

lụp c h o nCti ảnh hưótig nliỉồu (lên v i ệ c c h ă m s ó c. khi ừồrig g ặ p Ittơa k é o

(.lài l i ê n l ụ c g â y k h ó k h ă n c l i o v i ệ c Lhfnn c a n h d ú n g q u i Irì uh k ỹ l l i u ạ L

V i ệ c b ó n p h a n chỉ tiến h à n h ciưực bỏ 11 lút và thúc dư ực m ộ i lần vào giai
doụn cuối. C á c giai đ o ạ n còn kù d ề 1.1 phủi sử d ụ n g quá p h â n bóII lá.
Do lập quáII (Ự sản lự ÚC 11, (rồng dủ d ể ăn, ngưừi clân k h ổ n g chú
U ụ n g \ l c u s ả n pUCỈ m ỉlà tiu; luvá dôi vứi cây ngô ỏ clTvy n ê n v ic c vậti d ộ n g
s ử d ụ n g g i ố n g b ắ p l a i n a n g s i i í í l c a o Íí ( l ư ợ c ( l â n c h ấ p n h ạ n m ộ t CÚCỈ1 h à o

hứng. M ặ l k h á c Hìặl b h n g (]fm U'í lliấp non cCmg khỏ k h ă n ch o v iệ c liếp
thu n h ữ n g kiổn li lức mới, và khỏ k h ăn chơ người t ru yề n d ạ t k iêu tỉiức
*.•

\

này.
->



_

_

.

__ _

• " __

C h í n h từ uhữtig c á c đ i ề u kiẹiì lliuậti lợi và khổ k h ă n trê n n ê n u á m


2 0 0 0 d ự án chỉ tiến h à n h đ ược 2,5 ha. K c ì qu ả Ihực h iệ n d ự á n dược thể
h i ộ n sau d â y :
,

1.3 . G i ô n g ngô lai sử d ụ n g trong vụ T h u Đ ổ n g 2000:
II .

G i ố n g ngô lai Paciíic 848

(P848)

D â y là g i ô n g hii dơn củ a c ô n g ly Píici|ẳic T húi hm, iluểực k h ả o M^hiộin ỏ
Vi^ột N a m lừ n ă m 1999. G i ô n g P8 48 cố lliừi gia 11 sinh trưởng vụ Thu (.lông

9 6 - LOO-ngày, sinh u ư ỏ u g pluíl iriển tôi, ctộ Ihuần ổ n định, cao cây 1202 0 0 cfn. N ă n g s u ấ t lừ 50 đ ế n 65 (a/lui. Mạt vàng, íl n h i ễ m său b ệ n h .
n

*





23


b. G i ố n g ngô kii V i ệ t N a m 10 (VN 10)
Là g iô n g Uũ đơn c ủ a VÌỘI1 NghiGn Cứ u Ngô lui lạo ru. G i ô n g élã ilưực Bộ
N ô n g N g h i Ọ p v à P T N T uGiiị; n h ậ n !à g i ố n g l i ế n b ộ k ỹ ll i u ậ l d u a v à o s ả n


x u ấ l từ i h á n g 8 n ă m 1994.
G i ố n ^ V N 1 0 thuộc Iiliú [11 g i ố n g dùi n g à y thời gìíin sinh ư ư ỏ n g

( T G S T ) vụ T h u Đ ô n g lừ 105 đ ô n 1 10 ng ày . Là g iông chịu t h â m ca nh, có
c h i ề u cao lừ 2 0 0 d e n 2 4 0 C11). Tỷ lệ cây 2 b ắ p đ ạt 40-ốU%. N ă n g s u ấ t từ
55 ilônìKTtạ/ ha. Mạt v à n g da cam. ít nliiễm s a u bệu h.
1.4. Kỹ t h u ậ t c a n h tác ngô:
a . L ư ự n g g i ô n g vì\ nvậl. đ ộ g i e o :

. L ư ự n g g iỏ n g cho 1 ha hì 14 kg.
. M ạ t dộ gieo:

G i ô n g P84
Giốn g: L V N 10 : 7 0 cm X 30 c m X 1 h ụ t/h ố c
b. LiiềỤn£ pUun b ó n đ u in ^ c Ỉ K ) 1 lur.
P h â n lan Lo n g T h à n h 10% : 4 0 0 kg, Urê 2G0 kg, Kali cloi ua 100 kg
c. Qui l à n h kỹ thuật. bón clm g i ỏ n g P848:
B ó n lót: toàn bộ phân c h u ồ n g + LO 11 và ỉ /4 lượng dạm.

B ó n th ú c lần I: khi ngô cỏ 3-4 lú vứi lượng 1/4 đ ạ m -t- 1/2 kali
B ó n th ú c lun 2 khi ngô cỏ 7-8 lú vứi lượng 1/4 d ạ m + 1/2 kuli
B ồ n th ú c lần 3 khi ngô cú 10-11 lá b ó n kíỢng d ạ m cò n lại và k ết
h ợ p vun g ố c cho ngô.
li. Qui Irình b ỏ n p h ầ n cho giống L V N 10:
B ổ n lót lo àn bộ p h â n c h u ồ n g + p h â n lâ n vù 1/5 lượng d ạ m .
I3ọn Ihíic lầ n 1: khi ngô cỏ 4-5 lá vđi lượng 1/5 lưựng d ạ m 4-1/3 kali
B ó n U aì c l ầ n 2: kh i n g ô c ó 9 - lí) lá lu'Ợng b ó n : 2 / 5 l ư ự n g d ạ n n - 1 / 3


kiili
B ỏ n ih úc lần 3: khi ngô có 12-13 lú,lượng b ỏ a 1/3 kaỉi + 1/2 d a m cò 11
lại và k c t h ự p vun gOc.
B ó n th ú c lần 4: khi ngô có 15-16 lá, với ỈƯỢng d ạ m còn lại.
C h ú ý: m õ i lần b ó n p h a n đ ề u k ế t hựp xúi x á o l à m cỏ c h e tủ p h â n . L ầ n
b ó n th ứ 3 k ế t hợ p vuu gốc.
1.5. K ế t quả lliực Iiiộn:
1

Do d i ồ u k iệ n d i c n b iê n về lliời ticl p h ứ c tạp n e n vụ Hè Thu phải

tliu-yổn s a n g vụ T h u Đ ô n g . Vụ T h u Đ ô n g mưa liô 11 lục n e n thời vụ g ie o
. giố tíg L-VNIO ù ố n hànli v à o 4 /9 /2000 và g iố n g P848 gieo 12/9/2000.
■*
*

.

24


P hân bón: chỉ ticn luìnli bón được 2 lần. B ỏ n lói: G iố n g L V N IO lót
bón lót 25/10. Bón tluìc chỉ tiến h à n h được v à o lần

29/10, G i ô n g

c u ô i klii:ngỏ cú I 1 ilcn 13 lá. Với Lình hình như v ậ y cluìng lôi ctủ dụo lích
c ự c sử d ụ n g phân bóII ỉá iilùcu lần v à o những n ga y hửng nắng với cíic

loại: Alọ ni k , Koniix, G r o w 3 lú xa nh và Yogeii.

Về sâu bệnh:
S â u x u â t hiộ 11 từ m ọ c đ ề n VƯƯI1 ló n g chủ y ế u c á c dổi lượng sau: sâu
x á m , Dùi, X ù n g iUìl. T ừ giai d o ạ n phun râu ư ở đi chủ y ế u là sâu đ ụ c
____

Ih â n .

13ộuh lụù ngô chưa tliây xuâl liiộii doi urựug nào.
K ồ t quủ d i ề u tra vồ n ă n g suâl và c á c y ế u Lô" c ấ u ihà nh n ă n g suât đưực thể
liiộn ở b ả n g 11.
B ả n g ỉ 1 : N ă n g suất và c á c y ế u lu c ấ u thành nă n g x u â l của liai

g i ô n g ngô P 84 8 va L V N 1 0 vụ TÍU! Dôiig 2 0 0 0 lai Phước ll o à .
Giống

Số

vSố

Số

SỐ

Tiọng

Năng

cíì y/m2

h rí p/câ y


h à n g /b ắ

hạl/hììng

ỉưựiig

s uất

1000 hụi

(ta/liỉi)

p

(gam )
P484

4,6

1,00

10

32

300

44,1


LNV10
Trun g
bình

4,2

1,10

10

34

29 0

45,5

4,3

1,05

10

33

295

44,8

T h ự c t ố n ă n g sufú clủ dạt 44 đ ố n 45 tạ/ha, trung bình 44,8 lạ /lia.
N g u y c n n h â n cluì y ế u năng suất khổ Ig cao là do ả n h h ư ở n g của thời tiêl

d ẫ n đ ế n k h ô n g ihực h i ệ n đ ú n g qui u í n h kỹ thuật. T u y n ă n g s u â t k h ô n g
d ụ t n h ư m o n g m u ố n n h ư n g Jj0.sáiili. với ligộ c ủ a bà_con Iihữpg
theo

IrƯức

qui t r ì n h v à g i ố n g c ũ c ủ a đ ị a p h ư ơ n g i hì n ă n g s u â t c á c g i ô n g n g ô l ai

mứi dồ

11 CÍIO

g â p tron hai lần ( Nìíng s u â l ciìc vụ u ư ỏ c chỉ 15 d c n 20

lạ/h a)


Q ua s ả n xu rú DitHi chỉ mội vụ nhưng d n ì n g ta cũntí có th ể riH ra bài
h ọ c vồ c á c h l à m cho n h ữ n g vụ sau dó là:




×