Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng Mô Hình Phát Triển Nông Nghiệp Tại Xã Miền Núi An Thọ, Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.96 KB, 18 trang )

s ở KHOA HỌC CÔNG NGHÉ & MÔI TRƯỜNG PHỦ YÊN
TRUNG TẰM ỨNG ỠUNG ẵ c h u y ể n g i a o c ô n g n g h ệ

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ỨNG D Ụ N G TIÊN BỘ KHOA H Ọ C CÔNG N GHỆ XÂY D ự N G
MƠ H ÌN H PHÁT TRIỂN n ô n g n g h i ệ p t ạ i x ả
MIỂN NÚI AN THỌ - HUYỆN TUY AN - TỈNH PHỦ YÊN
»

*

--------------------------------------

i

Phủ Yên 2002


THUYẾT MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT Dự An " NÔNG THÔN - MIẾN NÚI
1. T ên dự án : ÚNCỈ DUN(? HỂN Bõ KHOA HỌC CƠNCr NCHỆ XẢY OỤNr, MÕ HÌNH
PHÁT TRIỂN NỊN(Ỉ NCHTKr TAI XÃ MIÊN NÍU an I mo huyên tuy an tỉnh phú yẽn
2. Thời gian thực hiện :
- Xét duyệt dề thi :

+ Cấp cơ sờ : ngày......ihiíng 3 [lãm 2000
+ Cấp Bộ

■nịi;'|V ỉ I th;ing 5 năm 2000

- TViríỉ-ịiùiii tlụrc hiện : Ihiíng s nííin 2(H)0 đến 1háng s mím 2002


- Thời íiiíiii 1ỏ cliức :
f NEỈiíệtn Ihii c ơ s ớ : Iigh\ ! 1/1 2 /2 0 0 2 tụ ị U B N D x ã A n T l i ọ
+ N g l i í ệ m thu CÃỊ1 linh: Iipìiv 1 4 / 1 / 2 0 0 3 tại s ỏ K H C N & M T P hú V ẽ [1

3. Cấp quản l.v : n ộ KHOA HỌC C Ô M ; N G H Ê & MÔI TRƯỪN G .
4. Cơ quan cHú quản dự án : UBND T ÌN H PHÚ YÊN
>5. Cơ quan chú trì thực hiện dự án : SỊ KHOA HỌC CÔ N (ỉ N G H Ê & M T PHÚ YÊN
Địa clií : OK Trấn Phú --Phường 7 TX Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
Điện thoại : 057 842650
6. Chù nhiệm Iítrán :JKỸ s ư KĨ: VÃN TH Ú N G
- H ọ c vị : Kv sif L â m n^ì i i ệ p
- C h ức vu : P h ó Gi í í m t l ốc S ở K H C N & M T lỉnli Phú Y ê n
K i ê m n h i ê m Gi ; í m d ố c T r u n g líìm ư n g cỉụng &. C G C N Phú Y ê n

- Địa chỉ : 275 Lê Lợi - Phường 5 - TX Tuy Hòn
- Điện thoại : 05*7 841483
7. Cư quan chuyên giao cơng ngĩiệ :
- Trung tâm nghiên cứu Nóng nghiệp d c n liái Nam Trung hộ

%

thuộc Viện K tỉN N Việt Num
- Địa chỉ : 315 chrờiig Nguvễn Tliị Minh Kliíú - TP Quy Nhơn

H. Cư quan thực hiện dự án :
Trung lí\m ĩrtìg (lụng & Chun giiio cơng ngliệ phú Yên

Địa clií : 0R Tnin Phú - Phường 7 - ‘['X Tuy Hòa
Điện thoại : 057 842671 - F;ix : 057 842630
9. C ư q u a n phối liợp : -


- Sờ Nông nghiệp & Ỉ*TNT
- Trung tâm klmyến nông - lâm tỉnh Phú Yèn
- UBND huyện Tuy An
- Phịng Nơng nghiệp & PTNT huyện Tuy An
- UBND x.ì An Tho

10. Kinh phí thực hiện :

iẺ

Kê hoụcli

Đà Cií|>

- Vốn TW

: 560.0UU.0(I()

- Vốn dịa plurơng

: 70.000.000

560.U00.000
50.000.000

560.000.000
50.000-000

: 630.000ế0(m


610.000.000

610.000.000

T Ổ NG CỎ NG

Thực hiện

2
i


T H U Y Ế T MIINH K Ế T Ọ U Ả
/. C ăn cứ đê lưa chon nôi dung VÀ đia bàn của D ư án :
- Xã An Thọ là 1 trong 4 xã miên míi khó khìin và nghèo nhất của huyện Tuy
An vìỉ trong 24 xã miền ti.úi khổ k]1ã 11 cú;i linh Phú Yên. Đ ổng thời là xả được IỈBND
tỉnh Phú Yên giao chi-định Sở K H C N & M T giúp đỡ .
2. Đ ăc điểm điều kién tư nhiên :
2 ./ . Vi ỉn' cỉịd /v :
- T o a đ ộ : 13" 12' 50" đcn 13” !9' lí)" vì độ Bác
Hỉ1-}" S” 40" đến ỉ 09" 15' 5" kinh độ Đông
s - Giới c ậ n : + Bắc giap xã : An Lĩnh. An Hiệp, An Hòa huyện Tuy Aĩi
+ Đ ông giáp xã: An Mỹ, An Phú. An Chấn huyện Tuv An
t
+ Nam giáp xã: Hòa Qtiíiiiịi (huyện Phú Hịa)
[ Iị;i Kiên (TX Tuy H ị a )
+ Tíìy giáp xã: Sơn Lony huyện Sưĩi Hịa .
-


Diện tích tự nỉiiên : 4.264ha. Troiiíi đó NN: 168 ha - lâm nghiệ p chưa SƯ

dụng : 'LQ36 ha .
Tliống kê diện t,ích sử dụng đất (Nã 111 2000 - tài liệu địa chính xã)

\
TI

Hạng mục

Đưn vị

Diện tích

A

Tổng diện tích tự nhiên

ha

4.264

i

T rong đó : Đất nơng nghiệp

ha

188


1.1

Lúa 1 vụ

ha

132

1.2

Lúíi nương

ha

54

ha

764

ha

19

ha

701

ha


991

2

Đ ất trồng mía, màu

3

t Đ ất vườn nhà

4

Đ ất nương rẫy trổng cây hàng năm, !âu năm
«

5

ị Đất lâm nghiệp

c


Rừng tự nhiôn (thứ sinh)

ha

283

Rừng trổng


ha

70S

6

Đất chuyên dùng

ha

82

7

Đ ấ t chưa sử dụng

ha

1.005

ha

4.264

5.2

'TĨNG CỘNG

2.2. Đ ặc dìẽin (ỉịa hình :
-


Địa hình là dổi núi, sồne suối chia cắt đỉnh cao nhất ià 460m, thâp nhât

40m, nên rất ciốc,mái nghiêng thấp tlíỉn từ Tây Síing Đỏng và từ Bắc xuống Nam, dãn
cư sinh sống tạp trung ở các thung lũng licp .
s - Đất đai đ;i dang phức tạp VỈ1I1C núi CÍIO phía Tây ớ thơn Kim Sơn, Ọuảng
Đức. TAn Lập là drứ Fia7.au vàns (lỏ. nguỏn nước rất hiếm, ihực vật chù u là dâv
«
leo. cày bụi. canh kĩCnơỉìg nghiệp chù VCII hì mía dồi. rẫy chi, sắn, khoai và chăn
*
ni bị, vùng phỉíi Đỏng là đất tleti có ítliiều dá nổi, nhiìn dítn có tập qn xêp đá
chống xói lở hình tlĩẵnh ruộng bậc thang lài đặc sắc trổng mía, vùng ven suối có mộl
số ít là đất phù sa hổi tụ trổng lúa vụ đơng. ìv màu vụ hc .
<#

2.3. Đ ặc đi PHÌ ịh í hậu, thủy văn :
*

#■

Nằm trong \ùnir nhiệt đới iiió tnùii. chiu anh hưởng trực ũêp hởi ch ế d ộ ^ i ó

mùa dịng bắc từ tháng 9 đến (hííng i 1 Ui niìia mưa liên tục nhiều ngày thường gáy lũ
lụi ngẠp úng, ngăn Síích giữa các vừng di lại khó khăn trong các tháng II , 12. 0! có
rét lạnh nhất là ở vùn ạ cao 300 ' 400m ỡ phía Tây. Gió lào mùa hc từ tháng 4 đến
tháng 7 kéo theo khơ hạn.ẾNhiều vùng thíơii ca 111.160 sinh hoạt . ■
2.4. Đ ậc điếm kinh t ế - .xã hội ■
Dân s ố 2.914 nhân khẩu, 6 ỉ 7 hộ khịng có đổng bào dân tộc, lồn xã có 6 thơn
: Phủ Cán, Phú Mỹ, Lam Sơn, Kim Sơn, Ọiiủng Đức và Tủn Lạp. Mức sống thu nhập
^ thấp hiện cịn 27 hộ đói phai trợ cáp thường xuycn, 127 hộ nghèo, khơng có hộ giàu .

Sản xuất nơng nghiệp cây mía là cíiy Irổng chính có diện tích 700 - 800ha/năm
**•

t o à i\ h ộ là mía đổi. khơng có nước lưới nlurng phán lem là giống cũ, giống mới rất ít.
4

« Ế

i


plơng thức canh tác cịn (.Ịiiang canh nimti s 11At lliâp 30 - 40 lân/ha. diện tích sán
xuât lúa chỉ có 132ha lúi) I vụ sử (lụng nước nura (ự nìiiơn à vụ Dơng xn, năng sl
30 --40 tạ/ha, khơng có 2 vụ vì kliơng có hệ Ibổng thúy lợi hổ chứa, dập dâng, các
sơng suối trong xã đều có lưu vực hẹp. rừng che phu bị khai phá hoàn toàn, mấy han
n g u ồ n s inh thu y, tự c lương thực bình (Ịn tồn xã k h o á n g 6 t h á n g / n ă m nhu cíiu

lương thực phái ’,sử dụng ‘c òn lại Irong năm phai 1111111 từ Thị xã Tuy Hịa bằng các
nguồn thu nhập từ câv mía, sản phàm nương rẩy và con bị, diên tích nương rẫy trổne
cAv hìing năm, làu [lãm như: sắn. mơn,-đ;ui. chuối, mít. diều... gần 1.5001ia cũng là
nguồn thu nhập cíáĩig kc .
Với ứư thế nhicu nơi chăn iliá lìcn ciiãn ni hị phái triển vừii sàn XLiát hàng
[lóa vCra tự túc sức kéo, dàn bị I .X40 con bìuh qn 5, 5 con/hộ là nguồn thu nhập
chínlỸ cùng với câv mía và các vât niiỏi khác như: lico, gà, vịt rát ít. Các ngành sán
xuất khác có giá trị khơng đáng kc .
-

H ạ tầ n g CƯ SƯ

Ngồi dường lính lộ 643 dài khoủng lOkm di từ Đông


sang Tây ở phía bíic xã clược thiu ur nâniỊ cấp niíin 2002 nhờ vôn ADB, nên đi lại từ
các thôn Kim Sơn. Quảng Đức, Tân Lập, Phú Cần có íhuận lợi hơn, các đường liên
thơn, xóm là đường mịn, đi lại chii yến là di bộ, ở đây có loại hình vận chuyển hàng
*+ *
hóa bằng ngựa thổ. cộ hị kéo, về thủy lợi chưa có đập dâng, hồ chứa, kênh rnươns .
*

^

+ Lưới diện quốc gia dã dược (1rì 11 11r lừ năm 2000 hiện nay dã phú

kín (eiíc

thơn, xóm, tý lệ hộ sứ dụng điện sinh hniit khá cao. Nhưng chưíi sứ dụng cho sáĩi
xuất

Vít

chưa có nhu c;1u .

+ Xã đfi có diện thoại - duy nhát ] cái của UBND xâ - Y tế - Giáo dục - văn
hóa đánh giá còn thấp,- tỷ. lệt bỏ học cấp ]. II, III’ khá cao - nguyên nhân đi lại khó
khăn, kinh tế thu nhập thấp - phủ sóng truyền hình, truyền thanh 100% các thơn
xóm.
Tóm lại : ]à Xíĩ miền núi cỏ rất nhiều khổ khăn kliơng có [ợi thế vé tự nhicn.
/kinh (ế - xã hội, h;i lilng cơ sờ chưa thrợc díìii tư. sán xuất nịng nghiệp là chú u.
t
« nhưng cịn qng canh, ngành nghề chưíi phát Iriến, nhưng tỷ trọng thu nhập giữti
trổrtg Irọt và chân ni gẩn bằng nhan, dời sơng vãn hóa cịn Ìhấp, ứng dụng khoii

I
iằ
I
* học công nghệ rất liạn chế.

m

5
.

f


,?ẾM ụ c tiêu và nội dung d ự án .
3 . Ỉ . Mục tiéìi (lựáII :
- M ơ hình điều ghép : 4- Áp clụiiịỊ ^iống mới diều ghép dể chuyển dịch cơ cấu
cây trổng ở các vùng đất chưa sử dụng, clâl nương rẫy, đát mía năng suất thấp, xâv
đựng vùng cây điều nguyên liệu tập trui!*: nhằm góp phổn bao vệ mỏi trường sinh
thái .
+ Giải pháp kỹ tht áp dụng l;i I itiàm canh Cíìy điều, có xen canh cây ngắn
ngày dể lấy ngắn ni dìú, muc ticu n ă n s u â l diều đạt I tấn/ha/nãm .
- M ơ h ìn h sinđ hóa đ à n hị : úni: dụng các giải pháp công nghê và đáu ur
đồng hộ. Nhằm mục ticu nâng CÍH) tỷ lệ hê lai'sinh từ \ % lên 70%, giá trị bê lai gấp 2
lần bẽ cỏ. nfing cao chài lượng, giá trị đìin hị lồn xã .
- P h ổ biến, c h u v ể n giao cũng nghệ : tập ỉuiấn nâng cao nhận thức, hiểu biết
kỹ thuật của dân tronc vùng? dự ÍÍ11 ■Đào tạo 2 kv thuật viên cho xã dể phục vu trực
tiếp cho nhân dân. lạ cầu nổi với Ciíe cơ qiiiin chuyên môn .
- Kết quả dự án sẽ tác đông !an tỏ;i đến các: vùng phụ cận cũng như nhiều nơi
khác trong huyện, iroTìg tinh .
3.2. N ộ i ilunx vĩi (Ịìiy m ỏ (lự án .

a) M ô hình cây điều ghép .
- Quy mô 20.000 cây tương đương lOOha với 150 hộ tham gia với các mơ hình
áp dụng là : Điều xen với sắn, dicu xen với chuối, điều xen các cây dài ngày, ngắn
ngày khííc .

" -

- Tâp huấn kỹ thuật 1 lớp 150 hộ chín (ham gia .
- Đào tạol kv thuật viên .
- Úng dụng giái pháp khoa học cõng nghệ mới là giống mới (điều ghép),
\

phương ihức nồng, chăm sóc,(hâm canh, có phịng trír síiu bệnh, ứng dụng các chè
phậm sinh học .
* - Kết quả mó hình : L ự a ‘chọn vùng chít dai thích hợp, xây dựng vùng cây điểu
6

/


tập trung cung c ấ p nguyên liệu, góp phẩn háo vộ mồi lrường .
h) M ơ hình sìiìlÌ hóa cỉàn hàu hị ÌCIÍÌ .
- Quy mơ tuyển chọn nái hậu bị dại 300 con liêu chuẩn, lổ chức phối trực tiếp
nhân tạo d â u thai 600 con .
- Tỷ lộ bở’lai sinh fa trong kỳ dự án iku 70% trên phạm vi toàn xã .
- Đ à o tạo I KTV phối linh nhân tạo - - T ổ chức 1 í
- Ung dụng giải pháp khoa hục còtiị: nghệ mới : Tổ chức tập huấn, chuyến giao
tiễn hộ kỹ thuât .với các nội dung cơ bíin nhân đAn phái nắm vững là p h á t hiện bò
cái động d ụ c , tỏ chức bò cái phối trực tiếp, p h ố i nhân tạo, kỹ thu ật chăm sóc, ni

bê con, bờ m ẹ khi sinh sẩn , cái ticn ctuinng trại, c h ế biến, sử dụng thức ăn, phòng
trị d ịc h bệnh .

- Đầu tư bị đực giốtig: 5 con đế phối trực tìcp, phân bổ ở các vùng có bị cái
tập trung .
- Đầu tư d un g cu thu tinh ỉiháỉĩ tao : bình nitơ lớn, nilơ cơng (ác, bao tav, ống
^

Ệ *



dần linh... dể thụ tiíìlt nhân tạo .
- Tr anc bị kiồm.ĩhiêh : tliay (hố cô 11 cụ thiến thủ công để thiến hò đực chét

\

dược tluiện lợi .
- HỖ trự c ô ne chăn dắt, hỗ trợ lliức ãti: cho bị dực giống, bị cái cớ chửa, bc
con dể n!ií\n dân thực hiện tốt quv trình, ('ững là thực hiện việc gắn kết trách nhiệm
quyền lợi giữa kỹ thuật v-iên với hộ chíìn ni và ciựán .
- K ết q uả m ỏ hình : Tỷ Irọng bơ hn sinh sản trong kỳ 7 0 % , bê c ỏ đưứi 30% giá trị bê lai t ă n g g ấ p 2 lần so bê cỏ, giá trị đ à n b ị tồn xã c ủ a k ỳ táng hơ n 5 0 % .

4. K ế t qu ả công tác chuán bị và thực hiện dự án :
l

4 . Ị . Phìừmạ pháp tơ chức thực hiện da'(ìn :
*

Sau khi dự án dược phê duyệt và ký kết hợp đồng trách nhiệm. Cơ quan thực


hiệ r/d ự án (Trưng lâm ƯD &CGON) đã qiiíin hệ với các cơ quan (Trung tâm nghiên


cứu DỈỈNTB),

c;k' cơ qu;m qiiiin lý : UHNI) luiyện '1'uy An, Phịng Nơng nghiệp

huyện Tuy An, U B N P xã An Thọ để In chức llìành lập Ban đicu hành dự áfỉ gổm 6
thìmli vicn, ký kết hợp Oổng tnícli nhiệm với cơ qiiiin chuyển giíio cồng nghệ và ilội
ngũ cộng tác viên cơ sở ở xã 7 người (2 ớ xĩí và 5 ở thổn). Được sự hổ trợ cùa cơ
quan chuyển giao cồng nghệ và cơ qiuui liiực hiệu dự án đã lổ chức thực hiện theo
c á c p h ư ơ n g p h á p SỈ11I :

4.2. Plĩicơtỉẹ pháp diên tia. thu tiìập thịng tin dựa vào cộiìíỉ đóng .
Bằng phiếu thu tliẠp thơng tin khối IU 30 chì licu cho mỗi mõ hình .
- Mơ hình h)i lạo ctaii bị [lã đã llni tlùip được 359 phiếu thu thập thỏng tin
100% sổ hộ có hị tmng lồn xã kè! q (.1) được các thông tin quan trọng như sau :

sô h ở c ó ni bị tronII tồn xã lầ 359/617 hơ chiêm 58% sổ hộ ni, tổng dàn bị là
1.862 con trong đó bị cái hậu bị và triíởiỉí! thành 782 con chiếm tỷ lệ 41% tổng dàn.
Riêng cái có trọng lucíng trêií IKOkg [à

con, bị đực 461 con tỷ [ệ 25%, nghé con

619 eon 34%. Ngoni la troiíg q trình (.licii tra thu tluỊp dược nhiều thông tin liên
quan như tình trạnn c h uồ ng Irại, tình hình dịch bệnh, nhất là bệnh LM L M trong các
năm qua, phưưng thức chăn ni, trình độ và khá nâng tiếp thu KHCN của nơng dân,
các ngun nhftn tý lệ^siríd hóa đàn bị tỊì thấp trong các nãm đã qua .
- Mõ hình trồng-diếu có ì 34 phiếu Hui thập thơng tin, các thơng tin có được là

^
*
trong phiếu là 100 ha diện tích, các vị irí khu vực, loại đất, hiện trạng cây trơng nhân
dí\n đăne ký dưa vào', trồng điều, q trình điều Ira, thu thập thêm nhiều (hơng tin liên
quan kiìác về cây (.liều như hiện trạng các vùng điều đã có Irước dây, các giải pháp,
kỹ thuật canh tác, chăm sóc dã áp dụng, nâng suấl những năm đã qua .


'

Việc ghi chcp vào phiếu thơng tin íỉược tập huấn dầy đủ thông qua hội nghị
triển khai và hướng dim tỉ mỉ các cộng tác viên thực hiện ở xã, thơn. Q trình thực
hiện c ó c á n bộ kỹ th uụt c ủ a 2 trung l â m c ù n g ihực hiện .

4.3. Phươnĩị pháp chuyên ỳ a :
i
t

Phiếu Ihu thập ihỡng tin đưực c;in cán hộ kỹ Ihuăt thống kc và phAn lích. Sau
dỏíXUống h ộ tiiìn d ể khảo sất thu thập bõ sung đ á n h giá hiộn t rạ n g c ô n g n g h ệ đíing

'* áp dtine, tập quán sản xuẩt của nhân (.lân vùng dự án - kha năng tìêp thu khoa học
8




cơng nghệ ứng đụng củ;t lìliAn (iAu. Từ (Jn xây dựng lài liệu, phương pháp tổ chức
triển khai để dạt hiệu quà cao lỉliAl .
4.4. Tiến độ thực hiện (lựán :

Tiến độ thực hiện dự án như s;ui :
- N ăm 2 0 0 0 .
H ạ n g m ụ c c ô n g việc

TT
1

Thời gian

K ế t q u á đ ạ t đưực

7/2000

Thành iập bíiu điều hành dư án.

Xây dựng tổ chức dự án

thành

lập dội ngũ cộng tác

viên, ký kết hợp đồng với cư
'
1

quan chuyển giao cơng nghệ
l/H/2000

Hội nghị trịcn khỉỉì dự;ín


1 buổi tại UBND xã: phổ biến
[lội dung dự án, hướne dẫn
điền phiếu thông tin

3

niu thập tliồng (in, kiểm tni.

H/2000

phân tích thịivg-lin

. - Thu thập được 359 hộ dã
đ ă n g ký m ồ hình ni bị .

- Thu ihập được 134 hộ dàng
ký mổ hình cây Điều .
4

Tổ chức tập hín kv thuật lần 1
2 lớp

y/ 2 (X)()

bò 150 người tham gia .
*r
,

- 1 lớp K T vể thâm canh cây



•í

- ! lớp tập huấn về lai tạo dàn

Hướiig dẫn kỹ. thuật lạp vườn

diều 150 người
^/2000

diều: dìio hơ, bón phím. Irốiiíi

Cán bộ kỹ thuật 2 Trung tím
(rực tiếp s uố t vụ Irổng .

c;ìv
6

Cung cáp cfiv giống và tiếp lục

25/9/2000

Điều 840 cíìy, cây khác 360
cây

trực tiếp lurớng dÃn kỹ Ihnệt
trổiìg
7

- Hướng dần kỹ thuật trổng


20 / 10/2000

cây .

cung cấp cây giỏng đợi 2 .
- Bón phân, ứng dụng

- Có 2 ì hộ tham gia diện tích

sinh

9,3ha .

học cây điểu
/

R

----- J—

«

- Điều 870 cây. cây khác 720

- Cung cấp bị đực giơng siiui

15/! [/2000

Số lượng 5 con/hộ niíơi/4 thơn


*- Phổ biến thụ tinh Irực liếp,
thiến hò chct

9

.
i


- N ăm 2 0 0 ỉ
H ạ n g m ụ c c ông việc—

TI

Thời
gian

Kết q u ả đ ạ t đưưc

1/ 2(101

Ban đicu hành dự án. cộng tác
viôll...

.V200 I

- í lóp 140 người tham dự

4/2001


- Đàu tạo ciưực 2 KTV/tăng 1
- Trình diễn, kết hợp với huấn
luyện KTV cơ sở .

....

Sơ kết năm 2000 - (riển khíú
chăm sóc cày Irổng, vận dộng
thụ tinh trực úểp, nhân lạo.
c h i ế n b ị CĨL'

- Tổ chức t(tp hn lai lao đ;ìn
bị, chăn lùiơi l;1n 2
- Đào tao KTV lliu tinh nln tao
- Tổ chức trìnli (iiễn thiên hị
chét, thụ tinh nhân lạo .
- Kiểm Irạ. ngliiệm tiiu hò dậu
thai. TT truc licp. nhân tan

3

4

Tổ cliức điểu ira, kiếm tra c;k'

5

Í1Ộ đãng ký mơ hình tụồng điểu
Tập huấn kỳ^thuịit trổnc clicu

thâm canh d(/t 2
*

6

Hướng dẫn kỹ thuật, kiểm Ira
đào hố. lấp hố

7

Cấp thêm Ị bị*cíực giống
Cung cấp cày giống, phân bón
lól, kiểm tra. địn đốc Irổng cây

-dinng/lấn
-iháng/l;ìn
suốt cả
nám 2001
6/2001
7/200 ĩ

K-9/2001

7/2001
9/2001

- Nghiệm llui. kết hợp phổ biến
kỹ thuât trưc tiếp cho nong dân
Số hộ tham gia, được kiểm tra
137 hộ

Mờ 3 lớp/3 đ i ể m / 140 người
tham dự - Trung tâm nghiên
cứu DHNTB tập huân .
Cán bộ 2 Trung tâm và c r v ờ
xã. Phân tích sai sót dể bà con
nhân dân khắc phục .
Thồn Kim Sơn
Điều 18.184 cây, cây k^iác
12.700 Cíìy, '18.í84kg phân 3 íá
xanh .

Kiểm tia cây bị thiệt hại do hão
số 8 vĩì cấp cây trồng dặm

9

11/2001

*

*

/

10

Nghiệm thu kết quả trồng cây
năm 2001

]1


Kết quá mơ hình bị lai trong
# năm 2001

L
1

«

.

------ |J

- Số cây bị thiệt hại do dân báo
cáo 4.950 cây .
- Cây cấp bổ sung thêm trồng

12/2001

đôn tháng
I 2/2001

dặm 656 cây .
Diện tích trổng 90,95ha, tỷ [ệ
sống trên 80%. lũy kế năm
2000 [00,2ha (tv lệ SỐ112 trên
80%)
- Thụ tinh trực tiếp 287 con
- Thu tinh nhfln tao 10 con
Cộng

297 con
đạt 49,5%
- Thiến bò chét 5 1 con .
10


- Tiến độ, cõng việc năm 2002
TT

Hạng mục còng việc

Thời gian

Kết qua đạt đưực

1

Sơ kết thực hiện kếl quá năm

1/2002

Ban (liều hành dự án. CTV ờ

2002
2

ỉiuyệii. xã .

Kiểm tra, đôn d ố t chăm sóc-cây


1-3/2002

Cơ bản cây trổng được xới. vun

trổng (xới vun .gốc, nghiệm thu

gốc, xử lý cây chèn ép, cây

kết quá .

trổng phút triển tốt, tý !ệ sông
trêu 80% .

3

4

Nghiệm thu : hị [ai ra đời. thụ

Thường

Níìng cao nhận thức, hiểu biết

tinh, trực tiếp, nliíìn lạo. hướng

xuy ƠI)

kv thuật của người dân. thanh

dẫn kỹ thuật cho người chì 11


liàng

tốn các kết q đã thực hiện,

lliáng

tốc độ sinđ hóa được dẩy nhanh

tháng

Xác định mức độ thiệt hai. dăng

4-V6/02

kv nhân cây giống đc trổne

Kiểm tra thiệt hại do han hán
niim 2002

*

dặm
5

Cấp phát Cdly giống trổng dăm

lV2()02

Cấp gần 5.000 cây điểu ghép


6

Tổ chức hội-.ihi hị lai

y /2002

Trình diễn 28 bè lai, K bị đực
giơng đơng dảo nhân dân troníi
xã, phụ cận đến xem .

- Báo Cíío kế lfquả dự án lại xã

Ụ/2002

Lãnh đạo huyện, xã, hà con
nống dân và Sở chủ quản . .

- Nghiệm thu dể (hanh tốn CÍÍC

9/2002

mỏ hình

Trung t â m ' U D & C G C N + xã +
người hưởng (hụ

- Cấp phát 8 bò cái nền cho họ

12/2002


nghèo

Sở K H CN & M T. Hội nông dán
tỉnh, Huyện, Trung tâm và xã

*

*

- Nghiệm thu cơ sờ từng mơ

12/2002

và hộ thụ'hường
Thành

phán

tham

gia:

hình cây điền, lai tạo đàn hò tại

KHCN&MT,

xfi

NN&PTNT, xã, hộ dân .


sờ

Phòng

Vá ne Sơ Tài chính V C r .
t - Nghiệm (hu dự án cấp lỉnh
t

1/2003

Đ ánh giá chung : Ticn độ triển khiii dự ấn là kịp thời, phương pháp triển khai

có Qơ SỞ khoa học. c;íc lớp tập huân phu họp với thời vụ, cung cấp cáy giốns chấỉ
u



lượng, đúng thời diểm nên dạt hiện

can và chối lượng. Tuy vậy trong q trình

triển khai liên liếp bị ihiơn lai : lụi. b;ìo nfnu 2001 vì1! Iiiin hán gay gắt năm 2002. Nen
một số cAy trồng cu;i năm 2001 -ứ-ciíc vị h í có Ihổ nhưỡng nghco, lầng đất mỏng bị
chết khá n h i ề u .

5. Kết quả thưc hiên dư án .ể
1. C huýển giao công nghệ :
Đây ià nội dung cơ hán nliâì, nhằm mục ticu nâng cao nhận (hức hiểu biết hơn
về ứng dụng khoa học kỹ thuật, (hay dối tập quán san xuííl tạc hâu, ứng dụng các giái

pháp khoa học công nghệ tiên tiến, phương pháp chuyên giao gồm: tổ chức lớp tập
trung, trình d iễ n và nắm lay chỉ vicc clến ùnm hộ, lừng nhóm hộ .
- Số lớp lộp luiấn chuyển giiio liến h<) kỹ thuật :
+ Mổ hình líú tụo dàn bị : 2 lớp 290 ncười ihmn dự
+ Đào tạo dược 2 KT.V vể thụ tình Iihâri tạo và chán nuôi
+ T ổ chức hội thi ir ìỉili dicn hò lai I lan hỉuiE trăm họ dân trong xã tham quan

+ Các kết qụả.cụ thể mồ người dân ticp thu và thực hiện ở mỏ hình sind hỏa
đàn bò là :
♦ Phát hiện bõ cải động dục : Đây kì nội dung dược tập huấn rất kỹ về thời kỳ
*

bị cái dộng dục, các biển hiện sình lý. biếu liiện ở bướm bò cái .
♦ Phương thức quản lý bị cái tại chuồng chờ bị đực giơríg dưa tới, hoặc đưa
bò cái đến chuồng hò đực .
♦ Các kỹ thuật chăm sóc bê con khi mới ra dời, bị mẹ, phịng chống rct lạnh
trong mùa đơng, cái ticn chuồng nũơì, nlùi phíìn để c h ố n g ứng ngập về mùa mưa .
♦ Kỹ thuật thụ (inh nhân tạo, tiình ilicn vẻ thụ lính nhân tạo .
♦ Kỹ thuật thiến bò chét quật ngã hiing I sợi dây dù và kiềm thiến thay hoàn
toàn phương thức thiến cổ truyền trói hị, nhiều người đè giữ và siết dâv ở dái bị .
+ M ơ hình cây diều : 4 lốp 150 người tham dự





+ Đào tạo được :

] KTV (rồng lrọ( .


i
+ Kết quả cu thể hà con liếp thu đưoc là :
»

12
t

\
t

ì \

i


♦ Thiêì k ế bố (rí vườn điều: cự ly c;ìy cách cây, hàng cách hàng tuỳ theo dịa
hì n h, h ư ớ n g dốc .

♦ Kỹ thuật dào hố, lấp hố .
♦ C á c kỹ thu ật (rồng x é b ỏ lúi bà u. Irộn hỗn’ h ợ p p h â n c h u ồ n g , ph ân v ô cơ. độ

sftu c£ly trồng, “các giíìi pháp chống úng ớ mù;i mưa, hạn chế tác hại hạn hán ở mùỉi
nắng, kỹ thuật, thời điểm chăm sóc, bón phàn để cAy trồng phát triển tốt nhất (cuối
mùa mưa khi đất còn ướt và đắn mùa mưa nfim sau), kv thuật tía cành cắt bỏ cành
tượt, cành đeo bám. cìtnh yếu, tạo nhiều c;'mh. thời diểtn loại chế phẩm sinh học ứng
dụng (Thiên hải Ngọc....)
Đánh giá kếl quả chuyển giao cơìiii nghệ ; các kỹ thuật viên cơ .sở được đào
t ạ o đã n ắ m bắ t đư ợ c kỹ thuật, phát Imv v;ii lỉị tích cực là c ộ n g tác viên c ú a d ự án,

thựcvhiộn tốt vai trị lnrớng dẫn bà con nơim dân áp dụng tiến hộ kỹ thuật vể phía bà

con nơng dân, hầu hết đả áp dụtm đưực L-LÍC tiến bộ kỹ thuật, đã tập huấn phổ biến


như : phát hiện bò cái động dục. tổ chức thực hiện thụ tinh, cải tiến chuổng trại, thức
ăn,... ha y thâm c a nh cây điều: dào lìố. bón phân .
2. Kết quả thực hiện :
2. Ì. M ơ hình lai tạo đàn hị :
- Cung cấp bò đực giống 6 con tĩing I con
- Dụng cụ thụ tinh nhân tạo ;
,1

+ Binh nitơ lớn 35 lít

I cái

+ Bình n i t ơ c ô n g tác 3,? lít

I cái

+ Dụnử cụ phối linh

300 bộ

+ Kiểm (hiến

! cái

»

- Cung cấp 8 hò cái liền cho X hộ nghèo thực hiên theo phương thức ln

chuyển dể có diều kiện thốt nghèo, plìổn tùiy plíát sinh ngoài nội dung ban đáu cúa
dự án .
- Thụ tinh nhân tạo 17 con
- Thụ tinh trưc liếp 755 con
I

T ổ n g c ộ n g 2 4 t h á n g c ó 7 7 2 c o n thụ linh, n h i ề u c o n ckrợc thụ tinh 2 lấn trong

kỳ dự án .
(
;■

*

- Số bê con sinh ra được trong kỳ, kiểm tra nghiệm thu là : 187 con - tỷ lệ bê

lai đạt 73%, bê nội 23%, bê chết 4 con.
Ề’

- Thiến bò dực chét : 57 con
13


f


Đánh giá thực: hiện mục ticii mơ hình b i lạo dàn bị dạt kêl q cao lừ cơng tác
chuyển giao liến bộ khoa liọc cỏng nghệ, lổ chức diều Irn lim nhâp dữ liệu, tổ chức
thực hiện kiểm tra. nghiệm thu...Jt ố t qiui cụ tliể tỉ lộ hê lai gia tăng từ \ % {trước khi
cổ đự án) lên dược 73% (khi kết (húc dự ;ÍII). dìiii bị của xã có chất lượng vượt trội,

]à m ộ t t r o n g n h ữ n g Xí) có đà n bị lốt CÚM tinh.

Ngun nhân nhu sau :
- Bà con nồng dân liếp thu dược khoa học cơng nghệ ở các khíìu C0 bản như :
phát hiện bò cái động dục, tổ chức phối tinh..
- Số bò đực g i ố n g được n g h i ê n CƯU c ấ p phát p h ả n b ổ h ợ p lý c á c vù ng ni nên

bị con nơng dítn cổ bò cái yên lâm cổ tUi bò đực giống phối .
- Lực lượng cán bộ kỹ thuật, các cộng tác vìcn tham gia lích cực trong q
trình ỉhực hiện d ự ;Í!1 .

- Yếu tố phu c;íp, hỗ trợ cúa dự án tính trên ckui sán phẩm cũng có rác động
lích cực ( I con bị cái cớ chưn CTV tkrov I O.OOOđ, chủ nuôi bồ đưc dược 40.000đ.
Hộ cỏ bò cái được 2 0 . 0 0 0 đ i .
2. M ơ hình thâm canh cây điều:
- Cung cấp cày ciống điều ghép: 25.409 cây vượt 5.409 cây.
- Diện tích trổng qui mơ 100 híi, thực hiện 100 ha với các loại hình:
• Điểư + Sắn

: 1 ha

• Điểu + xồi + chuối •

: 70,5 ha

• Đicu + mơn

: 3,6 hí)

• Điéu + dứíi


: 2 1 ,5 ha

• Điểu phân tíín qui dổi

: 3,4 ha

- Các cây trồng khắc đan xen:


Sắn

: 10 tán



K ho a i m ơ n

: 3.6 tấn



Xồi g h é p

: (42 I Cíìy



Dứa cayen


: 18.300 cây

Các giái pháp thực hiện thftm canh như: đào hố đúng cách, bón phân, xới gốc
đ«rợc bà con nơng đíìn thực hiện nghiêm (úc. Tuy vậy, trong q trình thực hiện nhiều
thidn tai liên liếp xáy ra: b ã o . s ố 8 xá y ra ihííng 1 í n ă m 2 0 0 1 , làm m ộ t số cây xiẽn
14


quẹo, ngập ứng bị chối, (tã được cung c;íp Ihcm cfly giống dc trổng dặm kịp ihời vụ,
đ ồ n g thời b à c o n n ò n g d a n dã xới VUI1 gỏv và c h ỉ n h s ủa cAy trổ n g , nên tỷ lệ sống rất
c a ò trên 8 0 % . Đ ặ c biệt, s au CƠI) b ã o s ố 8 là h ạ n h á n n ặ n g k é o dài n h i ể u t h á n g đã gày

thiệt hại nặng, các hộ Irổng điều ở vùng Pluì Gìn, Đất Cày, Ọuảng Đức bị chết từ 70
- 80%, vùng Hòa Đa, Phú Mỹ khoang 50%. Do đó, piiải bổ sung phán 5.000 cây điếu
để trồng trong năm 2002. Hiện nay, tỷ lệ sịìỉg nhiều hộ đạt trên 80%
Những cây diều trổng trong năm 2000, 2001 phát triển rất tốt: cây cao trung
bình ]m, đưcmg kính tán lm, cnc nhánh phát triển cân đối, nhiều câv vượt trội cao
2,? 111. Do cló. mục tĩcn xíiy (lựng (rồnc đieu các nơi đất dốc, bạc màu, định hướng
trổng điều .trở thànli vùng Cíìy ngun liệu lập trung đã thực hiện dược.
- Về đánh.giá các kết q cún mị hình xen canh. Các mơ hình xen canh gồm:
+ Điểu + Sắn và Điểu + Mồn trổnii ở vùng đất bazan đỏ ở Quảng Đức nhằm
m ụ c tiêu lấy n g ắ n ni dài, giííin chi p hí thiu ur dã d e m lạị hiệu q u á kinh t ế d á n g kể.

Sán lượng gt.õix^.

đạt 15 tấn/ha đn khơng đẩu tư phân bón, giá sắn tươi {hời

điểm 300đ/kg thu nhệp trêti ha di.it trên 4.5 (riêu đổng. Năng suất môn sáp cũng đạt
hơn 1 tấn/ha nên 2,1710 hình này phát triển và nhíìn rộng .
+ Các mơ hình Điều xen Chuối, Xii. Dứa,... là những mơ hình được áp dụng

trên cơ RỞ rẫy cũ đfk-trổng chuối, đất mía CÌÍĨ càn cỏi, các mơ hình này phổ biến ở các
thôn Phú M ỹ , Phú ứ ỉ n , Phú Lư ơng , H ò a Đ;i (rên đấ t đổi d ố c , c ó n h i ề u đá nổi. cíộ CHO

tiưới 200 m đã thấy ngay được hiệu quá vế kinh (ế (hu nhập từ câv chuôi, dứa. .hiệu
quá sinh thái kết cấu ìy nhiều tầng thực hiện được mục liêu góp phần báo vệ mỏi
t rư ờng sinh thúi .

Ngồi ra trong quá trình tổ chức thực hiện, điều tra thu thập những cây diều dã
có. có thể kết luận sơ bộ bước dầu trồng diều ở cấc vùng Phú c á n , Phú Mỹ, Phiì
Lương là vùng thích hợp cây điểu phất trièii sẽ có năng suấí cao. Tuy vậy cây diều là
cầy dài ngày, thời gian của dự ÍÍ11 ngán ÍIC11 chư a thể đán h giá được k ết quả kinh tế

được .
Ổ. H iệu qu ả của d ự án m a n g lại .ẵ

t



1. Hiệu quả về khoa học ký thuật :



*
*

Công tác chuyển giao tiến bộ K H K T là mục tiêu quan trọng nhất ciia dự án.

Đây là nhân tố quyết (lịnh thàng công của dự án cũng như sự phát triển sau khi dự án
15


t


kết tliiíc. Do vậy, hằng nhiều phương pháp Iilur: phỏng vân. (liều (ra, quan sál irực
tiếp dể x;íc định trìuli độ hiểu hicl. lộp 1|U;ÍII s;’m xít cùa bci con nỏng dản từng vùng,
x á c đị n h p h ư ơ n g p h á p c h u y ể n giíin kho;i liọc kỷ tliLiật: gò tn tổ c hứ c t â p tru n g [ai hội

trường; tổ chức trình diễn ứng dụiie kết (,|iia khoa học kỷ thuật; tổ chức dào tạo ky
thuật viên; phân cịng trách nhiệm c;íc cộng tác viên cơ sở gổm 5 người/ 5 thôn; 2
cộng tác viên ở xỹ ctổng thèri cũng là kỷ thuật viên được đào tạo bồi dưỡng. Ngồi ra.
các chun gia củíi cơ qùan chuyến giao cộng nghệ thường xuyên hàng tháng công
lác xuống cơ sứ để hướng dãn trực liếp cho cộng lác viên cơ sở, hà con nông dán, kết
hợ p vói c ơ n g việc k i ể m tra, n g h i ệ m thu két quủ từng kỳ. c ỏ n s việc c h u y ể n g i a o phổ
b i ế n khon h ọ c kỷ thuật d ã đ ư ợ c Hííhiên CIĨII tn c h ứ c thực hiện đ ú n g thời vụ t h eo từng

vùng.
/rtr nhiều giai pháp tổ chức điu yc n íiiiio cồng nghệ nên bà con nông dân xã An
Thọ nấm bắt dược cơ bán về giái phấp ký líuiật của mơ hình iai tạo đàn bị và trổng
điểu thăm canh được chứng rpinh hằng kci quá cụ thể đã nêu ở phẩn trên (và các báo
cáo riêng của 2 m ơ hình).'-

2. Hiệu quả vệ kinh t ế - xã hội:
Hiệu qua kitìh lế - xã hội mang lại tlực tiếp rõ nét nhất là mơ hình con bị. Bê
lai rá đời có trong lưỢHg tón gấp 2 [ẩn bê co, mức tăng trọng hàng tháng rất nhanh [U
-15 kg/tháng trong gim đoạn 1 năm đẩu, luỳ điểu kiện chăm sóc. Giá trị bê lai loại I
nătn tuổi là 2,5 - 3,5 ịriệu đổng/con, gấp liơu 2 lẩn so với bê cỏ. Hiệu quá kinh.tc
mang lại từ bê lai đã (ác động lớn đến việc eliăn ni bị của tồn 'xả. Số đàn bị tãníi
t h ê m t ron g kỳ ước tỉnh khoảng 200 con lí lệ 10%, trong đó phần lớn tăng cơ học
n h i ề u bà con n ô n g d a n b á n b ò Xấu m u a hị tốt, ni b ị hàng h ố , trổ n g c ỏ t h è m , tác


động lích cực phái Iriền đàn bị, Irịng dỏ có anh hưởng tác dộng lớn của dự án phár
triển bò của tỉnh Víi vụ míâ năm qua dược Liiá cao, nhân dân có tích luỹ, khi dự án kết
thúc từ tháng 9/2002 dã xuất hiện nhu cẩu mới về thụ tinh, chủ hộ bị cái phải thanh
tốn cho hộ có bị đực 20.000đ/con thụ tinli có chửa thay các khoản phụ cấp của Dự
án trước đây. Đối với cây điều, tuy kết quá chưa cao do nắng hạn năm 2002, nhưng
t ù n g có nhiều mơ hình đat kết qua chài luợng cao như mơ hình ơng Huệ, ơng Tài...
í đồng thời, cây điều ghép trổng năm 2002 Irên địa hàn tỉnh đã trổng trên 10Ơ.000 cây
IroríỊg đó phần Trung tâm cung câp trcn 30.000 cây, diều ctó cũng gián tiêp chứng
* minh ‘việc xây dựng mơ hình thịìm canh cây (liều là đúng hướng.

/


3 ễ Hiệu quả về nhân rộnịĩ mỏ hình:
Cả 2 m ị hình xây dưng (V \ ã Au Tho đến ními 2002 Iiĩìm trnrm các chương
trình ph á t triển T r ọ lì g tíìm c u a lỉnh, dn (ló cá c kế( q u ã c ó đ ư ợ c cu a d ự án và phươ ng

thức tổ chức chuyển giao cơng nghệ vỉì (rình dicn dã lác dộng đến bà con nồng dí\n à
các xã An Phú, An Mỹ đang có nhu c;ìu IỚ11 vổ cây điều là cây Irồng chính, trong
c h u y ể n đổi c ơ cấii’cíìy t r ồ n g ở c ác mrơtm i;W.

7. Cône tác tài chính :
1. Phần cấp phát:
Ngồi pliÀn nhOn clAn đónp góp (.lê ihưc hiên các mơ hình dự án dã đirơc Bô
KH CN & MT. vốn sự nghiệp' khoa Học lĩnh cAp chi phí như sau:
- Vốn SNKHTW: kế hoạch 560 Iriệu (lồng. cấp 560 triệu dồng dạt \()iìc/r
V ố n S N K H dị;\ phư ơ n g: c â p 5 0 I ri ộ II đ ổ n g

Nguồn vốn càp các năm urơii^ tiỏi kịp ilùíi tlc thực hiện các nội dung cún clư

án .
t

2 . C h i đ ẻ tà i:

Đề tài đã tiến hiìnli (rong 24 lliání: cua 3 nãiri 2000 ' 2Ơ01 - 20Ơ2
T ổ n g sô

khoản 1

khoản 2

khoản 3

Ĩ 3 7*000 .000

18.471.500

] 15.765.000

2.763.500

-

-

1 93 333 .000

X.072.700
...........................

9.899.000

Năm
TW
2000



ĐP

TW
304.309.700



.
—... — ■
200!
ĐP
30.(){)().000

2002

TW

ĐP

T ổ n g cộng
Nhìn chung,


-

l()2.W4.000
----20 . 101.000

-

118.690.300 .
-- ■
—.....
20 .000.000

22.488.000
IO.OS6 .OOO

-

610.000.000

174.050.500

402.679.000

CÍÍC

93.581.000
......

........ —


-

2.621.300
-------■■9.914.000

-

33.270.500

khốn chi rAt (icì kiệm, chất lượng sán phẩm cao. Q trình

;rnua, giao nhận có mời cán hộ dụt plnrơim, nhân dí\n tham gia giám sát, tât cá giá
mua đểu đưực cơ quan tài chính phơ duyệl. Vì vạy kinh phí xct duyệt ctược hổ sntie
thêm các khoan tmic rất quan trọng như : thơm l bị đực giống, thctn 8 bị cáí giống
cấp cho các hộ nghèo clể xãy dựng mơ hìnli chăn ni ln chuyển, tổ chức hội thi
bò lai...
17

t


8. T ôn g kết các kinh ngh iệm rừ (ĩẽ xuất:
ĐAy là dự iín thứ 2 cim đurơu g Irình nũng lliơn miền mìi dã dược Bộ KHCN &
M T pliê duyệl liỗ trạ cho Phú Yèii ( [)ự ;ín thứ nhíít lại xã Sơn Thành 1998 - 2000),
do đó írong q trình ihực hiện mọt số kinh nghiệm đuực lổi 1íi kcì ra niur sau:
1. C ồ n g ỉác tổ c hứ c đ i ể u hành: cỏ SU' t h ố n g nhất lựa c h ọ n , ph ân c ô n g trách

nhiệrn cụ thể cho lừng ihành viên theo tìrni: mơ hình l ừ c a p thơn. xã. huyện, cơ quan
rư víín và c ơ quan thực hiện dự án. các lỊùnh vicn clự ;íu I I người Hổm (Chú nhiệm
dự án. 2 kỹ thuật viên cùa Trung lâm 11 D &CGCN. 3 công tác viên tai xã, 5 cộng tác

viên ở 5 lhôn ) nên c ô n s việc tliưc hiộn. kk'm Ira. nghiệm thu kết qtià rất thuận lợi.
2. C òng tác cỉicu tra thu IhỌp sỏ liệu và phân tích số liệu thơng qua rrụme lưới
c ộ n g tác viên, và .phiếu diéu Ira đ ư ợ c SOÍ1U liướe, nen dù d i c u kiện địa hình c ủ a xã

chia că!. dủn cư phân tán, nhưng các Ihỏnẹ lin cán thiếl thu thập dược rất dầy du.
Đây cũn c là cơ sở quan trọ.ng trong quá Iiình viết soạn tài liệu, tập huấn, lựa chọn
phương pháp tập huấn chuyển giao công nnhộ, triển khai mọi cơng việc thích hợp.
đ ú n g thời đ i ể m k h ò m : làm x á o trịn c;íc lio;M đ ộ n g sán xuấl m à còn lác d ộ n g cộrii2

hưởng hiệu quá rẩi lớn.
Trong quá trình ihực hiện ciự án tại xíí An Thọ bước đầu có khó khãn do cây
mía giá rất thấp, nhítn dàn trong xả phẩn lớn kinh tế dã khó khăn lại khó khăn hơn.
nên bước đàu triển kTiíú dự án có nhiều klìó khăn, nhưng với sự nổ lực hợp tác của
*

h u y ệ n , xã, c á c đo àn Ihể trong ,xã. CÍÍC chu^ci) gi a cũn c ơ q u a n c h u y ể n g i a o c ô n £ ng h ệ

Và sự (ổ chức triển khai ihực hiện của, CNDA. Trunc tâm U D &CGCN. Iìẻn tiên.dộ
triển kh a i v à kêì qiui đạt dược rất khả qua n, ben c ạ n h d ó c ị n c ó th u ậ n lợi phát sin h ờ
các n ă m ti ế p t h e o sâu [à m í a d ư ợ c giá, d ự iín bị sữa củ a tỉnh tricn khai, iiiá cá bồ lai

sind tăng vọt cũng làm cho dự án có (hèm độne lực thành cơne.
T u y vâ y, mộl d iề u k h ô n g m a y í rong C]I trình thực h i ệ n d ự án là thiê n tai bão.

hạn liên tiếp xav ra, nhân" dân cỉã tốn côim sức rất nhiều mới khôi phục dược pbhần
n à o (hiệt hại ở m ơ hì n h câ y đ i ểu , d ã lam c h o nh â n tkìn CŨÍ12 n h ư c á n b ộ thực hiên d ư

án không hài iịng các nổ lực, nhiệt tình n o n g q trình thực hiện mơ hình này...
Những thành qua đã thực hiện tại xã An Thọ đã phát huy được tại xã và lan toa
c á c .xĩì phụ cận như muc liêu dự án dã dại ru./.

QƠQUAN CHỬ QUẢN Dư ÁN

c ơ QUAN CHỦ TRÌ Dự ÁN

CHỦ NHIỆM Dự ÁN



×