Tải bản đầy đủ (.pdf) (177 trang)

Thu Thập , Biên Soạn 4000 Từ Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Về Khoa Học Nông Nghiệp Và Môi Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 177 trang )

SUMMARY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ & TIN HỌC ỨNG DỤNG

Project title: : Collecting and editing 1000 professional English words and
expressions on agricultural science and environment and land management
Code number: T 2011-28
Researcher: Kieu Chi Minh

Tel. 0984998298

Coordinator:
Implementing Institution : Thai nguyen university of agriculture and forestry
Duration: 03/2010 to 03/ 2011
Objectives:

BÁO CÁO KẾT QUẢ

- Collecting and editing 1500 professional English words and expressions

ĐỀ
TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG
on agricultural science and environment and land management
- The project will creat a product for students to use in translating

MÃ SỐ : T 2012 – 29

professional materials
Contents:


-

General issues of the project.

-

Results of researching the project

-

Conclusions and recommendation

TÊN ĐỀ TÀI : THU THẬP , BIÊN SOẠN 4000 TỪ VÀ THUẬT NGỮ
Results

TIẾNG
ANH enough
VỀ KHOA
HỌC
NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
- Collect
materials
and NÔNG
information
for the project
- The project will be completed as a product
- Report the project

CHỦ ĐỀ TÀI : Kiều Chí Minh


Thái Nguyên năm 2012


MỤC LỤC
Trang
PHẦN I . NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA ĐỀ TÀI.
1. Lý do chọn đề tài ……………………………………………4
2. Mục tiêu đề tài……………………………………………… 5
3.Phương pháp nghiên cứu. …………………………………… 5
4.Đối tượng nghiên cứu……………………………………….. 5
5.Phạm vi nghiên cứu.

…………………………………… 5

6.Nhiệm vụ nghiên cứu……………………………………….. 6
PHẦN II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Sưu tầm tài liệu ………………………………………….. 7
2. Chọn lọc và biên soạn……………………………………… 7

3. Nhận xét, ý kiến của giáo viên chuyên ngành……………… 7

4 Từ Anh- Việt và Việt – Anh………………………………….. 8

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
1. Kết luận

………………………………… …………….

176


2. Kiến nghị …………………………………………………

176

176


TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: : Thu thập và biên soạn 4000 từ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành
về khoa học nông nghiệp và môi trường
Mã số đề tài: T 2012-29
Chủ đề tài: Kiều Chí Minh ĐT: 0984998298
Cộng tác viên:
Cơ quan chủ quản: Trường Đại học Nông lâm, ĐHTN
Thời gian thực hiện: T1/ 2012 đến T12/ 2012
Mục tiêu đề tài:
- Thu thập tài liệu, biên soạn hơn 4000 từ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên
ngành về khoa học nông nghiệp, môi trường và quản lý đất đai
- Sản phẩm nghiên cứu của đề tài làm tài liệu tham khảo để giáo viên và
sinh viên trong trường Đại học Nông lâm Thái nguyên có thể tra cứu một số từ
mới về khoa học nông nghiệp, môi trường và quản lý đất đai. dịch, đọc hiểu tài
liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoăc dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh,
Nội dung chính:
- Những vấn đề chung của đề tài.
- Kết quả nghiên cứu đề tài.
- Kết luận và kiến nghị
Kết quả:
- Sưu tầm đủ tài liệu và thông tin cho đề tài.
- Hoàn thành biên soạn 4000 từ và thuật ngữ chuyên ngành , hoàn thành

viết đề tài.
- Báo cáo đề tài trước hội đồng

1


SUMMARY
Project title: Collecting and editing 4000 professional words and terms on
agricultural science, environment and land management.
Code number: T- 2012 - 29
Researcher: Kieu Chi Minh

Mobile phone: 0984998298

Coordinator:
Implementing Institution : Thai nguyen university of agriculture and
forestry
Duration: 01/2012 to 12/ 2012
Objectives:
- Collecting enough materials and editing 4000 professional words and
terms on agricultural science, environment and land management.
- The project will create a kind of a product which may be used by students
and teachers to translate professional English materials from English into
Vietnamese and from Vietnamese into English.
Contents:
-

General issues of the project.

-


Results of the project.

-

Conclusions and recommendations

-

References

Results.
- Collecting enough materials for the project
- Editing 4000 words professional words and terms on agricultural
science, environment and land management
-

Present the project

2


PHẦN I . NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA ĐỀ TÀI.
1. Lý do chọn đề tài
Trong quá trình giảng dạy và học tập các môn chuyên ngành trong trường
đại học, dịch thuật các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh giữ một vai trò rất
quan trọng . Trước tiên, nó giúp cho thầy cô giáo và sinh viên nâng cao trình độ
chuyên môn của họ, cập nhật những thông tin, kiến thức mới và hiện đại đang
xẩy ra trên toàn thế giới về chuyên ngành mà họ đang giảng dạy và học tập . Trải
qua việc dịch thuật tài liệu chuyên ngành này, thầy cô giáo và sinh viên sẽ nâng

cao đáng kể khả năng tiếng Anh của mình mà tiếng Anh rất quan trọng đối với
tất cả mọi người hiện nay, đặc biệt quan trọng đối với môi trường dại học.
Hiện nay, có rất nhiều sách, tạp chí, báo chí, tập san về chuyên ngành
nông nghiệp bằng tiếng Anh ở trong các khoa chuyên môn trong trường đại học,
đặc biệt, mạng Internet là một nguồn tài liệu vô tận để mỗi thầy cô và sinh viên
khai thác để nghiên cứu và học tập. Vấn đề khó khăn nhất hiện nay là trình độ
tiếng Anh của nhiều giáo viên và sinh viên còn rất hạn chế . Họ gặp quá nhiều tử
mới tiếng Anh trong các tài liệu chuyên môn cho nên điều này đã gây cho cho
họ chán nản khi muốn trau dồi kiến thức từ tài liệu bằng tiếng Anh. Do vậy việc
đọc, dịch tài liệu rất hạn chế , một số người không bao giờ đọc, dịch tài liệu hoặc
khai thác tài tiệu chuyên ngành bằng tiếng Anh trên mạng Internet.
Từ một số lý do cơ bản trên, tôi đề xuất và được xét duyệt nguyên cứu đề tài
T 2012-29 : Thu thập và biên soạn 4000 từ và thuật ngữ tiếng Anh chuyên
ngành về khoa học nông nghiệp, chuyên ngành môi trường và quản lý đất đai,
để có thể biên soạn một số từ mới và thuật ngữ nông nghiệp để giúp thầy cô giáo
và sinh viên một phần nào trong dịch tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh. Sản
phẩm nghiên cứu của đề tài là một tuyển tập từ và thuật ngữ nông nghiệp AnhViệt và Việt –Anh để giúp người sử dụng có thể tra cứu từ mới cả tiếng Anh và
tiếng Việt
Đây là một đề tài mới do vậy chắc chắn sẽ có nhiều thiếu sót . Tôi mong
các đồng nghiệp và mọi người đóng góp ý kiến để tôi điều chỉnh và sửa để sản
phẩm nghiên cứu có giá trị sử dụng trong giáo viên và sinh viên trong trường Đại
học Nông lâm Thái nguyên được tốt hơn.

3


2 . Mục tiêu nghiên cứu
Thu thập tài liệu từ tài liệu bằng tiếng Anh về chuyên ngành nông nghiệp,
sau đó sẽ chọn lọc, xử lý và biên soạn hơn 4000 từ và thuật ngữ tiếng Anh
chuyên ngành về khoa học nông nghiệp, quản lý đất đai và môi trường

Giới thiệu sản phẩm nghiên cứu của đề tài gồm hơn 4000 từ và thuật ngữ
tiếng Anh chuyên ngành về khoa học nông nghiệp và môi trường để giáo viên và
sinh viên trong trường Đại học Nông lâm Thái nguyên có thể tra cứu một số từ
mới trong việc dịch, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc dịch từ
tiếng Việt sang tiếng Anh .
3. Phương pháp nghiên cứu.
Sử dụng phương pháp điều tra, thu thập, xử lý và lựa chọn kỹ từ mới từ
các tài liệu tiếng Anh về khoa học nông nghiệp. Gửi sản phẩm nghiên cứu cho
một số thầy cô và sinh viên đã học qua tiếng Anh chuyên ngành để lấy ý kiến của
họ liệu sản phẩm đề tài có tác dụng sử dụng không.
4. Đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng chính đề tài này là thu thập tài liệu và biên soạn 4000 từ và
thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thật phổ biến, thông dụng, được chọn lọc
những tài liệu về khoa học nông nghiệp, môi trường và quản lý đất đai.
5. Phạm vi nghiên cứu.
Tập trung vào từ vựng của các chuyên ngành lâm nghiệp, trồng trọt, kinh
tế nông nghiệp khoa học môi trường và quản lý đất đai, thu thập tài liệu và lựa
chọn mỗi chuyên ngành một số lượng từ thông dụng nhất, hay sử dụng, chứ
không phải tất cả. Biên soạn các chuyên ngành khác trong những năm tiếp theo.
6.Nhiệm vụ nghiên cứu
1. Sưu tầm đủ tài liệu bằng tiếng Anh về chuyên ngành khoa học nông
nghiệp, quản lý đất đai và môi trường từ sách, báo, tạp chí, từ điển vân vân
2. Lựa chọn khoảng 4000 từ và các thuật ngữ về khoa học nông nghiệp,
quản lý đất đai và môi trường, sau đó viết đề tài, in ấn, đóng quyển để báo cáo
nghiệm thu trước hội đồng khoa học Trung tâm.
3. Gửi sản phẩm đề tài, chủ yếu 4000 từ mới và các thuật ngữ về khoa học
nông nghiệp cho một số thầy cô giáo chuyên ngành môi trường, quản lý đất đai

4



và trồng trọt, lâm nghiệp để lấy ý kiến cho nội dung của đề tài và tính ứng dụng
của đề tài trong dịch tài liệu khoa học nông nghiệp bằng tiếng Anh .
PHẦN II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
1. Sưu tầm tài liệu.
Sưu tầm được một số tài liệu , đủ để biên soạn 1500 từ và thuật ngữ về chuyên
ngành nông nghiêp . Số tài liệu này bao gồm:
Từ điển nông nghiệp Anh-Việt, Hà Nội NXB Khoa học kỹ thuật, 1978.
Glossary for agroforestry. Nairobi, International Center forresearch in
agroforestry, 1973.
Từ điển Việt Anh. Hà Nội,NXB Fahasa.2002.
Những cây thuốc và vị thuốc Việt nam. Hà Nội, NXB Y học.2006 .
Luật đất đai. Hà Nội, NXB Chính trị quốc gia. 2004 .
Luật môi trường. Hà Nội, NXB Tư pháp, 2006.
Từ điển thuật ngữ chọn giống cây trồng Anh-Việt. Hà Nội, NXB Nông
Nghiệp,2000.
Từ điển thuật ngữ Anh- Việt quản lý tài nguyên thiên nhiên vùng cao. Hà Nội,
NXB Nông Nghiệp,2001.
Từ điển Anh-Việt. TP Hồ Chí Minh, NXB TP Hồ Chí Minh, 1993.
2. Chọn lọc và biên soạn
Sưu tầm, chọn lọc và biên soạn được 4000 từ và thuật ngữ Anh – Việt và 4000 từ
Việt-Anh chuyên ngành về khoa học nông nghiệp và môi trường. Trong số từ
này, có khoảng 500 từ thuộc về chuyên ngành môi trường, 500 từ về quản lý đất
đai, 500 từ về chuyên ngành kinh tế nông nghiệp, hơn 2500 từ về trồng trọt và
lâm nghiệp,
3. Nhận xét, ý kiến của giáo viên chuyên ngành.
Đã gửi nội dung đề tài cho một số giáo viên chuyên ngành trồng trọt , môi
trường, quản lý đất đai . Nhìn chung các ý kiến đều rất khuyến khích động viên
đề tài này


5


TỪ ANH – VIỆT
Abalone
Abces
Ability to pay
Ablactation
Abnormal profits
Abort
Abscises acid
Absolute advantage
Absolute income hypothesis
Absolute monopoly
Absolute prices
Absolute scarcity
Absolute value
Absorb
Absorptivity
Abstinence
Acaricide a pesticide
Accelerated depreciation
Accelerated erosion
Accelerating inflation
Accelerator
Accelerator coefficient
Accelerator effect
Accelerator principle
Accepting house
Accesions tax

Accessory bud
Acclimation
Acclimatization
Accommodating monetary policy
Accommodation transactions
Account
Accounting price
Accrued expenses
Accumulated depreciation
Accumulation
Acentric chromosome
Acid equivalent
Acid forming fertilizer
Acid rain
Acid soil
Acrocentric
Acropetal
Across-the-board tariff changes
Activated charcoal
Active balance
Active immunity
Active organic matter
Acute
Acute transfection
Adaptation
Add
Adding up problem
Additive genes
Additive genetic variance
Additive gene


Bào ngư
Viêm mủ bọc
Khả năng chi trả.
Cai sữa
Lợi nhuận dị thường
Sảy thai,đẻ non
Axit abscisic
Lợi thế tuyệt đối.
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối.
Độc quyền tuyệt đối.
Giá tuyệt đối.
Khan hiếm tuyệt đối .
Giá trị tuyệt đối.
Hấp thu
Độ thẩm thấu
Nhịn chi tiêu.
Thuốc diệt ve
Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc.
Xói mòn tăng tiến
Lạm phát gia tốc.
Gia số
Hệ số gia tốc.
Hiệu ứng gia tốc.
Nguyên lý gia tốc.
Ngân hàng nhận trả.
Thuế quà tặng.
Mầm phụ
Thích nghi khí hậu
Thuần hóa giống

Chính sách tiền tệ điều tiết.
Các giao dịch điều tiết.
Tài khoản.
Giá kế toán.
Chi phí phát sinh (tính trước).
Khấu hao tích luỹ.
Tích lũy
Nhiễm sắc thể không tâm
Độ chua tương đương
Phân bón gây chua đất.
Mưa axit.
Đất chua
Nhiễm sắc thể tâm ngọn
Hướng ngọn
Thay đổi thuế quan đồng loạt.
Than hoạt tính
Dư nghạch.
Miễn dịch chủ động
Chát hữu cơ hoạt động.
Cấp tính.
Truyền nhiễm cấp
Sự thích nghi
Bổ xung
Vấn đề cộng tổng.
Gen cộng tính
Phương sai di truyền cộng tính
Gen cộng hợp

6



Addling (eggs)
Adjustable peg regime
Adjustment cost
Adjustment lag
Adjustment process
Administered prices
Administration reform
Adoptive immunization
Adrenal gland
Advalorem tax
Advance Corporation Tax (ACT)
Advance refunding
Adventitious
Adverse balance
Aeciospore
Aeration
Aerenchyma parenchyma
Aerobe
Aerobic decomposition
Aerobic bacteria
Aerobic respiration
Afforestation
Aflatoxin
After-ripening
Agamogonous
Aggregate concentration
Aggregate expenditure
Aggregate income
Aggregate output

Aggregate production function
Aggregation
Aggregation problem
Agonist
Agreement by related parties
Agricultural earnings
Agricultural exports
Agricultural income
Agricultural land
Agricultural land resources
Agricultural livies
Agricultural reform
Agricultural subsidies
Agricultural system
Agriculture mechanization
Agriculture policy
Agri-silviculture
Agroclimatic zone
Agroecological zone
Agro-ecosystem analysis
Agroforestry
Agronomic Trials
Agronomic variety
Agronomy
Agropisciculture
Agrosilvopastoralism
Agro-silvo-pasture
Aging
Aid


Trứng ung
Chế độ điều chỉnh hạn chế.
Chi phí điều chỉnh sản xuất.
Độ trễ điều chỉnh.
Quá trình điều chỉnh
Các mức giá bị quản chế.
Cải cách hành chính
Miễn dịch nhân tạo
Tuyến thượng thận
Thuế theo giá trị.
Thuế doanh nghiệp ứng trước.
Hoàn trả trước.
Tự sinh
Cán cân thâm hụt.
Bào tử gỉ bào tử
Sục khí
Mô mềm chứa khí
Sinh vật hảo khí
Ưa khí
Vi khuẩn hảo khí
Hô hấp hảo khí
Trồng cây gây rừng
Độc tố nấm mốc
Chín sau khi thu
Đơn bào sinh
Sự tập trung gộp.
Chi tiêu gộp.
Thu nhập gộp; Tổng thu nhập
Sản lượng gộp.
Hàm sản xuất gộp.

Sự kết hạt
Vấn đề về phép gộp.
Chất chủ vận
Thỏa thuận các bên liên quan
Các khoản thu từ nông nghệp.
Nông sản xuất khẩu
Thu nhập từ nông nghiệp
Đất nông nghiệp
Tài nguyên đất nông nghiệp
Thuế nông nghiệp.
Cải cách nông nghiệp.
Khoản trợ cấp nông nghiệp.
Hệ thống nông nghiệp
Cơ giới hoá nông nghiệp
Chính sách nông nghiệp
Canh tác cây gỗ xen cây ngắn ngày
Vùng khí hậu nông nghiệp
Vùng sinh thái nông nghiệp
Phân tích hệ sinh thái nông nghiệp
Nông lâm kết hợp
Đánh giá các tính trạng nông học
Giống nông nghiệp
Nông học
Nuôi cá kết hợp với nông nghiệp
Đồng cỏ nông lâm nghiệp
Canh tác nông lâm chăn thả giá súc
Lão hóa
Viện trợ

7



Airlift fermenter
Ajudge
Alapical dominance
Alate
Albinism
Aleurone
Algae
Algal biomass
Alienation
Alimentary
Alimentary tract
Alkali soil
Allergen
Alley cropping
Alley cropping/ farming
Allgraft
Allo antibody
Allo antigen
Allo gaimy
Allocate
Allocation funtion
Allocative efficiency
Allochthonous
Allogenic
Allograft
Allometric
Allopatric
Allopolyploit

Allowance
Allozygote
Alluvial soil
Alternative farming
Alternative host
Alternative technology
Alveolar
Alveolar cells
Alveolitis
Amalgamation
Amictic
Ammoniac burus
Amnion
Amortization
Amortization
amplifier T-cell
Amplitude
Amphihaline
Amyloidosis
Anabolism
Anaculture
Anadromous fish
Anaerobic
Anaerobic
Anaerobic digestion
Anaerobic respiration
Analise
Analysis of covariance
Analysis of variance
Analytic hierarchy process


Bình lên men ống khí
Điều chỉnh
Tính trội ngọn
Có cánh
Chứng bạch tạng
Màng nhũ
Tảo
Sinh khối tảo
Sự tha hoá
Bổ dưỡng, dinh dưỡng
Đường tiêu hoá
Đất kiềm
Chất gây dị ứng
Trồng xen hàng
Trồng theo băng có hàng rào xanh
Ghép dị gen
Dị kháng thể
Dị khấng nguyên
Dị giao tử
Phân bổ, ấn định
Chức năng phân bổ
Hiệu quả phân bổ.
Ngoại lai
Dị gen
Ghép khác gen cùng loài
Sinh trưởng không đều
Khác vùng phân bố
Thể đa bội
Phần tiền trợ cấp.

Dị hợp tử lặn
Đất phù sa
Canh tác có lựa chọn
Vật chủ thay thế
Công nghệ thay thế.
Thuộc túi phổi
Tế bào phế nang
Chứng viêm túi phổi
Sự hợp nhất.
Lưỡng bội
Bệnh do bị trúng độc khí NH3
Màng ối
Sự trả dần
Chi trả từng kỳ.
Tế bào T khuyếch đại
Biên độ
Động vật sống ở nước mặn - ngọt
Thoái hóa dạng bột
Đồng hóa
Nuôi cấy vô trùng
Cá di cư ngược dòng (từ biển)
Kỵ khí
Yếm khí
Tiêu hóa yếm khí
Hô hấp yếm khí
Phân tích
Phương pháp phân tích đồng biến
Phân tích phương sai
Quá trình phân tích theo tầng bậc


8


Anchor argument
Androgen
Animal cell immobilization
Animals, aquatic
Annual allowances
Annual capital charge
Annual flood
Annual plant
Anomaliess pay
Antagonist
Antecedent soil moisture
Anti-antibody
Antiauxin
Antibiotics
Antibody-mediated immune response
Anticipated inflation
Anti-export bias
Antigen
Anti-inflammatory
Antiserum
Antitoxin
Anti-trust
Anther
Anther culture
Anthesis
Anthracnose
Anthrax

Angiosperm
Aorta
Apical meristem
Apiculture
Apomixis
Apoplast
Apospory
Apply
Appraise
Appreciation
Appreciation and depreciation
Appropriate products
Appropriate technology
Appropriation account
Approve
Apricot
Apriori
Apterous entomology wingless
Aphid
Aphytal
Aquaculture
Aquaculture, intensive
Aquaculture, large-scale
Aquasilvicultural system
Aquatic
Arable crop
Arable land
Arbitrage
Arboriculture
Arbuscle

Arc elasticity of demand

Luận điểm về cái neo.
Kích tố tính đực
Cố định tế bào động vật
Động vật thủy sinh
Miễn thuế hàng năm.
Chi phí vốn hàng năm.
Lũ thường niên
Cây hàng năm
Tiền trả công bất thường.
Chất đối kháng
Độ ẩm đất trước
Kháng – kháng thể
Chất kháng auxin
Chất kháng sinh
Phản ứng miễn dịch qua kháng thể
Lạm phát được dự tính.
Định kiến chống xuất khẩu.
Kháng nguyên
Chống viêm
Kháng huyết thanh
Kháng độc tố
Chống lũng đoạn.
Bao phấn
Nuôi cấy bao phấn
Sự tung phấn
Bệnh nấm than
Bệnh nhiệt thán
Cây hạt kín

Động mạch chủ
Mô phân sinh đỉnh
Nghề nuôi ong
Tiếp hợp vô tính
Bào mạng
Sinh sản không bào tử
Áp dụng
Thẩm định
Sự tăng giá trị.
Tăng giá và giảm giá trị.
Các sản phẩm thích hợp.
Công nghệ thích hợp.
Tài khoản phân phối lãi.
Duyệt, thông qua
Qủa mơ
Tiên nghiệm.
Côn trùng học không có cánh
Rệp vừng
Thiếu thực vật
Nghề nuôi trồng thủy sản
Nuôi trồng thủy sản thâm canh
Nuôi trồng thủy sản quy mô lớn
Hệ thống kết hợp lâm nghiệp và thuỷ sản
Thuộc về nước
Cây trồng canh tác
Đất canh tác
Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá.
Nghề trồng cây lâu năm
Rễ mút phân nhánh
Độ co giãn hình cung của cầu


9


Archegonium
Archieve of information
Archive genetics
Arid climate
Arithmetic mean
Arithmetic progression
Armillaria root
Arteria cervicalis
Arterial aneurism
Arteries take
Arteriole
Arteritis
Articulation
Artificial selection
Artificial medium
Artificial seed
Artificial insemination
Artificial regeneration
Artificial selection
Arthritis
Arytenoid
Ascaridia galli
Ascospore
Aseptic
Asexual embryogenesis
Asexual reproduction

Asiab Development Bank
Assessable Income or profit
Assessable profit
Assessement
Asset stocks and services flows
Asset stripping
Assimilate
Assisted areas
Association ecology
Assortative mating
Asymmetric hybrid
Asymptote
Asymptotic distribution
Asynapsis
Atomistic competition
Attribute
Atrium
Atrophia
Auction markets
Auctioneer
Auctions
Auditory
Auditory ossicles
Aufwuchs
Autarky
Autarky economy
Autecology
Aution land
Autocorrelation
Autogenic

Autograft
Automatic fiscal policy

Túi noãn khí
Lưu trữ dữ liệu
Lưu trữ di truyền học
Khí hậu bán khô hạn
Trung bình số học.
Cấp số cộng.
Bệnh ở rễ do loài Armillaria gây nên
Động mạch cổ
Phình động mạch
Động mạch tận
Động mạch nhỏ, tiểu động mạch
Viêm động mạch
Khớp
Chọn lọc nhân tạo
Môi trường nhân tạo
Giống nhân tạo
Thụ tinh nhân tạo
Tái sinh nhân tạo
Chọn lọc tự nhiên
Viêm khớp
Sụn phễu
Bệnh giun đũa
Nang bào tử
Vô trùng
Sinh phôi vô tính
Sinh sản vô tính
Ngân hàng phát triển châu Á.

Thu nhập hoặc lợi nhuận chịu thuế.
Lợi nhuận chịu thuế.
Đánh giá
Dữ trữ tài sản và luồng dịch vụ.
Tước đoạt tài sản.
Đồng hoá
Các vùng được hỗ trợ
Quần hợp sinh thái học
Giao phối tương hợp
Thể lai không đối xứng
Đường tiệm cận.
Phân phối tiệm cận.
Không tiếp hợp
Cạnh tranh độc lập.
Thuộc tính.
Tâm nhĩ
Teo tế bào
Các thị trường đấu giá.
Người bán đấu giá.
Đấu giá.
Thính giác
Xương thính giác
Sinh vật sống bám ở đáy
Tự cung tự cấp.
Nền kinh tế tự cung tự cấp
Sinh thái học cá thể
Đấu giá đất
Sự tự tương quan.
Tự sinh
Mảnh tự ghép

Chính sách thu chi ngân sách tự động.

10


Automatic stabilizers
Automation
Autonomous consumption
Autonomous expenditure
Autonomous investment
Autonomous investment demand
Autonomous transactions
Autonomous variables
Autopolyploit
Autoregression
Autotroph
Authorised
Auxiliary cell
Availability
Availability effects
Available nutrient
Available water
Average cost
Average cost pricing
Average fixed costs
Average product
Average productivity
Average propensity to consume
Average propensity to save
Average rate of tax

Average revenue
Average revenue product
Average total cost
Average variable cost
Avian influenza
Avirulent
Axenic
Axil
Axiom of
Axiom of completeness
Axiom of continuity
Axiom of convexity
Axiom of dominance
Axiom of prefence
Azolla
Azygospore
Bacille
Back mutation
Backbone
Backcross
Backcross breeding
Backcut
Backdoor fancing
Back-haul rates
Backstop technology
Backward linkage
Backwash effects
Bacteria
Bacterial foot rot
Bacterial grain rot

Bacterial leaf blight
Bacterial streak
Bacterial stripe

Các biện pháp ổn định tự động.
Tự động hoá.
Tiêu dùng tự định.
Khoản chi tiêu tự định.
Đầu tư tự định.
Nhu cầu đầu tư tự định.
Giao dịch tự định
Các biến tự định
Đa bội thể cùng nguồn
Tự hồi quy.
Sinh vật tự dưỡng
Có thẩm quyền
Tế bào phụ
Độ phì
Các hiệu ứng của sự sẵn có.
Dinh dưỡng dễ tiêu
Nước hữu hiệu
Chi phí bình quân.
Định giá theo chi phí bình quân.
Chi phí cố định bình quân.
Sản phẩm bình quân.
Năng suất bình quân.
Khuynh hướng tiêu dùng bình quân.
Khuynh hướng tiết kiệm bình quân.
Suất thuế bình quân (suất thuế thực tế).
Doanh thu bình quân.

Sản phẩm doanh thu bình quân.
Tổng chi phí bình quân
Chi phí khả biến bình quân.
Bệnh cúm gia cầm
Không độc
Vô trùng
Kẽ lá
Tiên đề về sự lựa chọn.
Tiên đề về tính đầy đủ.
Tiên đề về tính liên tục.
Tiên đề về tính lồi.
Tiên đề về tính thích nhiều hơn thích ít.
Tiên đề về sở thích.
Bèo hoa dâu
Bào tử đơn tính bào tử
Trực khuẩn
Đột biến ngược
Xương sống
Lai ngược
Phương pháp chọn giống
Cắt ngược
Cấp tiền qua cửa sau.
Cước vận tải ngược.
Công nghệ chặng cuối.
Liên kết thượng nguồn.
Hiệu ứng ngược.
Vi khuẩn
Bệnh thối nhũn gốc
Bệnh thối đen hạt
Bệnh cháy bìa lá

Bệnh sọc trong
Bệnh soc vi khuẩn

11


Bacteriocin
Bacteriophage
Baculovirus
Bagworm
Bakanae and foot rot
Bake
Balance of payment
Balance of trade
Balance principle
Balance sheet
Balanced (GDP)
Balanced budget
Balanced economic development
Balanced equilibrium (GDP)
Balanced growth
Ball planting
Banana
Band application
Bandwagon effect
Bank
Bank advance
Bank bill
Bank credit
Bank Charter Act

Bank deposite
Bank for international Settlements
Bank loan
Bank note
Bankruptcy
Bare-root(ed) seedling
Bargaining tariff
Bargaining unit
Bark
Bark beetle
Bark slip
Bark thickness
Barking deer
Barometric price leadership
Barren rocky land
Barrier hedge
Barter
Barter agreements
Barter economy
Base map
Base period
Base population
Base rate
Base saturation
Basement membrane
Basic exports
Basic industries
Basic need philosophy
Basic Outcome
Basic seed

Basic wage rates
Basicole
Basidiospore
Basified

Độc tố vi khuẩn
Thể thực khuẩn
Ví rút gây bệnh
Sâu túi
Bệnh lúa von
Nướng( lò)
Cán cân thanh toán.
Cán cân thương mại.
Nguyên lý cân đối.
Bảng cân đối tài sản.
(GDP) được cân đối.
Ngân sách cân đối.
Phát triển kinh tế cân đối.
(GDP) cân bằng.
Tăng trưởng cân đối.
Trồng cả bầu
Chuối
Bón theo băng
Hiệu ứng đoàn tàu
Ngân hàng
Khoản vay ngân hàng.
Hối phiếu ngân hàng.
Tín dụng ngân hàng.
Đạo luật Ngân hàng.
Tiền gửi ngân hàng.

Ngân hàng thanh toán quốc tế.
Khoản vay ngân hàng.
Giấy bạc của ngân hàng.
Sự phá sản.
Cây con rễ trần
Thuế quan mặc cả; Thuế quan thương lượng.
Đơn vị thương lượng; đơn vị mặc cả.
Vỏ cây
Bọ vỏ cây
Tách vỏ
Dày vỏ
Con hoẵng
Sự chủ đạo theo kế áp giá cả.
Đất trọc trơ sỏi đá
Hàng rào chắn bằng cây
Hàng đổi hàng.
Hiệp định trao đổi hàng.
Nền kinh tế hàng đổi hàng
Bản đồ nền
Giai đoạn gốc.
Quần thể gốc
Lãi suất gốc.
Độ bão hoà kiềm.
Lớp màng đáy
Hàng xuất khẩu cơ bản
Những ngành cơ bản.
Triết lý nhu cầu cơ bản.
Kết cục, kết quả cơ sở.
Giống gốc
Mức tiền công cơ bản; mức lương cơ bản.

Thực vật ưa đất kiềm
Bào tử đảm bào tử
Cây không ưa kiềm

12


Basin sedimentation
Basing-point system
Basiphile
Bat
Bat falcon
Batch culture
Be entitled to
Be in line with
Bear
Bearer bonds
Bears
Beating up
Bed
Bed load
Bee
Beef
Beggar-my neighbour policies
Bench terrace
Benefit principle
Benefit-cost analysis
Benefit-cost ratio
Benthic
Bèo ong

Bèo tấm
Bèo tây
Beriberi
Better-off
Bias
Bicentenary
Bid
Bid-rent function
Biennial crop
Bifurcation Hypothesis
Bilateral assistance
Bilateral monopoly
Bilateral trade
Bill
Bill broker
Bill of exchange
Binary variable
Bioassay
Biocatalysis
Bioccumulation
Biocontrol
Biochemestry
Biodiversity
Biodiversity conservation
Bioenergy
Bioenergy
Biofilm
Biofilter
Biofuel
Biofungicide

Biogas
Biolistics
Biology safety
Biological control
Biological cycle

Bể lắng
Hệ thống điểm định vị cơ sở.
Cây ưa kiềm
Con dơi
Chim cắt họng trắng
Nuôi theo lứa
Có quyền
Đồng bộ
Con gấu
Trái khoán không ghi tên.
Người đầu cơ giá xuống.
Trồng dặm
Đánh luống
Trầm tích đáy
Con ong
Thịt bò
Chính sách làm nghèo nước láng giềng
Ruộng bậc thang tầng
Nguyên tắc đánh thuế theo lợi ích.
Phân tích lợi ích chi phí.
Tỷ số chi phí-lợi ích.
Sinh vật đáy
Floating moss
Duck weed

Water hyacinth
Bệnh tê phù
Khá giả lên, ăn nên làm ra
Độ lệch.
Lưỡng bào
Đấu thầu.
Hàm giá thầu thuê đất.
Cây trồng hai năm
Giả thuyết lưỡng cực.
Trợ giúp song phương.
Độc quyền song phương.
Mậu dịch song phương
Hối phiếu.
Người môi giới hối phiếu.
Hối phiếu đối ngoại.
Biến nhị phân.
Phép thử sinh học
Xúc tác sinh học
Tích lũy sinh học
Kiểm soát sinh học
Hóa sinh
Đa dạng sinh học
Bảo vệ đa dạng sinh học
Năng lượng sinh học
Nhiệt sinh học
Màng sinh học
Màng lọc sinh học
Nhiên liệu sinh học
Thuốc diệt nấm sinh học
Khí sinh học

Bắn gen
An toàn sinh học
Phòng trừ bằng biện pháp sinh học
Chu kỳ sinh học

13


Biological determinant
Biological interest rate
Biological yield
Biomagnification
Biomass
Biomass energy
Biome
Biopesticide
Bioplastics
Biopharmaceutical
Biopharming
Biophotometer
Biosynthesis
Biota
Biotechnology
Biotic
Biotic pesticide
Biotype
Biotransformation
Biparential Cross analysis
Bird
Birth rate

BIS
Bisexual
Bisporic
Bivalves
Bivariate analysis
Black blood
Black cutworm
Black market
Black market premium rate
Black rot
Bladder
Blast
Blastocyst
Blastoderm
Blastomer
Blastula
Blight
Bliss point
Block grant
Blood
Blood cells
Blood gas generators
Blood group
Blood pressure
Blood sucker
Blood vessel
Blue chip
Blue green algae
Blue-chip stock
Boil

Bole
Bond
Bond market
Bone marrow
Bonus issue
Book value

Yếu tố sinh học chủ đạo
Lãi suất sinh học.
Năng xuất sinh học
Khuếch đại sinh học
Sinh khối
Năng lượng sinh khối
Quần xã sinh vật
Thuốc trừ sâu sinh học
Tổng hợp sinh học
Dược chất sinh học
Canh tác sinh học
Quang kế sinh học
Sinh tổng hợp
Lượng sinh vật
Công nghệ sinh học
Hữu sinh
Thuốc trừ sâu sinh học
Kiểu sinh học
Biến đổi sinh học
Ph pháp lai phân tích có một cặp bố mẹ
Chim
Tỷ lệ sinh
Ngân hàng thanh toán quốc tế

Lưỡng tính
Bào tử kép
Lớp hai mảnh vỏ
Phân tích hai biến số
Máu đen
Sâu xám
Chợ đen
Tỷ lệ chênh lệch giá trên thị trường chợ đen.
Bệnh thối đen hạt
Bàng quang
Bệnh cháy lá
Túi phôi
Phôi bì
Nguyên bào
Phôi nang
Bệnh tàn rụi
Điểm cực mãn; Điểm hoàn toàn thoả mãn
Trợ cấp cả gói
Máu
Tế bào máu
Khí quan tạo huyết
Nhóm máu
Huyết áp
Con đỉa
Huyết quản, mạch máu
Cổ phần xanh
Khuẩn lam/ tảo lục
Cổ phiếu sáng giá.
Luộc
Thân gỗ chính

Trái khoán
Thị trường trái phiếu
Tủy xương
Cổ phiếu thưởng
Giá trị trên sổ sách

14


Boom
Border cell
Border price
Bottom-up approach
Bottom-up planning management
Boundary of deficiency
Boundary plantings
Boundary record
Bowel
Brackish
Brachiocephalic artery
Brain
Brain drain
Brain membrane
Brain stem
Brain waves
Branch
Branch banking
Brand loyalty
Brashing
Break-even analysis

Break-even level of income
Breaking stage
Breast wall
Breastbone
Breed
Breeder
Breeding
Breeding cycle
Breeding herd
Breeding population
Breeding system
Bridging species
Broad-based terrace
Broadleaf
Broadleaf forest
Brokerage
Bronchus
Brood
Brood fish
Brooker
Brown spot
Browse
Brucellosis
Brushing
.
Brushlands
Bud
Bud mutation
Bud pruning
Bud sport

Budbreak
Budding
Budget
Budget deficit
Budget shares
Budget surplus
Budgetary control
Budset

Sự bùng nổ tăng trưởng
Tế bào viền
Giá cửa khẩu.
Tiếp cận từ dưới lên trên
Quản lý việc lập kế hoạch từ dưới lên
Giới hạn suy giảm
Trồng cây làm bờ ranh giới
Hồ sơ địa giới
Ruột
Lợ, hơi mặn
Động mạch chủ trước
Não, óc, não bộ
Chảy máu chất xám
Màng não
Cuống não
Sóng điện não
Chia nhánh
Nhiệp vụ ngân hàng chi nhánh
Sự trung thành với nhãn hiệu
Xén cành
Phân tích điểm hoà vốn

Mức hoà vốn của thu nhập
Giai đoạn nở
Vách ngực
Xương ức
Giống cây, con
Cá thể bố mẹ
Chọn tạo giống
Chu kỳ sinh sản
Động vật làm giống
Quần thể nhân giống
Hệ thống lai tạo giống
Loài lai bắc cầu
Ruộng bậc thang rộng
Cây lá rộng
Rừng lá rộng
Hoa hồng môi giới.
Phế quản
Lứa, bầy, đàn
Cá bố mẹ
Người môi giới.
Bệnh đốm nâu
Chồi non
Bệnh sảy thai truyền nhiễm
Tỉa thưa cành lá
Rừng cây bụi
Chồi
Đột biến chồi
Tỉa chồi,
Biến dị mầm
Chồi nở chồi

Ghép chồi
Ngân sách.
Thâm hụt ngân sách.
Tỷ phần ngân sách.
Thặng dư ngân sách.
Kiểm soát ngân sách
Nảy chồi

15


Budworm
Buffalo
Buffer stocks
Buffer zone
Bulk method
Bulls
Bunch
Bund
Bureaucracy, economic theory of
Burial sites
Bury toxic substances
Bush fallow
Bushland
Business cycle
Business goal
Business performance
Business process
Business risk
Butt

Butt rot
Butterfly
Butterflyfish
Buyer concertration
Buyers' market
Cabbage butterfly
Cabinet
Các gen đơn
Caculus
Cadastral book
Cadastral record
Cage
Cage culture
Calcareous soil
Calcification
Calcifuge
Calciphile
Calcium
Call money
Call option
Callus
Callus culture
Cambium
Camphor
Canal
Canna
Canopy
Canopy class
Canopy closure
Canopy cover

Canopy density
Capacity
Capacity model
Capacity untilization
Capilllaria worms
Capital
Capital - intensive economy
Capital account
Capital accumulation

Sâu chồi ấu trùng
Con trâu
Kho đệm, dự trữ bình ổn
Vùng đệm
Chọn lọc hỗn hợp
Người đầu cơ giá lên.
Bờ đất
Bờ bao
Lý thuyết kinh tế về hệ thống công chức.
Khu chôn lấp
Chôn lấp chất độc hại
Bỏ hoá bằng cây bụi
Đất cây bụi
Chu kỳ kinh doanh.
Mục tiêu (công trình, kinh doanh)
Kết quả kinh doanh.
Tiến trình công việc
Rủi ro kinh doanh
Phần gốc
Thối mục gốc

Bướm
Cá bướm
Sự tập trung người mua.
Thị trường của người mua.
Bướm cải
Phòng (buồng, hộp)
Oligogenes
Giải tích.
Sổ địa chính
Hồ sơ địa chính
Lồng
Nuôi bè, nuôi lồng
Đất đá vôi
Sự vôi hóa
Thực vật không ưa đất vôi
Thực vật ưa đất vôi
Can xi
Khoản vay không kỳ hạn.
Hợp đồng mua trước.
Mô sẹo
Nuôi cấy mô sẹo
Tầng phát sinh
Cây long não
Kênh
Dong riềng
Tầng lá
Lớp tán lá
Sự khép tán
Phủ tán
Mật độ tán lá

Năng lực
Mô hình công năng.
Mức sử dụng công năng
Bệnh giun tóc
Tư bản/ vốn.
Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn.
Tài khoản vốn.
Tích lũy vốn.

16


Capital allowances
Capital asset
Capital asset pricing model
Capital budgeting
Capital coefficients
Capital Consumption Allowance
Capital Controversy
Capital charges
Capital deepening
Capital expenditure
Capital gain
Capital gains tax
Capital gearing
Capital goods
Capital information (capital formation?)
Capital intensity
Capital loss
Capital market

Capital movements
Capital rationing
Capital requirements
Capital- reversing
Capital services
Capital stock
Capital Stock Adjustment Principle
Capital structure
Capital turnover criterion
Capital theoretic approach
Capital theory
Capital transfer tax
Capital widening
Capital, marginal efficiency of
Capital-intensive sector
Capital-intensive techniques
Capitalization
Capitalization issue
Capitalization rates
Capitalized value
Capital-labour ratio
Capital-output ratio
Captital tax
Cardia
Cardiae muscle
Care for
Carinae
Carp
Carp culture
Carpel

Carpenter ant
Carpenter bee
Carpenterworm
Carrier
Carrying capacity
Cartilage
Case study
Cash
Cash balance approach
Cash cropping

Các khoản miễn thuế cho vốn.
Tài sản vốn.
Mô hình định giá Tài sản vốn.
Phân bổ vốn ngân sách.
Các hệ số vốn.
Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản.
Tranh cãi về yếu tố vốn.
Các phí tổn cho vốn
Tăng cường vốn.
Chi tiêu cho vốn.
Khoản lãi vốn.
Thuế lãi vốn.
Tỷ trọng vốn vay
Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất.
Sự hình thành vốn.
Cường độ vốn.
Khoản lỗ vốn
Thị trường vốn
Các luồng di chuyển vốn

Định mức vốn
Các yêu cầu về vốn
Thay đổi kỹ thuật sản xuất
Các dịch vụ vốn
Dung lượng vốn
Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn
Cấu trúc vốn
Tiêu chuẩn quay vòng vốn
Phương pháp lý thuyết qui về vốn
Lý thuyết về vốn
Thuế chuyển giao vốn
Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
Vốn, hiệu quả biên
Ngành bao hàm nhiều vốn
Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn
Tư bản hoá, vốn hóa
Cổ phiếu không mất tiền
Tỷ lệ vốn hoá
Giá trị được vốn hoá
Tỷ số vốn/ lao động
Tỷ số vốn-sản lượng
Thuế vốn
Thượng vị
Cơ tim
Chăm sóc
Xương lưỡi hái
Cá chép
Nuôi cá chép
Noãn
Kiến đục thân

Ong đục thân
Sâu đục thân
Động vật mang trùng
Khả năng chứa/khả năng chịu tải
Sụn
Nghiên cứu tình thế
Tiền mặt.
Cách tiếp cận tồn quỹ. (Số dư tiền mặt).
Trồng cây thương phẩm

17


Cash drainage
Cash flow
Cash flow statement
Cash limit
Cash ratio
Cassava
Castor
Casual employment
Cat
Catabolism
Catabolite repression
Catch
Catch a cold
Catchment
Catchment area
Catchment basin
Categorical

Catfish
Cattle
Cauliflower
Causality
Causation
Cause vibration
Ceiling debt
Ceilings and floors
Cell
Cell culture
Cell division
Cell wall
Cell mediated
Cell membrane
Cells connected
Cellular
Cellular synthesis
Central Bank
Central business district
Central planing
Central Statical office
Central tendency
Centralisation
Centrally managed cities
Centre of diversity
Centrifuge
Cereal crop
Cerebellum
Cerebrospinal fluid
Cerebrum

Certainty equivalence
Certificate of deposit
Circular flow of income
Circular flow of payments
Circulating capital
Citrus
Clam culture
Classical system of company taxation
Classified forestry land
Clause(7)
Clay

Thất thoát / hút tiền mặt.
Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu.
Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu.
Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt.
Tỷ suất tiền mặt.
Cây sắn
Cây thầu dầu
Công việc tạm thời.
Con mèo
Dị hoá
Ức chế dị hóa
Đánh bắt
Cảm lạnh
Lưu vực
Diện tích lưu vực
Vùng lưu vực sông suối
Trợ cấp chọn lọc.
Cá da trơn

Đại gia súc
Cải hoa
Phương pháp nhân quả.
Quan hệ nhân quả.
Gây độ rung
Nợ trần
Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức đáy.
Tế bào
Nuôi cấy tế bào
Phân chia tế bào
Vách tế bào
Tế bào trung gian
Màng tế bào
Tế bào nối
Vô bào
Tổng hợp vô bào
Ngân hàng trung ương
Khu kinh doanh trung tâm.
Kế hoạch hoá tập trung.
Cục thống kê trung ương
Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm.
Tập trung hoá
Thành phố trực thuộc trung ương
Trung tâm đa dạng
Máy ly tâm
Cây trồng hạt cốc
Tiểu não
Dịch não tủy
Vỏ não
Mức qui đổi về tất định.

Giấy chứng nhận tiền gửi.
Luồng luân chuyển thu nhập.
Dòng thanh toán luân chuyển.
Vốn lưu động.
Cam quýt
Nuôi động vật nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Hệ thống cổ điển về thuế công ty
Đất rừng được phân loại
Khoản (7)
Đất sét

18


Clean energies
Clean float
Clearcut
Clearing
Clearing
Clearing banks
Climate
Cline
Clip
Clonal multiplicatio
Clonal propagation
Clonal replication
Clonal selection
Clonal test
Clone
Clone bank

Closed community
Closed economy
Closed forest
Closing prices
Cloud forest
Club root
Clumpwood
Cluster
Cluster
Cluster sampling
Cnsult land prices
Coagulation
Cobra
Cobweb theorem
Coccus
Cock
Cockle
Cocoon
Co-culture
Co-determination
Codominance genetics
Codominant trees
Coefficient of genetic prediction
Coefficient of roughness
Coefficient of variation
Coercive comparisons
Cofactor
Coincident indicator
Cointegration
Collaborative management

Collar rot
Collateral security
Collect
Collect comments
Collective
Collective bargaining
Collective choise
Collective goods
Collinearity
Colloid
Collusive oligopoly
Collusive price leadership

Năng lượng sạch
Thả nổi tự do
Chặt trắng
Khu đất hoang
Khoảng trống/phát quang
Các ngân hàng thanh toán bù trừ
Khí hậu
Cấp tính trạng
Xén
Nhân dòng vô tính
Sinh sản dòng vô tính
Sao chép vô tính
Chọn dòng vô tính
Kiểm tra vô tính
Dòng vô tính
Ngân hàng nhân bản
Quần thể kín

Nền kinh tế đóng
Rừng rậm/rừng kín
Giá lúc đóng cửa.
Rừng mây mù nhiệt đới
Bệnh sưng rễ
Lùm bụi cây gỗ
Khóm nhỏ
Tập hợp gen
Lấy mẫu nhóm
Tư vấn giá đất
Đông máu
Hổ mang chúa
Định lý mạng nhện.
Cầu khuẩn
Gà trống
Con sò
Kén
Nuôi cấy đồng thời
Đồng quyết định.
Tình đồng trội di truyền học
Cây chiếm ưu thế
Hệ số dự đoán di truyền
Hệ số động
Hệ số biến
So sánh ép buộc.
Đồng hệ số.
Chỉ số báo trùng hợp.
Đồng liên kết
Phối hợp quản lý
Bệnh thối cổ lá

Vật thế chấp.
Thu gom, thu thập, sưu tầm
Lấy ý kiến
Tập thể
Thương lượng tập thể.
Sự lựa chọn tập thể.
Hàng hoá tập thể.
Cộng tuyến.
Chất keo
Độc quyền nhóm có kết cấu.
Chỉ đạo giá kết cấu.

19


colluvial
Colostrum
Command economy
Commensalism
Commercial banks
Commercial bill
Commercial policy
Commit
Commodity
Commodity bundling
Commodity space
Commodity terms of trade
Common Agricultural Policy
Common Customs Tariff
Common external tariff

Common facility co-operative
Common market
Common property
Common property resources
Common stock
Community
Community Charge
Community forestry
Community mapping
Community-based forest management
Companion crop
Company saving
Comparable worth
Comparative advantage
Comparative costs
Comparative dynamics
Comparative statics
Compensating differentials
Compensating variation
Compensation
Compensation principle
Compensation rules
Compensation tests
Competence
Competence genetics
Competition
Competition Act 1980
Competition and Credit Control
Competition ecology
Competition policy

Competitive exclusion
Competitive markets
Compilate records
Complaint
Complement
Complementary breeding
Complex
Complex cross
Complex number
Component technology
Components
Composite commodity theorem
Compost

đất xốp
Sữa non
Nền kinh tế chỉ huy.
Hiện tượng hội sinh
Các ngân hàng thương mại.
Hối phiếu thương mại.
Chính sách thương mại
Cam kết
Vật phẩm; Hàng hoá
Bán hàng theo lô
Không gian hàng hoá.
Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng hoá.
Chính sách nông nghiệp chung.
Biểu thuế quan chung.
Biểu thuế đối ngoại chung.
Các hợp tác xã có thiết bị chung.

Thị trường chung.
Tài nguyên công cộng
Tài nguyên công
Chứng khoán phổ thông.
Cộng đồng
Thuế cộng đồng.
Lâm nghiệp cộng đồng
Xây dựng bản đồ cộng đồng
Quản lý rừng dựa vào cộng đồng
Cây trồng hỗ trợ
So sánh về lương
Giá trị có thể so sánh.
Lợi thế so sánh
Chi phí so sánh.
Phương pháp so sánh động.
Phương pháp so sánh tĩnh.
Các mức bù thêm tiền lương.
Mức thay đổi bù đắp.
Sự đền bù
Nguyên lý bù đắp.
Các quy tắc trả thù lao.
Kiểm nghiệm đền bù.
Thẩm quyền
Tiềm năng di truyền học
Cạnh tranh
Đạo luật cạnh tranh 1980.
Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh
Cạnh tranh sinh thái học
Chính sách về cạnh tranh
Loại trừ bằng cạnh tranh

Thị trường cạnh tranh
Lập hồ sơ
Khiếu nại
Chất bổ xung
Nhân giống bổ sung
Phức tạp
Lai phức hợp
Số phức
Biện pháp kỹ thuật đơn lẻ
Thành phần
Định lý hàng hoá đa hợp
Phân rác/phân ủ hỗn hợp

20


Compound
Compound interest
Concave function (concavity)
Concentration
Concentration ratio
Concentration, coefficient of.
Concerned parties
Concerted action
Concesionary prices / rates
Conciliation
Concomitant cropping
Concretise land use plans
Conchology
Conchospores

Conchyliculture
Conditional Probability
Cone borer
Conflict area
Conjunctiva
Connective tissue
Consanguinity
Consequences
Conservation
Conservation core area
Conserve
Conserved sequence
Consider
Consist of
Consistency
Consolidated balance sheets
Consolidated fund
Consols
Constancy ecology
Constant capital
Constant market share demand curve
Constant prices
Constant returns to scale
Constant returns to scale
Constestable market
Constrained optimization
Constraint
Consumer
Consumer credit
Consumer choice

Consumer demand theory
Consumer durable
Consumer equilibrium
Consumer expenditure
Consumer goods and services
Consumer price index
Consumer sovereignty
Consumer's surplus
Consumption
Consumption bundle
Consumption expenditure
Consumption function
Consumption tax
Contagious dispersion

Hợp chất
Lãi kép
Hàm lõm (tính lõm).
Sự tập trung.
Tỷ lệ tập trung.
Hệ số tập trung.
Các bên liên quan
Hành động phối hợp.
Giá / Tỷ suất ưu đãi.
Hoà giải
Canh tác xen canh gối vụ
Cụ thể hóa kế hoạch sử dụng đất
Vỏ động vật học
Bào tử vỏ
Nuôi động vật nhuyễn thể

Xác suất có điều kiện.
Sâu đục thân
Vùng tranh chấp
Kết mạc
Mô liên kết
Tính cận huyết
Hậu quả
Sự bảo tồn
Khu bảo tồn cơ bản
Bảo tồn
Trình tự bảo tồn
Xem xét
Bao gồm, bao hàm
Tính nhất quán.
Bảng cân đối hợp nhất.
Quỹ ngân khố.
Công trái hợp nhất.
Bất biến sinh thái học
Tư bản bất biến.
Đường cầu với thị phần bất biến.
Giá cố định / giá bán không đổi.
Sinh lợi không đổi theo quy mô.
Sinh lợi cố định theo quy mô.
Thị trường có thể cạnh tranh được
Tối ưu hoá có rằng buộc
Rằng buộc
Người tiêu dùng
Tín dụng tiêu dùng
Lựa chọn của người tiêu dùng.
Lý thuyết cầu tiêu dùng

Hàng tiêu dùng lâu bền
Cân bằng tiêu dùng
Chi tiêu của người tiêu dùng
Hàng và dịch vụ tiêu dùng
Chỉ số giá tiêu dùng
Chủ quyền người tiêu dùng.
Thặng dư của người tiêu dùng
Sự tiêu thụ
Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu dùng.
Chi tiêu tiêu dùng
Hàm tiêu dùng
Thuế tiêu dùng
Phân tán lây truyền

21


Contain
Contaminated
Contestable market
Contigous control
Continuous cropping
Continuous distribution
Continuous variable
Continuum ecology
Contingency reserve
Contour
Contour cropping
Contour furrow
Contour hedge

Contour tillage
Contractionary fiscal policy
Contractionary phase
Control
Control- diet
Controlled pollination
Convection
Convenient
Convergence thesis
Convergent cross
Convergent cycle
Conversion
Conversion factor
Convert
Convertibility
Convertible bond
Convertible loan stock
Convertible security
Convex function (convexity)
Congestion costs
Cooling off period
Co-ordinated wage policy
Coping strategy
Coppice
Coppice methods
Coppice selection
Coppicing
Cordis ventricles
Corn
Corn earworm

Corn Laws
Cornor solution
Cornputer-based information systems
Coronary artery
Coronary sinus
Corporate risk
Corporate state
Corporation
Corporation tax
Correlation
Correlation of returns
Correlogram
Correspondent banks
Corset
Cortex

Chứa đựng
Ô nhiễm
Thị trường có thể cạnh tranh được.
Giống chuẩn
Liên canh
Phân phối liên tục
Biến dị liên
Thảm thực vật liền sinh thái học
Dự trữ phát sinh
Đường đồng mức
Canh tác theo đường đồng mức
Rãnh đồng mức
Băng cây theo đường đồng mức
Làm đất theo đường đồng mức

Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp.
Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp
Đối chứng/kiểm soát/phòng trừ
Thức ăn đối chứng
Thụ phấn có kiểm soát
Đối lưu
Thuận tiện
Luận chứng hội tụ
Lai hội tụ
Chu kỳ hội tụ
Sự chuyển đổi
Hệ số chuyển đổi.
Đổi chiều
Khả năng chuyển đổi
Trái khoán chuyển đổi được.
Khoản vay chuyển đổi được.
Chứng khoán chuyển đổi được.
Hàm lồi (tính lồi).
Chi phí do tắc nghẽn.
Giai đoạn lắng dịu.
Chính sách tiền lương phối hợp
Chiến lược ứng phó, sự xoay xở
Rừng chồi:
Phương pháp tạo rừng chồi
Lựa chọn chồi cây
Đâm chồi
Khối tâm thất
Ngô
Sâu xanh hại bông
Các bộ luật về Ngô.

Giải pháp khó xử.
Hệ thống thông tin trên máy tính
Động mạch vành
Xoang vành
Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty.
Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty.
Hợp doanh; Công ty, hãng
Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty.
Tương quan
Tương quan của lợi tức.
Biểu đồ tương quan
Các ngân hàng đại lý.
Yêu cầu thắt chặt.
Vỏ cây

22


Cost
Cost - benefit analysis
Cost - effectiveness analysis
Cost - push inflation
Cost insurance freight
Cost minimization
Cost model
Cost of capital
Cost of living
Cost of protection
Cost overrun
Cost-benefit ratio

Cotyledon
Cotransformation
Cotrol cicuit
Countercyclical
Countertrade
Countervailing power
Coupon
Coupon payments
Covariance
Covariance
Covariance stationary
Cover
Cover crop
Cover up
Covered interest parity
Cow
Coypy
Craafian follicle
Crad
Craff unions
Crane
Craniae nerve
Crawdad
Crawling peg
Credit
Credit account
Credit card
Credit ceiling
Credit control
Credit creation

Credit guarantee
Credit multiplier
Credit rationing
Credit restrictions
Credit transfer
Creditors
Creeping inflation
Criminalization
Crisis
Criteria and indicators
Critical root zone
Critical value
Crocodile
Crop calendar
Crop intensification
Crop mixture

Chi phí.
Phân tích chi phí - lợi ích.
Phân tích chi phí - hiệu quả
Lạm phát do chi phí đẩy.
Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá CIF.
Tối thiểu hoá chi phí.
Mô hạch
Chi phí vốn.
Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt.
Chi phí bảo hộ.
Chi phí phát sinh.
Tỷ số lãi trên mức đầu tư
Lá mầm

Đồng biến nạp
Mạch quản
Ngược chu kỳ.
Thương mại đối lưu.
Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng.
Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.
Tiền trả lãi theo năm
Đồng biến
Hiệp phương sai.
Tĩnh theo hiệp phương sai.
Độ che phủ
Cây phủ đất
Che dấu
Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất.
Bò cái
Hải ly
Noãn bao chín
Con cua
Nghiệp đoàn theo chuyên môn.
Con sếu
Thần kinh não
Tôm càng đỏ
Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần.
Tín dụng.
Tài khoản tín dụng.
Thẻ tín dụng.
Trần tín dụng.
Kiểm soát tín dụng.
Sự tạo ra tín dụng.
Bảo đảm tín dụng.

Số nhân tín dụng.
Định mức tín dụng
Hạn chế tín dụng
Chuyển khoản
Chủ nợ.
Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần
Quy là tội phạm.
Khủng hoảng
Tiêu chí và chỉ số
Khu vực tán rễ
Giá trị tới hạn
Cá sấu
Lịch mùa vụ
Thâm canh tăng vụ
Hỗn hợp cây trồng/trồng hỗn hợp

23


×