Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Xây Dựng Mô Hình Ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Công Nghệ Tạo Vùng Cây Ăn Quả Theo Hướng Cải Tạo Vùng Bạch Đàn Thuộc Khu Vực Vùng Gò Đồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 46 trang )

1

!

4rĩ'

lị*"
irí#/

;>v-ỵ / v :\ 1; L /V I Ị V , »v>v Klil.TI r v.l T y ,M W * ,Ị Vi_: Ị

w,,! -

^ • . —.

; ' -;^avừ N G €Ầ )jẶ H Q Ũ Ậ ' Ị p o | i $ ^
•THUÔC KHƯ v ự c VŨNG GO ĐỔI JẨY.NAIVÍ HUYỆN TRIỆU SƠN
;■Vi ■ 'TỈNHĨHAhỊHHỎẢ; ì. ■

,l t

•* ■■

:: , • THANH HOÁ THẤNG 2 NAM. 2 0 0 2

y-ú:ĩĩ?



' V:


;

'•


LỜI N Ó I Đ Ấ U
Thực hiện Chủ l rương Chính sách của Đỏ nu Và Nhà nước vổ phái Iricn
kinh lố 'xã hội nóng thổn và mièn núi, các ngành, các câp lín h Thanh I Uuí (tã có
nhiều hoại dộng Uiici lliự c lổ chức lổ chức lriC‘ 11 khai á p d ụ im các kv lliuậl (lũ i hù
vào-sán XIIÍÌÌ n ô niĩ nghiệp, lạo III Iiỉiữim chuyên hiến lích cực. góp phần cái lliiòn
lIờì sổng vật chất', lin h ỉhÀtt của nhân dàn. Qụá trình Iriòn khai các chương (linh
áp d ụ iiíì liến bọ khoa học cũng, nghẹ đã khaim định việc lổ chức únii đụim v;i

chuvèn giao công ntỉhộ chi) nón” lliỏn - miền núi la mội vãn LỈỔ cáp bách, dôi
Híiũ cán bộ khoa học cồng ntíhệ Tru nu uơnu và dịa phươiìii cú đủ năng lực de
d á m báo lìiỌu q u á củ a c ổ n g việc ư i è n khai các dụ' án. T n v nh.iên (-lo nỉiicn lìíiLiyái

, nluìn khách quan và chủ quan, kcũ quá nhàn rộng cua các dự ÚI1 còn lụm chế. Vì
v ậ y v i ệ c x â y tlựníỉ c á c m ô h ì n h ứ n ụ d ụ n ụ k h u a h ọ c c ù n u iml iệ p h ụ c vụ phái (1'iOn

kinh lố-xã hội nông ihôn-m iổn núi 11lực sự là can lliiê ì dõi vỏ'ị núng imhiệp nòng
ihôn Thanli Hoá.
r r i ệ 11 So’n la m ộ i h u v ệ n I r u n u du m i ê n n ú i , c ỏ n h i é u ” ò đ ỏ i nối liỏn \'ới c á c
. v ù i m d ồ i h u y ệ n T h ọ X u â n , N ó i m C u i m , N h u ' T h a n h . K h í h ậ u , đã i d a i llmậii lơi

c h o c â y lâ m n g h i ệ p và c à y fui q u á ph át íricn. ' ĩ u y n h i c n rờn Sì bị khai llnic cạ n
, kiệt, đfú trốn 2 dòi núi tr ọc đ a n lĩ bị sói m ò n , rử a trồi n h a n h , rừriíi, c ò n lại c h ỏ vêu
là b ạ c h d à n . m ộ t s ố d i ệ n tích là v ư ờn lạ p ìĩiá irị k in h tế ihấp. D o s i n h 1há ĩ bị lan
ph a lịùn lũ lụt Ih ièn tai i h ư ừ n u x ảy ra, sim x u ấ t c â y lư ơ n g tiiực ỏ' c á c YÙnu tliuim


lìiim hấp bênh, dời sống nhàn dân yặp nlìicu khó khãn. Vân l!c bức XÚC' dật ra là
cần phai khôi phục Uú mầu mỡ cho đấl, phát triến thành vùnịỊ càv ăn quá, \ ùng
n g u v ê n liệu c h o e ỏ n ỉ ĩ n g h i ệ p k h ô n g n h ữ n í ì c ỏ ý n g h ĩ a về infil k i n h lè c h o ]lônii

Oàn mà còn gán liền với vấn dc baỏ lổn, plútl iriên c;íc khLI liu lịch sinh (hái
t h u ộ c c á c k h u cli tí c h lịch sử; Đ c n b à TrìỌu. nụhC' l à n " G i á p . P h ù T i u , n ú c II T r ì n h ,
p h ủ N ư a . ..
Đ ư ợ c s ự c h i d ạ o c ủ a U B N D rin h T h a n h H o á , s ỡ K h o a h ọ c , c ỏ n u n g h ệ và
M ò i ư ư ờ r m T Ì u i n h I-loá kêì h ự p với L I B N D h u y ệ n T i i ệ u S ơ n i r ì n h Bộ K h o a lioL
C ò m ! n i i h ệ và M ô i t r ư ờ n g ph ò cluvệt và c h o l i i ế n k h a i d ự án: “ Xíìy ílự im m o

h ìn h ứn^'(-!ụng liên b ộ kho;t học-cỏnu. nulìệ lạ o VLUiii c à v an q u á llico iurúìiLi cai
l;uS lìrnu, h ạ n h đ à n t h u ộ c k h u v ự c uò d ổ i v ù n g lày [KI 111 1UI v e n T r i ệ u S o n " . Sau 2

lụim llurc lũộn vứí sự uiúp LỈỠcủa các nuành. các câp, su' tham uia tích cực cua a í
q u a n cluiỵcn ui ao c ô n g nuhệ 'í ì ư i m irơnu và (lịa pliưưrm. Bậii” s ự Iìỏ lực có g:iỉm
í á | a nhrin (.làn (.lịa p l u i o n g . dụ' ;ìn d ã đạ l (lưitv n h ữ n i : kcl q u á l h a > m ụ c liôii và nùi

i

>


dung dề ra.
Báo cáo Hội .dồng nghiệm ihu cấp lỉnh và Bộ Khoa học, Cồng nghệ \
Mỏi Irường chúng lôi xin chí\n Ihành cảm ơn: Bộ KH,CN&MT, UBND tin
Thanh Moá, Viện rau qua TW, Sở KM,CN&MT, các ngành cúc cííp ở Oịa phươHị
các cán bộ kỹ ibuậl TW và dụt phương (lã chỉ tlạo, công lúc và giúp tlỡ moi mi
cho dự án Ihanh công. Kết qua của (.lự án sc được nhân lộng ra hàng ngàn ha ỏi
đồi phía lâv nam chắc chán sẽ lạo nền vùng nguyên liệu cây ăn qua có giá lrị plụi

vụ cho chế biến, xuất khẩu, góp phần phái ưiển, lỏn lạo các -khu di lích lịch si
bao vệ ílâì Irũng dối núi Irọc, nlntm mục liêu phái triển kinh tế-xã hội nông thỏ,
mi ổn núi T l m n h H oá .

C H Ủ N H I Ệ M D ự ÁN

l

t

t
4
4

'

n



n ế

2

>


KIIẢ I QUẢ 1 CHUNC,

T è 11 d ự ỉín : “ X ã v Uựim m ò 4 iìn h ứ n u d ụ i ] ” Iic11 b ỏ k h u a h ọ c - CÒI IU i m h ẹ


lạo vùnu cày ăn quả tlico luĩóng cai lạo lừng bạch đàn ihuộc khu vực ÍIÒ dồi 'ÍViy
Nam - huyện Triệu Sơn - Thanh I[ỏa”lhuộc chưưns Irìnli : Xây dựnii mồ liình
ứng dụníỉ KHCN‘phục vụ ghát IriOn kinh tế - xã hội nông llìỏn miền núi.
2 - C ấ p q u ả n lý : Bộ K h o a h ọ c c ô n g n g h ệ v a m ỏ i Irưò‘11” .

3- Thời gian thực lúệii : 24 lhiíniJ.
4 - C ư q u a n c liủ q u í i n (ỉự á n : U B N D tỉnh T h a n h H ỏ a
5 - C ơ q u a n d n i I r ì d ự iíII : S ớ K H C N & M T T h a n h 1 l ó a
6 - C l i ủ n h i ệ m í l u á n : K S Ti t í o n ” V ù n N ậ m

G i á m d ố c sỏ' K H C N & M T T h u n h H ó a

7- Co quan chuyển giao cônií nghệ :
Viện nghiên cứu rau - quả thuộc Bộ ằNồniĩ imhiệp và phái Irien
nônti llìỏn.
8- Co quan phôi họp chính:
- PhÒDL> NN & PFN7'huvện Triệu Sưn
- T r ạ m k h u y ế n n ô i m - k h u vốn lâ m Tri cu Sơn
* U B N D \ ã xã Triệu T h àn h

9- K in h phí : 1.162.500.000(1

(Một tỷ, m ột (răm sáu hai triệu, năm trám ngàn (lồng)
Tron lị dó :
- V ỏ n lù' n u â n sáeli s ự n g h i ệ p kho'a h o e :

5 0 0 . 0 0 0 . OOOđ

- Từ nguồn vòn khác :


662.500.000t1


MỤC LỤC
T rơug

P h ầ n ĩ .■K hải quát m ục tiêu và nội dung dụ án
J.Cơ sứ xây dựng dự áii
1. Sự qẩn tỉìiốt phải xủy dựng dự án
2. Điều kiện KT-XH huyện Triệu Sơn vù địa điểm
xâv dợm; mô hình
II. M ụ c ti êu d ự á n
IJ1. N ộ i tỉ 1111» và qui m ô d ự án

P h a n II ; Nĩỉữỉỉg kết quả dợtđmrc
I.Xav (ìựnu mổ hình Hổng c;ìy ăn qua trên dúi rừng bạch tíàn
d ã tiến c h u k v k h a i í h á c

II.Xáv dợm: mỏ hình írổniỊ cá}' fír, quả C"ìi tạo vườn lạp
III.Xây dựng mô hình sản xuấl ứng dụníi liên bộ kỹ ihuật san xuàl
giống cây ăn quá
Vỉ.Mỏ trợ (lào lạo, tuỵón Iruyền phổ cập và xây dựníi lực lượng
^khoa hoc công nghệ ỏ' cơ sỏ' ■
V.Xâv cli:nÍZ khoanh nuôi vù háo vệ phái Iricn vỏn rừnii,
Lạo rừim plìòng hộ dê bao vệ cho vùng cây ăn quá
VỊ.Kêì t]uả ihực hiện lài chính
P h ẩ n H ĩ : H iệu q uả của d ự án
P h ím Ị V ể’ Kết ỉuậiì V'íì kiến Iiỵiỉỉ


4


PHẨN I
KHÁI QUÁT MỤC T I Ê U VÀ NỘI DUNG CỦA D ự ÁN
ì- Cơ SỞ ĐỂ XÂY DỤNG DỤ AN :
1- S ự Cần thiết xây d ự n g d ự án:
Huyện Triệu Sơn là huyện nằm về phía Tày Nam tinh Thanh Hóa có idnu
diện lích lự nhicn 29.19578 ha tro nu đó đất lâm nghiệp, đất vườn lạp, đfú đui
chưa sử tlụntĩ 8.907,5 ha chiếm 30,5% tổng diện lích.
Những năm đầu của Ihập kv 90 ,.theo đường lối, chủ Irươnu, chính sách
CLKI Đánu, Nhà nước, huyện Triệu vSón dã tricn khai nlìicu chươim lrình đc phái
irien kinh lố vùng dổi như: Chưưim irình 327CT, Chương trình c ỏ i , Chương (linh
xóa dỏi íiium nghèo. Từ kết quá của cấc chưưng trình Irên dã lạo ra nét dổi mứi
trong nông nghiệp' nỏne ilìôn ớ các xã vùng dồi; Đùi sốnií nhân dân kliôíiLi
níĩừng nân lĩ cao cá vé vậi ch rít lần linh thần, an ninh trật lự nuày càn LI ổn định.
Nhiổu liộ nia đình dã Liiàu lèn từ kinh lè vìnm đổi. nhiổu mò hình U'ang [rụi virờn,
mỏ hình chế biến nôn” -lâm sáu hình ihành là những bưởc khứi dầu lõt dẹp cho
ctiủ Irươiìiỉ, c ó n g nghiộp h ó a - hiện đại liỏa n ô n g ng hiệ p, n ô n g ihòn, gắn chọt hơn

mối liên kết công nỏníỉ íiiữu người san xuâì - chế biến - licu Ihụ, uắn người nỏHiỉ
dân với manh virừn và đãi ruộng mình.
Tuy nhiòn mội số điươntĩ Irình (lã bắi dầu bộc lộ nhữnsi lìlurực dicin dan
tỏi hiệu quả dấu ur, thu nhập của Iihiìn ikm khòim dạt Iiliu' mong muỏn I1ÙI
imuvên nhân của nỏ là Các diưiínu trình cluiLi LỈirơL' iriên kluii lòim li,hép, các licn
A
^
bộ khoa học cóng n«hệ chira được ứng dụntĩ 1'ộna; rãi, vẫn còn nliicu diện lích đất
.


dai bỏ irốntĩ. Đặc biộ[ là Ihu nhập của. nhũn dân nsay Ironíí vùn" iricn khai còn
thâp do irồng nhũ'ng cây kém giá ni, []*ổng và ILIU giữ cơ cấu càv Irổng chưa hợp
lý tlím lới lợi ích cụ ihế/đơn vị điện tích của níĩirời dân thấp không (.1Ủ (.láp ứng
Cuộc sống và lạo cìiều kiện đổ mìn” cao ckìn trí tiếp llui những thành lưu mới của
khoa học còng nghệ.
Từ những nhận định và phân tích bưó'c đầu chúng tỏi xủy đựim mô hình
irồng cây lấy thành tựu khoa lìọc - công nghệ làm cơ sở giúp người dân mạnh
d ạ n t h a y đ ồ i n h ữ n g e â v g i á trị Ih ấp . CO'cấu c â y t r ổ n s k h ố n s h ự p iý n â n u c a o k i ế n

Ihứp sản xuâl dể phát huy lối da hiộu quá kinh 10" irèn mánírđâl của mình, đông
ihời góp phần vào báo vê môi irưởim sinh iluii.


2- Điều kiện tự nhiên kinh té - xà liỌi huyện Triệu Son xìì tlịả Irien
khai dự ng [ìlò hình:

a- Diều kiện tự nhién K T-X H huyện Triệu Son
Triệu Sơn là mội huyện bán sơn địa, cúch ihànlì phô Thcinh hoá 21 km vế
phía lảy , loàn huyện cỏ 35 xã va 1 ihị iríín: tronu dỏ 17 xã cỏ ciiện lích diu dổi, 4
- Tổng diện lích tự nhicn của huvện: 29.195,8 ha
Trong'đó: + Đất nông nghiệp 14.382.6 ha
+ DÚ lilin nghiệp 3.876,7 ha
+ Đất ch Liyên dùng 4 i 1.3 ỉia
+ Đất. ở 1. 183,7 ha

+ Đất chưa sử dụng 5.64] ,4 ha
- Đ ị a hìr.lr
V ù n g đ ổ i T r i ệ u So’n c h ủ YCL1 n ồ m v é -p h ía liìv n a m c ủ a hu yộ pẤg ồ m c á c d ổ i


xen lẫn các cánh đồng nhỏ trổng lúa.
Độ cao iruníí bình 30m - 228m, cao nhát là dính núi Nưa cao Ircn 450m.
Độ dốc truim bình 15 - 35°.
- Tính ch rú đất :
Đất dổi chủ yếu là drít Feralít màu Tifsu và mĩ phiĩỉ Iriẽu trôn đá phiên Ihạch
sét dọ pli 5 - 6, tầng canh lác 30 - lOũcm, thành phán cơ giới thiẹt nhẹ và lơi,
xốp.
Qưú trình canh tác lâu đời không phù họp dẫn tới đất bị xói mòn độ màu
m ỡ c ó c h i ề u h ư ớ n g x ẩ u di.

- Khí hậu ihủy văn: (Tài liệucủa dài khí tượng t h u ý văn Thanh Hoá bình quân 10

Biểu ỉ

nătii)
Yếu tố

T1

2

3

4' ‘

5

7

6


8

10

9

11

12


nãm

c
c

Nhiệt õộ
khõrìg kht- (C°)

16,3

17,2

19,9

23,4

27,1


28,3

28,5

27,5

26,2

24,2

20,4

17,8

23,1

Lươrtg mưa
(mm)

86

21

37

51

123

183


176

288

476

293 '

94

26

1794

1

Kãng (oiờ)

! 81

50

56

110

193

187


216

179

161

174

131

136

1684

1

'ìió (m/giây)

1,5

1,4'

1,4

1,5

1,9

1,8


2,0

1,7

1,7

1,7

1,5

1.4

1,6

I

i Jiẽn đ ộ
tương đõỊ

88*

83

90

89

84


81

80

8Ễf

87

, 84

84

85

86

1

Độ ẩ m Kị<
tuyệt đối*%

16,8
1

18

30,2

245


20,1

17,6

24,8

T

>

21,3

26

29.5

31

31

nu




Theo tài liệu cỉm dài khí urợim thủy vãn Thanh Hóa và số liệu Irạm khí
lượng ihuỷ vãn Nhu' Xuân !hì klui vục xã Triệu Thành và huvện Triệu Sơn chịu
ánh hưởng của tiểu khí hậu vù nu tru nu đu.
+ Nhiệt độ : Tổng nhiệt độ năm 8.400 - 8.50()(1c . Riêng mùa nóng chiếm
4.900 - 5.000°c.

+ Mưa : Lượn” mưaỶùum mím biến dỌns 1.G00 - 1.900iYim.
+ ánh sáng truníĩ bình 1.600 - 1.700 giừ nắng/năm.
- Đặc điểm kinh tế xã hội :
Tổng dân số toàn huyện 2 I 1.372 ngưừi inậi đọ 720 ngưừi/km2 có 3 dân lộc
sinh sống là Kinh, Thái, Muừnti trong dỏ dân lộc Mườnu và Thái cỏ 5000 nmrừi
- 2,31%. Lực lượn2; lao độníí chiếm 47%.

b- Điểu kiện tự nhiên kinh tế-xã hội noi triển khai dự án:
Xã Triệu Thành lù xã micn núi có diện tích gò dồi 65 % nằm về phía Tây
nam huyện Triệu Sơn, phía dông giáp xà Vãn Sơn, phía táy uiáp xã Hợp Tiốn,
phía bác giáp xã Hợp TI lành huyện Triệu Sưn, phía nam máp xã Cán Khê huy 0II
Như Thanh.
- Đậc điếm lự nhiên :
Tổrui diện, lích dâl lự nhiên :

1.144 ha

Trong đó :
^ + Đíĩl nôn 2, n g h i ệ p :

3 6 3 ha

Đâì lúa màu :

226 ha

Đát vưòìi lạp :

79 ha


Đ;Vt trọ IIú-'2 cây hànii>— Iiãm :

38 ha

Mậi mrức ao hồ :
+ Đâì lâm ntìhiệp :



20 ha
300 ha

Rừng san XLIrú {chủ yếu là lừng bạch dàn) : 150 ha



Rừniĩ cày ban dụi :

100 ha

Rừng phòng hộ :

50 ha

+ Đất chưa sử dụng :

200 ha

+ Đâì khác :


23 1 ha

- ó ã c điếm xã hỏi : Tổng dân số 5.443 người cỏ 1.100 hộ gồm 3 dân lộc
sinh sòng là Kinh, Mưừng, Thái. Trong dó dân tộc Mường, Thái chiêm 30%.
i?hfm clỳa ihành 1 1 thôn ban dân cư.
- Đặc điểm kinh lế :

>


Là xã miền núi sản xuấi chỏ vế';

cây lúa, vùng gò dổi chưa pbat huy

đươc ;h ế ìTiunh c h ủ y ế u !•' kliiìi Ihiic

Ịu' nhiè n, khídi ihi\c \ƯOIÌ lụp lii\ CUI

óc;n

bình

bún

sinh

sốn-ũ

nhạp


ihÙỊ,

quân

đầu

người

đạl

/' /,U«Ị

ihỏc/níiưòi/rùm. Những r.úm gan đây -',1 số hộ đã chú ý đến.phái iriên \u'ờn
rờníT du nhíìp nhííTig un CỊÍ-Í-I co |ZKI 11Ị ^--rih (c Cí.10, clciTi lí'U lu cu CỊUH biĩợc C--.U lu
nhiin U) cho Ịìhoim irào Ị>li;U liicn kinh

'iiiìg gò-đỏi cua dụi phuong.

I I - M ự c TIÊU D ự ÁN :
'1- X í v 111ì * n m ô hình trình diễn
vicc mtn XIỊÍÚ g i ố n g irõníí

ứns dụng khoa học - công nghộ vào

Ilìílm CHiili ' ^ly

t|uu o VU11ỊỊ

liontĩ d o iLrn^


bạch đàn đốn chu kỳ kh:ẵi ihác đồng tỉr;. Iuyên truyền, đao iạo, chuycn - i a o các
tiến bộ KH-CN cho nhân tỉ ân và cán bó rỊỊa phương nhằm phái iriển nông r.d iiệ p
n ô n 1' ihôn.ỏ' vùng đất dổi một cách hiệu qua, bền vững nâng cao đời sống nhân
đàn.
b- Phối kết hợp vú'ì á í e dự án, cá í chương uình khuyên nông kluiyò:'; lãm
xíiy đựiv1 mô hình phái IJicn nòng lỉióit vé kinh lê - vãn ỉióa - xã hội, (\u nhập
dược cây con mới, ngành nghề mói,

làm mới, nliằm cái thiện đời .sống nóng

d â n n ỏ n a ibôr, m i ề n núi.

c- Đ à o iụO diíực

ngũ K

■■'iC‘11 cố khả nang, liO'p nhậ n tiếp n l ù n liến

bộ KH-CN dể duy tri kốl ciLiá dự án và ( liuyển giao, mở rộng cho các vùng khác
có điều kiện í ươn 5 lự Irôii dịa bàn hưyện và tỉnh.
d- Từ các mô hìnli r ủ a dự án ru: ìa được những luận cứ khoa học, những
I iilh nghiêm ihưc liỗrễ ':.^p c^ 0 V'VC
chức xây dựng và chí đạo mỏ' l ôn g mô
hình. Đỏn>' ílìời có cạcJ.i£'n nghị tĩúnị? ,lìín với các cơ quan quản lý clô ra chính
sách phù họp cho việc pìiát irien kinh \v . xã hội vùng gò dổi nóng thón và mieii
, núi.
III-NÔI OLNC VÀ QUI MO ( Ỉ A h ự ÁN :

1-


Xây dựn<’ niõ hì ” 11 ứng (lụn« K H - C N t r ồ n g Ciìy ãn q u ả t r ô n đấ

nm<ĩ bíich đ à n (Jẽn CỈ1U kỳ khui lhá(.’ể

a- M a c đích : Clinyẩi dổi cây láin imhiệp từ rừng bạch 1.1àn dã clC’n chu kỳ
^hiú lluíc hiệu qua [hấp. sang irổng Ciìc 'ioại cây ăn quả cỏ giá irị kinh 10' cao v;ì
có lác* dụng cải lao đấu l)ao v? 1T|Ô1 liuiuig siiih ihái.
t

«

b- Q ui tnô :
- Giành 40 lia cláí £^'lì n’ia

i‘-'i íuứi. iiòu. (Jộ dốc hơp lý iliing iróHi!


cây bạch đàn sang trổng các loại củy ăn quá có giá trị như nhãn, vài, xoài, thiẽl
kố mẠl độ hợp lý cho lừng vưừu dám bao kêì cấu 3 tầng, lầng trên (phía đính dổi)
Irổng các cây ỉílm nghiệp như luồng, lili hon, kco, láng giữa các loại cây un quá,
lần LI dưới cùng Irồng các loại cây cône nghiệp như dứa, lạc, dậu dò kốt hợp llià
ong, gia cám...
- T r ồ n g , c h ă m s óc theo qui irình kv thuật de ụio ra vùrm 4 0 ha câv ũn qiui

cỏ chríl lượng cào, ihco dũti lính hiệu qua kinh tế làm nòng cổt (.le nhân rộng mỏ
hình.
2- Xãy dựng ỉ11Òhình ứng dụng KIi-CN vào việc cai tạo VƯÒH tạp :

a- M ục đích : Trên co' sớ diện lích vườn [ạp khôiiii hiệu cjuà chọn lọc lưu
eiũ’ nhỡn*: cíiv ăn quả quí. cỏ san vfi CỈII nhập ihêm nhữrm câv ăn quà mới lạo ra

đ ư ợ c m ổ h ì n h h o à n c h í n h , c ó s ứ c t h u y ê ì p h ụ c và c ỏ h i ệ u q u a k i n h tê ca o.

b- Qui mô :
L ự a c h ọ n 3 0 h a v ư ờ n l ạ p k h ỏ i m h i ệ n q u a , l ín h l o á n Ihiẽì k ẽ c á c m ẫ u YLíờn

phù hợp, loại bò cây chưa có Íiíấ trị kinh lc đu nhỌp cày có hiẹu quá. luróìiu dán
và chuyên Liiao kỹ thuật đc,nồim tỉiìn irổim VÌI chăm sóc cố lì lêu quá.
3- Xây dựng mô hình ứng dụng tiên bộ kỹ thuật Síin xuất giống CĨÌV ăn
qua ;

a- M ụ c đích :
-v\ h ằ m lạo ra. các giong cày ăn quả có chất lượng cao đã dược Ihuán hóa UTi
địa phưưng qua dó đào laọ dưọ'c đội nuữ cán bộ kỹ thuậl viên cỏ dủ kha năn SI
liếp thu côn tỉ nghệ mói cho clion lọc, nhân giống cây ãn quả.
b- N ộ i d u n g và qttỉ mô :

- Chuyến íiiao cỏnií. Iiíỉhệ sán xiuít cây iiiốntỉ, cho nhân dâu tmnu vùni:
như: chiêì, ghép, dam bao sau khi dự án kcì ihúc ngưừi nôn li dân cỏ t hõ lự san
xuâì cây I2,iònti tại chỗ íĩiốníì có cha! hrợrm cao, giá thành hạ.
- Thiết kê', xây dựrm được mẫu vườn U'0'in vọ’i diện lích 0,5 lìa.
- Tạo cỉuợc các ioại giốim cây ãn quá cung cấp cho iroim và-nmnìi vùng dự
án. 1
è

4 - X â y d ự n g m ỏ h ìn h k h o n n h n u ỏ i và bảo vệ, phỉít t i i c n vỏn VÙI1” , hiu
r ừ ỉ ig p h ụ n g hộ đ ê b a o vệ cho v ù n g cây ă n q u ả của địa p h ư ữ n g .

a- M ụ c đích : Khoanh nuôi, hác.) vệ và trổng inựi rừng phòng hộ đè’ (ãn9



chc phủ của rừni2,, chôn,ụ xói mòn va bao vệ diện lích cây ìin quả.

' »

b- Q u i líiô :

Phục hồi va irổn.ạ mới 200 hu rừng ưu licn câv đa lác dụng, cỏ sán plũim
lhư huạch
,ì::í ỉ
^í.r -O.
..ui
I .<■: V.' : i:
5- ỉ ỉ ỏ trụ' tkìo tạơ tuyên truyền phú cập va xây dựng lực ỉưựng KH-CN
ỏ' CO' sỏ'.

a- M ụ c đích :
T h ồ n í i q u a v iệ c llụrc h i ệ n c á c m ổ hìi-li d e d à o lạ o k v i h u â i viên h iể u vc giá

Irị \'à lì lệ LI q u ả c ủ a việc áp d ụ n g liến bộ kh oa h ọ c kỹ Ihuậl n ê n liến vào sán xuâl,

các kỹ ihuậl viên la nòng CỐI cho việc mở rộng mô hình Irong tương lai.

b- N ội dưng :
- Thuê chu vén £Ìa và cấn bô kỹ ỉímật chuyển ui ao côim n«họ chi dạo san
Xu à(.

- Biên so;m lài liệu, cunc cấp qui trình kỹ Ihuiìi, nhũns; ihỏniĩ Ún kiến thức
về củy ăn qiu\ế
- Tập huấn cho nhàn dAn trong vùng.

Từ vốn ngân sách khoa học sự n d iic p khoa học.
6- Q u ả n ìý chỉ đ ạo tổng kếí d ự án r ú t r a các luận cứ kh oa học cho việc
đe \ u a t các chính ::ich cụ í hổ’ cho n h â n rộn g mô hình.

a- M a c đích : Trôn co' sứ [hực hiện các mỏ hình tổng kếl rúl ra luận cứ
khoa học cho việc tổ chức Iricn khai niở rộng mỏ hình dồriií thừi có kiến nghị để
c á c CO' q u a n q u a n lý c ốp Ircn tlc ra clìf‘ih s;ích p h ù h ợ p íUnm (1;m c h o phá! ti ie n
' k i n h t ố - xã h ộ i nônL!, lỉìỏn m i ề n núi.

ỉ)- Nội íỉỉiìtự: Tổ chức Hội ihao. lập hu.ấn và đè xuất cac chính sách hồ Irợ
nhfm rọnií mỏ hình.

i

t

»»

*
4
4

;

10


PH ẤN II

NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT Đ ư ợ c

I- XÂY DỤNG MÔ HÌNH ỦNG DUNG KII-CN TRỒNG CẤY ĂN QUẢ TRÙN
RUNG BẠCH ĐÀN ĐẾN CH-U k ỳ k h a i t h á c :

1- Co Sỏ xây dựng mỏ hình :
- Như số liệu diều Ira trên xã TriỌu Thành là xã micn 11ÚÌ, cỏ diện tích đàt
dồi 65c/o, lập Iruníi 1hành nhũrm dổi húi úp. (lô dốc 15 - 35°. Tính chãi dấl lcraliì
v à n i i n â u tiíng c a n h l á c d ầ v . . l h à n h p h a n c ư uiứi lỉìịi n h e , lơi x ũ p I'à’l t h í c h h ợ p c h u

irổniĩ các loai cây ăn qua.
- Toàn xã. cỏ 150 ha rừng bạch đàn irổnsĩ chú vếu vào đáu nhũìm năm ^0,
c l ố n n a v d ã đ ế n c h u k ỳ k h a i i h á c l u y n h i ê n d i ệ n l í c h r ừ n ụ b ạ c h d à n p h á i í r i e n CÒI

1, cọc và khôns đểu nhciu, nên dư kiến vé íiiá irị rất ihấp, mạl kh á c đa NÔ diện lích
rừn^ bạch đàn dến nay drú dã có biểu hiện chai cứnỵ, khô hạn khồniĩ íiiũ' dược
nước. Các loại câv phụ, câv ncắn nk h ô , xó i m ò n m ạ n h n ên sỏi cUi lộ íhiê n nhiều.

+ Các yếu lố thòi lic\ như nhiệt dỏ, dộ íĩm, linh .sẩiig, lượn li mua phù hợp VÓI
c á c loại u ì v n h i ệ l đới p h í a b á c nhu' n h ã n , vái, x o à i ( p h í a b ắ c ) hỏnii...
M ặ l k h á c llico c á c lài liệu nU.Ỉ1icn CƯU c á c Itmi c à y 1UÌV c ú l ầ n u IV Iiiặl phá i

i n é n và c ó k h a nìinu c h ị u đ ự n ẹ k h ó h ạ n c ủ a dài,

Hiện nay đã có một số mô hình vườn ['ừng trổníỉ cây ãn qua dem lại uiá irị
cao, cái tạo đất tồì, chốniĩ sỏi mòn nôn việc, ihav ihế cây bạch dàn bằng nhữim
,’

cây fm qua cỏniá. irị kinh {ế cao là yèũ cầu, nguyện vọna, của nhàn dàn.
2- Kết quả điều tiắ;i chon hộ và xây dựng cơ cấu a ì y t i ổ n o : Qua diều
tra, chọn ban, điều hành dự án dã lụa chọn những hộ có rừng bạch dàn gần nhà.

có nhiều đặc điếm thuận lợi đổ xác định Iham iiía mỏ hình.
Kết-qua dã chọn điiựe 1 19 họ, qui hoạch tlưực 39,46 lia rừnu bạch (!;ÌIỈ
chpyến saim trồ HÍT cây ăn qua, nằm trôn nám ỏ' 9 han va chia- là 11VtS lổ
I

í


4
I

*ễ

ft

11

>


i ' ' u 2: Kết qua điều !ra chọn ( 'ú, !v>n hộ
-

Sú IT

Tổ

So hộ

Diện lích (ha)


1.

1

17

5,15

2.

n

15

5,58

.s.

5

14

3,58

4.

4

10


6.S5

5.

5

10

3,79

6.

6

15

6,2

7.

7

22

6,26

8.

8


10

4,05

119

39,46

Ghi chú

Qua số liệu banc, trôn, trung binh mỗi hộ 0,33 ha phù hợp với khả nũng
s;’.n ::u;'ír của hô (Hộ cỏ diện lích thííp r.híú 0.Ị ha, hộ có điện tích Ciio nhííl ỉ ha).
- Tiêu ci ntán chọn hộ iham i:ia mô 'ninh ncoiYi ùôu chuấỉì có dãi rừníi đại
các chỉ liéu kỹ ihuật được dira vào íhiêì kế, còn pIìLvi la hộ cỏ lao d ộ n í , có linh
than ÍU' nguyện và chấp hành tôì yêu cẩu đặt ra của mô hình.
- Xác dinh co’cấu :
Q:>a khao s:U iàì liệu llìam khao và íiựị

V

của các cơ quan chuvé.n môn, cc

cu an ehuycn li ĩao cônẹ nghệ, ban diều hành dự án cùng nhân dan xác định loài
cây trổim ià nhãn lồ nu Hưns; Yên + Vải Thiều -r Xoài + Hổng Thạch Thái các
ậốno, đều sử dụng câv alìép.
- Tổtm sô cây theo ké' hoạch: j ! .838.000, bình quàn 300 cúy/ha; Tronịi (ló
-f Nhãn lổntỊ H ưn2, Yên

«


3 .7 8 ỉ cây.

+ Vải (hiéu

3.781 cây.

+ MồngTliiich Thái

?.903 cây.

+ Xoài Trmm Quốc

1.373-cây.

- Thiếi kế vườn hộ :
X hụ íham i..ìa r.ìờ h':nỉ: Jược ihiếì kế phù hợp với tùẵn
’:':ỏ h ì n h ch u n u :



ỉ2


/ A

V V V V
V V V V V V


0 0

/



0

0

0

0



ù

'

0

0

0

0

0


\

\

0 0 í) 0 0 0 0 0 0 í) 0 0 0 í) 0 0

\

/

/

Ghi chú: V.

>.

V

.V

.V

.V

.V

V

.V


.V

.V

.V

A'

.V

V

-V

,v

.V

.V

.Y

.V

.V

.V

.V


.V

.V

.V

.V

.V

.V

.V

-V

.V

.V

.V

.V

.V

-V A’

-V


.V

.V

.V

.V

.V

.V

.V

.V

.V

V

-V

.V

A' .V

.V

-V


.V

.V

,v

X

A

-V

C lÌ v lâm nshiẹp luổníĩ, líít, k e o . ..

0. Câv tán elto chÌL! h:ir. nhãn, v;Vi, hổ n s xoài

' .

.V.

Cáy nòiiiì nghiệp.

Cây IrổiìíỊ nanh sấu ihco đưòníi đống mức, dưới tán cỏ các câv imãn nuày
*’ Ìhành h;uìíỊ đế lãn" thư nhập và clìốri2, xói mòn.
3- Kết q u a thực hiện :

a- C hỉ dạo nhãn dãn thực hiện :
-

Htiứniĩ dẫn nhân dân hiểu đưựL mục đích ý nghĩa của xáv dư nu mỏ hình


cai tạo rừng bạch dàn sang trổng cày án q i u có giá trị.

1 - Tệp huấn kỹ thuật trổ na và chăm sóc cây ăn qua đến từrig hộ nôm: dãn
qiAi đó hướnụ dan nông dân qui hoạch ihiếí kế vườn nhà inìiih phù hợp yC"j cau
dạ[ ru í ủ a n iô h ìn h .
I

V

»

,

.

,

.



rổnsi số dã tiến hành lập huân 3 lần CÍÌO loàn hộ hộ tham gia mô hình. Mội

lần do gian” viên của viện cây ăn quá, hai lẩn do chuyên vicn phòng NN-PTNT
1 .i


VÌ1 Uạm kluiyên nóng hướng dần. San lập huấn các hộ dược ph.


từ bưứin hêu

lốm tấi qui trìnli kỳ thuậl trồng và chăm sóc cây nhãn, vai, xoai, 1v'dìị.
- MướnII dẫn nhân dân xừ lý ilụrc bì như chặi cây, dào

cai tao tì ất

phát dọn trước khi liến hành Iricn khai mô hình dồng Ihừi tận c . : n g cây. vật ttr
sẩn có dế làm phân chuổng, phân xanh đảm bảo mỏi hố trồng s: áy đạt ùr 25 30kg phân hữu cơ.
- Chi đạo hướng dần nhân dân đào hố, bón phân xong 1 ;/ĩáng trước khi
Irồng.

Hố đào ihao đường đồng mức ỉiiữa các hùriG, xcn kẻ nhau (r.-.nh sấu).
- Vói cây nhãn, vải mậl dộ irồng 6m.
- Cáv xoài, h ổ n ” mật độ irổníi 4m X 5m.
Hố dào kích thước 80 X 80 X 80cm nhãn, vai
và 60 X 60 X 60cm với xoài, hồng.
Mỗi hố bón lót 30kg phân xanh + phán hóa học theo định :--.ức, lấp ctấv hố
trước khi trồnc 1 tháng.

b- Kết quả cấp vật tư, cày giống kinh p h í S N K H :
- Vật tư : Trên cơ sở các kỳ trổng cây xây cỉựníĩ kế hoạch cap vậl ur dam
bảo định mức.
Tổn í số cấp : V ô i bội 26.620ks

Đạm Urô : 7.805kg (200kg/ha) dạt 100% kế hoạch.
Làn lâm thao : 15.240kg (400kg/ha) dạt 100% KH
Kaly

7.26 7 k g (2 0 0 k g /h a)đ ạ i 100% KH


Thuốc sâu ílạt 100% kế hoạch.



I
I

Các loại vậl tư trên dược cấp Iheo lừng kỳ qua kết qua nghiệm thu khôi ị
lượng còng việc, lỷ lệ cũy sống lừng gia dinh.

i
*

, - Cây giống :

.

-

I
_

Cây giống được bợp đổ nu, mua lại Viện rau qmi Iheo nhữní; liêu cluúỉn, C|LIi
định vé ch rú krợim cãv giốnc và dirực cấp iheo các kỳ trong nììm dam bảo lính

* chái Ilìòi vụ dồng ihời lạo điều kiện cho nhân dân giai phóng thực bì, dào hó
chu án bị phân hữu cơ và chũm sóc cátrcíiy dã trổng.
14
>



Biểu 3:

Số

Loại cây

Tiêu chuẩn cây ” iốtttz

Đường kính gớc

rr

Chiểu cao cây

(*m)

1.

Nhãn

1 cm ± 0 . r cm

50 - 60 cm

2.

Vai


1 cm ± 0,1 cm

50 - 60 cm

3.

Xoài

4.

Hồng

1,5

CI11

±' 0,5 cm

■ 0,8 cm - 1 cm

60 - 70 cm
40 - 50cm

y ^-W K Ỵ ‘

'V a

;^?Vi \
U L
I


v ^ y
1 /^
I / - - - ! £

Vịl 'SYp^ ' >\j\}.

Tiêu chuẩn cây iiiống dem trổníi

Ghi chú


Dổi bạch JTin đíiiií: được xử lý ihực bì

í ỉ k u 4: Kết cỊr-iẨ
) cỉíp i
1 -0
.
■r v



T ổn-số

Cơ cf:u

cây

%


so

với KH

iống qua các kỹ

1,_ ..
1 9 / i 999
.

Kỳ II
T4/2000

T3/2001

Kỳ ilỉ

5.

Nhãn

3.915

2.305

739

K7I

6.


Viii

3.% :

2.205

886

871

Xoài

] .518

700

818

Hổn ụ

2.95 ỉ

1
'1ỉ n/
!r 1.„‘.

Cụng
L


..

so

với KH

2.95 1

í



%

12.346

5.210

5.394

1.742 .

...

Nhìn chung tiến độ cấp cav íitung đanì bao liến độ, dung qui trinh. Tronu các
kỳ t;*èn kỳ III cấp muộn và số cây VU'Ọ'Í lên định mức đổ chắm dặm.
,

Cay tỉiống, vẠi 111' đưọc cấp cho từng Rộ thổnỉ; qua các íổ theo danh sách.


i!ịnh nuic 'ìnm hộ, có l ý nhận \'à lờ choi nhận nhữnsi cày khôna tinl tiêu duián
k ỹ Ihi: ■
I,

í\

b ầ u . g ã y cĩinlì Í2.Iìcp. k li ỏ im ơại k í c h ilutóc.

-.1 s á c h c : ì p

cay

^ i ú ì i . ụ , ■ .H. í

! - i n ÍỈ Ì CO p l i ấ n p h ụ l ụ c ) . '

ỉ6


Nsihiộm llm đào hố ớ [ừim lì ộ uia dinh


T h e o dõi s i n h i r u ủ n u v à ' p h á i triòn c u a c â y t i ổ i m :

Các loại cây trong mò hình phù hựp với đíứ dai, nhiệi dộ lu’ự n” mưa (dặc
điem sinh hoạt ỈOcỉi càv Irổim phù hợp với điều kiện lự nhiên noi ưổim).
Tuv nhiên san lhò'i íilan [rổim ih.ừi liêì nán li nọnti, khỏ hạn kéo dài (dặc
biựI \jó'i Ci'í’p càv kv II) nciĩ dã ánh hi'ẽủĩvj. nhiều đốn loài câv irốnỈZ. Ban (liồu liànb
đự án phới hợp vứi chính quycn địa piiươnu, các hộ tổ cluic nụhiệm llui đánh

l ổng số cày trổng 12.346 cây, sống 10.200 cây đạt ( r u n g bình 82,6%;
trong cĩó:
+ Cây nhãn lồnli ghép Irổng 3.915 cây sốntí 3.830 câv dạt 97,9(/í
+ C â y vái th i c u ^ h c p ir ỏ i m 3 . % 2 càv SỎIÌ” 3. 8 75 c à y (.lụt 9 7 . s r;'(
+ C â y Xoíìi u h c p I r ồn u 1.5 I
l
'

+ Cây hổn Sĩ iỉliép tiổiiíi 2.95 1 cây sôìig 1.095 cây dạt 37,12%
Bun ilieu hành tỉ ự án đũ IẠp lui ấn vù íiÌLio nhiêm vụ cho 4 cá II bọ kỹ ihuàl

và 8 t ố I r ư ơ i m i h a m g i a c h í điiu hướiiíì d ẫ n kỳ lli uậl tr ự c t i c p , [ h c o clõí d á n íi ìiiá

đèn lùns-hộ íiia đình.
17


Tinh hình cãy suư Irổng sinh ưưỏng phái ưioYi lốt dặc biệi Iu cây xoài^ SUI
1 nàm có Iirợng tăng trưỏìm bình quân niiư sau :
Biêu 5: Kết quả iheo dõi ST-PT cây ăn qua trổng irên dấi rừng bạch dàn
H (in)

D gốc (cm)

D lán (m)

Ghi chú

N hãn


1,2- 1,5

2 - 3 cm

1,5-1,6

Sinh trưởng tot

Vai

1,1 - 1,4

2 - 2,5

1.6 - 1,8

Sinh irưởnií u'1

Xoùi

1,5 - 2,2

5 -7 cm

1,0- 1,4

Sinh irưởnií lòì

Hổn í:


0,6 - 1,0

1 , 5 - 2 cm

0.6 - 0,8

Sinh l mủn li Tí)

Loui cây •

* Độ cao đưù‘ng kính cách mặí dát 20 cm
Theo bủnii irên ironc. các l.ìài cíìy đom Irổníi. câv hồns có

V

lệ sốnu thấp vì

sinh trưởng chạm nhấl đặc- biệt là trổ 11” nơi ciấl cao thiếu nước, khôn <2, ctủ độ ẩm
câv xoìú là loài cày sinh lnrỞMí’ mạnl) ])!iáì cỏ Ciìy dã dạ! đưòns kính uốc > ềV i r
YL1 Đi Ún 1.4m. sau 2 nfun lrỏnii cỏ câv dfi chu ra búi. p/qù‘1 có qua đại 2k<:/quá
ch;Vi h/ợim íhơivi ncon.
Uan đicu ínình tìự án dã chí dao nhàn d â n ‘chàm sóc tra chắm dặm cây chối
dam bv.o du số krợníĩ cây theo thiết ke,
Đe lũiìíi ihu nhập ironí! lhò'i kv xíìy dựníi cơ ban, và chố n2, xói mòn chc
cÌaễL, ban chỉ dạo dự án đã luíớỉiỉỉ dần nhân dân ưổníỉ cây nuấn ns2,ìiy (dứa) vào mô

i

«


Chũm súc và XT-n cây nsiắn rmùy sau klìi (ruliu
18


ỉi •

Nhừ chăm sóc tốt câv xoài đã clìo nhưns ỉ ứa qua dấu úèn

VẢO VỉỆc cẢI TẠO VƯỜN TẠ ĩ’ :
1- Co sở xây dựiiíỊ mỏ hình :
- Xa Triệu Thành có /9 ha vườn lạp CO' CLĨU cia đạ n” , là nơi iríi imụ cua
nhiổii loài sâu bệnh, - Loài cây irổim của vườn [ạp rất đa iking, kỉiông dổim nhất nuoài nhữnu
cây ilã trổniỉ lâu năm như míụ cam, bưới, chuối, hay cày mới du nhập như: nhãn,
vai, người dàn còn trồim xen nhiều ỉoại cây khác như xoan,'cây chò, cây lâm
niihiệp, câv bản địi.1, llìậm chí câv rùìiỉí...
- Mật độ CLÌy của các vườn khổnu đều nhan và khônII hợp lv với lừnu, locii
cây. Nhiều vuùn cày chcn lấn nhan nên khòim đem lại hiệu quá kinh lố.
I

- Đ ấ i v u ù n l a p l ư o n g d ố i baiiíi, ph ỉinu. g a n IIhà, (-lo c ó Iihi cu loài c à y .sinh

tíVÓTiii n ê n đfú klìòiiL! bị x ổ i m ò n , d ọ fím c a o , d ấ i uri x ố p , lìliiỏu m u n i h í c h h ợ p
c h o irónii càv ãn quá.

*

- b ậ c đ i ế m khí hậu ( n h ư dã ncu ỏ' phần ircn) phù hợp với nhiêu loại củy ãn


qiủ.

19


-

Truim

bình

diện

tích

đấl/nmíời

Ihấp

bình

quân

lưưng

ihực

<370kg/;lgưừi/'năm, chí; nén việc núng c:ĩo giá U'Ị thu nhập/do1!1 vị diện lích dặc
biệt là vườn lạp là ứiổu mong mỏ! của da sổ nhân dân.
2- Kcì quả diều ỉ ra chọn hộ và xây dựng cơ cấu cây trổng-:

D ự á n phố i h ợ p vói U B N D xã, IrưtVim piró lỉión diềi: tr;i. lựa c h o n dịa vỉiCYn

xây dựng mỏ hình, phát đỌng nhận dàn kìm Uơn dãn” kỷ sau IJỎ xã điụii ra các
hộ có .diều .kiện vổ đấl dai, có kha năng vé lao dộim, kicn ihức để ihực hiện mỏ
hình.
-

MO hình được khao sái liìiốl kế \-M 9 (licm lỉổm 1 15 hộ chia làm 8 lổ
với lổng diện lích 30,35 ha.

Biểu 6: Kci t)uả điều tra chọn hộ mô hình cai lạo vườn tạp
■■
rĨ T

Tổ

Số !lộ

Diện tích (ha)

ỉ.

1

I1

2,Ố5

9


27

6.85

3.

3

11

'2,23

4.

4

12

2,8

5.

5

15

3,1

6.


6

00

2,55

h_

/

18

6,2

8.

s

13

3,9

Tổng

115

30,35




G h i c hú



Qua bủn£ trên diẹn tích triìníỊ bình mỗi hộ 0.26 ha'phù họp với kha nfnm
Ilk' độn ạ của hộ.
Cái ụio theo tiêu cluúín cây có giá irị kinh ic, lán vừa phái, kliOim cằn cỏi
íhì đổ i;ji như: cày bưỏ'i cỉíỉ, cây cam, cây na, hồ/m xiêm, nhãn, vai. Các loại cây
địa 'lán lớn, can cỏi ihl loỊii bù nhứ míí, xoài, bòn2, bùnti hoặc các loại cây
j L'.ỏ.

<
J.
*9

.



Cản CLÍ theo úéu cbuíin dinh
■ [rước mô hình cải lao vườn lap
ẳ1 được
’ phân
J

ih ù nh
i 3 nỉv r,:

H- Nhi
1


>

-

ỉ : Vườn tạp chủ yếu là cây ban địa, cây rừn<4 hiệu quá kinlì lố


thấp, là nơi tru imụ của nhiều loài sâu, bộnh, loại mô hình này phái phá bỏ loàn
bộ dế cai lạo Irổnií cây ãn quá cỏ ííiá í rị kinh lế cao luựng cày theo liến dộ cáp
của dự án và íiia dinh bổ sunu ihêm. Nhóm này chiOm 20% diện lích.
+ Nhóm 2 : Nhóm vừa có loại cùy hiộu quá kinh tế không cao, khôrm phù
hợp vứi thị hiếu ihị Irường vừa có cây giá Irị, mó hình nàv qui định các vị irí,
khoang cách đô trổng múi vừa lận llui cày cũ, vừa chũm sóc cây mới khi cáv múi
cho ihu hoạch thí phấ bỏ cây củ khổng phù hợp chỉ để lại cày moT và câv cú ui á
trị theo mật đô thích hợp, nhóm này chiếm 65% điện lích.
+ N h ó m 3 : V ư ờ n c à y ă n q u a c ó LÚá trị k i n h t ế c a o n h ư n g m ạ t đ ộ thấ p, m ỏ

hình này liếp lục bổ sung eâv mỏi đẽ’ đám bảo mậi độ dạt hiệu qua cao nhốt Irên
đơn vị diện lích. Nhóm này chiếm ỉ 5% diện lích.
- Cơ cấu cây Irổnu :
-r Q u a k h á o sất x á c đ ị n h loài c à y irỏniỉ là nbfm !ổnLT H ư n u Y ê n . vãi Ihiõu -r
xoài -r hồ n íi T h ạ c h Th ãi c á c iiíúim clcu sứ d ụ i m c â y s h c p .

- Tổim số càv 4.560 cây (bình qufm 150 câv/ha);
ÌV o iìịỊ dỏ:

+ Nhãn

1.461


+ Vai

1.461

+ Xoài

+ Hồn lĩ

533

1.505

* Phươim ihứe uồny. :
Tùy ihuộc dặc điốin mỗi vươn hộ thuộc nhổm nào ơc lurớníi dần nhân đán
írổnu cây hợp lý Uìco n^uvẽn tắc chunu là :
Cây tán cao, chịu hạn vai, xoài trổ na phía liên mậl clộ 6m X 7m... vái irổnu
phía Irên cùng, nhũn bôn dưới.
Câv tán vừa, chịu hạn truníi hình xoài, hồng trồníĩ ở khu vực thấp, ĩíni dọ
cao mật độ 4m \ 5m.


' ằ'
.
.
.
.
CYìC loài c à y khi i r ồ n u đỏLi kéì h ợ p vó'i c â y c ù đ ư ợ c x á c đ ị n h dò lại ùùin

bao mật clỏ quần the va trồnu ihco hình nunlì sủ 11.

í

Tftì cá các loai cày dem irổne dcu được luyến chọn họp đồnu mua (ai viên

rau quá đám báo cúc dặc (ính vc chai lơơim và lììnlì lh;íi eo

CHIU

kcl h:\n hanh dcn


người dân (chất lượng cây như hình ánh của phần 1).

' t
*

■irS

3- K ết q u ả thực hiện :
,

-


,

-

,


, ~

,

1

- Dự ẩn đa lố chức hội nghị tập huấn chuyến giao kỹ thuật, hỏ. nghị hướng 'ị
dan kỳ thuật đầu bờ cho các hộ tham gia vé kỹ thuật gây i r ổ n g ‘các loại cây từ'!
khâu làm đất, liêu chuẩn cây trồng, cách trồng, phương Ihức trổng, chăm sóc,?!
bón phân, phòng trừ sâu bệnh iheo dõi đánh giá lình hình sinh trường phát iriổn-l
của các cây trổng Irong mô hình. Chươnu trình và nội duníi do c á c chityôn g i a i
viện rau "quá và các chuycn viên cơ quan phối hợp iliực hiện. Tài liộu dược i n |
ihanh tờ bướm cáp cho các hộ tham gia mò hình

.
%
- Hướns; đẫn nhân dán xử ỉý Ihực bì hợp lv với từng vườn hộ- đào hố í h e o |

địa điếm xác định hố đào kích thước 80 X 80 X 80cm cho cày nhãn vai và 60 X 6 o |
X 60e,n d x r c a y xoài hổng.

1

Đồng ihời lận dụng cây, vậi tư sẩn có để làm phân xanh đảrr/ bao mỗi hố;Ị

i

đủ 30 - 40kg phân xanh,

- Tiến hành các công viộc đàơ hố, bón phân xanh, phân bón lốt trước khi

irổHR ] iháni;.
- Cấp vật tư bằng định mức kinh phí SNKH: Trcn CO' sỏ' số lư'

cày trồng

mỗi kỳ dể cấp vật tư cíủ theo định mức.
Kếi quá mô hình 30, 35 ha cải tạo vườn lạp đã được cấp vật LƯ theo danh
sách lừns; hộ thông qua xóm trưởng như sau :
+ Vôi bột : 10.260kg

( bình quân 337,5 kg/ha)

+ Lân Lâm Thao : ố.070kg

( bình quân 200 kg/ha)

+ Đạm u rè 3000kg :

( bình quân 100 kg/ha)

-r Ka ly : 3.003kg :

( bình quân ỈOOkg/ha )

+ Thuốc sâu cấp dạt 100% kế hoạch
- Cây giống bằng định mức kinh phí SNKH:
Cây giống đưọ'c cấp theo các kỳ troníĩ nám dc nhân dán vỌ đicu kiẹn
c h u ẩ n bị v ậ t tư, ỉ a o đ ộ no; v à c h ă m s ó c s a u k h i i r ổ n g .

Kéì quá cấp cây như sau :


22


Biêu 7: Kết quá theo dõi cm m cấp câv iỊĨống mô hình cái lạo vườn ỉạp

Số

Cơ cấu

Tổng số câv

TT

Kỳ l

Kỳ II

Kỳ III

T9/Ỉ999

T4/20002

T3/200I

1.

Nhãn


1.586

1.200

262

124

2.

Vai

1.586

1.300

164

122

3,

Xoài

532'

300.

232


4.

Hổng

1.099

-

1.099

Cộng

4.803

2.800

1.757

146

* Tổng số gây 4. 803 đạt '105,32% kế hoạch (tăng 243 cây)
Trong mô hình mỗi ha được cấp 150 cày theo định mức và 8 cây dế chắm
dặm.
'

Khi cấp cây giốnơ, từng hộ íĩia đình phải trực liếp nhận cây và ký nhận.

TYường hợp cây không đạl vêu cầu như vỡ bầu, gẫy cành ghép, sâu bệnh gia dinh
cỏ quyền khôniỉ nhận.
(Danh sách cấp vật lư, Gâv giốns kèm iheo phun phục lục).


__

I

Cán bộ kỹ thuật hirớnu: dẫn dao hố Irong vưò'n tạp
4
I

i'

23


Hố được đào Irước khi Irồng
Mỗi kv cấp các công việc yêu cấu í rước đó như đào hố, bón phân đéu được
nghiệm ihu do vậy chất lượng công việc từng cung đoạn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật đặt ra.
*

Cúc loại cày đem trổng đều có đặc lính íhực vật học phù hợp với đicu kiện

tự nhiên, ihời tiết khí hậu nơi trồng và được nhân dân đồng tinh ủng hộ.
Để lăng cường công lác chăm sóc, bảo vệ, chống xói mòn ngoài việc hạn
chẽ' ánh sáne trực xạ chiếu xuống mạt đất bằng cách sử dụng các loài cây củ. dự
án bố trí cho các hộ Irổns, xen câv công, nông nghiệp ngần ngày như dứa, ỉạc.
đậu tăng ihu nhập thời gian ban dầu.
Qua kêì quả kiểm tra các loài cây được trổng đúng ihiếi kỹ thuật, cây sinh
irưởng phát triển theo chiều hướng lốt.