CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM MÔN CÔNG
Câu 6: Khi sản xuất số lượng sản phẩm
Page
NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thì
người ta gọi là dạng sản xuất gì ?
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
A. Đơn chiếc.
Câu 1: Quá trình sản xuất chính là quá tình
B. Hàng loạt.
lien quan trực tiếp đến việc chế tạp chi tiết,
C. Hàng khối.
lắp ráp và hoàn thiện sản phẩn bao gồm.
D. 3 câu sai.
1
A. Quá trình tạo phôi, gia công cắt gọt.
B. Quá trình gia công cắt gọt, quá trình
nhiệt luyện.
C. Quá trình lắp ráp, đóng gói.
D. Tất cả
Câu 2: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì ta
chuyển sang nguyên công khác.
A.
B.
C.
D.
Thay đổi vị trí làm việc
Thay đổi chế độ cắt.
Thay đổi dụng cụ cắt.
Cả 3 yếu tố trên.
Một lần gá.
Hai lần gá.
Ba lần gá.
Có ít nhất một lần gá.
A.
B.
C.
D.
Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
Đơn chiếc, hàng loạt lớn.
Hàng khối, hàng loạt nhỏ.
Hàng khối, hàng loạt lớn.
A. Chi tiết kim loại thuần túy.
B. Bộ phận máy gồm các chi tiết kim loại
1
2
3
Có ít nhất 1 vị trí.
và không kim loại.
C. Một máy hoàn chỉnh.
D. 3 đáp án trên.
Câu 10: Trong một bước có bao nhiêu
đường chuyển dao.
Câu 5: Thay đổi yếu tố nào sau đây thì
chuyển sang bước mới.
A.
B.
C.
D.
Đơn chiếc.
Hàng loạt
Hàng khối.
3 câu sai.
Câu 9: Sản phẩm cơ khí là gì ?
Câu 4: Trong một lần gá có bao nhiêu vị
trí.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Hình thức sản xuất theo dây chuyền
phù hợp với dạng sản xuất nào.
Câu 3: Trong một nguyên công có thể có
bao nhiêu lần gá.
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Khi sản xuất với số lượng sản phẩm
hàng năm lớn, sản phẩm ổn định thì gọi là
dạng sản xuất gì ?
Thay đổi bề mặt gia công.
Thay đổi dụng cụ cắt.
Thay đổi chế độ cắt.
Cả 3 câu trên.
A.
B.
C.
D.
1 đường.
2 đường.
Nhiều đường.
Có ít nhất một đường.
Câu 11: Để tiện đoạn trục bậc người ta chia
ra làm các lát cắt, 3 lát cắt thô cùng chiều
sâu, 2 lát cắt bán tinh, 1 lát cắt tinh. Quá
trình trên gồm mấy bước.
A. 1
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH
B. 2
C. 3
D. 4
Giải thích: 3 chế độ cắt nên có 3 bước
Câu 12: Để gia công chi tiết như hình trên,
ta phải thực hiện ít nhất mấy nguyên công.
Page
2
Hình 2
A. 1
Hình 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải thích: 2 nguyên công Tiện và Phay
Câu 13: Với chi tiết ở hình 1, nếu yêu cầu
độ bóng bề mặt Rz= 0,32µm thì có ít nhất
mấy nguyên công.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Với chi tiết ở hình 1 ta thực hiện
máy lần gá.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Hình 2 ta thực hiện ít nhất mấy lần
gá.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Bộ phận nghiên cứu và phát triển
sản phẩm làm nhiệt vụ gì?
A. Nghiên cứu sản phẩm cũ.
B. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
mới.
C. Nghiên cứu công nghệ mới và đưa vào
Giải thích: Tiện, phay, mài.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Để phân biệt các dạng sản xuất thì
dựa vào đâu.
A. Sản lượng sản phẩm hàng năm và số
lượng sản phẩm từng đợt đặt hàng.
B. Mức độ ổn định của sản phẩm và số
lượng sản phẩm từng lô hàng.
C. Số lượng sản phẩm trong lô hàng.
D. Mức độ ổn định và sản lượng hàng
năm.
Câu 16: Để gia công hình sau thực hiện ít
nhất mấy nguyên công.
ứng dụng.
D. Tất cả các ý trên.
Chương 2: CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CHI
TIẾT MÁY.
Câu 1: Chất lượng bề mặt chi tiết máy
được đánh giá bằng các thong số nào?
A. Độ chính xác về kích thước và hình
dạng bề mặt.
B. Độ chính xác về vị trí tương quan và
chất lượng bề mặt chi tiết.
C. 2 đáp án trên.
Câu 2: Các yếu tố đặc trưng của chất lượng
bề mặt gồm.
A. Hình dáng lớp bề mặt.
B. Trạng thái và hình dáng của lớp bề
mặt.
C. Phản ứng của lớp bề mặt với môi
trường.
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Tính chất hóa học của bề mặt gia
công được đánh giá bằng yếu tố nào sau
đấy?
A.
B.
C.
D.
Độ nhấp nhô tế vi.
Độ sóng bề mặt.
Độ cứng và chiều sâu biến cứng.
Ý kiến khác.
Câu 4: Tính chất cơ lý của lớp về mặt gồm.
A.
B.
C.
D.
Tính biến cứng.
Tính biến dẻo.
Ứng suất dư.
Cả A, B, C
A. Tính chống mòn và chống ăn mòn hóa
học.
B. Độ bền mỏi và chất lượng mối ghép.
C. Cả A và B.
Câu 6: Nguyên nhân ảnh hưởng đến độ
nhẵn bóng của bề mặt.
Do tính chất hình học của dao cắt.
Do biến dạng dẻo.
Do rung động của hệ thống công nghệ.
Cả A, B và C
Chương 4: CHUẨN TRONG CHẾ TẠO
MÁY.
Câu 1: Đồ gá phù hợp cho sản xuất đơn
chiếc là:
A.
B.
C.
D.
3
A.
B.
C.
D.
Đồ gá chuyên dùng.
Đồ gá vạn năng
Đồ gá tổ hợp
A và C đúng.
Câu 3: Loại đồ gá phù hợp cho tất cả các
dạng sản xuất là:
A.
B.
C.
D.
Đồ gá chuyên dùng.
Đồ gá vạn năng
Đồ gá tổ hợp
A, B, C đúng
Câu 4: Đồ gá để gá đặt nhiều loại chi tiết
khác nhau là:
Câu 5: Chất lượng bề mặt làm ảnh hưởng
đến khả năng làm việc nào của CTM:
A.
B.
C.
D.
Page
Đồ gá chuyên dùng.
Đồ gá vạn năng
Đồ gá tổ hợp
B,C đúng.
A.
B.
C.
D.
Đồ gá chuyên dùng.
Đồ gá vạn năng
Đồ gá tổ hợp
B và C đúng.
Câu 5: Người ta chia chuẩn ra làm:
A.
B.
C.
D.
2 loại.
5 loại
4 loại
6 loại
Câu 6: Công dụng của đồ gá là.
A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng
năng suất, tăng khả năng công nghệ,
cải thiện điều kiện làm việc.
B. Nâng cao … làm việc, giúp gia công
được nguyên công khó không cần sử
dụng thợ bậc cao.
C. Nâng cao … làm việc, giảm căng
thẳng cho công nhân.
D. Nâng cao … làm việc, giúp gia công
được nguyên công khó.
Câu 7: Chuẩn chỉ tồn tại trên bản vẽ là
chuẩn:
Câu 2: Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng
loạt là:
A.
B.
C.
D.
Chuẩn thiết kế.
Chuẩn định vị.
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn đo lường.
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH
Câu 8: Chuẩn thiết kế được chia làm.
A.
B.
C.
D.
Page
3 loại.
4 loại.
2 loại.
5 loại.
4
Câu 9: Chuẩn gia công được chia làm.
A.
B.
C.
D.
2 loại,
3 loại
4 loại.
5 loại.
2 loại,
3 loại
4 loại.
5 loại.
Chuẩn gia công.
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn đo lường.
Chuẩn điều chỉnh.
Chuẩn định vị
Chuẩn đo lường.
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn điều chỉnh.
A.
B.
C.
D.
2 quá trình.
3 quá trình.
4 quá trình.
5 quá trình.
A.
B.
C.
D.
2 cách.
3 cách.
4 cách.
5 cách.
A.
B.
C.
D.
3 bậc tự do.
4 bậc tự do.
5 bậc tự do.
6 bậc tự do.
Câu 19: Vật rắn trong mặt phẳng có:
Câu 13: Chuẩn để xác định vị trí tương
quan giữa các chi tiết là:
A.
B.
C.
D.
Chuẩn thô.
Chuẩn tinh
Chuẩn chính.
Chuẩn phụ.
Câu 18: Một vật trong không gian Oxyz có:
Câu 12: Chuẩn để xác định vị trí dụng cụ
cắt so với chuẩn đơn vị là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Để gá đặt chi tiết có:
Câu 11: Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá
hoặc máy là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Để mặt chuẩn đơn vị sau này có
tham gia vào quá trình lắp ráp là.
Câu 16: Quá trình gá đặt chi tiết gồm:
Câu 10: Chuẩn gia công nghệ được chi làm.
A.
B.
C.
D.
B. Chuẩn đo lường – điều chỉnh.
C. Chuẩn điều chỉnh – định vị.
D. Chuẩn lắp ráp – điều chỉnh
A.
B.
C.
D.
2 bậc tự do.
3 bậc tự do.
4 bậc tự do.
5 bậc tự do.
Câu 20: Hiện tượng siêu định vị là hiện
tượng:
Chuẩn định vị.
Chuẩn đo lường
Chuẩn lắp ráp.
Chuẩn điều chỉnh.
A. 1 bậc tự do bị khống chế hơn 1 lần.
B. Trong không gian tổng số bậc tự do bị
Câu 14: Các chuẩn sau đây, cặp chuẩn nào
có thể trùng nhau.
khống chế và chưa bị khống chế lớn
hơn 6.
A. Chuẩn đo lường – định vị.
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH
C. Trong mặt phẳng tổng số bậc tự do bị
khống chế và chưa bị khống chế lớn
hơn 3.
D. Cả A,B,C.
Page
5
B. Chọn chuẩn thô trùng với gốc kích
thước.
C. Chọn chuẩn thô là bề mặt có đậu ngót.
D. Khi có nhiều bề mặt không cần gia
công ta chọn bề mặt có yêu cầu độ
chính xác, vị trí thấp nhất làm chuẩn
thô.
Câu 21: Sai số gá đặt được tính theo công
thức:
ε gd = ε kc + ε dc + ε c
A.
B.
C.
Câu 24: Khi định vị:
uuu
r uur uuu
r uur
ε gd = ε ct + ε dg + ε kc
A. Nhất thiết không để xảy ra hiện tượng
uuu
r uu
r uuu
r uur
ε gd = ε c + ε dg + ε kc
ε gd = ε kc + ε dg + ε c
D.
Câu 22: Sai số gá đặt như hình vẽ thì sai số
chuẩn là:
siêu định vị.
B. Không nên để xảy ra hiện tượng siêu
định vị.
C. Không cần quan tâm đến vấn đề siêu
định vị.
D. Nhất thiết phải khống chế đủ 6 bậc tự
do.
Câu 25: Khi chọn chuẩn tinh phải tuân thủ
các nguyên tắc sau:
A. Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn
tinh chính.
B. Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc
h
kích thước.
C. Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao
nhất làm chuẩn tinh.
D. A,B,C đều đúng.
A.
B.
Câu 26: Khi tiện trụ ngắn sử dụng đồ gá là
mâm cặp 3 chấu ta khống chế được:
∆D ∆d
εC =
−
+ 3.ε
2
2
A.
B.
C.
D.
∆D ∆ d
εC =
−
2
2
2 bậc tự do.
3 bậc tự do.
4 bậc tự do.
5 bậc tự do.
εC = 0
C.
D. Không xác định được.
Câu 23: Khi gia công ta chọn chuẩn thô
theo các yếu tố sau:
A. Nếu có một bề mặt không cần gia công
thì ta chọn mặt phẳng đó làm chuẩn.
Câu 27: Phương pháp rà gá phù hợp với
loại sản xuất nào:
A.
B.
C.
D.
Đơn chiếc hàng loạt nhỏ.
Hàng loạt lớn và hàng khối.
Hàng đơn chiếc.
Hàng khối.
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH
Câu 28: Phương pháp tự động đạt kích
thước phù hợp cho dạng sản xuất nào:
A.
B.
C.
D.
Đơn chiếc hàng loạt nhỏ.
Hàng loạt lớn và hàng khối.
Hàng đơn chiếc.
Hàng khối.
Câu 29: Trong mặt phẳng vật rắn chuyển
động các chuyển động sau:
A.
B.
C.
D.
2 chuyển động quay, 1 tịnh tiến.
2 chuyển động tịnh tiến, 1 quay.
3 chuyển động tịnh tiến.
3 chuyển động quay.
Câu 30: Phương pháp đá đặt mà dao được
điều chỉnh tương quan cố định so với máy
là:
A.
B.
C.
D.
Rà gá.
Tự động đạt kích thước.
Cả 2 đúng.
Cả 2 sai.
Sai số do chọn chuẩn.
Sai số đồ gá.
Sai số kẹp chặt.
Sai số chế tạo của phôi.
A.
B.
C.
D.
A. Nắn trên hai khối V, nắn trên 2 mũi
tâm cố định.
B. Nắn trên hai mũi tâm di động.
C. Cả hai phương án sai.
Câu 33: Máy dùng để gia công phá, boc vỏ
cần:
Cắt đứt trên máy mài.
Cắt đứt bằng máy cưa máy.
Cắt đứt bằng cưa tay.
Tất cả đều đúng.
Câu 35: Lỗ tâm là loại chuẩn tinh phụ dùng
để:
A. Định vị thống nhất với chi tiết dạng
trục.
B. Định vị thống nhất với chi tiết dạng
côn.
C. Kiểm tra chi tiết.
D. Sửa chữa chi tiết.
Câu 36: Khi chọn phương pháp cắt đứt, ta
phải xét đến các yếu tố:
Bề rộng miệng cắt.
Độ chính xác cắt đứt.
Lượng dư ở đầu chi tiết.
Tất cả đều đúng.
Câu 37: Cắt phôi trên máy chuyên dùng
được dùng trong:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Các phương pháp nắn thẳng phôi
là:
A.
B.
C.
D.
6
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Sai số gây ra do chuẩn định vị
không trùng với gốc kích thước là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Phương pháp cắt đứt phôi gồm:
Page
Sản xuất hàng đơn chiếc.
Sản xuất hàng loạt nhỏ.
Sản suất hàng loạt lớn.
Sản xuất hàng loạt lớn và hàng đơn
chiếc.
Câu 38: Yêu cầu kĩ thuật khi gia công lỗ
tâm:
A.
B.
C.
D.
Mặt tựa vững chắc của chi tiết.
Nhẵn bóng để chống mòn.
Hai lỗ tâm phải nằm trên một lỗ tâm.
Tất cả A,B,C đều đúng.
Công suất lớn.
Công suất máy ổn định.
Độ chính xác cao.
Độ cứng vững cao.
Nguyễn Quang Tiến MXD51 - ĐH