Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

MỘT số BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH tại TRUNG tâm GIỐNG và PHÁT TRIỂN NÔNG lâm NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO hải PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.86 KB, 25 trang )

LUẬN VĂN THẠC SỸ
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI TRUNG TÂM GIỐNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM
NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO HẢI PHÒNG

Người hướng dẫn khoa học :TS. Nguyễn Thị Mỵ
Học viên
: Nguyễn Thị An Thuận
Lớp
: Cao học QTKD K7A


Chương 1: Cơ sở lí luận về hiệu quả kinh
doanh tại đơn vị sự nghiệp có thu

Kết cấu đề tài

Chương 2: Phân tích thực trạng hiệu quả
Kinh doanh tại Trung tâm giống và phát triển
nông lâm nghiệp CNC Hải Phòng

Chương 3: Một số biện pháp nâng cao hiệu
quả kinh doanh tại Trung tâm giống và
phát triển nông lâm nghiệp CNC Hải Phòng


Chương 1: Cơ sở lí luận về hiệu quả kinh doanh
tại đơn vị sự nghiệp có thu
• Khái niệm và phân loại hiệu quả kinh doanh
• Khái niệm và vai trò của đơn vị sự nghiệp
có thu


• Hiệu quả kinh doanh tại đơn vị sự nghiệp có
thu
• Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh
doanh của đơn vị


Chương 2: Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh
tại Trung tâm giống và PT nông - lâm nghiệp CNC HP
• Giới thiệu chung về Trung tâm giống và PT Nông
- lâm nghiệp công nghệ cao HP
• Thực trạng hiệu quả kinh doanh tại Trung tâm
giống và PT Nông lâm nghiệp CNC HP giai đoạn
2011-2015
• Đánh gía chung về hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại Trung tâm
• Những thuận lợi và khó khăn tại Trung tâm giống
và phát triển nông – lâm nghiệp CNC Hải Phòng.


SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÍ TRUNG TÂM GIỐNGVÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG LÂM NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO HẢI PHÒNG

Ban giám
đốc

Phòng
Tổ
chức
hành
chính


Phòng
Kế
hoạch
kỹ
thuật

Phòng
Tiếp
nhận

phân
phối
sản
phẩm

Phòng
Dịch
vụ kỹ
thuật
nông
nghiệp
CNC

Vườn
ươm
cầu
Nguyệt

Vườn

ươm
Chiến
Thắng


CÁC LOẠI SẢN PHẨM CỦA TRUNG TÂM

Rau, củ, quả thực phẩm an toàn

Giống cây Nông-Lâm nghiệp

Các dịch vụ và sản phẩm khác


KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA TRUNG TÂM QUA
CÁC NĂM 2011-2015
TT Tên chỉ tiêu

A.

ĐVT

Năm

Năm

Năm

Năm


Năm

2011

2012

2013

2014

2015

Kết quả kinh
doanh

1. Doanh thu

Trđ

26.947

28.721

31.058

33.803

35.462

- Tốc độ tăng DT


%

-

6,58

8,14

8,84

4,91

2. Lợi nhuận

Trđ

3.487

3.716

4.029

4.064

4.097

- Tốc độ tăng LN

%


-

6,57

8,42

0,87

0,81

3. Chi phí

Trđ

23.460

25.005

27.029

29.739

31.365

- Tốc độ tăng CP

%

-


6,58

8,1

10,03

5,47


Biểu đồ doanh thu, lợi nhuận, chi phí sản xuất kinh
doanh rau tại Trung tâm qua các năm 2011-2015
40000
35000
30000
25000

Doanh thu
Lợi nhuận
Chi phí

20000
15000
10000
5000
0

2011

2012


2013

2014

2015


Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
của trung tâm qua các năm 2011-2015
TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

Năm 2014 Năm 2015

- Vốn kinh doanh

12.450

12.285

12.835

13.711

13.978


- Doanh thu

26.947

28.721

31.058

33.803

35.462

23.460

25.005

27.029

29.739

31.365

3.487

3.716

4.029

4.064


4.097

%

12,94

12,94

12,97

12,02

11,55

%

28,0

30,25

31,4

29,64

29,31

Trđ

2,16


2,34

2,42

2,47

2,54

%

14,86

14,86

14,91

13,67

13,06

Trđ

1,15

1,15

1,15

1,14


1,13

- Tổng chi phí

Trđ

- Lợi nhuận
I. Tỷ suất lợi nhuận
1. TSLN theo DT
2.
3.

TSLN theo vốn
KD
Sức Sx của 1
đồng vốn

4. TSLN theo CPKD
5.

Sức SX của 1
đồng CP


Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu, theo CPKD
và theo VKD
35
30
25
20

15
10
5
0

2011

2012

2013

2014

2015


Sức Sx của 1 đồng vốn, sức Sx của 1 đồng CP


Hiệu quả sử dụng vốn tại trung tâm qua các năm 2011-2015
Stt

Chỉ tiêu

ĐVT

Năm

Năm


Năm

Năm

Năm

2011

2012

2013

2014

2015

1 Tổng số VKD

Tr.đ

12.450

12.285

12.835

13.711

13.978


2 Vốn lưu động

Tr.đ

4.250

4.085

4.085

4.165

4.370

3 Vốn cố định

Tr.đ

8.200

8.200

8.750

9.121

9.324

4 Doanh thu


Tr.đ

26.947

28.721

31.058

33.803

35.462

5 Lợi nhuận

Tr.đ

3.487

3.716

4.029

4.064

4.097

6 Sức sản xuất của VCĐ

%


3,2

3,5

3,55

3,71

3,8

7 Sức sinh lời của VCĐ

%

0,43

0,45

0,46

0,45

0,44

8 Sức sản xuất của VLĐ

%

6,34


7,03

7,6

8,12

8,11

9 Sức sinh lời của VLĐ

%

0,82

0,91

0,98

0,97

0,94

Vòng

6,29

7,00

7,40


8,02

8,01

Ngày

167

155

149

146

142

%

15,77

14,22

13,15

12,32

12,32

10 Số vòng quay VLĐ
11

12

Số ngày luân chuyển
của 1 vòng quay VLĐ
Mức đảm nhiệm VLĐ


Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn cố định
4
3.5
3

Sức sx của VCĐ

2.5
2
1.5
1
0.5
0

2011

2012

2013

2014

2015



Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn lưu động
9
8
7

Sức sx của VLĐ

6
5
4
3
2
1
0

2011

2012

2013

2014

2015


Biểu đồ số vòng quay củaVLĐ, số ngày luân chuyển của 1
vòng quay VLĐ tại Trung tâm qua các năm 2011-2015



Biểu đồ mức đảm nhiệm VLĐ tại Trung tâm
qua các năm 2011-2015


Hiệu quả sử dụng lao động
Đơn vị

Năm

Năm

Năm

Năm

Năm

tính

2011

2012

2013

2014

2015


Doanh thu

Tr.đ

26.947

28.721

31.058

33.803

35.462

Lợi nhuận

Tr.đ

3.487

3.716

4.029

4.064

4.097

Tr.đ


4.054

4.228

4.528

4.828

5.028

Người

190

192

200

229

229

Tr/ng

142

150

155


148

155

Tr/ng

21,34

22,02

22,64

21,08

21,96

TT
1
2

Chỉ tiêu

3 Chi phí nhân
công
4 Số lao động
bình quân
5 Năng suất lao
động/năm
6 Thu


nhập

bình quân


Biểu đồ năng suất lao động và LNBQ tính cho 1 lao
động tại Trung tâm trong năm 2011-2015
Năng suất lao động

2015

2014

2013

2012

2011

LNBQ tính cho 1 lao động

21.96

21.08

155

148


22.64

22.02

21.34

155

150

142


Những hạn chế tồn tại


Những kết quả đạt được


Những thuận lợi và khó khăn
• Thuận lợi
- Về vị trí địa lý
- Về cơ chế, chính sách
- Về tài chính
• Khó khăn
- Về cơ chế, chính sách
- Về giá cả
- Về hệ thống cơ sở vật chất phục vụ chế biến
và bảo quản



CHƯƠNG 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
TẠI TRUNG TÂM GiỐNG VÀ PT NÔNG LÂM NGHIỆP CNC HP

- Biện pháp phát triển và tìm kiếm thị trường tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp CNC của TT.
- Phát triển mạng lưới kinh doanh.
- Chiến lược giá cả hợp lý, phù hợp với người tiêu dùng.
- Lựa chọn kênh phân phối và các trung gian phân phối
hợp lý, hiệu quả
- Tăng cường các hoạt động xúc tiến hỗn hợp nhằm thúc
đẩy tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp CNC của TT
- Biện pháp về quản lý và sử dụng tài chính
- Nâng cao nhanh trình độ, năng lực cho người lao động,
trình độ tổ chức quản lý cho đội ngũ cán bộ trong hoạt
động kinh doanh của TT


Dự kiến kết quả và hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Trung tâm trong năm tới 2016
2016/1015
TT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2015

Năm 2016


(%)

A. Kết quả kinh doanh
1. Vốn kinh doanh
2. Doanh thu
3. Tổng chi phí
4. Lợi nhuận

Tr.đ

13.978

15.456

10,57

35.462

38.375

8,21

31.365

33.754

7,62

4.097


4.621

12,80

Tr.đ
Tr.đ
Tr.đ


KẾT LUẬN
Với những nỗ lực và cố gắng không ngừng trong thời gian qua,
Trung tâm giống và phát triển nông – lâm nghiệp CNC Hải Phòng đã
đạt được những thành tựu đáng ghi nhận trong hoạt động sản xuất
kinh doanh, tạo ra bước tăng trưởng đáng kể về doanh thu, lợi
nhuận khẳng định vị thế của Trung tâm trên thị trường Hải Phòng và
hướng tới trong cả nước.
Quá trình nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng của Trung tâm, tác
giả đã đánh giá được thực trạng về hiệu quả kinh doanh của Trung
tâm, trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả kinh doanh tại Trung tâm giống và phát triển nông - lâm nghiệp
CNC Hải Phòng.
Tuy nhiên do thời gian và năng lực nghiên cứu của em còn hạn
chế nên luận văn này chắc chắn còn nhiều thiếu sót, kính mong
được sự quan tâm chỉ bảo của Hội đồng khoa học, quý thầy cô và
bạn bè đồng nghiệp. Em xin nghiêm túc tiếp thu và hoàn thiện


EM XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !



×