Tải bản đầy đủ (.docx) (264 trang)

đồ án tốt nghiệp khoa xây dựng nhà làm việc trường đại học dân lập an dương hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.32 MB, 264 trang )

Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

PHỤ LỤC

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
1

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

Li cm n
Qua 5 nm hc tp v rốn luyn trong trng, c s dy d v ch bo tn tỡnh
chu ỏo ca cỏc thy, cỏc cụ trong trng, c bit cỏc thy cụ trong khoa Xõy
dng em ó tớch lu c cỏc kin thc cn thit v ngnh ngh m bn thõn ó la
chn.
Sau 16 tun lm ỏn tt nghip, c s hng dn ca T b mụn Xõy dng,
em ó chn v hon thnh ỏn thit k vi ti: Nh lm vic trng i Hc
Dõn Lp An Dng - H Ni. ti trờn l mt cụng trỡnh nh cao tng bng bờ
tụng ct thộp, mt trong nhng lnh vc ang ph bin trong xõy dng cụng trỡnh
dõn dng v cụng nghip hin nay nc ta. Cỏc cụng trỡnh nh cao tng ó gúp
phn lm thay i ỏng k b mt ụ th ca cỏc thnh ph ln, to cho cỏc thnh
ph ny cú mt dỏng v hin i hn, gúp phn ci thin mụi trng lm vic v


hc tp ca ngi dõn vn ngy mt ụng hn cỏc thnh ph ln nh H Ni, Hi
Phũng, TP H Chớ Minh...Tuy ch l mt ti gi nh v trong mt lnh vc
chuyờn mụn l thit k nhng trong quỏ trỡnh lm ỏn ó giỳp em h thng c
cỏc kin thc ó hc, tip thu thờm c mt s kin thc mi, v quan trng hn l
tớch lu c chỳt ớt kinh nghim giỳp cho cụng vic sau ny cho dự cú hot ng
ch yu trong cụng tỏc thit k hay thi cụng. Em xin by t lũng bit n chõn thnh
ti cỏc thy cụ giỏo trong trng, trong khoa Cụng ngh c bit l thy Vn
Li, thyNguyn Quang Tun ó trc tip hng dn em tn tỡnh trong quỏ trỡnh
lm ỏn.
Do cũn nhiu hn ch v kin thc, thi gian v kinh nghim nờn ỏn ca em
khụng trỏnh khi nhng khim khuyt v sai sút. Em rt mong nhn c cỏc ý
kin úng gúp, ch bo ca cỏc thy cụ em cú th hon thin hn trong quỏ trỡnh
cụng tỏc.
Hi Phũng, ngy 0 thỏng 06 nm 2015
Sinh viờn
inh Vn Cng

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
2


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

PHẦN I
10%

GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : THẦY ĐỖ VĂN LẠI
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP

: ĐINH VĂN CƯỜNG

: XD – K12A

MÃ SỐ SV

:

CÁC BẢN VẼ KÈM THEO:
1.MẶT BẰNG TỔNG THỂ.
2.MẶT BẰNG TẦNG 1.
3.MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH.
4.MẶT BẰNG MÁI.
5.MẶT ĐỨNG TRỤC 1-14
6.MẶT ĐỨNG TRỤC A - D
7.MẶT CẮT + CHI TIẾT

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
3


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng


***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

PHN I: THIT K KIN TRC
I.Giới thiệu công trình:
- Tên công trình: Nhà làm việc - Trờng đại học Dân Lập An Dơng Hà Nội.
- Địa điểm xây dựng: Gia Lâm - Hà Nội
- Đơn vị chủ quản: Trờng đại học Dân Lập An Dơng - Hà Nội.
- Thể loại công trình: Nhà làm việc.
- Quy mô công trình:
Công trình có 10 tầng hợp khối:
+ Chiều cao toàn bộ công trình: 36,30m
+ Chiều dài: 54,60m
+ Chiều rộng: 18,60m
Công trình đợc xây dựng trên khi đất đã san gạt bằng phẳng và có diện tích
xây dựng khoảng 6090m2 nằm trên khu đất có tổng diện tích 870 m2.
- Chức năng phục vụ: Công trình đợc xây dựng phục vụ với chức năng đáp ứng
nhu cầu học tập và làm việc cho cán bộ, nhân viên và toàn thể sinh viên của trờng.
Tầng 1: Gồm các phòng làm việc, sảnh chính và khu vệ sinh
Tầng 2: Gồm các phòng làm việc, th viện, kho sách
Tầng 3 đến tầng 10: Gồm các phòng làm việc khác.
II. Giải pháp thiết kế kiến trúc:
1.Giải pháp tổ chức không gian thông qua mặt bằng và mặt cắt công trình.
- Công trình đợc bố trí trung tâm khu đất tạo sự bề thế cũng nh thuận tiện
cho giao thông, quy hoạch tơng lai của khu đất.
- Công trình gồm 1 sảnh chính tầng 1 để tạo sự bề thế thoáng đãng cho công
trình đồng thời đầu nút giao thông chính của tòa nhà.

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng

SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
4


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

- Vệ sinh chung đợc bố trí tại mỗi tầng, ở cuối hành lang đảm bảo sự kín đáo
cũng nh vệ sinh chung của khu nhà.
2.Giải pháp về mặt đứng và hình khối kiến trúc công trình.
- Công trình đợc thiết kế dạng hình khối theo phong cách hiện đại và sử dụng
các mảng kính lớn để toát lên sự sang trọng cũng nh đặc thù của nhà làm việc.
- Vẻ bề ngoài của công trình do đặc điểm cơ cấu bên trong về mặt bố cục
mặt bằng, giải pháp kết cấu, tính năng vật liệu cũng nh điều kiện quy hoạch
kiến trúc quyết định. ở đây ta chọn giải pháp đờng nét kiến trúc thẳng, kết
hợp với các băng kính tạo nên nét kiến trúc hiện đại để phù hợp với tổng thể mà
vẫn không phá vỡ cảnh quan xung quanh nói riêng và cảnh quan đô thị nói chung.
3.Giải pháp giao thông và thoát hiểm của công trình.
- Giải pháp giao thông dọc : Đó là các hành lang đợc bố trí từ tầng 2 đến tầng
9. Các hành lang này đợc nối với các nút giao thông theo phơng đứng (cầu thang),
phải đảm bảo thuận tiện và đảm bảo lu thoát ngời khi có sự cố xảy ra. Chiều rộng
của hành lang là 3,0m, của đi các phòng có cánh mở ra phía ngoài.
- Giải pháp giao thông đứng: công trình đợc bố trí 2 cầu thang bộ và 2 cầu
thanh máy đối xứng nhau, thuận tiện cho giao thông đi lại và thoát hiểm.
- Giải pháp thoát hiểm: Khối nhà có hành lang rộng, hệ thống cửa đi, hệ thống
thang máy, thang bộ đảm bảo cho thoát hiểm khi xảy ra sự cố.
4.Giải pháp thông gió và chiếu sáng tự nhiên cho công trình.

Thông hơi, thoáng gió là yêu cầu vệ sinh bảo đảm sức khỏe cho mọi ngời làm
việc đợc thoải mái, hiệu quả.
- Về quy hoạch: Xung quanh là bồn hoa, cây xanh đê dẫn gió, che nắng, chắn
bụi, chống ồn
- Về thiết kế: Các phòng làm việc đợc đón gió trực tiếp, và đón gió qua các
lỗ cửa, hành làng để dễ dẫn gió xuyên phòng.
- Chiếu sáng: Chiếu sáng tự nhiên, các phòng đều có các cửa sổ để tiếp nhận
ánh sáng bên ngoài. Toàn bộ các cửa sổ đợc thiết kế có thể mở cánh để tiếp nhận
ánh sáng tự nhiên từ bên ngoài vào trong phòng.

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
5


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

5.Giải pháp sơ bộ về hệ kết cấu và vật liệu xây dựng công trình.
- Giải pháp sơ bộ lựa chọn hệ kết cấu công trình và cấu kiện chịu lực chính
cho công trình: khung bê tông cốt thép, kết cấu gạch.
- Giải pháp sơ bộ lựa chọn vật liệu và kết cấu xây dựng: Vật liệu sử dụng
trong công trình chủ yếu là gạch, cát, xi măng, kính. rất thịnh hành trên thị trờng, hệ thống cửa đi , cửa sổ đợc làm bằng gỗ kết hợp với các vách kính.
6.Giải pháp kỹ thuật khác.
- Cấp điện: Nguồn cấp điện từ lới điện của Thành phố dẫn đến trạm điện
chung của công trình, và các hệ thống dây dẫn đợc thiết kế chìm trong tờng đa
tới các phòng.

- Cấp nớc: Nguồn nớc đợc lấy từ hệ thống cấp nớc của thành phố, thông qua các
ống dẫn vào bể chứa. Dung tích của bể đợc thiết kế trên cơ sở số lợng ngời sử
dụng và lợng dự trữ để phòng sự cố mất nớc có thể xảy ra. Hệ thống đờng ống đợc bố trí ngầm trong tờng ngăn đến các vệ sinh.
- Thoát nớc: Gồm thoát nớc ma và nớc thải.
+ Thoát nớc ma: gồm có các hệ thống sê nô dẫn nớc từ các ban công, mái, theo đờng ống nhựa đặt trong tờng, chảy vào hệ thống thoát nớc chung của thành phố.
+ Thoát nớc thải sinh hoạt: yêu cầu phải có bể tự hoại để nớc thải chảy vào hệ
thống thoát nớc chung, không bị nhiễm bẩn. Đờng ống dẫn phải kín, không rò
rỉ
- Rác thải:
+ Hệ thống khu vệ sinh tự hoại.
+ Bố trí hệ thống các thùng rác.
III. Kết luận
- Công trình đợc thiết kế đáp ứng tốt nhu cầu làm việc của ngời sử dụng, cảnh
quan hài hòa, đảm bảo về mỹ thuật, độ bền vững và kinh tế, bảo đảm môi trờng
và điều kiện làm việc của cán bộ, công nhân viên.
- Công trình đợc thiết kế dựa theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4601-1998
VI. Phụ lục

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
6


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

- Bao gồm .. bản vẽ phần thiết kế kiến trúc in A3.


PHN II
45%
GII PHP KT CU

GIO VIấN HNG DN: THY VN LI
SINH VIấN THC HIN
LP

: INH VN CNG

: XD K12A

M S SV

:

*NHIM V:
1.MT BNG KT CU

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
7


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


2.TÍNH KHUNG TRỤC 12 (KHUNG PHẲNG)
3.TÍNH MÓNG KHUNG TRỤC 12
4.TÍNH SÀN TẦNG 5 (SÀN ĐIỂN HÌNH)
5.TÍNH CẦU THANG BỘ TRỤC 10-11

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
8


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

I. CC C S TNH TON
1. Cỏc ti liu s dng trong tớnh toỏn:
+TCVN 2737-1995 Ti trng v tỏc ng. Tiờu chun thit k.
2. Ti liu tham kho:
Hng dn s dng chng trỡnh SAP 2000.
Sn bờ tụng ct thộp ton khi - Gs.Ts. Nguyn ỡnh Cng
Khung bờ tụng ct thộp ton khi - PGS.TS. Lờ Bỏ Hu , Ths. Phan Minh Tun.
Giỏo trỡnh ging dy chng trỡnh SAP2000 - Ths. Hong Chớnh Nhõn.
Kt cu bờ tụng ct thộp (phn kt cu nh ca) - Gs.Ts Ngụ Th Phong, P.Ts Lý
Trn Cng, P.Ts Trnh Kim m, P.Ts Nguyn Lờ Ninh.
Kt cu thộp II (cụng trỡnh dõn dng v cụng nghip) - Phm Vn Hi, Nguyn
Quang Viờn, Phm Vn T, on Ngc Tranh, Hong Vn Quang.
3. Vt liu dựng trong tớnh toỏn:

a) Bờ tụng: Theo tiờu chun TCVN 5574-2012
+ Bờ tụng vi cht kt dớnh l xi mng cựng vi cỏc ct liu ỏ,cỏt vng v c
to nờn mt cu trỳc c trc.Vi cu trỳc ny,bờ tụng cú khi lng riờng = 2500
KG/m3.
+ Bờ tụng c dng h cng nh c thớ nghim theo quy nh v tiờu chun
ca nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam. Cp bn chu nộn ca bờ tụng
dựng trong tớnh toỏn cho cụng trỡnh l B20.
* Cng tớnh toỏn v nộn : Rb =11,5 MPa =115 daN/cm

2

* Cng tớnh toỏn v kộo : Rbt = 0,9 MPa = 9 daN/cm2.
b) Thộp
+ Nu thộp cú

<12mm thỡ dựng thộp AI cú Rs=Rsc=225 MPa

+ Nu thộp cú >12mm thỡ dựng thộp AII cú Rs=Rsc=280 MPa
Mụun n hi ca ct thộp: E = 21.10-4 MPa.
c. Cỏc loi vt liu khỏc:
- Gch c M75

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
9


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***


Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

- Cỏt vng sụng Lụ
- Cỏt en sụng Hng
- ỏ Kin Khờ (H Nam) hoc ng M (Lng Sn).
- Sn che ph mu nõu hng.
- Bi tum chng thm.
Mi loi vt liu s dng u phi qua thớ nghim kim nh xỏc nh cng
thc t cng nh cỏc ch tiờu c lý khỏc v sch. Khi t tiờu chun thit k
mi c a vo s dng
II. LA CHN CC PHNG N KT CU
1. Cỏc la chn cho gii phỏp kt cu chớnh.
Cn c theo thit k ta chia ra cỏc gii phỏp kt cu chớnh ra nh sau:
a.H tng chu lc.
Trong h kt cu ny thỡ cỏc cu kin thng ng chu lc ca nh l cỏc tng
phng. Ti trng ngang truyn n cỏc tm tng thụng qua cỏc bn sn c xem
l cng tuyt i. Trong mt phng ca chỳng cỏc vỏch cng (chớnh l tm tng)
lm vic nh thanh cụng xụn cú chiu cao tit din ln.Vi h kt cu ny thỡ
khong khụng bờn trong cụng trỡnh cũn phi phõn chia thớch hp m bo yờu cu
v kt cu.
H kt cu ny cú th cu to cho nh khỏ cao tng, tuy nhiờn theo iu kin kinh
t v yờu cu kin trỳc ca cụng trỡnh ta thy phng ỏn ny khụng tho món.
b. H khung chu lc.
H c to bi cỏc ct v cỏc dm liờn kt cng ti cỏc nỳt to thnh h khung
khụng gian ca nh. H kt cu ny to ra c khụng gian kin trỳc khỏ linh hot.
Tuy nhiờn nú t ra kộm hiu qu khi ti trng ngang cụng trỡnh ln vỡ kt cu khung
cú cng chng ct v chng xon khụng cao. Nờn mun s dng h kt cu ny
cho cụng trỡnh thỡ tit din cu kin s khỏ ln .
c.H lừi chu lc.

Lừi chu lc cú dng v hp rng, tit din kớn hoc h cú tỏc dng nhn ton b
ti trng tỏc ng lờn cụng trỡnh v truyn xung t. H lừi chu lc cú hiu qu

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
10


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

vi cụng trỡnh cú cao tng i ln, do cú cng chng xon v chng ct ln,
tuy nhiờn nú phi kt hp c vi gii phỏp kin trỳc.
d) H kt cu hn hp.
* S ging.
S ny tớnh toỏn khi khung ch chu phn ti trng thng ng tng ng vi
din tớch truyn ti n nú cũn ti trng ngang v mt phn ti trng ng do cỏc
kt cu chu ti c bn khỏc nh lừi, tng chu lc. Trong s ny thỡ tt c cỏc
nỳt khung u cú cu to khp hoc cỏc ct ch chu nộn.
* S khung - ging.
H kt cu khung - ging (khung v vỏch cng) c to ra bng s kt hp gia
khung v vỏch cng. Hai h thng khung v vỏch c lờn kt qua h kt cu sn.
H thng vỏch cng úng vai trũ ch yu chu ti trng ngang, h khung ch yu
thit k chu ti trng thng ng. S phõn rừ chc nng ny to iu kin ti
u hoỏ cỏc cu kin, gim bt kớch thc ct v dm, ỏp ng c yờu cu kin
trỳc. S ny khung cú liờn kt cng ti cỏc nỳt (khung cng). Cụng trỡnh di
40m khụng b tỏc dng bi thnh phn giú ng nờn ti trng ngang hn ch hn vỡ

vy s kt hp ca s ny l cha cn thit .
2. Cỏc la chn cho gii phỏp kt cu sn.
chn gii phỏp kt cu sn ta so sỏnh 2 trng hp sau:
a. Kt cu sn khụng dm (sn nm)
H sn nm cú chiu dy ton b sn nh, lm tng chiu cao s dng do ú d
to khụng gian b trớ cỏc thit b di sn (thụng giú, in, nc, phũng chỏy v
cú trn che ph), ng thi d lm vỏn khuụn, t ct thộp v bờ tụng khi thi
cụng. Tuy nhiờn gii phỏp kt cu sn nm l khụng phự hp vi cụng trỡnh vỡ
khụng m bo tớnh kinh t.
b. Kt cu sn dm
Khi dựng kt cu sn dm cng ngang ca cụng trỡnh s tng do ú chuyn v
ngang s gim. Khi lng bờ tụng ớt hn dn n khi lng tham gia lao ng
gim. Chiu cao dm s chim nhiu khụng gian phũng nh hng nhiu n thit

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
11


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

k kin trỳc, lm tng chiu cao tng. Tuy nhiờn phng ỏn ny phự hp vi cụng
trỡnh vỡ chiu cao thit k kin trỳc l ti 3,6 m.
Kt lun: Cn c vo:
-c im kin trỳc v c im kt cu ca cụng trỡnh
-C s phõn tớch s b trờn

-Tham kho ý kin ca cỏc nh chuyờn mụn v c s ng ý ca thy giỏo hng
dn
Em i n kt lun la chn phng ỏn sn sn ton khi thit k cho cụng trỡnh.
Tuy nhiờn cũn mt s phng ỏn khỏc ti u hn nhng vỡ thi gian hn ch v
ti liu tham kho khụng y nờn em khụng a vo phõn tớch la chn.
III. PHN TNH TON C TH
1.Chn s kt cu, bn v mt bng kt cu:

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
12


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
13

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


2. Xác đinh sơ bộ tiết diện dầm cột :
2.1 Sàn:
Công thức xác định chiều dày của sàn :

hb =

D
.l
m

Công trình có 2 loại ô sàn: 3,9 x 4,2 (m) và 3,0 x 4,2 (m)
2.1.1.Ô bản loại 1: (L1 x L2 = 3,9 x 4,5 m)
Xét tỉ số :
Vậy ô bản làm việc theo 2 phương ⇒ tính bản theo sơ đồ bản kê 4 cạnh.
Chiều dày bản sàn được xác định theo công thức :
hb =

D
.l
m ( l: cạnh ngắn theo phương chịu lực)

Với bản kê 4 cạnh có m = 40÷ 50 chọn m = 40
D= 0,8 ÷1,4 chọn D = 1,2
Vậy ta có hb = (1,2x3900)/40 = 117 (mm) = 11.7 (cm)
2.1.2. Ô bản loại 2 :( L1x L2 = 3,0 x 4,2m)
Xét tỉ số :

l2 4, 2
=
= 1, 4 < 2

l1 3, 0

Vậy ô bản làm việc theo 2 phương ⇒ tính bản theo sơ đồ bản kê 4 cạnh .
Ta có hb = (1,2x3000)/40 = 90 (mm) =9 (cm)
( Chọn D= 1,2 ; m= 40)
KL: Vậy ta chọn chiều dày chung cho các ô sàn các tầng là 10 (cm)
2.2 Dầm:
Chiều cao tiết diện :

h =

Ld
md m =
d

8-12 với dầm chính
12-20 với dầm phụ
Ld - là nhịp của dầm.

b = (0,3→0,5)h

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
14


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

+ Dầm chính có nhịp L1 = 7.8(m)→


***
h =

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

7800
= 780(mm)
10
→ h = 70(cm) →b=

30(cm)
+ Dầm chính có nhịp L2 = 3.0(m)→

h =

3000
= 300( mm)
10
→ h = 50(cm)

→b=30(cm)
+ Dầm phụ dọc nhà có L = 4,2 (m)→

h =

4200
= 280(mm)
15
→h=35(cm)


h =

4200
= 280(mm)
15
→h=35(cm)

→b=30(cm)
+ Dầm dọc nhà có nhịp L = 4,2 (m)→
→b=30(cm)
2.3 Cột khung K12:
Diện tích tiết diện cột sơ bộ xác định theo công thức: F =

Trong đó : N là tổng lực dọc chân cột . N= n.s.q
Với s: diện tích truyền tải vào cột
n: Số sàn trên mặt cắt , n = 10
q: Tải trọng sơ bộ lấy trong khoảng 11→15 kN/m2 sàn.
k = 1,0 →1,5 : hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen tác dụng lên cột.
Rb: Cường độ chịu nén của bê tông với bê tông B20, R b =11,5MPa = 115
(daN/cm2)
S=

a1 + a2 l1
×
2
2 (đối với cột biên);

S=

a1 + a2 l1 + l2

×
2
2 (đối với cột giữa).

+ Với cột biên:
=> N =10 x 14,28 x 11 = 1470,15 ( kN )= 1570,8( daN )
=>
Kết hợp yêu cầu kiến trúc chọn sơ bộ tiết diện các cột biên như sau:

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
15


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng
Tầng 1, 2,3:

Tiết diện cột:

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

bxh = 30x60 (cm) = 1800 (cm2)

Tầng 4, 5,6,7:Tiết diện cột:

bxh = 30x50 (cm) = 1500 (cm2)

Tầng 8,9,10:Tiết diện cột:


bxh = 30x40 (cm) = 1200 (cm2)

* Kiểm tra ổn định của cột :

λ=

l0
≤ λ0 = 31
b

- Cột coi như ngàm vào sàn, chiều dài làm việc của cột l0 =0,7 H
Tầng 1 - 10: H = 360(cm) →l0 = 0,7x360= 252(cm) →λ = 252/25 = 10,08 <λ0

DIỆN CHỊU TẢI CỦA CỘT BIÊN
+ Với cột giữa:
=> N = 10 x 22,68 x 11 = 2494.8 ( kN ) = 249480( daN)
=>

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
16


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


DIỆN CHỊU TẢI CỦA CỘT GIỮA
Kết hợp yêu cầu kiến trúc chọn sơ bộ tiết diện các cột giữa như sau:
Tầng 1, 2,3 Tiết diện cột:

bxh = 30x70 (cm) = 2100(cm2)

Tầng 4, 5,6,7 Tiết diện cột:

bxh = 30x60 (cm) = 1800 (cm2)

Tầng 8,9,10 Tiết diện cột:

bxh = 30x50 (cm) = 1500 (cm2)

Điều kiện để kiểm tra ổn định của cột:

λ=

l0
≤ λ0 = 31
b

Cột coi như ngàm vào sàn, chiều dài làm việc của cột l0 =0,7 H
Tầng 1 - 10 : H = 360(cm) → l0 = 252(cm) →λ = 252/30 = 8,4 <λ0

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
17



Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
18

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

IV S HèNH HC KHUNG K12- TRC12
3. Xỏc nh ti trng tỏc dng lờn cụng trỡnh:
3.1. Tnh ti n v
Bng 3-2: Cu to v ti trng cỏc lp vt liu sn

TT

Tờn cỏc lp
cu to



Ti trng


(daN/m3

(m)

tiờu chun
(daN/m2)

)

H s
tin cy

Ti trng
tớnh toỏn
(daN/m2)

1

Gch ceramic

2000

0,008

16

1,1

17,6


2

Va lỏt

2000

0,03

60

1,3

78

3

BT ct thộp

2500

0,12

300

1,1

330

4


Va trỏt trn

2000

0,02

40

1,3

52

Tng

477.6

Bng 3-3:Cu to v ti trng cỏc lp vt liu sn WC
TT

Tờn cỏc lp
cu to


(daN/m3

Ti trng
(m)

tiờu chun

(daN/m2)

)

H s
tin cy

Ti trng
tớnh toỏn
(daN/m2)

2

3

4

5 = 3ì4

6

7 = 5ì6

1

Gch chng trn

2000

0,01


20

1,1

22

2

Va lút

2000

0,02

40

1,3

52

3

BT chng thm

2500

0,03

75


1,1

82,5

4

Bn BT ct thộp

2500

0,12

300

1,1

330

5

Va trỏt trn

2000

0,015

30

1,3


39

6

ng ng KT

30

1,3

39

Tng

564.5

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
19


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

***

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

Bng 3-1: Cu to v ti trng cỏc lp vt liu sn mỏi


TT Tờn cỏc lp cu to

1
2

Gch lỏ nem
Bờ tụng chng





(daN/m3)

(m)

2000

Ti trng
tiờu chun
(daN/m2)

0.01
5

H s
tin cy

Ti trng
tớnh toỏn

(daN/m2)

30

1.1

33

2000

0,04

80

1,3

104

2000

0,01

20

1,3

26

3


thm
Lp BT x to dc

4

BT ct thộp

2500

0,12

300

1,1

330

5

Lp va trỏt trn

2000

0,02

40

1,3

52


Tng

545

Bng 3-4.1:Ti trng 1m tng 220 mm di dm ph


Tờn cỏc
TT

lp
cu to

H(m)

Ti trng

(daN/m3 (m)

tiờu chun
(daN/m)

)

H
s
tin

1


Tng xõy

3.25

1800

0,22

1287

cy
1,1

2

gch
Trỏt hai

3.25

2000

0,03

195

1,3

Ti trng

tớnh toỏn
(daN/m)
1416
253.5

mt
TI tng phõn b trờn 1m di
1482
1669.5
TI tng cú ca(tớnh h s ca = 0,75)
1252.1
Bng 3-4.2:Ti trng 1m tng 220 mm di dm chớnh
TT

Tờn cỏc



lp
cu to

H(m

(m)

Ti trng

H

Ti trng


(daN/m3

tiờu chun

s

tớnh toỏn

)

(daN/m)

tin

(daN/m)

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng
SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
20


Trờng ĐHHP - Khoa Xây Dựng

1

Tng xõy

)
2.9


2

gch
Trỏt hai

2.9

***

1800

0,22

2000

0,03

Đồ án Tốt Nghiệp KSXD

1148

cy
1,1

1263

174

1,3


226.2

mt
TI tng phõn b trờn 1m di
1322
Bng 3-5:Ti trng 1m tng 110 mm , gt1

TT

Tờn cỏc



lp

(daN/m3

cu to

H(m)

1489.2
H

Ti trng
(m)

tiờu chun
(daN/m)


)

s
tin

1

Tng xõy

3.15

1800

0,11

623.7

cy
1,1

2

gch
Trỏt hai

3.15

2000


0,03

189

1,3

Ti trng
tớnh toỏn
(daN/m)

mt
Tng gt1

686
246
932

3.2 Hot ti n v
Theo TCVN 2737-1995 hot ti tiờu chun tỏc dng lờn sn l:
i vi phũng lm vic : q = 200 (daN/m2) qs tt = 200x1,2 = 240 (daN/m2)
i vi hnh lang : q = 300 (daN/m2) qhl tt = 300x1,2 = 360 (daN/m2)
i vi WC: q = 200 (daN/m2) qtt = 200x1,2 = 240 (daN/m2)
i vi tng ỏp mỏi: qmỏi = 75 (daN/m2) qmỏi tt = 75x1,3 = 97,5 (daN/m2)
A. Xỏc nh tnh ti tỏc dng vo khung:
* Ti trng phõn b : vi 2 ụ sn kớch thc 3,9x4,2(m) v 3,0x4,2(m) thỡ ti
trng phõn b tỏc dng lờn khung cú dng hỡnh tam giỏc , qui i sang dng ti
trng phõn b hỡnh ch nht ta cú h s k = 5/8 = 0,625 => qcn =5/8ì qtg
Vi qtg = gs x Ln/2 . Trong ú Ln : l chiu di cnh ngn ca ụ bn

Nhà làm việc trờng Đại học Dân Lập An Dơng

SVTH: inh Vn Cng - Lớp XDK12A
21


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

* Tải trọng tập trung truyền lên khung ngang thông qua hệ thống dầm dọc và
dầm phụ,gồm các loại tải trọng sau:
+ Trọng lượng bản thân dầm dọc hoặc dầm phụ G1: G1 = gdxL/2
Trong đó : gd - trọng lượng của một mét dài dầm; gd = γ bt xbxhxn
L - nhịp của dầm dọc hoặc dầm phụ
n = 1,1
+ Trọng lượng tường xây trên dầm dọc G2 : G2= gt x Ht x kc x L/2
Trong đó : gt - tải trọng trên 1 m2 tường
Ht - chiều cao tường
kc - hệ số giảm tải trọng do lỗ cửa
+ Tải trọng tập trung do sàn truyền vào G3 :
G3 = ( gst1xSst1 + gsp1xSsp1 + gst2xSst2 + gsp2xSsp2 ) / 2
Trong đó: gst ,gsp - lần lượt là tải trọng đơn vị trên từng ô sàn ở phía trái và phía
phảI của dầm khung;
Sst ,Ssp- lần lượt là diện tích truyền tải lên dầm dọc của từng ô sàn ở
phía trái và phía phải của dầm khung.
+ Trọng lượng cột có thể vào trực tiếp trên máy tính.
1.Tĩnh tải tầng 2 đến tầng10:

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng

SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
22


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

Tĩnh tải phân bố - daN/m
TT

Loại tải trọng và cách tính
g1AB = g1CD

1.

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất :

Kết quả

gtg =qs× l = 477,6 x ( 3,9 - 0,3 ) = 1719.36
Đổi ra tải phân bố đều với k = 0,625
0,625 x 1719.36

1074.6

Làm tròn


1075
g2

1.

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất :
gtg =qs× l = 477,6 x ( 3,0 - 0,3 ) = 1289.52
Đổi ra tải phân bố đều với k = 0,625
0,625 x 1289.52

805.95

Làm tròn

806

Tĩnh tải tập trung - daN
TT

Loại tải trọng và cách tính

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
23

Kết quả


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng


***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

GA= GD
1.

Do trọng lượng từ sàn truyền vào
1805.3

477,6 x x(3,9-0,3)/4
2.

Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25× 0,35 (m)
1010.625

2500x 0,25x 0,35x 1,1x 4,2
3.

Do trọng lượng tường 0,22(m) xây trên dầm dọc cao 3,6-0,35=3,25 với
hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
4911

514 x 3,25× 4,2× 0,7

7727

Cộng và làm tròn
GAB = GCD
1.


Do trọng lượng từ sàn truyền vào
3601.6

2x477,6 x x(3,9-0,3)/4
2.

Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25× 0,35 (m)
1010.625

2500x 0,25x 0,35x 1,1x 4,2

4612

Cộng và làm tròn
GB=GC
1.

Do trọng lượng từ sàn truyền vào
1805.3

477,6 x x(3,9-0,3)/4
2.

Do trọng lượng từ sàn hành lang truyền vào
2192

477,6 x x(3,0-0,3)/4
3.


Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25× 0,35 (m)
1010.625

2500x 0,25x 0,35x 1,1x 4,2
4.

Do trọng lượng tường 0,22(m) xây trên dầm dọc cao 3,6-0,35=3,25 với
hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
4911

514 x 3,25× 4,2× 0,7

9919

Cộng và làm tròn
2.Tầng mái:

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
24


Trêng §HHP - Khoa X©y Dùng

***

§å ¸n Tèt NghiÖp KSXD

Tĩnh tải phân bố trên mái - daN/m
TT


Loại tải trọng và cách tính
g1m

1.

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất :

Kết quả

gtg =qs× l = 545 x ( 3,9- 0,3) = 1962
Đổi ra tải phân bố đều với k = 0,625
1226.25

0,625 x 1962

1226

Làm tròn
g2
1.

m

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất :
gtg =qs× l = 545 x ( 3,0 - 0,3 ) = 1471.5
Đổi ra tải phân bố đều với k = 0,625
919.68

0,625 x 1471.5


919

Làm tròn
Tĩnh tải tập trung trên mái - daN
Loại tải trọng và cách tính
GAm= GBm

TT
1.

Kết quả

Do trọng lượng từ sàn truyền vào
2060

545x x(3,9-0,3)/4

Nhµ lµm viÖc trêng §¹i häc D©n LËp An D¬ng
SVTH: Đinh Văn Cường - Líp XDK12A
25


×