Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bàn sườn toàn khối btct San LAC 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.63 KB, 6 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BTCT
ĐỀ BÀI
1. Sơ đồ sàn

2. Kích thước : L1 = 2.4 m = 2400 mm , L2 = 6.3 m = 6300 mm
3. Hoạt tải : ptc = 9.5 kN/m2
4. Vật liệu
Bê tông có cấp độ bền B20
Cốt thép AI, AII
5. Số liệu tính toán
Bê tông B20 có Rb =11.5 MPa , Rbt = 0.9 MPa
Cốt thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa


Cốt thép AII có Rs = Rsc = 280 MPa
TÍNH TOÁN BẢN SÀN
1.Phân loại bản sàn
L2
L1

=

6.3
2.4

= 2.625 > 2

=> bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn.

2.Chọn sơ bộ kích thước
Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn



hb =

D
* L1
m

=

1
* 2400
32

= 75 mm. Chọn hb = 80 mm

trong đó D : hệ số phụ thuộc tải trọng 0.8  1.4
m : 30  35 đồi với bản sàn
Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ

hdp =

bdp =

1
1
( ¸
)
12 16
1 1
( ¸ )

2 4

(
* L2 =

* hdp =

1
1
¸ )
12 16

1 1
( ¸ )
2 4

* 6300 = 393.75 ÷ 525 mm. Chọn hdp = 450 mm

* 450 = 112.5 ÷ 225 mm. Chọn bdp = 200 mm

Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính

hdc =

bdc =

1 1
( ¸ )
8 12


1 1
( ¸ )
2 4

* 3L1 =

* hdc =

1 1
( ¸ )
8 12

1 1
( ¸ )
2 4

*3*2400 = 600 ÷ 900 mm. Chọn hdc = 750 mm

* 750 = 187.5 ÷ 375 mm. Chọn bdc = 300 mm


3.Sơ đồ tính và nhịp tính toán của bản
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có bề rộng 1m, xem bản như một dầm liên tục gối tựa là
các dầm phụ.
Tính toán bản theo sơ đồ có xét đến biến dạng dẻo
Nhịp tính toán của bản được xác định như sau
Nhịp tính toán của các nhịp giữa
L0 = L1 - bdp = 2400 – 200 = 2200 mm = 2.2 m
Nhịp tính toán của nhịp biên
3

3
2
2
L0b = L1 - bdp = 2400 - *200 = 2100 mm = 2.1 m
4.Xác định tải trọng
+Tĩnh tải
STT
1
2
3
4

Chiều dày � (kN/m3)
(m)
Gạch bông
0.02
20
Vữa lót
0.02
20
Sàn BTCT
0.08
25
Vữa trát
0.015
20
Tĩnh tải tính toán gstt
Vật liệu

gtc

(kN/m2)
0.4
0.4
2
0.3

+Hoạt tải
Hoạt tải tính toán pstt = ptc * n = 9.5 * 1.2 = 11.4 (kN/m2)
-Tổng tải tính toán tác dụng lên 1m sàn
q = (gstt + pstt ) * b = (3.52 + 11.4) * 1 = 14.92 (kN/m)
5.Xác định nội lực
Momen lớn nhất ở nhịp biên
q * L0b 2
14.92 * 2.12
11
11
Mmax =
=
= 5.98 (kNm)
Momen lớn nhất ở gối thứ 2

HSVT n
1.2
1.2
1.1
1.2

gstt
(kN/m2)
0.48

0.48
2.2
0.36
3.52


q * L0 2
11

-

14.92 * 2.22
11

Mmin =
=
=- 6.56 (kNm)
Momen lớn nhất ở các nhịp giữa
q * L0 2
14.92* 2.22
16
16
Mmax =
=
= 4.51 (kNm)
Momen lớn nhất ở các gối giữa
q * L0 2
14.92 * 2.22
16
16

Mmax =
=
= -4.51 (kNm)


6.Tính cốt thép
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 có Rb =11.5 (MPa)
Cốt thép bản sàn sử dụng loại AI có Rs = 225 (MPa)
1`Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn hình chữ nhật
Chọn a = 15mm => Chiều cao có ích của tiết diện : h0 = h-a = 80 – 15 = 65 (mm)
αm =

M
Rbbh0 2

Tra bảng ta được

ξ

ξ = 1 − 1 − 2αm

hoặc tính bằng công thức

Kiểm tra điều kiện : αm ≤ αR
As =

ξ Rbbh0
Rs

Diện tích cốt thép :

Kiểm tra hàm lượng cốt thép :

µmin = 0.05% ≤ µ =

As
R
11.5
≤ µ max = ξ R b = 0.37
= 1.89%
bh0
Rs
225

Kết quả tính cốt thép được trình bày ở bảng sau
Tiết
diện

M
(kNm)

h0
(mm)

�m

ξ

As
(cm2)


Chọn cốt thép
d

Nhịp
biên
Gối thứ
2
Nhịp
giữa,gối
giữa


(%)

a
As
(mm) (cm2)
100
5.03 0.77

5.98

65

0.123 0.132

4.39

8


6.56

65

0.135 0.146

4.85

8

100

5.03

0.77

4.51

65

0.093 0.098

3.26

8

150

3.35


0.52


7.Bố trí cốt thép
ps tt 11.4
=
= 3.24
g s tt 3.52

ps tt
g s tt

Xét tỷ số :
=> 3 <
= 3.24 < 5 => α = 0.3
Nên đoạn thẳng cốt thép trên gối lấy bằng 0.3 nhịp tính toán :
α * L0 = 0.3 * 2200 = 660 (mm). Ta chọn bằng 700 (mm)
Cốt thép cấu tạo của bản sàn đặt dọc theo các gối biên và dọc theo dầm chính như hình có
tác dụng tránh cho bản xuất hiện khe nhứt do chịu tác dụng của momen âm mà trong tính
toán chưa xét đến và làm tăng độ cứng tổng thể của bản được xác định như sau:

(∅6a 200)
AS ,CT ≥ 
2

50% As goi giua = 0.5*3.26 = 1.63 ( cm )

=> Chọn ∅6a170 (AS,CT = 1.66 cm2)
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
Do 2 <


L2
L1

=

6.3
2.4

= 2.625 < 3

=> AS,pb > 20% As = 0.2 * 4.85 = 0.97 (cm2)
=> Chọn ∅6a280 (AS,CT = 1.01 cm2)
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa
Lan = 120 (mm) > 10d = 80 (mm)



×