Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử số 10 môn lý THPT Quốc gia năm 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.32 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ: 10

ĐỀ KIỂM TRA THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên
tích electron 1,6.10-19 C; không lượng electron 9,1.10- 31 kg ; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023mol-1.
16

Câu 1: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;
16
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 14,25 MeV.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là x1=3cos(20t + π/3)cm và x2=4cos(20t – π/6)cm. Biên độ dao động tổng hợp của
vật là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 5 mm
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Tốc độ cực đại của


chất điểm trong quá trình dao động bằng
A. vmax = A2ω
B. vmax = Aω
C. vmax = Aω2
D. vmax = –Aω
Câu 5: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân
dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn
quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn
LED dựa vào hiện tượng:
A. Catôt phát quang. B. Hóa phát quang. C. Điện phát quang. D. Quang phát quang.
Câu 6: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R = 200Ω và cuộn
dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều
u = 220 2 cos 2πft(V) và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể

đạt giá trị cực đại bằng
A. 484W.
B. 220 2 W.

C. 242 W

D. 200W.

Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3)cm. Biên độ dao
động và tần số góc của vật là
A. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).
B. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).

Trang 1/8 - Mã đề thi 134



C. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).

D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).

Câu 8: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin i = I 0 cos(ωt ) chạy qua một điện trở thuần
R trong thời gian t khá lớn (
đó là
A.

Q = 0,5I 02 Rt .

B.

t >>


ω

) thì nhiệt lượng

Q = ( I 0 2 ) 2 Rt .

C.

Q

toả ra trên điện trở R trong thời gian

Q = I 0 R 2t .


D.

Q = I 02 Rt .

Câu 9: Trong mạch dao động LC(với điện trở không đáng kể ) đang có một dao động điện
từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và đong điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là
Q0=1µC và I0=10A. Tần số dao động riêng f của mạch có giá trị gần bằng nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 1,6MHz
B. 16kHz
C. 16MHz
D. 16Hz
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì không truyền được trong nước.
B. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì năng lượng càng lớn.
C. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ.
D. Các sóng cực ngắn truyền đi rất xa theo đường thẳng.
Câu 11: Tìm phát biếu sai về phóng xạ
A. Mang tính ngẫu nhiên.
B. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.
C. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân.
D. Có thể xác định được một hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung thay đổi được từ C 1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay
đổi được.
A. từ

2 LC1

C. từ 4π


đến

LC1

B. từ 2π

2 LC2

đến 4π

LC2

.

D. từ

LC1

4 LC1

đến 2π
đến

LC2

4 LC2

Câu 13: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos(20t − 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong

môi trường trên bằng:
A. 5 m/s.
B. 40 cm/s
C. 50 cm/s.
D. 4 m/s.
Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44
cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài
ban đầu của con lắc là
Trang 2/8 - Mã đề thi 134


A. 60 cm.

B. 144 cm.

C. 80 cm.

D. 100 cm.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng
A. Khi truyền qua mặt phân cách của môi trường có chiết suất lớn hơn thì tia tim bị lệch ít
hơn tia đỏ.
B. Bước sóng ánh sáng tím lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
C. Góc lệch tia tím qua lăng kính nhỏ hơn góc lệch tia đỏ.

D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ.
Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
10−4
R=100Ω nối tiếp một tụ điện có điện dung C= π F. Tổng trở của mạch là
A. 150 Ω .
B. 200 Ω .
C. 100 2 Ω .
D. 100 Ω .

Câu 18: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
235

Câu 19: Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng
nhanh.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 20: Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng của con lắc là
mgl 2
α0
A. 2

Câu 21: Hạt nhân
A. β-.


mgl
(1 − α 0 )
B. 2
226
88

Ra

C.

mgl (1 − α 0 )

mgl 2
α0
D. 4

222

biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ
B. α và β-.
C. α.
D. β+

Trang 3/8 - Mã đề thi 134


Câu 22: Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110
V...Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện
áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30V-50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên

nhân không sử dụng mạng điện có điện áp hiệu dụng thấp:
A. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.

Câu 23: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 24: Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:
A. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđro.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng phát quang.
D. Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là v max = 16π cm/s và gia tốc cực
đại amax = 8π2 cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2 (s).
B. T = 4 (s).
C. T = 0,5 (s).
D. T = 8 (s).
Câu 26: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động
của vật là
A. A=7,5cm.

B. A=15cm.
C. A= –15cm.
D. A=30cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc.
Tại một điểm trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, có hiệu đường đi của tia sáng là bao
nhiêu nếu tại đó ta quan sát được vân tối?
A. số nguyên lần nửa bước sóng.
B. số lẻ lần nửa bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số lẻ lần bước sóng.
Câu 29: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV.
Chiếu vào catôt lần lượt các bức xậ có bước sóng λ 1 = 0,16 µ m, λ 2 = 0,20 µ m, λ 3 = 0,25
µ m, λ = 0,30 µ m, λ = 0,36 µ m, λ = 0,40 µ m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng
4
5
6
quang điện là:
Trang 4/8 - Mã đề thi 134


A. λ 2, λ 3, λ 4.

B. λ 1, λ 2, λ 3.

C. λ 3, λ 4, λ 5.

D. λ 1, λ 2.

Câu 30: Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng
điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công

suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ
A. Giảm đi.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng, giảm.
Câu 31: Trong thí nghiệm iang ,khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe
đến màn là 2m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng có bước sóng từ 0,38 ≤ λ ≤ 0,76 . µ m.Vùng
phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là
A. 0,38mm
B. 1,14mm
C. 1,52mm
D. 0,76mm
Câu 32: Một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền
Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là a. Tại thời điểm t 2 = t1 + nT thỉ tỉ
lệ đó là:
A. 2a + 2n - 1
B. 2na + 2n - 1
C. n2a + n - 1
D.
2
na + n
Câu 33: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên
độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số
sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm.
Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
A. 80π cm/s
B. 60π cm/s
C. 40π cm/s
D. 10π cm/s
Câu 34: Cho đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R tần số f. Khi R = R 1 thi I

lệch pha với u là ϕ1. Khi R = R2 góc lệch pha u,i là ϕ2 với ϕ1 + ϕ2 = 900. Chọn hệ thức đúng
f =

A.

C
2π R1 R2

f =

B.

R1 R2
2π C

f =

C.


C R1 R2

f =
D

1

2π C R1 R2

Câu 35: Câu 48 Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương

trình x = Acos(ω t+ϕ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc
2
v0 = 0,25 m/s và gia tốc a = −6, 25 3(m / s ) . Độ cứng của lò xo là
A. 150(N/m).
B. 425(N/m).
C. 3750(N/m).

D. 100 (N/m).

Câu 36: Một nguồn âm N đẳng hướng phát ra sóng âm lan truyền trong môi trường không
khí. Hai điểm A, B trong không khí cách N các khoảng NA = 10 cm và NB = 20 cm. Nếu
mức cường độ âm tại A là L0 (dB) thì mức cường độ âm tại điểm B là
A. (L0 – 6) dB
B. L0/4 dB
C. L0/2 dB
D. (L0 – 4) dB

Trang 5/8 - Mã đề thi 134


Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 (cm), dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(60πt) (u : cm; t : s). Tốc độ truyền
sóng của mặt chất lỏng là v = 60 (cm/s). C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng
nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động
cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là
A. 10 (cm).
B. 8 (cm).
C. 7 2 (cm).
D. 4 2 (cm).
Câu 38: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác

En =

− 13,6
(eV )
n2
(với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô

định bởi công thức
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng λ1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử
phát ra phôtôn có bước sóng λ 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ 2 là
A. λ 2 = 5λ1 .
B. λ 2 = 4λ1 .
C. 27λ 2 = 128λ1 .
D. 189 λ 2 = 800 λ1 .

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có phương tình vận tốc là v = 126cos(5πt +
π/3) cm/s, t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ 4 cm theo
chiều âm của trục tọa độ ?
A. 0,1 s
B. 0,33 s
C. 0,3 s
D. 0,17 s
Câu 40: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên
tuần hoàn với chu kỳ 0,1s. Tại một thời điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế
năng của vật bằng 1,5J. Lấy π = 10. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động
là:
A. 50 m/s
B. m/s
C. 25 m/s

D. 2 m/s
Câu 41: Một con lắc đơn có chu kì dao động T. Tại vị trí đó khi chiều dài con lắc giảm
19% thì chu kì dao động con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Chu kì con lắc giảm 19%
B. Chu kì con lắc giảm 10%
C. Chu kì con lắc không đổi
D. Chu kì con lắc giảm `%
Câu 42: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng
thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này
bằng
A. 220 V
B. 200 V
C. 110 V
D. 100 V
Câu 43: Công thoát electron trong đồng và kẽm lần lượt là 4,47eV và 3,74eV. Khi đó giới
hạn quang điện của hợp kim đồng – kẽm là:
A. 0.54 μm .
B. 0.44 μm .
C. 0.33 μm .
D. Đáp án khác
Trang 6/8 - Mã đề thi 134


Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng
điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay
rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto
trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là :

A. 6.
B. 5.
C. 10.
D. 4.
Câu 45: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với
10−4
F
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung 2π . Biết
π
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

AB. Giá trị của L bằng
2
H
A. π

2
H
B. π

1
H
C. π

3
H
D. π

Câu 46: Hai chất điểm có khối lượng m = 2m dao động điều hòa trên hai đường thẳng

song song, sát nhau với biên độ bằng nhau và bằng 8 cm, vị trí cân bằng của chúng nằm
sát nhau. Tại thời điểm t, chất điểm m chuyển động nhanh dần qua li độ 4 cm, chất điểm m
chuyển động ngược chiều dương qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, chúng gặp nhau lần
đầu tiên trong trạng thái chuyển động ngược chiều nhau qua li độ x = - 4 cm. Tỉ số động
năng của hai chất điểm tại thời điểm gặp nhau lần thứ 5 là:
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 0,75.
D. 0,72.
Câu 47: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên cố định, đầu dưới có treo
quả cầu nhỏ bằng kim loại. Chiều dài của dây treo là l = 1m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc, biết B
= 0,5T, lấy g = 9,8 m/s2. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,11 V
B. 1,56V
C. 0,055 V
D. 0,078V
Câu 48: Khi đặt dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuân R mắc nối
tiếp một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dang: i 1=I0 cos(ωt + )(A). Mắc nối tiếp thêm
vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp nói trên thì biểu thức dòng điện
có dạng i2=I0 cos(ωt - )(A). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng:
A. u=U0 cos(ωt +)(V)
B. u=U0 cos(ωt -)(V) C. u=U0 cos(ωt +)(V)
D. u=U0 cos(ωt -)(V)
Câu 49: Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số f. Khi

L = L1 =


2
H
π

hoặc

L = L2 =

3
H
π

thì hiệu điện thế trên cuộn dây
Trang 7/8 - Mã đề thi 134


thuần cảm này là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L phải bằng
bao nhiêu?
2, 4
A. π (H)

1
A. π (H)

2
A. π (H)

1
A. 2π (H)


Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu
1
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5π H và tụ

điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 10 2 Ω .
B. 10 Ω .
C. 20 2 Ω .
D. 20 Ω .
----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 134



×