Nguồn :Trần Thanh Toàn
Trường THCS-THPT Trần văn lắm
Lớp 11c2
Họ và tên ………………………….
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC
I.Tóm tắt lý thuyết
1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI).
Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được.
3. Phương trình điện li:
AXIT CATION H+ + ANION GỐC AXIT
BAZƠ CATION KIM LOẠI + ANION OHMUỐI CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT.
.
Ví dụ: HCl : H+ + Cl- ;NaOH - Na+ + OH- ; K2SO4 2K+ + SO424.Các hệ quả:
-Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm
Vd1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d?
ĐS: a + 3b = c + 2d
-Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.
Vd2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NaCl. B. CaCl2. C. K3PO4. D. Fe2(SO4)3.
Đáp án: D
-Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó.
Vd3: Một dung dịch có chứa: a mol Na +, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm khối lượng chất tan trong dung
dịch này theo a,b, c, d ?
ĐS: 23a + 27b + 35,5c + 96d.
5.Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion ( α = 1 , phương
trình biểu diễn → ).
-Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, …
-Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, …
-Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ).
b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion
-Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, …
-Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, …
Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, …
Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, …
6.Muối axit, muối trung hoà:
+Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton.
+Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton.
7.công thức
CÔNG THỨC
MÔI TRƯỜNG
+
pH = - lg[H ]
pH < 7 → Môi trường axít
pOH = - lg[OH ]
pH > 7 → Môi trường bazơ
+
-14
[H ].[OH ] = 10
pH = 7 → Môi trường trung tính
pH + pOH = 14
[H+] càng lớn ↔ Giá trị pH càng bé
+
-a
pH = a ⇒ [H ] = 10
[OH-] càng lớn ↔ Giá trị pH càng lớn
-b
pOH = b ⇒ [OH ] = 10
1
8. Nitơ
Nhóm VA có cấu hình electron ngồi cùng là : ns2np3 .
Nên vừa thể hiện được tính oxh và tính khử.
- Cấu hình electron của N2 : 1s22s22p3
- CTCT :
N≡N
CTPT : N2
Số OXH của N2 : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
- Là chất khí khơng màu , khơng mùi , khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196 oC.
- Nitơ ít tan trong nước , hố lỏng và hố rắn ở nhiệt độ rất thấp .Khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp (khơng độc)
ĐIỀU CHẾ :
a) Trong cơng nghiệp: Nitơ được sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
b) Trong phòng thí
to nghiệm : Nhiệt phân muối nitrit
NH4NO2
N2 +to 2H2O
NH4Cl + NaNO
N2 + NaCl +2H2O
o
o2
t (500 C)
to
NH4NO3
2NH3 + 2CuO to
2NH3
+3/2 O2
N2
+ 2H2O
2Cu + N2 + 3H2O
N2 + 3H2O
. AXIT NITRIC
A. AXIT NITRIC
Cấu tạo phân tử :
-
CTPT: HNO3
O
CTCT:
H-O–N
O
Nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5
Tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm ; D = 1.53g/cm 3
- Axit nitric không bền, khi có ánh sáng , phân huỷ 1 phần:
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
Do đó axit HNO3 cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO2 phân huỷ tan vào axit.
→ Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen…
- Axit nitric tan vô hạn trong nước (HNO3 đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm3 ).
III. Tính chất hoá học
1. Tính axit: Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3
H + + NO3–
- Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của mơt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ,
muối của axit yếu hơn.
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 →
Ba(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2. Tính oxi hoá:
Kim loại hay phi kim khi gặp axit HNO3 đđều bị oxi hóa về trạng thái oxi hóa cao nhất.
Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bò khử đến: N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3.
a) Với kim loại: HNO3 oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ vàng(Au) và platin(Pt) ) không giải phóng khí H 2, do
ion NO3- có khả năng oxi hoá mạnh hơn H+.Khi đó kim loại bị oxi hóa đến mức oxi hố cao nhất.
- Với những kim loại có tính khử yếu như : Cu, Ag…thì HNO3 đặc bị khử đến NO2 ; HNO3 loãng bò khử đến NO.
Vd:
Cu + 4HNO3(đ)
3Cu + 8HNO3(l)
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O.
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O.
- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al….
+ HNO3 đặc bò khử đến NO2 ;
+ HNO3 loãng có thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3.
+ Fe, Al, Cr bò thụ động hoá trong dung dòch HNO3 đặc nguội.
b) Với phi kim: Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được chủ yếu với C, P, S…(trừ N2 và halogen)
Ví dụ:
S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
2
C + HNO3(đ) → CO2 + NO2 + H2O
3P + 5HNO3(l) + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
→ Thấy thoát khí màu nâu có NO2 . khi nhỏ dung dich BaCl2 thấy có kết tủa màu trắng có ion SO4 .
2-
c) Với hợp chất:
- H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO3 ngun tố bị oxi hố trong hợp chất chuyển lên mức
oxi hố cao hơn. Ví dụ như :
3FeO + 10HNO3(d) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
3H2S + 2HNO3(d) → 3S + 2NO + 4H2O
- Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thơng… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO 3 đặc.
Điều chế
1-Trong phòng thí nghiệ0m:
t
NaNO3 r + H2SO4đ
HNO3 + NaHSO4
Điện phân các muối nitrat của kim loại đứng sau H+ của nước ( sau Al)
đp
M(NO3)x +x/2 H2O
M + x/4 O2 + xHNO3
2- Trong công nghiệp: - Được sản xuất từ amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3
- Ở t0 = 850-900oC, xt : Pt :
4NH3 +5O2→ 4NO +6H2O ; ∆H = – 907kJ
- Oxi hoá NO thành NO2 :
2NO + O2 → 2NO2
- Chuyển hóa NO2 thành HNO3: 4NO2 +2H2O +O2 → 4HNO3 .
TQ:
4NH3 +8 O2→ 4HNO3 + 4 H2O
Dung dòch HNO3 thu được có nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H2SO4 đậm đặc thu được dung dịch HNO3 96 –
98%
B. MUỐI NITRAT
1. Tính chất vật lý: Dễ tan trong nước , là chất điện li mạnh trong dung dòch, chúng phân li hoàn toàn thành
các ion
Ví dụ:
Ca(NO3)2 → Ca2+ + 2NO3-
- Ion NO3- không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bò
chảy rữa như NaNO3, NH4NO3….
2.. Tính chất hoá học:
Các muối nitrat của kim loại kiền và kiềm thổ có mơi trường trung tính, muối của kim loại khác có mơi
trường axit(PH<7)
1: Nhiệt phân muối Nitrat
Các muối nitrat dễ bò phân huỷ khi đun nóng
a) Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):
0
Nitrat →t Nitrit + O2
vd:
2KNO3
t0
→ 2KNO2 + O2
b) Muối nitrat của các kim loại từ Mg → Cu:
t0
0
Nitrat →t Oxit kim loại + NO2 + O2
vd: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
c) Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) :
0
Nitrat →t kim loại + NO2 + O2
t0
vd: 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Bài tập
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 2: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là
3
A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol
Câu 3: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42là
A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam Câu 4: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện
được:
A. KCl rắn, khan.
B. Nước sông, hồ, ao.
C. Nước biển.
D. dd KCl trong nước.
Câu 5: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C 2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (2), (3), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Câu 6: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 7: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH 3COOH 1M thì độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như
thế nào ?
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH 3COOH 1M thì độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như
thế nào ?
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng ?
A. Chất điện li mạnh có độ điện li α = 1.
B. Chất điện li yếu có độ điện li α = 0.
C. Chất điện li yếu có độ điện li 0 < α < 1.
D. A và C đều đúng.
Câu 11: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl 2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl - trong dung
dịch sau khi trộn là
A. 0,35M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M.
Câu 12: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Lập biểu thức liên hệ giữa a,
b, c, d
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = -c - d
Câu 13: Dung dịch X có chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl– và d mol NO3–,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a – 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c – d D. a + b = 2c + 2d
Câu 14: Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba +, Mg2+, SO42–, Cl–?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong 4 dung dịch
gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42–, Cl–, CO32–, NO3–. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 16: Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dd A. Tính nồng độ mol/l các ion
có trong dd A
A. [Cu2+] = [SO42–] = 1,5625M
B. [Cu2+] = [SO42–] = 1M
2+
2–
C. [Cu ] = [SO4 ] = 2M
D. [Cu2+] = [SO42–] = 3,125M
Câu 17: Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3gam NaCl là:
A. 13ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml
Câu 18: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 1M
B. 0,2M C. 0,4M
D. 0,5M
Câu 19: Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,5M có chứa số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung
dịch H2SO4 1M?
4
A. 0,2 lít
B. 0,1lít
C. 0,4 lít
D. 0,8 lít.
Câu 20: Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có
số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol
A. 0,2ml
B. 0,4ml
C. 0,6ml
D. 0,8ml
Câu 21: Đổ 2ml dd axit HNO3 63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+ của dd thu được
A. 14,3M
B. 0,0286M
C. 0,0143M
D. 7,15M
Câu 22: Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml). Tính nồng độ các
ion trong dung dịch thu được
A. [Na+] = [OH–] = 6,75M
B. [Na+] = [OH–] =1,65M
C. [Na+] = [OH–] = 3,375M
D. [Na+] = [OH–] = 13,5M
Câu 23: Trộn 2 thể tích dung dịch axit H 2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch azit H 2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4
có nồng độ mol là:
A. 0,4M
B. 0,25M
C. 0,38M
D. 0,15M
Câu 24:Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ 200ml dung dịch NaCl 1M và
300ml dung dịch CaCl2 0,3M
A. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,6M
B. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,15M
C. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,76M
D. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,49M
Câu 34: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3
B. KOH
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Câu 35: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KOH
Câu 36: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electronC. cho một proton D. Nhận một proton
Câu 37: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electronC. cho một proton D. Nhận một proton
Câu 38: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
B. HS–
A. HCl
C. HCO3– D. NH3.
Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2SO4, Na+, CH3COOC. H2S , H3O+, HPO32-
B. HCl, NH4+, HSO4 –
D. HNO3, Mg2+, NH3
Câu 40: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3–
2. K2CO3 3. H2O
5. HPO42–
6. Al2O3
4. Cu(OH)2
7. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3
B. 4,5,6
C. 1,3,5,6
D. 2,4,6,7
5
Câu 42: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+
D. NH4+, Cl–, H2O
Câu 43: Phản ứng axit – bazơ là phản ứng:
A. axit tác dụng với bazơ
B. oxit axit tác dụng với bazơ
C. có sự nhường, nhận proton
D. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
Câu 44: Xét các phản ứng:
(1) Mg + HCl → (2) CuCl2 + H2S →
(3) R + HNO3 →R(NO3)3 + NO
(4) Cu(OH)2 + H+→ (5) CaCO3 + H+ →
(7) MnO4— + C6H12O6 + H+ → Mn2+ + CO2↑
(9) FeSO4 + HNO3 →
(6) CuCl2 +OH →
(8) FexOy + H+ + SO42— → SO2 ↑ +
(10) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(11) Cu(NO3)3 → CuO + 2NO2 +
1
O2↑
2
Các pứ nào thuộc loại pứ axít –bazơ:
A. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (5)
B. (1), (4), (5), (6), (7)
D. (4), (5), (6), (7), (8).
–
.
Câu 45: Dung dịch H2SO4 0,10M có
A. pH = 1
B. pH < 1
C. pH > 1
D. [H+] > 2,0M
Câu 46: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30l dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
A. 0,3
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 47: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
A. 12ml
B. 10ml
C. 100ml
D. 1ml.
Câu 48: Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 29,125gam
B. 11,65gam
C. 17,475 gam
D. 8,738gam
Câu 49: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl
B. Saccarozơ.
C. C2H5OH
D. C3H5(OH)3
Câu 50: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2.
B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa.
D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 51: Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HCN.
B. HClO, NaCl, CH3COONa.
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2.
D. H2S, HClO4, HCN.
Câu 52: Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH > 1
B. pH < 1
C. pH = 1
D. pH = 7.
Câu 53: Phát biểu không đúng là
A. Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được.
B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
C. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
D. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
Câu 53: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3- trong dung
dịch thu được là
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,05M
Câu 54: Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O;
(2): Zn(OH)2 → ZnO + H2O;
→
(3): Zn(OH)2 + NaOH
Na2ZnO2 + H2O;
(4): ZnCl2 + NaOH → ZnCl2 + H2O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có
tính lưỡng tính là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4)
C. (1) và (4).
D. (2) và (3)
Câu 55: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
6
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 56: Cho các dung dịch axit: CH3COOH, HCl, H2SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH3COOH; HCl; H2SO4
B. CH3COOH, H2SO4, HCl.
C. HCl, CH3COOH, H2SO4.
D. H2SO4, CH3COOH, HCl.
Câu 57: Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1.
B. a > b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = b > 1.
Câu 58: Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 59: Theo phương trình ion thu gọn, ion OH- có thể phản ứng với các ion
A. Fe3+, HSO4-, Cu2+.
B. Zn2+, Na+, Mg2+.
C. H2PO4-, K+, SO42-.
D. Fe2+, Cl-, Al3+.
Câu 60: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
A. Ba2+, OH-, Na+, SO42-.
B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.
+
+
C. Ag , NO3 , Cl , H
D. A và C đúng.
Câu 61: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
A. HF
B. HI
C. HCl
D. HBr
Câu 62: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7.
B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.
D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 63: Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl.
Câu64: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Al(OH)3 là một bazơ.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu65: Ion nào sau đây vừa là axit vừa là bazơ theo Bronsted ?
A. HCO3-. B. SO42-. C. S2-. D. PO43-.
Câu 66: Dung dịch A chứa các ion : Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch
Ba(OH)2, có thể nhận biết được :
A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na+.
B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+.
Câu 67: Cho 4 dung dịch NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được:
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch NH4NO3
D. Cả 4 dung dịch.
Câu 68: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF.
B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn khan.
D. Dung dịch HF trong nước.
Câu 69 Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 70: Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau :
MgCO3 (6,3.10-3M) ; CaCO3 (6,9.10-5M) ; SrCO3 (1,0.10-5M) và PbCO3 (1,8.10-7M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà
nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ?
A. MgCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 ; CaCO3. B. MgCO3 ; CaCO3 ; SrCO3 ; PbCO3.
C. PbCO3 ; SrCO3 ; CaCO3 ; MgCO3. D. CaCO3 ; MgCO3 ; PbCO3 ; SrCO3.
Câu 71: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,45.
D. 0,05.
Câu 72: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất
tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 73: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu
được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 74: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M
và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
7
Câu 75: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H 2SO4 1M.
Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng:
A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78.
Câu 76: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH =
4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11
B. 101:9 C. 99:101 D. 9:101
Câu 77: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch
có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06.
Câu 78: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây khơng phải là phản ứng trao đổi ion ?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3.
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O.
C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O.
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH.
Câu 79: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y.
Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH 3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 80: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
(A) Cl-, NH4+, Na+, SO42-. (B) Ba2+, Cl-, Ca2+, OH-.
(C) K+, H+, Na+, NO3-.
(D) K+, NH4+, HCO3-, CO32-.
Trộn 2 dung dịch nào với nhau thì cặp nào khơng phản ứng ?
A. (A) + (B). B. (B) + (C). C. (C) + (D). D. (D) + (A).
Câu 81: Các tập hợp ion nào sau đây khơng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.
Câu 82: Ion CO32- khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. NH4+, Na+, K+, NO3-.
B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-.
+
+
C. K , HSO4 , Na , Cl .
D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-.
Câu 83: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH >
7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 84: Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt thì dùng hố chất nào dưới đây để rửa ?
A. Nước vơi trong. B. Dấm ăn. C. Cồn. D. Nước.
Câu 85: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit.
A. Muối có khả năng phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối có chứa ngun tử H trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối có chứa ngun tử H có khả năng phân li ra ion H+.
Câu 86: Cho dung dịch natri hiđroxit lỗng vào dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng có hiện tượng.
B. Có bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt.
D. Có kết tủa màu xanh sau đó tan.
Câu 87: Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng axit - bazơ ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. SO2 + H2O→ H2SO3.
C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2.
D. K2O + H2O → KOH.
Câu 218: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M.pH của dung dịch thu được là
A. 2,4
B. 2, 9
C. 4,2
D. 4,3
Câu 89: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được là
A. 10. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 90: Dung dòch thu được khi trộn 200ml dd NaOH 0,3M với 200ml dd H 2SO4 0,05M có pH là:
A. 7.
B. 12.
C. 1.
D. 13.
Câu 91: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dd gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200ml.
B. 250ml.
C. 100ml.
D. 150ml.
Câu 92: Cặp dung dòch chất điện li tác dụng với nhau tạo hợp chất không tan là
A. KCl và (NH4)2SO4. B. NH4NO3 và K2SO4. C. NaNO3 và K2SO4. D. BaCl2 và Na2SO4.
2Câu 93: Dung dịch A chứa 0,1 mol SO 4 và 0,4 mol Cl- cùng với x mol Al3+ . Cơ cạn dung dịch trên thu
khối lượng muối là:
8
A. 29,2 g
B. 37,3 g
C. 27,3 g.
D. 31,9 g
Câu 94: Nhóm nào sau đây gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dòch:
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-.
B. NH4+, SO42-, Fe3+, OH-.
C. Ba2+, Na+, CO32-, K+.
D. AlO2-, Cl-, H+, SO42-.
Câu 95: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH) 2 aM ta thu được 500ml dd có pH=12 . Giá trị
của a là
A. 0,04
B. 0,06
C. 0,03
D. 0,05
Câu 96: Trộn 600 ml dung dòch BaCl2 1M với 500 ml dung dòch Na 2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu
được sau phản ứng là
A. 118,2 gam.
B. 93,2 gam
C. 78,8 gam.
D. 139,8 gam
Câu 97: pH của dung dòch KOH 0,001M là :
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
NaCl,
H
SO
,
Na
CO
,
HCl
Câu 98: Có bốn dung dịch riêng biệt đựng từng chất:
. Hóa chất duy nhất làm
2
4
2
3
thuốc thử nhận biết bốn dung dịch trên bằng một phản ứng là:
A. Dung dịch AgNO3 . B. Dung dịch BaCl 2
C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch Ba(HCO3 ) 2
2Câu99: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Giá trị của x:
A. 0,5 mol
B. 0,7 mol
C. 0,8 mol
D. 0,1 mol
24
Câu 100: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Cơ cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g
Câu 101: Tập hợp ion nào sau đây có thể tốn tại trong cùng một dung dịch:
+
+
22+
2+
2A. NH 4 , Na , OH , SO 4
B. Ba , Pb , , CO3 , Cl
2+
2+
C. OH , SO 4 H , Mg
+
2+
D. H , Ba , HCO3 , Cl
Câu 102: Phương trình dạng phân tử: Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2O
Thì phương trình dạng ion thu gọn là:
A. Na + + Cl- → NaCl
B. Na + + HCl → NaCl + H +
+
22C. 2H + CO3 → CO 2 + H 2 O D. 2HCl + CO3 → CO 2 + H 2O + 2Cl
Câu 103: Một dung dịch chứa x mol Na + , y mol Ca 2+ , z mol HCO3 , t mol Cl- . Hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là:
A. x + 2y = z + t B. 2x + y = 2z + 2t C. x + 2y = z + 2t D. x + z = 2y + t
Câu 104: Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO 4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH
0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để được dung dịch mới có pH = 7 ?
A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml
Câu 105: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 bền .
D. phân tử N2 khơng phân cực
Câu 106: Trong c¸c ph¶n øng dưíi ®©y, ph¶n øng nµo của HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O.
B. HNO3 + K2CO3 → KNO3 + CO2 + H2O
C. HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO+ H2O. D. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
C©u 107: Axit nitric ®Ỉc,nãng t¸c dơng víi tÊt c¶ c¸c chÊt trong nhãm nµo sau ®©y
A. Fe , Na2SO4,Cu(OH)2 B. Al,Mg(OH)2 , C.
C. Al,CuO, NaNO3
D. Ag, CuSO4 , MgO
9
10