Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi THPT có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.2 KB, 14 trang )

ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ - Đề 9
h = 6,625.10 −34 J .s

1u = 931,5

MeV
c2

c = 3.10 m / s
23
−1
Cho: Hằng số Plănge = 1,6.10 −19 C
, tốc độ ánhN sáng
trong
chân
không
;
; độ lớn
A = 6,023.10 mol
điện tích nguyên tố
; số A-vô-ga-đrô
.
Câu 1. Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
-19
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10
J.


Khi
chiếu
vào
tấm
kim
loại
đó lần lượt hai bức xạ: bức
µ
8

xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 m thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.

µ

Câu 4: Trong chân
không, một ánh sáng có -20
bước sóng 0,40 m. Phôtôn
của ánh sáng này mang năng
lượng
A. 4,97.10-18J.
B. 4,97.10 J.

C. 4,97.10-17J..
D. 4,97.10-19J.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm.
Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. Vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng2 với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động,

π

thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g =
m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc

A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 7: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là










A. 55 .
B. 49 .
C. 38 .
D. 52 .
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không
phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.

λ1

µ

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng
= 0,60 m thì
trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng

λ2

λ2

thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng

µ

µ


µ



µ

A. 0,45 m.
B. 0,52 m.
C. 0,48 m.
D. 0,75 m.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch

π
4

chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.

nl

Câu 11: Gọi nc, nv và
sau đây đúng?

nl


lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào

nl

nl

nl

A. nc > nv >
.
B. nv >
> nc .
C.
> nc > nv.
D. nc >
> nv.
Câu 12: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng rôto có
nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng
điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có
tác dụng


A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
1
0

D. tần số.

94
1
n + 235
92 U → 38 Sr + X + 2 0 n

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

. Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.

u = 200 2 cos100πt

Câu 16: Đặt điện áp1
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100
và cuộn cảm
H
π

thuần có độ tự cảm

. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

π
i = 2 cos(100πt + )
4

A.

π
i = 2 cos(100πt − )
4

(A).

B.

π
i = 2 2 cos(100πt + )
4

(A).

π
i = 2 2 cos(100πt − )
4

C.
(A).

D.
(A).
Câu 17: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình

uO = 4 cos 20π t

(u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không
đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là

π
u M = 4 cos(20πt + )
2

A.

π
u M = 4 cos(20πt − )
2

π
u M = 4 cos(20 πt − )
4

(cm).

B.

π
u M = 4 cos(20πt + )
4


(cm).

C.
(cm).
D.
(cm).
Câu 18: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là:

π
x1 = 7 cos(20t − )
2

của vật bằng
A. 1 m/s
C. 1 cm/s

π
x 2 = 8cos(20t − )
6



(với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ
B. 10 m/s
D. 10 cm/s
3
4

N0


Câu
: Ban
đầu
có vị phóng
hạt nhân
một
vị phóng
từ lúc
ban
trong
khoảng
số hạt19nhân
của
đồng
xạ của
đó đã
bị đồng
phân rã.
Chu kìxạ.
bánTính
rã của
đồng
vịđầu,
phóng
xạ này
là thời gian 10 ngày có
A.20 ngày
B. 7,5 ngày
C. 5 ngày

D. 2,5 ngày
Câu 20 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm.
Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36
s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2
B. 9,874 m/s2
C. 9,847 m/s2
D. 9,783 m/s2
Câu 21 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương
u A = u B = 4 cos100πt

thẳng đứng với phương trình
(u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực
của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm
µH

Câu 22 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6
.
Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
Câu 23 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với

bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm


u = U0 cos 2πft

U0

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều
(Với
và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R 0 để công suất tiêu
thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó bằng
U0
2R 0

U0

U0
R0

2U 0
R0

2R 0


A.
B.
C.
D.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ
2π 2

−2 2

cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ
x = 4 cos(πt +

A.

cm/s. Phương trình dao động của vật là


)(cm)
4

x = 4 cos(πt −


)(cm)
4

B.

π
x = 2 2 cos( πt − )(cm)

4

π
x = 4 cos(πt + )(cm)
4

C.
D.
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz
đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên
dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

T
8

A.

T
2

.

B.


T
6

.

π
3

Câu 28: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt +

C.

T
4

.

D.

.

) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trởπthuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc

6 cos(ωt + )
6

nối
tiếp.
Biết
độtrịdòng

điện trong mạch có biểu thức i =
mạch
bằng
150cường
W. Giá
U0 bằng

(A) và công suất tiêu thụ của đoạn

3

2

A. 100 V.
B. 100
V.
C. 120 V.
D. 100
V.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc

3

theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40

π
120

π
40


π
60

π
20

cm/s là

A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
s.
Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ϕ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần,
tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng

L1 L2
L1 + L2

1
( L1 + L2 )
2

2L1 L2
L1 + L2


A.
.
B.
.
C.
.
D. 2(L1 + L2).
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB
gồm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

2

được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệuπdụng hai đầu mạch MB tăng 2

lần và dòng điện trong

2
mạch
L? trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc

2

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi

3

A. 100 V.
B. 100

V.
C. 100
V.
D. 120 V.
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt
chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng
cách AM là

2
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 2
cm .
D. 4 cm.
Câu3 3: Đặt một điện áp u = 80cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không
thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của
cuộn dây bằng bao nhiêu?


A. 15Ω
B. 25Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1= 450nm và λ2= 600nm.Trên màn
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên
đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5
B. 3

C. 6
D. 4
Câu3 5: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của
bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng
sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 36: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10 -27kg. Nếu chu kì
bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%
B. 4,29.10-4%
C. 4,29.10-6%
D. 10-7%
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
2
giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC.
và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn
mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

2

được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệuπdụng hai đầu mạch MB tăng 2


lần và dòng điện trong

2
mạch
L? trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc

100 2

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi

100 3

A. 100 V .
B.
V.
C.
V.
D. 120 V.
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 40: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì
hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
1
C
LC
Qmax =

I max
Qmax =
I max
Qmax =
I max
Qmax = LC I max
LC
πL
π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng
thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu
B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.
D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.
Câu 42: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100

3Ω

và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện

2


dung C = 1/4π(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200
cos(100πt) V. Thay
đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W
B. 228W
C. 100W
D. 50W
Câu 43: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện
có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc ω thoả mãn biểu thức

I 02 − i 2
q2

I02 − i2
q

I 02 + i 2
q2

I 02 + i 2
q

A. ω2 =
B. ω2 =
C. ω2 =
D. ω2 =
Câu 44: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện
trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung
thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là

f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu?
A. λ1 = 75m; λ2= 100m.
B. λ1 = 100m; λ2= 75m.
C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m. D. λ1 = 1000m; λ2= 750m.
Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(ωt), u2 = acos(ωt) S1S2 = 9λ.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 39λ/8
B. 41λ/8
C. 45λ/8
D. 43λ/8


Bài 46. Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu tự do. Người ta thấy trên dây có những điểm
dao động cách nhau l1 =1/16 thì dao động với biên độ a1 người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l 2 thì
các điểm đó có cùng biên độ a2 (a2 > a1) Số điểm bụng trên dây là:
A.9
B.8
C.5
D.4
Câu 47 Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức
cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 48: Hai nguồn âm giống nhau( cùng pha, cùng tần số, cùng biên độ) đặt tại A và B. Một người đứng tại điểm N có
AN = 2m và BN = 1,625m. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Bước sóng dài nhất để người đó không
nghe được âm do 2 nguồn phát ra là:
A. 25cm. B. 37,5cm. C. 50cm. D. 75cm.
Câu 49: Một hỗn hợp gồm 2 chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1= 1giờ, T2= 2giờ. Vậy chu kỳ

bán rã của hỗn hợp 2 chất là:
A.0,67 h
B.0,75 h
C.0,5h
D. 1,4h
Câu 50: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10 -27kg. Nếu chu kì bán
rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-5%
B. 4,29.10-4%
C. 4,29.10-6%
D. 10-7%

GIẢI

λ
2

----> λ =

Câu 1. Đáp án A, l = n

hc
λ0
Câu 2. Đáp án D A =
-----> λ0 =
λ1 > λ0 , λ1 < λ0 -----> Chọn D

2l
n
= 1 m.


hc
A

c
f1
= 0,54µm; λ1 =

=

3.10 8
5.1014

= 0,60µm;

Câu 3, Đáp án A

Câu 4. Đáp án D ε =

x
i

hc
λ

= 4,97.10-19J

5,7
1,14


Câu 5. Đáp ánC.
=
= 5 -----> x = 5i
Câu 6 Đáp án B Thời gian lò xo bị nén bằng T/3 ----> thời gian vật đi từ vị trí lò xo có độ dài tự nhiên đến vị
trí biên là T/6 tức là từ li độ - A/2 đến li đô –A -----> độ nén của lò xo khi vật ở VTCB

∆l
g
∆l = A/2 , Chu ky dao động của con lắc lò xo: T = 2π
2

Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 4. ∆l =

R
U2

T g
π2

= 0,16m = 16 cm

∆P.U 2
P2

Câu 7 Đáp án B ∆P = P2
-----> R =
= 49 Ω
Câu 8 Đáp án D. Hệ số công suất không phụ thuộc U.

----> ∆l = A/2 =


T 2g
4π 2


λ2
λ1
Câu 9 Đáp án C i1 = 0,5 mm; i2 = 0,4 mm ---->

i2
i1
=

4
5
=

----> λ2 =

4
5

λ1 = 0,48µm

ZL
R
Câu 10. Đáp án C Ud = UC-----> R2 + ZL2 = ZC2; tanϕd =

1


R
Z

2( 2 − 2 )
-----> Z = R

2
= 1 ---> ZL = R và ZC = R

, cosϕ =

4−2 2
=

= 0,924

Câu 11. Đáp án D Ta có nt > nl > nv Chiết suất tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.
Câu 12. Đáp án D f = np ----> p = f/n = 50/(750/60) = 4.
Câu 13. Đáp án D.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
Câu 14. Đáp án D.
Câu 15: A
Đáp án D N = 86, Z = 54

C. mức cường độ âm.

D. tần số.


2

Câu 16. Đáp án B. R = 100Ω; ZL = 100Ω; Z = 100
Ω; tanϕ =1----> ϕ = π/4 u sớm pha hơn i góc π/4
I0 = U0 /Z = 2A ----> i = 2cos(100πt - π/4) A.
Câu 17. Đáp án B. Bước sóng λ = v/f = 4m = 400 cm

uM = 4cos( 20πt -

2πd
λ

π
4

) = 4cos( 20πt -

)cm. Đáp án B


3

Câu 18. Đáp án A. x = Acos(20t + ϕ) Với A2 = 72 + 82 – 2.7.8 cos
= 169 ----> A = 13 cm
v = - 20Asin(20t + ϕ) với x = 13cos(20t + ϕ) = 12 ----> cos(20t + ϕ) = 12/13
sin(20t + ϕ) = ± 5/13 -----> tốc độ v = 20.13. 5/13 = 100cm/s = 1m/s. Đáp án A
Câu 19. Đáp án C. N = N0/ 2- t/T = N0/4 -----> t = 2T ----> T = t/2 = 5 ngày
Câu 20. Đáp án A???

Chu kỳ dao động T = t/N = 1,8s


l
g
T = 2π

----> g =

4π 2 l
T2

4.3,14 2.0,8
1,8 2
=

= 9,738 m/s2 gần đáp án A nhất.

Câu 21. Đáp án A. AM = d ; Với d ≥ 6 cm’ Bước sóng λ = v/f = 1,6 cm, uM = 8cos(100πt -

2πd
λ

pha với nguồn khi
=2kπ -----> d = kλ = 1,6k ≥ 6 ----> k ≥ 4
D = dmin = 6,4 cm khi k = kmin = 4

2πd
λ

) M dao động cùng



CU 02
2

LI 02
2

Câu 22. Đáp án A.

18.10 −9
6.10 −6

C
L

=

-----> I0 = U0

30

= 2,4

= 0,024

I0
15

2
I=


= 0,024.

= 0,09295 A = 92,95 mA

hc
λ MK

hc
λ ML

Câu 23. Đáp án C.

hc
λ LK

=

-----> λMK =

+

λ LK λ ML
λ LK + λ ML
= 102,73 nm

U0

Câu 24. Đáp án A, P = Pmax khi R0 = ZL - ZC ----> Z = R0


Câu 25. Đáp án A. tần số góc ω =

2
Khi t = 0 x0 = Acosϕ = - 2

----> ϕ =


4


T


4

------> x = 4cos(πt +

=

< 0 ----> tanϕ = -1 và sinϕ > 0

/cos

= 4 cm

) cm

1
)

2
Giải: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha d = (k +

λ = (k +

1 v
)
2 f

1 4
)
2 0,25

1 v
)
2 d
--> f = (k +

=

2


4

2

I=

R0 2


= π (rad/s) ----> x = Acos(πt + ϕ); v = - πAsin(πt + ϕ)

; v0 = - πAsinϕ = - 2π

và A = - 2

2

U0
2R0

2

U
Z

= (k +

= 16k + 8 ----> 33 < f = 16k + 8 < 43-----> k = 2 và f = 40Hz. Chọn đáp án C

T
4
Câu 27: D.
Câu 28:

.

Giải: Góc lệch pha giữa u và i trong mạch: ϕ =


150

P
I cos ϕ
P = UIcosϕ ------> U=

3 cos
=

π π
3 6
-

π
6
=

π
6

2
= 100V ----> U0 = 100

(V). Chọn đáp án D

Câu 29:

k
m
Giải: Tần số góc của con lắc ω =


= 20 rad/s. vmax = 80 cm/s
t1

t2


Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ

vmax
2

3

v1 = -40 cm/s = -

T
4

T
12

t= =
Câu 30:

đến v2 = 40

T
6
+


vmax 3
2

-----> t =

1 2π
4 ω

=

Khi I = Icđ ----> ωL =



(s). Chọn đáp án A

Giải: I1 = I2 ----> Z1 = Z2 ----> ωL1 -

1
ωC

cm/s =

π
40

1
ωC


= - (ωL1 -

1
ω 2C

-----> L =

1
ωC

)-----> L1 + L2 =

2
ω 2C

(*)

L1 + L2
2

(**). Từ (*) và (**) suy ra L =

. Chọn đáp án A

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

2
được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2


π
2

mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
L?
B. 100

V.

U L1 − U C1
U R1

Giải:tanϕ1 =

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi

3

2
A. 100 V.

C. 100

V.

U L2 − U C 2
U R2

; tanϕ2 =


D. 120 V.

U L1 − U C1 U L 2 − U C 2
U R1
U R2

ϕ1 + ϕ2 = π/2 -------> tanϕ1 tanϕ2 =
2
R1

U U
(UL1 – UC1)2 .(UL2 – UC2)2 =

U

4
MB1

8

2
R1

=
2
R1

Mặt khác

U


2
MB1

+

----->

2
MB1

U U

.------>

U

-7

UMB1)

2
R2

U
=

U

U R2 2

(= U2) ----->

=
2
R1

2
R1

U
(

4
MB1

-8

= 0 ------>

= U2 ------>

+

= U2 –

2
U = 100

2
R1


U

(V). Chọn B

U R21
=

2
MB1

-7

U

U R21
8

U R21

2 2
3
----> UR1 =

U

2
R1

2

U R21 U MB
1

+

U R21 U R2 2
=

2
MB 2

+

4
MB1

Từ (*) và (**): 8

U

U

2
R2

=

U
4
R1


U

2
MB 2

2
.(*) (vì UMB2 = 2

U

U

U

2
MB1

.------->

2
R2

U U

= -1

2
R2


)

2
R1

2
U MB
1

=8

lần và dòng điện trong

2
U MB
1

-7

(**)


Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt
chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng
cách AM là

2
A. 5 cm.
Giải:

Bước sóng λ = v/f = 4 cm
Số điểm cực đại trên AB

AB
λ

B. 2 cm.

C. 2

A

Sóng truyền từ hai nguồn đến M: uAM = acos(20πt -

= acos(20πt -

2πd1
λ

)= acos[20πt -

2π (16 + d1 )
λ

32π
2
-

d2


d1

≤k≤
---- - 4 ≤ k ≤ 4
Xét điểm M trên mặt nước MA = d1 MB = d2
Điểm M nằm trên đường cực đại gần A nhất
ứng với k = 4 d2 – d1 = kλ = 4λ = 16 cm
------> d2 = d1 + 16

uBM = acos(20πt -

D. 4 cm.
M

AB
λ

2πd 2
λ

cm.

) = acos(20πt -

uM = uAM + uBM = 2acos(20πt -

2πd1
λ

d’2


)

]

) = uAM

).

2πd1
λ

uM cùng pha với nguồn uA khi
d1min = λ = 4 cm. Chọn đáp án D

2πd1
λ

2πd1
λ

B

d’1

= 2nπ ------> d1 = nλ. ( với n = 1; 2; 3...)

Câu 33: Đặt một điện áp u = 80cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không
thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của
cuộn dây bằng bao nhiêu?

A. 15Ω
B. 25Ω
C. 20Ω
D. 40Ω
Giải:
Ta có Ur2 + UL2 = ULr2
UL
ULr
(UR + Ur)2 + (UL – UC)2 = U2

2
Với U = 40
(V)
Ur2 + UL2 = 252 (*)
(25+ Ur)2 + (UL – 60)2 = U2 = 3200
625 + 50Ur + Ur2 + UL2 -120UL + 3600 = 3200
12UL – 5Ur = 165 (**)
Giải hệ phương trình (*) và (**) ta được
* UL1 = 3,43 (V) ----> Ur1 = 24,76 (V)

ϕ

Ur

UR

2
nghiệm này loại vì lúc này U > 40
* UL = 20 (V) ----> Ur = 15 (V)


U
UC


UR +Ur
U

1
2

Lúc này cosϕ =
=
P = UIcosϕ -----> I = 1 (A)
Do đó r = 15 Ω. Chọn đáp án A
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1= 450nm và λ2= 600nm.Trên màn
quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5mm và 22mm. Trên
đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Giải: Vị trí vân sáng trùng x = k1i1 = k2i2 ----- k1λ1 = k2λ2 ---- 3k1 = 4k2 ---- k1 = 4k; k2 = 3k với k = 0; ±1; ±2; ..

λ1 D
a
-- x = 4ki1 = 4k
= 7,2k (mm) ----- - 7,5 ≤ x = 7,2k ≤ 22 ---- - 1 ≤ k ≤ 3 . Có 5 giá trị của k. Chọn đáp án A
Câu 35: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của
bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng

sóng trên AB là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 10.

M


B

N


A

Độ rộng của bụng sóng là bằng hai lần độ lớn của biên độ bụng sóng = 4a
Ap dụng công thức biên độ của sóng dừng tại điểm M với OM = x là khoảng cách từ nút O đếnM

2πx
λ

2πx
λ

1
2

AM = 2a | sin
| với đề cho AM = a => | sin

| = (*)
Đề cho hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên , hai điểm M và N phải cùng một bó sóng => OM = x 1 và
ON = x2 ; ∆x = x2 – x1
Từ (*) suy ra

λ
12

x1 =


12

và x2 =

∆x =

5λ λ λ
− = = 20 => λ = 60cm
12 12 3

----


2L 2.120
=> n =
=
=4
2
λ

60

Chiều dài dây L =
=> chọn A
Câu 36: Một dòng các nơtron có động năng 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10 -27kg. Nếu chu kì
bán rã của nơtron là 646s thì đến khi chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các nơtron bị phân rã là:
A. 10-6%
B. 4,29.10-4%
C. 4,29.10-6%
D. 10-7%

Giải: Vận tốc của notron:

2.0,0327,1,6.10 −19
1,675.10 − 27

2Wđ
m

mv 2
2
= Wđ ------ v =

10
2,5.10 3

S
v
Thời gian nơtron đi hết quãng đường S = 10m t =


= 0,2499.104 m/s = 2,5.103m/s

=

=

= 4.10-3 (s)


∆N
N0
= 1 – e- λt ≈ λt =

Tỉ phần các nơtron bị phân rã là:

ln 2
T

0,693
646
t=

.4.10-3 =4,29.10-4%. Đáp án B

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây,
2
giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ud, UC, U. Biết Ud = UC.
và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn
mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;

B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Do Ud > UC nên Zd > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng.

2
Giải: Nêu cuộn dây thuần cảm thì Ud = UL = U2C
---- Khi đó U = UL – UC = UC --- UL = 2UC --- UC = 0
Do đó cuộn dây có điện trở thuần đáng kể; Ud = 2 UC2 = UR2 + UL2 = 2U2 = 2 UR2 + 2 (UL – UC)2
2UC2 = 2(UR2 + UL2) + 2UC2 – 4ULUC = 4UC2 + 2UC2 – 4ULUC ---- UL = UC .
Trong mạch có sự cộng hưởng u i cùng pha. Chọn đáp án C
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

2

được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2

π
2

mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc
L?
Giải

B.

. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi

100 3


100 2
A. 100 V.

lần và dòng điện trong

V.

C.

V.

D. 120 V.

2
U R2 + U LC
=U2

Ta có: + khi chua thay đổi L:

(1)

+ khi thay đổi L:

(2)

'2
U R'2 + U LC
=U2

U L' = 2 2U L


+
(3)
+ dòng điện trước và sau khi thay đổi lệch pha
nhau π/2, ta có:
'

ϕ +ϕ ' =

U U
U
π
'
⇒ tan ϕ tan ϕ ' = −1 ⇔ LC LC' = 1 ⇒ U R' = LC U LC
2
UR UR
UR
(4)

U
U = 2 2 LC
UR
'
R

Từ (3) và (4), ta có:

4
8U LC
U = 2

2
U − 8U LC

(5)

2
R

Từ (2), (3), (5) ta có:
Từ (1) và (6), ta có: ULC = U/3 = 50V

(6)
(7)

2
Từ (1) và (7) ta có: UR = UAM = 100
V
Đáp án B
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị
D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng


Câu 40: Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch thì
hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ Qmax và Imax là
1
C
LC

Qmax =
I max
Qmax =
I max
Qmax =
I max
Qmax = LC I max
LC
πL
π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 41: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2 =2T1. Trong cùng 1 khoảng
thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng:
A. 1/16 số hạt nhân X ban đầu
B. 15/16 số hạt nhân X ban đầu.
C. 7/8 số hạt nhân X ban đầu.
D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu.

Giải: N1 = N01

2




t
T1

Do vậy N1 = N01

; N2 = N02

2



t
T1

= N01

2

2



t
T2

= N02

N 01
16


−4

=

2



t
2T1

N 02
4

t
2T1

=

= N02 .2-2 ---

=== ∆N1 =

t
T1
= 2 ----

=4


15
16
N01 . Chọn đáp án B

Câu 42: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10

3Ω

và độ tự cảm L = 0,191 H, tụ điện có điện

2
dung C = 1/4π(mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200
cos(100πt) V. Thay
đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị cực đại của công suất trong mạch.
A. 200 W
B. 228W
C. 100W
D. 50W

U
Z

2

Giải: ZL = 60Ω; ZC = 40Ω. P = Pmax khi R + r = ZL – ZC = 20Ω -------> I =
=5
(A)
2
P = I (R+r) = 100W. Đáp án C
Câu 43: Một mạch dao động điện từ tự do LC có dòng điện cực đại trong mạch là I0, tại thời điểm mà điện tích trên tụ điện

có giá trị q, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i thì tần số góc ω thoả mãn biểu thức

I 02 − i 2
q2

I02 − i 2
q

A. ω2 =

Li 2
2

I 02 + i 2
q2

B. ω2 =

LI 02
2

q2
2C

C. ω2 =

L( I 02 − i 2 )
2

q2

2C

I 02 + i 2
q
D. ω2 =

1
LC

( I 02 − i 2 )
q2

Giải:
+
=
----->
=
------> ω 2 =
=
. Đáp án A
Câu 44: Bốn khung dao động điện từ có các cuộn cảm giống hệt nhau, còn các tụ điện thì khác nhau. Điện dung của tụ điện
trong khung thứ nhất là C1, của khung thứ hai là C2 < C1, của khung thứ ba là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép nối tiếp, của khung
thứ tư là bộ tụ điện gồm C1, C2 ghép song song. Tần số dao động riêng của khung thứ ba là f3=5MHz, của khung thứ tư là
f4= 2,4MHz. Hỏi khung thứ nhất và thứ hai có thể bắt được các sóng có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 bằng bao nhiêu?
A. λ1 = 75m; λ2= 100m.
B. λ1 = 100m; λ2= 75m.
C. B. λ1 = 750m; λ2= 1000m. D. λ1 = 1000m; λ2= 750m.

LC
Giải: Áp dụng công thức λ = 2πc


---> C =

λ2
4π 2 c 2 L

; C1 =

c
f4
λ4 =

= 125m;

λ12
4π 2 c 2 L

;

C2 =

λ22
4π 2 c 2 L

; Cnt =

λ32
4π 2 c 2 L

;


C// =

λ24
4π 2 c 2 L

c
f3
; λ3 =

= 60m;


1
C nt

1
C1

1
C2

1
λ32

1
λ12

1
λ22


1
60 2

=
+
===
=
+
=
(*) ; C// = C1 + C2 === λ42 = λ12 + λ22 = 1252 (**)
Từ (*) và (**) -----> λ1 = 100m; λ2 = 75m. Đáp án B
Câu 45: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(ωt), u2 = acos(ωt); S1S2 = 9λ.
Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu.
A. 39λ/8
B. 41λ/8
C. 45λ/8
D. 43λ/8

π
2
Giải: u1 = asin(ωt) = acos(ωt -

u2 = acos(ωt -

2πd
λ

). Xét M trên trung trực của S1S2: S1M =S2M = d ≥ 4,5λ; u1 = acos(ωt -


π
4

2
). uM = u1M + u2M = a

π
4

2πd
λ

Để M dao động cùng pha với u1 :

+

cos(ωt -

π
2

-

-

2πd
λ

π
2

-

2πd
λ

).

1
8
= 2kπ -------> d = (

+k)λ

1
8
d=(

+k)λ ≥ 4,5λ ------> k ≥ 4,375 ----->k ≥ 5 ------> kmin = 5

41
8

dmin =
λ . Chọn đáp án B
Bài 46. Giải: Các điểm cách đều nhau l1 và l2 đều dao động nên các điểm này không phải là các điểm nút

λ
4

λ

2

λ
4

l
16

a1 < a2 ----> l1 =
và l2 =
----> l1 =
=
-----> l = 4λ Vì hai đầu dây tự do nên
--------> Số điểm bụng trên dây là: là 4x2 +1 = 9 Chọn đáp án A
Câu 47
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng R

I=

P
4πR 2

A

=

M

Với P là công suất của nguồn


RM2
R A2

IA
IM

O

RM2
R A2

IA
IM
; LA – LM = 10lg

= 10lg

RM2
R A2
= 6 ------>

RM
RA
=100,6 --->

= 100,3

RB − R A
2
M là trung điểm của AB, nằm hai phía của gốc O nên: R M = OM =


RB2
R A2
RB = RA + 2RM = (1+2.100,3)RA ----->

IA
IB

RB2
R A2

IA
IB

= (1+2.100,3)2

RB2
R A2

=
; LA - LB = 10lg
= 10lg
= 20 lg(1+2.100,3) = 20. 0,698 = 13,963 dB
LB = LA – 13,963 = 36,037 dB ≈ 36 dB
Câu 48: Giải: Giả sử nguồn sóng âm có phương trình uA = uB = acos2πft

B

).



2π . AN
λ

2π .BN
λ

uAN = acos(2πft ); uBN = acos(2πft )
Để tại N người đó không nghe được âm thì uAN và uBN ngược pha nhau:

2π . AN
λ

2π .BN
λ

-

AN − BN
k + 0,5

= (2k + 1) π -----> AN – BN = (k + 0,5)λ

0,375
k + 0,5

37,5
k + 0,5

==> λ =

=
(m) =
(cm)
-----> λ = λmax khi k = 0 ----> λ max = 75 cm. Chọn đáp án D
Câu 49: Giải: T2 = 2T1 ------> λ1 = 2λ2
Sau thời gian t số hạt nhân của hai chất bán rã còn lại:

e

− λ1t

N1 = N01

e
;

N0
2

− λ2t

N2 = N02

với N01 = N02 =

; N0 là số hạt nhân ban đầu của hỗn hợp

e

− λ1t


Số hạt nhân còn lại của hỗn hợp: N = N1 + N2 =N01(

e

N0
2 e −2 λ2t e − λ2t

− λ2 t

+

)=

(

+

)

N0
2
Gọi T là khoảng thời số hạt nhân của hỗn hợp giảm đi một nửa: N =

e −2 λ2T
khi t = T thì

e − λ2T
+


e − λ2T
=X >0 ta có : X2 + X – 1 = 0 (*)

=1. Đặt

− 1± 5
2
Phương trình (*) có nghiệm X =

; loại nghiệm âm X =

= 0,62

T
T2

e − λ2T
--->

5 −1
2

= 0,62-----> -

ln2 = ln0,62 ------> T = 0,69T2 = 1,38 giờ. Đáp án D

Câu 50:

Vận tốc của nơtron:


1
v=
Wð = mv 2

2
t=

2.0,0327.1,6.10 −19
≈ 2500 m / s
1,675.10 −27

2 Wð
=
m

10
= 4.10 −3 s
2500

Th ời gian để nơtron đi được 10m:
Tỉ số các nơtron bị phân rã trong thời gian ấy:


N0 − N 1− 2
=
t

N0
T
2


t
T

= 4,29.10 −6 = 4,29.10 −4 %



×