Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề rèn luyện số 10-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (905.76 KB, 14 trang )

ĐỀ RÈN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016
MÔN: VẬT LÝ – ĐỀ 10
Thời gian làm bài 90 phút

ZUNI.VN
(Đề thi gồm 05 trang)
GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5

MeV
; độ lớn
c2

điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô N A  6,023.1023 mol 1 .
Câu 1: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Ở thời điểm t khi con lắc đang dao động, thang máy
bắt đầu đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a < g. Tìm nhận xét đúng. Nếu tại thời điểm t con lắc
A. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động tăng lên
B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động giảm xuống
C. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ khơng thay đổi D. qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động sẽ tăng lên.

Câu 2: Một lượng chất phóng xạ Natri
phóng xạ Natri
A. 5,2 năm.

22
11

22
11


Na sau 7,8 năm thì cịn lại 1/8 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất

Na là

B. 2,6 năm.

C. 20,8 năm.

D. 1,95 năm.

Câu 3: Trong các bức xạ con người nhìn thấy phát ra từ mặt trời, bức xạ nào có tần số lớn nhất?
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng đỏ
C. Ánh sáng vàng
D. Ánh sáng xanh
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực
cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì bên độ dao động của viên bi
A. giảm đi 3/4 lần
B. tăng lên sau đó lại giảm
C. tăng lên 4/3 lần
D. giảm rồi sau đó tăng
Câu 5: Khung dao động có C=10 μF và L=0,1H. Tại thời điểm uC=4V thì i=0,02A. Cường độ cực đại trong
khung bằng:
A. 20.10-4A.
B. 4,5.10-2A.
C. 4,47.10-2A.
D. 2.10-4A.
Câu 6: Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phơtơn ánh sáng
huỳnh quang có thể mang năng lượng là

A. 5 eV
B. 3 eV
C. 4 eV
D. 6 eV
Câu 7: Đặt điện áp u=220 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R=50Ω, tụ điện có
10 4
3
điện dung C=
F và cuộn cảm có độ tự cảm L=
H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

2
A. i=4,4 2 cos(100πt+π/4) (A).
B. i=4,4 2 cos(100πt-π/4) (A).
C. i=4,4cos(100πt+π/4) (A).
D. i=4,4cos(100πt-π/4) (A).
Câu 8: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây ?
A. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
C. Đều là phản ứng có để điều khiển được
D. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động cùng pha với
tần số f = 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với
biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác.Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. 30 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 10: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vơnfram. Biết cơng thốt êlectron đối với vơnfram là 7,2.10-19 J. Giới
hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?

A. 0,276 μm.
B. 0,375 μm.
C. 0,425 μm.
D. 0,475 μm.

Câu 11: Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau ?
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại
Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 100MHz nằm trong vùng nào của thang sóng điện từ ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dịng điện trong mạch bằng 2A. Giá trị của L bằng
A. 0,26 H
B. 0,32 H
C. 0,64 H
D. 0,45 H
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng
uO = 6cos(10πt + π/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền
đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách
1


nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm
B. 3 cm

C. 6 cm
D. –6 cm
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp

tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở khơng đổi R0. Gọi cường độ
dịng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng
B. I giảm, U tăng
C. I giảm, U giảm
D. I tăng, U giảm
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mặt phẳng
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
C. Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và trong chân không
D. Trong chân không, sóng điện từ là sóng dọc
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C, cường độ dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + π/3). Chọn hệ thức đúng
A. ωRC = 3
B. 3ωRC = 3
C. R = 3 ωC
D. 3R = 3 ωC
Câu 18: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ
A. hóa năng
B. nhiệt năng
C. quang năng
D. cơ năng
Câu 19: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B. chất khí và trong lòng chất rắn.
C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.

D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song qua lăng kính thì chùm tia ló là chùm phân kì gồm
nhiều chùm sáng song song có màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 21: Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
Câu 22: Hạt 104 Be có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là mn = 1,0087u, khối lượng của hạt
proton là mp = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt là
A. 653 MeV.
B. 6,53 MeV/nuclon. C. 65,3 MeV.
D. 0,653 MeV/nuclon
Câu 23: Một mạch điện AB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự. Đặt vào hai đầu điện
2
áp xoay chiều có tần số  
. Điểm giữa C và L là M. Khi uMB=40V thì uAB có giá trị là:
LC
A. -30V
B. 30V
C. 160V
D. -120V.
Câu 24: Treo một vật vào một lò xo thì lị do dãn 4 cm. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lị xo
nén 4 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Cho g = π2 m/s2 = 10 m/s2. Lị xo có chiều dài tự
nhiên lần thứ 2016 ở thời điểm
A.


6043
( s)
15

B.

6047
( s)
15

C.

6051
(s)
15

D.

6041
(s)
15

Câu 25: Mạch LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi u, U0 là điện áp tức thời và điện áp
cực đại giữa hai bản tụ; i là cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây. Ở cùng 1 thời điểm, ta có hệ thức
A. i 2  LC (U 02  u 2 )
B. i 2  LC (U 02  u 2 )
C. C.i 2  L(U 02  u 2 )
D. L.i 2  C (U 02  u 2 )
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

bướcsóng λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m,
Tại điểm M trong trường giao thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6
B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm
C. vân sáng bậc 3
D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hịa với biên độ 6 cm. Lấy mốc tính thế năng tại VTCB. Động năng
gấp ba lần thế năng khi chất điểm ở vị trí có li độ
2


A. 6 cm
B. 3 3 cm
C. 3 2 cm
D. 3 cm
Câu 28: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 110 2 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch là
A. 0,50
B. 0,87
C. 1,0
D. 0,71
Câu 30: Một con lắc lị xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên 0
ℓ0

= 50 cm.Trong quá trình dao động điều hòa lò xo dài nhất là

m
55cm và ngắn nhất là 45cm. Tại thời điểm ban đầu lò xo dài nhất.
x
Vật có tốc độ là v1 tại vị trí vật có thế năng gấp ba lần động năng
k
O
lần đầu tiên. Khi vật có tốc độ là v2  3 v1 lần thứ ba thì chiều
dài lị xo lúc đó là
A. 52,5 cm.
B. 48,5 cm.
C. 51,5 cm.
D. 47,5 cm.
Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2
với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng
khơng thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa
trong thang máy với năng lượng dao động :
A. 150 mJ.
B. 129,5 mJ.
C. 111,7 mJ.
D. 188,3 mJ
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt
song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước
sóng 0,400 µm ≤ λ ≤ 0,750 m. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân
trung tâm 12 mm, là
A. 0,705 µm
B. 0,735 µm.
C. 0,635 µm.
D. 0,685 µm.

Câu 33: Cơng thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim
loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là

5
3
3
2
A0
B. A0
C. A0
D. A0 .
5
3
2
3
210
Câu 34: Po là hạt nhân không bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu kì bán rã 138
ngày. Một mẫu 210 Po ban đầu có pha lẫn tạp chất ( 210 Po chiếm 50% khối lượng, tạp chất không bị phóng xạ).
Hỏi sau 276 ngày, phần trăm về khối lượng của 210 Po còn lại trong mẫu chất gần nhất với giá trị nào sau đây
? Biết Heli sản phẩm bay ra ngồi hết cịn chì thì vẫn nằm lại trong mẫu. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với
số khối của hạt nhân.
A. 12,7%
B. 12,4%
C. 12,1%
D. 11,9%
Câu 35: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song
song kề nhau và song song với trục toạ độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua
gốc tọa độ O và vng góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động,
khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Kể từ thời điểm hai chất điểm M, N gặp nhau,

sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì hai chất điểm M, N cách nhau 5 2cm .
1
1
1
1
A.  s 
B.  s 
C.  s 
D.  s 
2
4
3
6
Câu 36: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 2cos(20πt + π/3) mm, t tính bằng s.
Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M
(cách O 42,5 cm) có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó và các phần tử ở nguồn dao động lệch pha nhau
π/6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 37: Trên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trên dây có tất cả 2 điểm M, N
luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất.
A. MN < 15,6 cm
B. MN = 30 cm
C. MN > 15,1 cm
D. MN = 15 cm
A.

3



Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, độ cứng của lò xo k
= 50N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên
giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ cực đại của vật là ?
A. 60 5 cm/s
B. 30 5 cm/s
C. 20 5 cm/s
D. 10 5 cm/s
Câu 39: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là
200V. Khi nối hai đầu cuộn cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V. Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở là 50V. Bỏ qua mọi
hao phí. M1 có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A.1/5.
B.1/8
C.1/2.
D.1/10
Câu 40: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính
bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L khơng đổi, C có
thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào
C như hình vẽ (chú ý, 48 10 = 152). Giá trị của R là
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách hai
khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,3 µm và λ2 = 0,6 µm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa
hai vị trí có vân sáng quan sát được ở trên màn là

A. 0,4 mm
B. 2,4 mm
C. 0,8 mm
D. 1,2 mm
Câu 42: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s².
Lấy π² = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật khi đó
vật B sẽ rơi tự do cịn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí
cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 80cm
B. 20cm
C. 70cm
D. 50cm
Câu 43: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cosωt V, với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π
rad/s thì cường độ dịng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu
dụng là 1A. Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dịng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Tính hệ số tự cảm
của cuộn dây
A. 1,5/π H
B. 2/π H
C. 0,5/π H
D. 1/π H
Câu 44: Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô:
HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh,… Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400
kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất
20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hoạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023. Coi trị số
khối lượng ngun tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg 235U là:
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày

D. 19,9 ngày
Câu 45: Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép
tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra là bao nhiêu ?
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
Câu 46: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn
điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C. Vật A khơng nhiễm điện được gắn vào lị xo nhẹ có độ
cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường
105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi
lị xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm
B. 4 cm
C. 17 cm
D. 19 cm
Câu 47: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, roto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng
gồm16 cuộn dây mắc nối tiếp, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của phần cảm là 0,1 mWb. Mắc
một biến trở Rnối tiếp với một động cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai đầu máy phát điện nói
trên. Điều chỉnh biếntrở đến giá trị R = 100Ω để động cơ hoạt động với công suất 160 W và dòng điện chạy
4


qua biến trở là 2A. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần cảm là
A. 2350 vòng
B. 1510 vòng
C. 1250 vịng
Câu 48: Một con lắc lị xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên 0
= 100 cm dao động điều hịa trên đoạn thẳng có độ dài l0/10

như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực
tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp ba
lần thế năng lần thứ ba thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc
có gia tốc là a 3 

D. 755 vịng
ℓ0
m

x
k

O

a1  a 2
thì chiều dài lị xo lúc đó là
2

A. 97,25 cm.

B. 103,75 cm.

C. 98,75 cm.

D. 101,25 cm.

Câu 49: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm
trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra
là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN
lớn nhất có thể là

A. 184,8 mm2
B. 260 cm2
C. 184,8 cm2
D. 260 mm2
Câu 50: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay
chiều u  U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u AN)
và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,866.
B. 0,945.
C. 0, .
D. 0,707.
u (V)
300
uMB
A

L, r

R

60 3

C
B

M

t (s)


O

N

uAN

---HẾT--ĐĨN ĐỌC:
1.TUYỆT ĐỈNH CƠNG PHÁ CHUN ĐỀ VẬT LÍ 2015-2016
Tác giả: Đồn Văn Lượng ( Chủ biên)
ThS Nguyễn Thị Tường Vi – ThS.Nguyễn Văn Giáp
2.TUYỆT KỈ GIẢI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ
Tác giả:Thạc sĩ Lê Thịnh - Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Website: WWW.nhasachkhangviet.vn
Sách có bán tại các nhà sách trên tồn quốc.

5


HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ RÈN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016
MÔN: VẬT LÝ – ĐỀ 10
Câu 1. Đáp án D.
Khi thang máy bắt đầu đi xuống nhanh dần đều với a< g thì VTCB thay đổi dời lên trên một đoạn. Tại VTCB cũ con
lắc có vận tốc vmax, bây giờ trở thành vận tốc tại một vị trí khơng phải là VTCB, do vậy vận tốc tại VTCB mới sẽ
tăng lên v’max > vmax. Suy ra Biên độ mới sẽ tăng lên. Chọn D.

Câu 2. Đáp án B.
Giải : Sau t =7,8 năm thì:

m 1 1

1
t
t 7,8
  3  t =>  3  T  
 2,6 .Chọn B.
m0 8 2
T
3 3
T
2

Câu 3. Đáp án A. Trong các bức xạ con người nhìn thấy phát ra từ mặt trời, bức xạ Ánh sáng tím có tần số
lớn nhất.
Câu 4. Đáp án B.Tần số góc riêng của hệ 0  k / m  10 / 0,1  10 rad / s
Xảy ra cộng hưởng khi   0  10 rad / s => khi tăng dần tần số góc  của ngoại lực cưỡng bức từ 9 rad/s
đến 12 rad/s thì tại   0  10 rad / s hệ xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động của viên bi lớn nhất => biên
độ dao động viên bi tăng đến cực đại rồi giảm khi thay đổi 
1
2

1
2

1
2

Câu 5. Đáp án C. Ta có: LI 02  Li 2  Cu 2  I 0  i 2 

C 2
105.42

5
u  0,022 

 4.472.102 A
L
0,1
50

Câu 6. Đáp án B.Một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng
108
  hf 
 6, 625.10 .3.
 5,52.1019 J  3, 45eV
6

0,36.10
hc

34

Theo định luật Xtock, ánh sáng huỳnh quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích => năng lượng một
photon của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn năng lượng một photon của ánh sáng kích thích => chỉ có đáp án
B phù hợp.
Câu 7. Đáp án D.

220 2
R   Z L  ZC  i

Câu 8. Đáp án A. Đều là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 9. Đáp án A.

d 2  d1
k
Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác: k = -3    1,5cm

+ Tại M sóng có biên độ cực đại nên: d2 – d1 = k=>  

+ Vận tốc truyền sóng: v = f = 30 cm/s

Đáp án A

Câu 10. Đáp án A.
Giải : 0 

hc 6.625.1034.3.108

 2,76.107 m  0,276 m . Chọn A
19
A
7,2.10

Câu 11. Đáp án C.
Trong các bức xạ trên, tia X có bước sóng ngắn nhất nên có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
Câu 12. Đáp án D. Sóng cực ngắn là những sóng có bước sóng từ 0,01 m đến 10 m, tương ứng với tần số từ
10MHz đến 10000MHz.
6


Câu 13. Đáp án D.

Z L  U / I  200 / 2  100 2  L.100  L  0, 45H

Câu 14. Đáp án A.
Vận tốc truyền sóng v  1, 6 / 4  0, 4 m / s 

v 0, 4

 8 cm
f
5

2 x 

Phương trình sóng tại N cách O khoảng x là xN  A cos  t   
 


=> Phương trình sóng tại N cách O khoảng x = 120 cm là


120 
59


xN  6cos 10 t   2 .
  6cos 10 t 
2
8 
2





 cm


Tại t = 2 s => xN = 0
Câu 15. Đáp án B.
Gọi U’, I’ là giá trị hiệu dụng điện áp hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp.
Ta có I’/I = U/U’.
Câu 16. Đáp án D. Sóng điện từ là sóng ngang trong tất cả các môi trường.
Câu 17. Đáp án A. Từ đề suy ra i nhanh pha hơn u góc π/6.
Z
Z
Z

3
Ta có tan    C  tan( )   C  C 
 CR  3 .
R

6

R

R

3

Câu 18. Đáp án C.
i sớm pha hơn u góc 300  tan 300  Z C / R 


1
1

 CR  3
CR
3

Câu 19. Đáp án A. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 20. Đáp án D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh
sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 21. .Đáp án A. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động
Câu 22. Đáp án B.
Năng lượng liên kết riêng của hạt là
Wlk / A





 Zm p   A  Z  mn   m c 2  4.1, 0073  6.1, 0087  10, 0113
mc 2



c 2  6,53MeV
A
A
10

Câu 23. Đáp án D.

Giải:
Mạch chỉ chứa C và L nên: U AB  U L  UC và u AB  uL  uC ( Chúng ngược pha)
Theo đề  

2
LC



ZL
  2 LC  4  Z L  4Z C  U L  4U C
ZC

Theo đề U MB  U C  40V  U AM  U L  4.U C  160V
Ta có: u AB  uC  uL  40  160  120 V ( Do uC đang dương) .Chọn D
Câu 24. Đáp án B. Chọn t =0 khi vật ở biên trên, chiều dương hướng xuống.
Chu kì dao động T  2

m

0,04
 2
 2
 0, 4( s) .
k
g
2

7



Mỗi chu kì có 2 lần vị trí lị xo có chiều dài tự nhiên tại x= - 4 cm. Lần lẻ khi vật đi xuống. Lần chẵn khi vật
đi lên. Dễ dàng thấy biên độ dao động là 8cm.
Lần 2016 sau 1008 chu kì trừ T/6 (do vật chỉ lên đến x = - 4 cm):
Thời điểm lần thứ 2016 lị xo có chiều dài tự nhiên là: T = 1008T - T/6 =

6047
( s) .
15

Câu 25. Đáp án D.

u  U 0 cos t     i  U 0C sin t   
Ta có cos t     sin t   
2



u2
i2
u2
i2
1 2 
1 2  2 2 1
U 0 U 0C 2
U0 U0 C
LC

2


u2
Li 2

 1  Li 2  C U 02  u 2 
2
2
U0 U0 C

Câu 26. Đáp án A.
Khoảng vân i  D / a  0,64.106.1/103  6, 4.104 m  0,64 mm
Ta có 3,84 / i  3,84 / 0, 64  6 => từ vân trung tâm O đến M có 6 khoảng vân => tại M là vân sáng

thứ 7 hay ứng với vân sáng bậc 6 của bức xạ.
Câu 27. Đáp án D.
A
3

A
2 -A/2
2
Ly độ x: -A

A/2

O

Wt= W  2

kA2


3
W
4

1
W
2

1
W
4

Wt=0
O

Wd=

0

1
W
4

1
W
2

3
W
4


W

1
W
4
3
W
4

kA2
2

A
3
A
2
2

1
W
2
1
W
2

A

x


3
kA2
W W
4
2

1
W
4

0

Giải: Từ sơ đồ giải nhanh ta có: Động năng gấp ba lần thế năng khi chất điểm ở vị trí có li độ A/2 = 3cm.

Câu 28. Đáp án B. Ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng của dòng điện.
Câu 29. áp án D.
Hệ số công suất của mạch cos  
Câu 30. Đáp án D.
Giải: Ta có: Biên độ A 

max


2

min

R U R 110 2
2




 0, 71
Z U
220
2



55  45
 5cm.
2

t=0: lị xo dài nhất ta có: x=A.
A 3
.
2
v
3
v
A 3
Tại x 
thì v1  max => v2  3 v1  max
2
2
2
Dùng sơ đồ giải nhanh suy ra vị trí cần tìm:
v
3
A

v2  max
 x2    2,5cm .
2
2

ℓ0

Khi vật có Wt=3WĐ lần đầu tiên thì: x1 

m

x
k

-A

-A/2
v2
3

O
O

A
 2,5cm (theo chiều dương)
2
 0  x2  50  2,5  47,5 cm . Chọn D.

Khi vật có tốc độ là v2  3 v1 lần thứ ba thì x2  
Chiều dài lị xo lúc có vật có v2 là:


2

8

1
A/2

A
v1 A

x


Câu 31. Đáp án D.
1
1 mg 2 1
1
Giải 1: W  m 2 So2 
So  mg  o2  m 2 2 o2  const (1)
2
2
2
2
Theo đề, khi con lắc ở vị trí biên ( v=0) thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên, ta có:
1
W ' g'
g'
9,8  2,5
W '  mg '  o2 (2) .Lập tỉ số:

  W '  W .  150.
 188,3mJ .Chọn D
2
W
g
g
9,8
Giải 2:
1
+ Ban đầu cơ năng của con lắc đơn W  mgl 02
2
F
+ Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng khơng (tức vị trí biên v=0) thì g '  g  . với Fqt  ma.
m
F
Do g  Fqt  g '  g   g  a.
m

Do thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên lúc v=0 nên sau đó vị trí này vẫn là vị trí biên và VTCB
khơng đổi nên biên độ góc của con lắc khơng thay đổi
1
2

1
2
W' g '
g'
g a
9,8  2,5
Suy ra

 W '  W 
.W 
.150  188,3mJ
W
g
g
g
9,8

+ Lúc cơ năng của con lắc đơn W'  mg ' l '02  mg ' l 02

Câu 32. Đáp án A.
Giải:Bức xạ cho vân tối tại N: xN  (k  0,5)

D
a

 12 =>  

12a
12

D(k  0,5) 2(k  0,5)

Dùng MODE 7 của MTCT

Start? =1 = End? = 10 Step? = 1 kết quả:
Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn tại 12mm là 0,7058μm.Chọn A

Câu 33. Đáp án D.

Giải : Ta có:
=>

hc



 A0  Wd 0max 

A
hc
hc
  Wd 0max  0  A0  Wd 0max
0,60 0
0,6

A0
A
0,4
2
 A0  Wd 0max  Wd 0max  0  A0 
A0  A0 . Chọn D.
0,6
0,6
0,6
3

Câu 34. Đáp án A.
Phương trình phản ứng hạt nhân


210
84

206
Po 42 He 82
Pb

Gọi N0 là số nguyên tử Pb ban đầu có trong mẫu => khối lượng Po ban đầu có trong mẫu là 210kN0 (k là hệ
số tỉ lệ, k = 1/NA) => khối lượng tạp chất có trong mẫu là 210kN0.
Sau 276 ngày số nguyên tử Po chưa bị phân rã là N = N0.2-276/138 = N0/4 => khối lượng Po còn lại trong mẫu
là 210kN0/4 = 52,5kN0
Số nguyên tử P tạo thành sau 276 ngày là N  N0  N  0,75N0 => khối lượng Pb tạo ra trong mẫu là

206k.0,75N0 = 154,5kN0
Khối lượng hỗn hợp sau 276 ngày là 210kN0 + 52,5kN0 + 154,5kN0 = 417kN0
Phần trăm khối lượng Po còn lại trong mẫu là 52,5/417.100% = 12,6%
Câu 35. Đáp án D.
9


HD: Lmax  10cm chính là biên độ của khoảng cách M, N gặp nhau x1  x 2  L  0
Khi L  5 2 


T 1
Lmax 2
,    t   s 
4
8 4
2


Câu 36. Đáp án D.
Bước sóng  

v
1

 0,1 m  10 cm
f 20
2

Độ lệch pha giữa một điểm nằm trên phương truyền sóng và phần tử ở nguồn O là   2 d / 
Theo bài  


6



2d






6

 d 



12

Có 42,5  4   / 4
Trên phương truyền sóng, hai điểm cách nhau  thì cùng pha => từ O đến M có 4 điểm O1, O2, O3, O4 cùng
pha với O.
Những điểm lệch pha với O1, O2, O3, O4 góc

O1 có 2 điểm lệch pha với O và O1 góc



thì cũng lệch pha với O góc . Trong khoảng O đến
6
6



=> từ O đến O4 có 8 điểm lệch pha với O góc
6
6

Có điểm gần nhất lệch pha



so với O cách O một đoạn bằng
=> trong khoảng từ O4 đến M có 1
12
6


điểm lệch pha với O góc



=> từ 0 đến M có 9 điểm lệch pha với O góc
6
6

Câu 37. Đáp án A.
Trên dây có 2 điểm luôn dao động với biên độ cực đại => trên dây chỉ có 2 bụng sóng
   30 cm

M và N dao động ngược pha.
MN min khi M và N cùng ở vị trí cân bằng

M0, N0 => M0N0 =  / 2  15 cm
MN max khi M và N cùng ở bụng sóng =>
MN max  152  42  15, 4 cm => MN < 15,6 cm
Câu 38. Đáp án A.
HD: Lực kéo cực đại khi vật ở biên dưới:

4  k   A

Lực nén cực đại khi vật ở biên trên  A    : 2  k  A  
10



(1)

(2)


(1)-(2): k  1    2cm  A  6cm , v max  A  A g  60 5 cm/s


Câu 39. Đáp án B.
Giải: Đặt điện áp đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của M1 là U0 = 200V.
Gọi tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp của máy BA M1 là k1 và máy BA M2 là k2.
Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp của M1 là U = k1U0. Khi đó ta có:
+ Khi nối hai đầu cuộn cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì theo đề, điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5V nên ta có:
12,5 = k2U = k1k2U0
(*)
+ Khi nối hai đầu của cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp của M2 để hở là 50V, ta có:
1
1
50 =
U = k1U0
(**)
k2
k2
1
Từ (*) và (**) => k12U02 = 625 => k1 = .Chọn B
8
Câu 40. Đáp án C.
Khi C = 0 thì ZC   => UC = Umạch = U = 120 V
Từ đồ thị ta thấy UC max khi C = (5.10-5 + 1,5.10-4)/2 = 10-4 F => ZC = 100 
Khi UC max ta có: ZC 


R 2  Z L2
 100  R 2  Z L2  100Z L 1
ZL

Với C = 5.10-5 F (ZC = 200 ) hoặc C = 1,5.10-4 F (ZC = 200/3 ) thì U C  48 10 V
 48 10 

U .ZC1
R 2   Z L  Z C1 

2



120.200
R 2   Z L  200 

 R 2   Z L  200   25000
2

2

 R2  Z L2  400Z L  40000  25000  R 2  Z L2  400Z L  15000  0  2 

1 2  100Z L  400Z L  15000  0  Z L  50  R 

100 Z L  Z L2  50

Câu 41. Đáp án D.


1  0,3m  bức xạ 1 thuộc vùng tử ngoại, là ánh sáng khơng nhìn thấy => khơng quan sát được

vân sáng trên màn. Khoảng vân i2 của bức xạ 2 là i1  2 D / a  1, 2 mm
=> khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng quan sát được trên màn là khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp của bức xạ 2 và bằng 1,2 mm.
Câu 42. Đáp án A
HD: Trước khi đứt dây, tại VTCB  

 mA  mB  g  0, 2m
k

Sau khi đứt dây, tại VTCB  ' 

 m A  g  0,1m

Chu kỳ vật A dao động: T  2

mA 

k
5

k
Biên độ dao động: A     '  0,1m

Sau thời gian t 

T
vật A lên vị trí cao nhất  SA  2A  0,2

2
11


T
gt 2 gT 2
Cùng lúc trong thời gian t  vật B rơi tự do  SB 

 0,5m
2
2
8
Khoảng cách giữa A, B: L  SA   SB  0,8m
Câu 43. Đáp án C.
Khi   1  100 thì i sớm pha hơn u  / 6 và I = 1A
 tan


6



Z C1  Z L1
1
R

 Z C1  Z L1 
R
3
3


Và I  U / Z  200 / Z  1  Z  200  2R/ 3  200  R  100 3
Khi   2  31  300 rad / s thì I = 1A
 ZC1  Z L1  Z L 2  ZC 2  ZC1  Z L1  3Z L1 

Z C1
 ZC1  3Z L1  ZC1  Z L1  2Z L1
3

 Z L1  500  L  0,5 /  H
Câu 44. Đáp án B.
0,5 kg Urani có số nguyên tử là n = 0,5.1000/A.NA = 0,5.1000/235.6,023.1023 = 1,28.1024 hạt
Năng lượng phân hạch của 0,5 kg Urani là 200.n = 2,56.1026 MeV = 4,096.1013 J
Năng lượng dùng để chạy tàu ngầm HQ – 182 là 0,2.4,096.1013 = 8,192.1012 J
Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg Urani là 8,192.1012/(4400.103) = 1861818,182 s = 21,6 ngày
Câu 45. Đáp án A.
Bảo toàn năng lượng

hc



 0,5mv 2    2hc /  mv 2 

2
2vv 2v
 2hc 
 1   v
 ln   ln 


ln


 2 
 4%

 2
2

v
v
v
 m 
v 

Câu 46. Đáp án C.
Xét tại vị trí cân bằng của hệ.
Các ngoại lực tác dụng vào hệ bao gồm lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào vật A Fđh có chiều từ B đến A;
lực điện Fđ tác dụng vào vật B có chiều từ A đến B.
Hệ vật cân bằng  Fdh  Fd  0  Fdh  Fd  k.l  q.E  l  1cm
Sau khi cắt dây nối hai vật, vật A sẽ dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng với A = 1 cm; vật B sẽ chuyển
động nhanh dần đều theo hướng AB với a = qE/m = 0,1 m/s2
Chu kì dao động của vật A là T 

2



 2 .


m
 2s
k

Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất => vật A ở biên âm, cách vị trí ban đầu 2 cm => thời gian từ khi cắt đứt
dây đến khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là T/2 = 1s.
Quãng đường vật B đi được trong t = 1s là s = 0,5.a.t2 = 5 cm.
=> khoảng cách giữa A và B khi lị xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên là 2 + 5 +10 = 17cm
Câu 47. Đáp án D.
12


f = p.n = 8.375/60 = 50 Hz
Gọi r là điện trở của động cơ.
Ta có 160  I 2 .r  2r  r  80  Zđcơ = r/0,8 = 100 
Tổng trở của đoạn mạch là Z  1000  100 arccos 0,8  60 10

Có U  I .Z  120 5V  U 0  120 10
Mà U 0  NBS  N 

U0
120 10

 12079 vòng
BS 0,1.103.2 .5 

=> số vòng dây trên mỗi cuộn dây là N /16  755 vòng.
Câu 48. Đáp án D. Giải: Ta có: Biên độ A=5cm
t=0: lực kéo về đạt giá trị cực tiểu tại: x=A.
=> a1   FA .

A
Khi vật có WĐ=3Wt thì: x  
2
Lần thứ ba WĐ=3Wt thì vật tại:
A
x   theo chiều dương.
2
A
=> gia tốc của con lắc là a2  F  0
2
Khi con lắc có gia tốc là a 3 

a1  a 2

2



chiều dài lị xo lúc có a3 là:

ℓ0
m

x
O

k

-A/2


-A

a2

FA  F
2

O

a3 A/2

A
A
a1

x

A
2  F A => x  A  5  1,25 cm
3
4 4
4

0  x3  100  1, 25  101, 25 cm. . Chọn D

Câu 49. Đáp án C.
Số điểm dao động cực đại trên AB thỏa mãn: 44  k   44  44  8k  44  5,5  k  5,5
Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì hai điểm M và N phải nằm trên các vân
cực đại ứng với k = -5 và k = 5.
Gọi x là khoảng cách từ MN đến AB. Suy ra AN = x; BN =


442  x2

N là cực đại giao thoa ứng với k  5  BN  AN  5  442  x 2  x  5.8  x  4, 2 cm
SABMN = 4,2.44 = 184,8 cm2
Câu 50.
Giải 1: Từ đồ thị, dễ thấy UAN và UMB vuông pha.

N

Z L ZC  Z L
.
 1.
(R  r)
r
100.20 2000

. (1)
=> (ZC  Z L ) 
ZL
ZL
U AN
U MB

.
Mạch nối tiếp:
2
2
2
(R  r)  ZL

r  (Z L  Z C ) 2

Thế số:

150 2
(80  20) 2  Z L2



30 6
202  (Z L  ZC ) 2

150 2 V

UL
φAN
A

UR M

I

Ur
UC

. (2)

B

Thế (1) vào (2) 


13


150 2
(80  20)  Z
2

 20000 

2
L

30 6



202  (

2000 2
)
ZL

 50.202  50(

2000 2
)  6.100 2  6 Z L2
ZL

2.108

2.108
2

60000

6
Z

 40000  6 Z L2  6 Z L4  40000 Z L2  2.108  0
L
Z L2
Z L2

10000
100
 Z L 
 .(3)
3
3
2000
100 160
3  20 3  ZC  20 3 


Thay (3) vào (1): ( ZC  Z L ) 
100
3
3
 Z L2 


Tổng trở Z:

100 160 2
60
Z  ( R  r ) 2  (Z L  Z C ) 2  (80  10) 2  (

)  1002  ( ) 2 .
3
3
3
Z  1002 

3600
 40 7.
3

Hệ số công suất của đoạn AB: cos  

R  r 80  20 100
5 7



 0,9449  0,945. Chọn B
Z
14
40 7
40 7

Giải 2:

Nhìn vào đồ thị viết được: u AN  300 cos(100t )(V ) và




U AN


UL

u MB  60 3 cos(100t  )(V ) => uAN vuông pha với uMB.
2

150 2

Dựa vào đề ta vẽ được đồ thị như sau:

U R R 80
 
 4  U R  4U r  U R  U r  5U r .
U r r 20
U
5U r
 U LC  3U r .
* cos   LC 
30 6 150 2
* U MB  U  U
2
r


2
LC


U LC

 30 6  2U r  U r  15 6(V ).

* U LC  3U r  3.15 6  45 2 V 
Suy ra: U 

U R  U r 

2

2
 U LC


 5U r 

2

2
 U LC



Ur


O

Ta có:




U Rr

30 6


U MB

5.15 6    45 2 
2



2

 30 42  194,42(V ).

Chọn C.

Tính hệ số cơng suất cả đoạn AB: cos  

U R  U r 5U r 5.15 6 5 7




 0,945.
U
U
14
30 42

ĐĨN ĐỌC:
1.TUYỆT ĐỈNH CƠNG PHÁ CHUN ĐỀ VẬT LÍ 2015-2016
Tác giả: Đồn Văn Lượng ( Chủ biên)
ThS Nguyễn Thị Tường Vi – ThS.Nguyễn Văn Giáp
2.TUYỆT KỈ GIẢI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA VẬT LÍ
Tác giả:Thạc sĩ Lê Thịnh - Đoàn Văn Lượng
Nhà sách Khang Việt phát hành.
Website: WWW.nhasachkhangviet.vn
Sách có bán tại các nhà sách trên tồn quốc.

14


I



×