Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề kiểm tra chương 1 động học chất điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.25 KB, 2 trang )

Họ và tên:....................................................................................................Điểm:..........................

Trung tâm luyện thi Phúc Thái
ĐỀ 1

Đề kiểm tra chất lượng vật lý lớp 10
Cơ học-Động học chất điểm(6o phút)

I

Trắc nghiệm(2,5 điểm)
Câu 1. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s².
B. kg.m/s.
C. kg.m.s.
D. kg.m.s².
Câu 2. Công cơ học là một đại lượng
A. vector.
B. luôn dương.
C. luôn âm.
D. vô hướng.
Câu 3. Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng không đổi thì động năng sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. không thay đổi. D. Giảm đi 2 lần.
Câu 4. Thế năng trọng trường của một vật
A. luôn dương vì độ cao của vật luôn dương.
B. có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
D. không phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 5. Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào
đúng?
A. Thế năng không đổi.


B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Lực thế không sinh công.
Câu 6. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất.Vận tốc của vật lúc chạm đất là:
A.v=
B.v=
C.v=2gh
D.v=
Câu 7. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo
bị dãn 2cm thì thế năng đàn hồi bằng
A. 0,04 J.
B. 400 J.
C. 200 J.
D. 0,08 J.
Câu 8. Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới
tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
A. 9 J.
B. –9 J.
C. 15 J.
D. –1,5 J.
Câu 9. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng

A. 105 kg.m/s.
B. 7,2.104 kg.m/s. C. 0,72 kg.m/s.
D. 2.104 kg.m/s.
Câu 10. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng
ngang ngược hướng nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va
chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau
va chạm là
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.

B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.


II.BÀI TẬP: (7.5đ)
CÂU 1: (1 đ) Một xe ôtô chạy từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu xe chạy thẳng đều với vận
tốc 54km/h, nửa quảng đường sau xe chạy thẳng đều với vận tốc 72 km/h.Hỏi vận tốc trung bình của
xe trên cả đoạn đường?
CÂU 2: (1 đ) Khi ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s trên đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô
tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. Tính quãng đường ô tô đi được sau 30s kể từ
khi tăng ga.
CÂU 3: (1,5đ) Một vật rơi tự do từ độ cao 125m. Tính:
a)thời gian rơi của vật?
b)Vận tốc của vật lúc chạm đất?
c)quãng đường mà vật rơi trong giây cuối cùng?Cho g=10m/s2
CÂU 4: (1 đ) Mặt trăng chuyển động tròn đều quanh trái đất hết một vòng mất 27,3 ngày.Tính:
a)Chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?
b)Vận tốc góc của Mặt Trăng ?
CÂU 5: (1,5 đ) Một đồng hồ treo tường có độ dài kim phút gấp 1,5 lần độ dài kim giờ.Tính:
a) Vận tốc góc của kim phút, kim giờ?
b) So sánh vận tốc dài của kim phút và kìm giờ?
(Kim phút và kim giờ được xem như chuyển động tròn đều)
CÂU 6: (1 đ) Viết công thức tính:
a) Quãng đường chuyển động trong chuyển động biến đổi đều?
b) Phương trình chuyển động trong chuyển động biến đổi đều?
CÂU 7: (0.5 đ) Một đoàn tàu đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h thì một người trên tàu
đi ngược chiều chuyển động của tàu ( từ đầu tàu đến đuôi tàu) với vận tốc 2m/s. Tính vận tốc của người
đó so với một điểm trên mặt đất?

Thí sinh không được giở tài liệu

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm



×