Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử số 8 môn lý THPT quốc gia năm 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.35 KB, 8 trang )

ĐỀ SỐ: 8

ĐỀ KIỂM TRA THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH.
Cho hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c2; điên tích electron 1,6.10-19 C; không lượng electron 9,1.1031
kg ; số A-vô-ga-đrô NA = 6,023.1023mol-1.
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định
nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức
π
e = E 0 cos(ωt + )
2 .

Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp
với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 1500.
B. 1800.
C. 450.
D. 900.
238

Câu 2: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm
A. 92 proton và 146 nơtron.
C. 92 proton và 238 nơtron.

B. 238 proton và 92 nơtron.


D. 238 proton và 146 nơtron.

Câu 3: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị
2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế là
A. 2 A
B. 1,41 A
C. 4 A
D. 2,8 A
Câu 4: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ
của nguồn cao nhất ?
A. Tia tím.
B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π
cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 1 s.
C. 3 s.
D. 2 s.
Câu 6: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng
nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,75.108 m/s.
B. 2,24.108 m/s.
C. 2,41.108 m/s.
D. 1,67.108 m/s.
Câu 7: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần
tử môi trường
Trang 1/8 - Mã đề thi 008



A. là phương thẳng đứng.
C. là phương ngang.

B. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 8: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiệu ứng Jun – Lenxơ
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng cộng hưởng điện từ.
Câu 9: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
Câu 10: Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một
mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz
thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng,
giảm.
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút
sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 2m
B. = 0,2m
C. 0,25m
D. 0,5m

Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng ?
1
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1 H .
12
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6 C .
C. u bằng
D. u bằng

1
12
1
12

khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon

12
6

C.

khối lượng của một nguyên tử Cacbon C12.

Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng
của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại, khi đó
π
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.


π
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. trong mạch có cộng hưởng điện.

Trang 2/8 - Mã đề thi 008


π
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm
1
LC chạy

L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. bằng 1.
B. bằng 0.
C. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn
mạch.

Câu 15: Tại hai điểm M và N trong không khí có một sóng âm truyền đến. Biết cường độ
âm tại M gấp 100 lần cường độ âm tại N. Mối quan hệ giữa mức cường độ âm L M tại M và
mức cường độ âm LN tại N là:
LM
= 10

L
N
A.

B. LM - LN = 20(B)

LM
= 100
L
N
C.

D. LM - LN = 2(B)

Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao
thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với
vân trung tâm) là
A. 2i
B. 4i
C. 3i
D. 8i
Câu 17: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π/2 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/3
B. π/6.
C. -π/3.
D. 2π/3.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz vào hai đầu một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng
2A. Giá trị của L bằng

A. 0,32 H
B. 0,26 H
C. 0,64 H
D. 0,45 H
Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn
sắc. Tại một điểm trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, có hiệu đường đi của tia sáng
là bao nhiêu nếu tại đó ta quan sát được vân tối?
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số lẻ lần bước sóng.
C. số lẻ lần nửa bước sóng.
D. số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 20: Sóng FM của chuong trình “làn sóng xanh” Đài phát thanh TP.HCM có tần số 99,9
MHz, đây là
A. sóng siêu âm.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.

Trang 3/8 - Mã đề thi 008


C. sóng điện từ thuộc loại sóng trung.

D. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.

Câu 21: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với:
A. bước sóng và năng lượng âm.
B. mức cường độ âm
C. vận tốc và bước sóng
D. vận tốc âm.
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa, dây treo dài l = 1m vật nặng có khối lượng m
= 1kg, biên độ A = 10cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của

con lắc là:
A. 0,1J
B. 0,5J
C. 1J
D. 0,05J
Câu 23: Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao
động lần lượt là Q0 = 10-6 C và I0 = 10. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng
nào sau đây?
A. 99m.
B. 628m
C. 188m
D. 314m
Câu 24: Một hạt nhân có khối lượng nghỉ m 0 đang đứng yên thì vỡ thành 2 mảnh có khối
lượng nghỉ m01 và m02 chuyển động với tốc độ tương ứng là 0,6c và 0,8c. Bỏ qua năng lượng
liên kết giữa hai mảnh. Tìm hệ thức đúng
A. 1/m0 = 0,6/m01 + 0,8/m02
B. m0 = 0,8.m01 + 0,6.m02
C. m0 = m01/0,8 + m02/0,6
D. m0 = 0,6m01 + 0,8m02
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 2mH, C = 8µF, lấy π2 = 10. Khoảng thời
gian liên tiếp giữa hai lần tụ phóng điện là:
A. 1/2500s.
B. 1/10000s.
C. 1/5000s.
D. 1/1250s.

Câu 27: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng:
A. Nhiễu xạ sóng
B. Khúc xạ sóng
C. giao thoa sóng.
D. Phản xạ sóng
Câu 28: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia α.
B. Tia γ.
C. Tia β-.
D. Tia β+.
Câu 29: Cho con lắc lò xo có độ cứng k=100 N/m , khối lượng m= 1kg treo ở nơi có
g=10 m/s2. Ban đầu nâng vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4
m/s theo phương thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là:

Trang 4/8 - Mã đề thi 008


A. 10cm

B. 15 cm.

C. 5 cm

D. 25 cm

1
Cõu 30: Cho mch in xoay chiu cú t in C= .10-4F , in tr R, v cun dõy

thun cm cú L thay i c. Hiu in th xoay chiu t vo hai u on mch cú
5

giỏ tr hiu dng l 100V, tn s 50Hz. Khi L = 4 H thỡ hiu in th hiu dng trờn

cun dõy cc i. Khi L thay i cụng sut cc i l
A. 100W
B. 400W
C. 50W

D. 200W

Cõu 31: th quan h gia ng nng v ly ca mt vt dao ng iu hũa l ng
A. elip
B. hỡnh sin
C. parabol
D. thng
Cõu 32: Mu nguyờn t Bo khỏc mu nguyờn t R-d-pho im no di õy
A. Hỡnh dng qu o ca cỏc electron.
B. Lc tng tỏc gia electron v ht nhõn nguyờn t.
C. Mụ hỡnh nguyờn t cú ht nhõn.
D. Trng thỏi cú nng lng n nh.
Cõu 33: Mt vt nh dao ng iu hũa trờn trc Ox. Trong cỏc i lng sau ca vt: biờn
, vn tc, gia tc, ng nng thỡ i lng khụng thay i theo thi gian l:
A. vn tc
B. ng nng
C. gia tc
D. biờn
Cõu 34: Mt con lc lũ xo gm lũ xo cú chiu di t nhiờn l0 = 30 cm. Kớch thớch cho
con lc dao ng iu hũa theo phng nm ngang thỡ chiu di cc i ca lũ xo l
38 cm. Khong cỏch ngn nht gia hai thi im ng nng bng n ln th nng v
th nng bng n ln ng nng l 4 cm. Giỏ tr ln nht ca n gn vi giỏ tr no nht
sau õy?

A. 3.
B. 5.
C. 12.
D.
8.
Cõu 35: Cho bit m = 4,0015u;
cỏc ht nhõn
A.

12
6C

,

4
2 He

16
8O ,

4
2

,

12
6C

He,


,

16
8O

mO = 15,999 u; m p = 1,007276u , mn = 1,008667 u .

Hóy sp xp

theo th t tng dn bn vng . Cõu tr li ỳng l:

16
4
12
B. 2 He, 8 O , 6 C .

C.

12
6C

4

, 2 He,

16
8O .

4
D. 2 He,


12
6C

,

16
8O .

Cõu 36: Trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng
pha, có bớc sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nớc mà ABCD là một hình chữ
nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lợt là
A. 13 và 12
B. 7 và 6
C. 11 và 10
D. 5 và 6

Trang 5/8 - Mó thi 008


Câu 37: Câu 47. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên
trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ
phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng
A. 742/5
B. 384/9
C. 423/8
D.
529/3
Câu 38: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Tỉ số giữa quãng đường ngắn
T

nhất và dài nhất vật đi được trong thờigian 6 là:
1
1
A. 3 - 2.
B. 2 − 3
C. 2 + 3

D. 2 + 3 . .

π
Câu 39: Cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 6cos (100 π t + 2 ) (A
). Ở thời điểm t1 cường độ dòng điện là i1 = - 3 3 A và có độ lớn đang giảm thì ở thời
1
điểm t2 = t1 + 150 (s), cường độ dòng điện i2 là:

A. - 3A và độ lớn đang tăng.
C. 3 3 A và đang tăng.

B. 3 3 A và đang giảm.
D. 3A và đang giảm..

Câu 40: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E m = 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = -13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có
bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
Câu 41: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6 cos( πt + π ) ( cm, s ) .
Xác định li độ và vận tốc của vật khi pha dao động bằng 300
A.


 x = 3 cm

v = 3π 3 ( cm / s )

B.

 x = −3 cm

v = −3π 3 ( cm / s )

C.

 x = 3 3 cm

v = −3π ( cm / s )

D.

 x = 3 cm

v = −3π 3 ( cm / s )

Câu 42: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1 cos ω1t và x 2 = A 2 cos ω2 t được
biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng hai vectơ quay A 1 và
A2 Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A 1 và A2

quay quanh O lần

ω1

lượt là α1 và α 2 = 2,5 α1 . Tỉ số ω2 là

A. 2,5

B. 2,0

C. 1,0

D. 0,4

Trang 6/8 - Mã đề thi 008


Cõu 43: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, cỏc khe hp c chiu sỏng
bi ỏnh sỏng n sc. Khong võn trờn mn l 1,2 mm. Trong khong gia hai im
M v N trờn mn cựng mt phớa so vi võn sỏng trung tõm, cỏch võn trung tõm ln
lt 2 mm v 4,5 mm, quan sỏt c
A. 2 võn sỏng v 1 võn ti.
B. 3 võn sỏng v 2 võn ti.
C. 2 võn sỏng v 3 võn ti.
D. 2 võn sỏng v 2 võn ti.
Cõu 44: Trong hin tng giao thoa súng nc, hai ngun dao ng theo phng
vuụng gúc vi mt nc, cựng biờn , cựng pha, cựng tn s 50 Hz c t ti hai
im S1 v S2 cỏch nhau 10cm. Tc truyn súng trờn mt nc l 75 cm/s. Xột cỏc
im trờn mt nc thuc ng trũn tõm S1, bỏn kớnh S1S2, im m phn t ti ú
dao ng vi biờn cc i cỏch im S2 mt on ngn nht bng
A. 10 mm.
B. 89 mm.
C. 85 mm.
D. 15 mm.

Cõu 45: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
20(cm) dao động theo phơng thẳng đứng với phơng trình u A = 2.cos(40 t )(mm) và
uB = 2.cos(40 t + )(mm) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình
vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD
là :
A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
Cõu 46: Chn cõu ỳng. Gi m0 v m l khi lng ca mt vt khi ng yờn v khi
chuyn ng vi vn tc v = 0,5c. Khi ú:
A. m = 0,5m0

3 2
B. m = 2 m0.

2 3
C. m = 3 m0.

D. m = 2m0.

Cõu 47: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Yõng cú khong cỏch gia hai khe
l a=1mm, khong cỏch t hai khe n mn l D =2m. Chiu ng thi hai bc x n
sc cú bc súng 1 = 0,5àm v 2 = 0,6àm vo hai khe. Cụng thc xỏc nh nhng
im cú cựng mu vi võn sỏng trung tõm l( k l s nguyờn):
A. x = 5.k(mm)
B. x = 3.k (mm)
C. x = 6.k (mm)
D. x = 4,5.k(mm)
Cõu 48: Mt mỏy bin th cú t s vũng n 1/n2 = 5, hiu sut 96% nhn mt cụng sut

10(kW) cun s cp v hiu th hai u s cp l 1(kV), h s cụng sut ca mch
th cp l 0,8, thỡ cng dũng in chy trong cun th cp l:
A. 60(A)
B. 50(A)
C. 40(A)
D. 30(A)
Cõu 49: Trờn b mt cht lng cú hai ngun kt hp AB cỏch nhau 100cm dao ng
cựng pha. Bit súng do mi ngun phỏt ra cú tn s f=10(Hz), vn tc truyn súng

Trang 7/8 - Mó thi 008


3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với
biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 30cm
B. 5,28cm
C. 12cm
D. 10,56cm
Câu 50: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp
(chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1
bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước
sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch
b.lắp điện trở, cuộn dây, tụ
điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn
mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và

ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. b, d, e, a, c, f, g
----------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề thi 008



×