[CÔNG THỨC VỀ TỌA ĐỘ TRONG HỆ TRỤC OXYZ ] [Perseus]
CÔNG THỨC VỀ TỌA ĐỘ TRONG HỆ TRỤC OXYZ
1.
Tích có hướng của 2 vector:
r
a.
u = ( x; y; z )
Định nghĩa:
r
v = ( x '; y '; z ')
và
r r y z z x x y
[u , v] =
;
;
÷
y'
z
'
z
'
x
'
x' y'
b.
Cácr ứng
dụng:
r
u, v
•
cùng phương:
r r ur
u , v, w
•
•
SABC =
đồng phẳng:
=
.
=
Ax + By + Cz +D = 0
Vector pháp tuyến
r
n = ( A; B; C )
Phương trình đoạn chắn:
cos φ =
| AA '+ BB '+ CC ' |
A + B 2 + C 2 . A '2 + B '2 + C '2
2
Khoảng cách từ điểm M0(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (α):
| Ax0 + By0 + Cz0 + D |
d(M,(α)) =
3.
A(a; 0; 0); B (0; b; 0); C(0;0; c)
Góc giữa hai mặt phẳng:
(α) : Ax + By + Cz + D = 0
(β) : A’x +B’y + C’z + D’ = 0
r ur
| n.n ' |
r ur =
| n |.| n' |
c.
(A2 + B2 + C2 ≠ 0)
x y z
+ + =1
a b c
( α qua
b.
r
0
r uuur uuur
1 uuu
AB, AC . AD
6
VABCD =
Mặt phẳng:
a. Phương trình mặt phẳng α:
• Phương trình tổng quát:
•
=
r
0
r r ur
⇔ [u , v ] w
r uuur
1 uuu
AB
, AC
2
•
2.
r r
⇔ [u , v]
( yz '− zy '; zx '− xz '; xy '− yx ')
Đường thẳng:
A2 + B 2 + C 2
)
[CÔNG THỨC VỀ TỌA ĐỘ TRONG HỆ TRỤC OXYZ ] [Perseus]
a.
Ba dạng phương trình của đường thẳng ∆ đi qua M0(x0;y0;z0) và có
r
u = (a; b; c )
vector chỉ phương
• Phương trình tham số:
:
x = x0 + at
y = y0 + bt
z = z + ct
0
•
b.
Phương trình tổng quát:
Với A:B:C ≠ A’:B’:C’
Góc giữa hai đường thẳng:
cos φ =
c.
¡
)
x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a
b
c
Phương trình chính tắc:
•
(t∈
Ax + By + Cz + D = 0
A' x + B ' y + C ' z + D ' = 0
r ur
| u.u ' |
| aa '+ bb '+ cc ' |
r ur =
2
2
| u |.| u'|
a + b + c 2 . a ' 2 + b ' 2 + c '2
Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ có vector chỉ phương
điểm M:
r
u
và đi qua
r uuur
u , MA
r
u
d.
d(A,∆) =
Khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau: r
r
∆ có vtcp
u
và đi qua M, ∆’ có vector chỉ phương
d(∆;∆’) =
e.
v
và đi qua điểm M’
r r uuuuur
u, v .MM '
r r
u , v
Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α):
r r
n, u
r r =
n.u
sin φ =
Aa + Bb + Cc
A2 + B 2 + C 2 . a 2 + b 2 + c 2
[CÔNG THỨC VỀ TỌA ĐỘ TRONG HỆ TRỤC OXYZ ] [Perseus]
r
n = ( A; B; C )
4.
Với
là vector pháp tuyến của (α) và
phương của đường thẳng ∆.
Mặt cầu:
a. Phương trình mặt cầu:
-
Dạng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm
r
u = ( a; b; c )
I (a; b; c)
( x − a ) + (y − b) + ( z − c) = R
2
-
2
2
là vector chỉ
và bán kính R
2
Dạng 2: Phương trình có dạng:
x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
Với điều kiện
a2 + b2 + c2 − d > 0
R = a2 + b2 + c2 − d
I ( a; b; c)
b.
là phương trình mặt cầu (S) có tâm
và bán kính
Sự tương giao giữa mặt cầu và mặt phẳng :
•
-
d(I,(α)) < R
⇔
(α) giao (S) theo đường tròn (C)
Phương trình (C) :
( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 + ( z − c ) 2 = R 2
Ax + By + Cz + D = 0
Tâm H của (C) là hình chiếu của tâm
r = R − IH
2
-
Bán kính của (C) :
•
d(I,(α)) = R
•
d(I,(α)) > R
⇔
⇔
2
(α) tiếp xúc với (S)
(α) ∩ (S) = ∅
I (a; b; c)
lên mặt phẳng (α)