ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ TUẦN HOÀN
MỤC TIÊU
Đặc điểm hệ tuần hoàn bào thai và sự thích nghi sau khi trẻ ra đời
Giải phẫu tim và mạch máu trẻ em
Đánh giá những chỉ số huyết động cơ bản bình thường ở trẻ em.
Tuần hoàn bào thai
Tuần hoàn bào thai
Tim bắt đầu co bóp ngày 22
Mạch máu phổi co nhỏ do phổi không hoạt động
Vòng đại tuần hoàn nối thông với tiểu tuần hoàn tại lỗ bầu dục và ống động mạch
Shunt qua lỗ bầu dục và OĐM là shunt phải - trái
Lượng máu từ ĐMC lên qua eo ĐMC thấp (10%)
Tuần hoàn bào thai
Nửa trên cơ thể được nuôi bằng máu giàu oxy hơn nửa dưới cơ thể
TT chủ yếu tống máu nuôi nửa trên cơ thể
TP chủ yếu nuôi nửa dưới cơ thể
TP co bóp mạnh hơn và cung lượng lớn hơn TT
Sự thích nghi sau khi trẻ ra đời
Sự thích nghi sau khi trẻ ra đời
Phổi giãn nở -> giảm sức cản phổi
Loại bỏ tuần hoàn bánh rau -> tăng sức cản mạch hệ thống
Sự đổi chiều shunt qua OĐM và lỗ bầu dục
Thất trái phải làm việc nhiều hơn nuôi cả cơ thể
OĐM đóng -> dây chằng động mạch
Lỗ bầu dục đóng kín tháng 3 đến 1 năm
Tĩnh mạch rốn -> dây chằng tròn của gan
Động mạch rốn -> dây treo bàng quang
Giải phẫu tim
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu
1.
Tim
Vị trí: Nằm ngang, cao
dưới 1 tuổi: 1-2 cm ngoài đường vú trái, KLS IV
2 – 7 tuổi: 1 cm ngoài đường vú trái, KLS V
7 – 12 tuổi: trên đường vú trái, KLS V
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu
1.
Tim
- Hình thể: Hơi tròn
- Trọng lượng:
sơ sinh 25 gram (0,9%)
người lớn 0,5% khối lượng cơ
TT/TP
1,4/1
2/1
(sơ sinh)
(trẻ 4 – 6 tháng)
2,76/1
(người lớn)
- Cơ tim trẻ nhỏ yếu, vách mỏng, khi tăng gánh dễ suy tim
Đặc điểm giải phẫu sinh lý tim và mạch máu
2. Mạch máu
Tỷ lệ đường kính ĐM/TM
sơ sinh = 1
người lớn = ½
Tỷ lệ đường kính ĐMP/ĐMC
dưới 10 tuổi
>1
10 – 12 tuổi
=1
> 12 tuổi < 1
Hệ thống mao mạch phong phú
Một số chỉ số huyết động
1.
Tiếng tim
. Mỏm
. Đáy
T1 > T2
dưới 1 tuổi
T1 > T2
12 –18 tháng
T1 = T2
> 18 tháng
T1 < T2
. T 2 tách đôi : sinh lý hoặc TLN
Một số chỉ số huyết động
2. Mạch
Tần số càng nhỏ tuổi thì mạch càng cao
Sơ sinh
140 -160 lần /phút
1 tuổi
120 l/p
5 tuổi
100 l/p
10 tuổi
80 – 85 l/p
Một số chỉ số huyết động
2. Mạch
Thay đổi mạch:
Nảy mạnh chìm sâu: thất thoát chủ
Yếu mọi nơi: chèn ép tim, tắc nghẽn đương ra thất trái
Mạch bẹn khó bắt hoặc yếu hơn mạch quay: Hẹp eo ĐMC
Một số chỉ số huyết động
3. Huyết áp
Cách đo:
Đo tứ chi
Độ rộng băng đo = ½ - 2/3
chiều dài đoạn chi cần đo
Một số chỉ số huyết động
3. Huyết áp
Giá trị bình thường HATĐ
sơ sinh
70 mmHg
3- 12 tháng
75 – 85 mmHg
trên 1 tuổi
80 + 2n ( n: số tuổi)
HATT = ½ HATĐ + (10 -15)
Một số chỉ số huyết động
4. Tốc độ tuần hoàn
Trẻ càng nhỏ thì tốc độ tuần hoàn càng lớn
Thời gian 1 chu kỳ tuần hoàn
Sơ sinh 12s
3 tuổi 15s
14 tuổi 18,5s
Người lớn 22s
Một số chỉ số huyết động
5. Khối lượng tuần hoàn
Càng nhỏ thì KLTH tương đối lớn.
Sơ sinh
107 -195 ml/Kg
Bú mẹ
75- 101 ml/Kg
6 -7 tuổi
50 -90 ml/Kg
trẻ lớn
60 – 92 ml/Kg