VIÊM AMIĐAN & VA
BS.NGUYỄN THÀNH NAM
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Định vị amiđan
2. Viêm amiđan thường gặp: cấp - mạn và các biến
chứng
2. Amiđan quá phát
3. Chỉ định cắt amiđan và các tai biến
Hệ thống mô lympho vùng họng: Vòng Waldeyer
Amiđan: Amygdale (Pháp), Tonsilla (Latin), Tonsil (Anh)
1. Cuôn giưa
2. Cuôn dươi
3. Xương khâu cái
4. Tuyến khâu cái
5. Tru trươc amiđan
(Cung khâu cái lươi)
6. Mặt lưng cua lươi
7. Amiđan hong
8. Gờ voi
9. Lô voi
10. Ngách hong
11. Nếp hong voi
12. Màn hâu
13. Tru sau (Cung khâu cái
hâu)
14. Amiđan khâu cái (thành bên
hong miệng)
15. V lươi
16. Amiđan lươi
Ảnh mô amiđan khẩu cái cắt ngang:
Biểu mô lát tầng
Các hốc nhỏ phân nhánh
Các nang với các trung tâm mầm
Vỏ bao mỏng bao quanh
Kích thước của amiđan
AMIĐAN
1. Bình thường
2. Có cuống
3. Xơ teo
Viêm amiđan cấp
* Sốt cao đột ngột
* Đau họng, khó nuốt, chảy nước bọt
* Amiđan đỏ, to, dịch nhờn, hốc mủ
* Lưỡi gà phù nề
Viêm amiđan cấp do liên cầu
* Viêm hong-amiđan cấp (lan rông)
* Khơi phát đôt ngôt sôt cao, ret run
* Nhức đâu, mệt moi, đau nhức cơ khơp
* Đau hong, kho nuôt
* Amiđan to, NM hong đo ± xuất tiết bưa trắng,
± đôm xuất huyết (petechiae) trên màn hâu
Hạch cô trươc to
* Bạch câu ↑ (leukocytosis).
Viêm amiđan mạn
• Điều trị chưa đúng
• Viêm amiđan cấp mạn
• Không: sốt, đau họng
• Nuốt vướng, ho húc hắc
• Mức độ quá phát
• Hốc mủ
• Xơ teo
• Cơn bộc phát cấp
Phân độ quá phát amiđan từ độ I đến độ IV
Theo Brodsky, Leove và Stanievich
Ñoä 1: heïp eo hoïng < 25%
Ñoä 2: heïp eo hoïng 25 – 50 %
Ñoä 3: heïp eo hoïng 50– 75 %
Ñoä 4: heïp eo hoïng > 75 %
Biến chứng
* Áp-xe quanh amiđan: há miệng hạn chế,
sốt cao, mặt nhiễm trùng, amiđan to, màn hầu
đỏ, lưỡi gà lệch bên lành
* Nhiễm trùng huyết: sốt cao-rét run, vẻ mặt
nhiễm trùng. Cấy máu có vi khuẩn
* Viêm khớp: liên cầu tan huyết β nhóm A
12
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
U amiđan (lành, ác): Khối amiđan
bên lớn bên nhỏ. Giải phẫu bệnh
13
ĐIỀU TRỊ
Điều trị nội khoa
* Viêm mũi xoang, trào ngược DDTQ
* Kháng sinh
* Giảm ho, hạ sốt, súc họng
14
TT
Chỉ định cắt A
Loại CĐ
1
A quá phát tắc hô hấp trên:
• Rối loạn giấc ngủ (ngáy, ngưng thở...)
• Rối loạn nuốt
• Bất thường phát âm
• Bệnh lý tim do phổi (tâm phế)
• Chậm phát triển
Tuyệt đối
2
Áp xe quanh amiđan
Tuyệt đối
3
Viêm A kèm sốt thấp khớp, bệnh van tim Tuyệt đối
hoặc viêm cầu thận cấp
TT
Chỉ định cắt A
Loại CĐ
4 Viêm A tái hồi > 3 đợt/năm, > 3 năm
Tương đối
5 Viêm A mạn không đáp ứng điều trị:
• Đau họng, nuốt vướng kéo dài
• Viêm sưng hạch cổ kéo dài
• Hơi thở hôi
Tương đối
6 A quá phát không cân xứng, to một bên.
Tương đối
7 Bất thường khớp cắn & tăng trưởng sọ mặt Tuyệt đối
CHỐNG CHỈ ĐỊNH CẮT AMIDAN
Tuyệt đơi:
Bệnh về máu: cơ đoa chảy máu, thiếu máu
Tương đơi:
n
Bệnh toàn thân chưa kiểm soát, có nguy cơ cao
khi gây mê
n
Đang có nhiễm khuẩn cấp tính
n
Đang hành kinh
Chuẩn bị phẫu thuật:
* Xét nghiệm tiền phẫu
* Nhịn ăn, nhịn uống
trước PT > 6g
18
XÉT NGHIỆM
- Bạch cầu đa nhân tăng
- Máu lắng tăng
- Xn miễn dịch: ASO
19
Xét nghiệm tiền phẫu
- CTM, tiểu cầu, máu đông máu
chảy, TQ, TCK, nước tiểu
- Chức năng gan, chức năng thận
- Giải phẫu bệnh lý
20
Các phương pháp cắt amiđan
Vô cảm: gây mê, gây tê
* Sluder Ballenger
* Bóc tách thòng lọng
* Laser, coblator, cắt hút, dao điện…
21
Xử trí sau cắt amidan
• * Thuốc: kháng sinh, giảm đau,
kháng viêm
* Theo dõi: chảy máu, đau, nhiễm
trùng
* Chế độ ăn: 10 ngày
• Cử cứng, nóng, cay
• Ăn mềm, lạnh
22
TIÊN LƯỢNG
* Tốt
* Sốc thuốc vô cảm, co thắc thanh
quản, chảy máu
23
KẾT LUẬN
* Dễ bị bệnh
* Điều trị nội khoa
* Điều trị ngoại khoa
24
VIÊM VA
25