Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thiết kế thiết bị ngưng tụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.44 KB, 7 trang )

-

A.

:
Qk=50kW.

B.

Ơ


6

C.
1.

-

2.

-

97 -

3.

-

4.


958
D.

:

th
1.


Page 1




k

2.


E.

:

1.
2.
3.
:
4.
I.
1.

a.
Môi chất là chất môi giới sử dụng trong chu trình nhiệ
hấp thu nhiệt củ
ô
ờng cần làm lạnh và tải nhiệ

à ật chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh).



ợc chiề ể
ờng có nhiệt

ô

Môi chất làm nhiệm vụ mang nhiệt từ
ó
ệ ộ thấ ể thả
nhiệ ộ
 â à à
ần không thể thiếu của máy lạ
é

ó

HCFC (hydro-clo-flo-cacbon) là các chất ít nguy hiể
Ngoài thành phần
Clo, Flo chúng có chứa 1 hoặc nhiều nguyên tử
Chính thành phầ
làm cho chúng bị phân hủy nhanh và khả ă

á ủy tầng ozon giảm.Tuy
nhiên các chất này vẫn gây hiệu ứng nhà kính cao.Tùy theo tính chất cụ thể của
từng môi chất, chúng có thể ợc lựa chọn là môi chấ
á ộ ế ă
2 3
ại diện tiêu biểu là R22 và R123
b.
Là chất khí trong suốt không màu sắ
cháy

ó

ù

ất nhẹ

ô

ộc và dễ

Page 2


Công thức hóa học: CHClF2
c.
• Nhiệ

ộ sôi ở áp suất khí quyển là: -40,80C

• Nhiệ


ộ ô

• Nhiệ

ộ tới hạn: 96,20C

ặc: -1600C

• Áp suất tới hạn: 4,99MPa
- (00C) =1,285kg/dm3
- (400C) =1,13kg/dm3
• Phân hủy ở nhiệ

ộ 5500C

• ODP= 0,05; GWP= 0.35
d.
– Bền vững trong khoảng nhiệ
– R
à

ô

– R

ô

ă


ộ và áp suất công tác

ò
ại, và phi kim chế tạ
ồng cao su, chất dẻo

ò

– Hòa tan hạn chế dầ

á

ò

à

ớc
ô

ô

à

ở -40 ÷ -200C)

– R22 có tính tẩy rửa hệ thống
e.

oC


Page 3



Áp suất
Thể tích riêng

Lỏng

Mpa

0,50

0,50

dm3/kg

0,78

47,11

Nhiệt dung
riêng
- ẳng áp

kJ/(kg.K) 1,17

0,74

- ẳng tích


kJ/(kg.K) 0,67

0,57

10-6 Pa.s 218,22

11,50

0,095

0,009

ộ nhớt
Hệ số
nhiệt
Sứ
mặt

ă

Nhiệ

ó

dẫn
W/(m.K)


N/m


0,012

kJ/kg

205,1

f.
R22 không dẫ
ện ở thể
ện ở thể lỏng, tuyệ ố
ô

ù
á é í à ử
ể lỏng lọt về máy nén.

í

ẫn

g.
R
ợc sử dụng trong hệ thống lạ
é
÷ ấ ù
ể lắp cho các
kho bảo quản nguyên liệu, máy sản xuấ
ớ á â
ợt, hệ thống máy

lạnh ghép nố … ặc biệt R22 sử dụng
ều hòa không khí.
2.
à
ỡng bức.

ô

í

ợc chia ra làm 02 loạ





ê

à ố

Page 4


a)
Loạ

à
ủ lạ



ì

ự nhiên chỉ sử dụng trong các hệ thống rất nhỏ, ví dụ
tủ lạ
ệp. Các dàn này có cấu tạ
á

dạng.
 Dạng ống xoắn có cánh là các sợi dây thép hàn vuông góc với các ống xoắn.
Môi chất chuyể ộng trong ống xoắ à
ổi nhiệt với không khí bên
ngoài. Loại này hiệu quả không cao và hay sử dụng trong các tủ lạnh gia
ì
ớ â
 Dạng tấm: Gồm tấm kim loại sử dụng làm cánh tản nhiệ
ê ó ó à
í ống xoắn bằ
ồng .
 Dạng panel: Nó gồm 02 tấm nhôm dày khoả
5
ợc tạo rãnh cho
môi chất chuyể ộng tuần hoàn. Khi chế tạ
ời ta cán nóng hai tấm
lại với nhau, ở khoảng tạ ã
ời ta bôi môi chấ ặc biệ ể 02 tấm
ô
í
à
ó ổ
ớc hoặc không khí áp lực cao (khoảng

4 ÷
á
ô ặc biệt, hai tấm sẽ phồng lên thành rãnh.
Hệ số truyền nhiệt của thiết bị
W/m2.K.

ụ ố

ó ự nhiên khoảng 6÷7

b)
à
ụ ô
í ố
ỡng bứ
ợc sử dụng rất rộng rãi trong
ời sống và công nghiệp.Cấu tạo gồm một dàn ố
ổi nhiệt bằng ống
thép hoặc ố
ồng có cánh nhôm hoặc cánh sắ ê
à
ớc cánh nằm
trong khoả 3÷
ô
í
ợc quạt thổi, chuyể ộng ngang bên
ngoài qua dàn ống với tố ộ khá lớn.Quạ à
ờng là quạt kiểu
ớng trục. Mật ộ dòng nhiệt củ à
ô

í ạt khoảng 180 ÷ 340
W/m2, hệ số truyền nhiệt k = 30 ÷ 35 W/m2.K, hiệu nhiệ ộ ∆ = 7÷8 0C
Trong quá trình sử dụng cầ
ý à
ờng bụi bám bụi bẩn, giảm
hiệu quả
ổi nhiệ ê
ờng xuyên vệ sinh bằng chổi hoặ
ớc. Khi
khí không ng
ọt vào bên trong dàn sẽ à ă á

ụ. Cần che
chắn nắ
à
á
ặt vị trí chịu nhiều bức xạ mặt trời ảnh

ến hiệu quả
ổi nhiệt.
Page 5


Diên t
f=s1-do+(Dc- do ).c.1/sc.1
=0,052-0,028+(0,049- 0,028 ).0,0085.1/0,0035
=0,0189 m2
td:

Ftd=n1.L1.f=.

2:

G2 

Qkk
c p2 .(t 2"  t1' )



2=29o

50
 6,25 Kg / s
1.(33  25)
; ρ2=1,165 kg/m3

V2=G2/ ρ2= 5,36 m3/s

 2 max

V2
5,36
 2 

Ftd
2,1

IV.

Qkk=G2.cp2.(t2 - t2’)

 t2 - t2’= Qkk/ G2.cp2=50/6,25.1=8
t2 = t2’+8=25+8=330C

Page 15


-

V2=5,36m3/s=19,30.103m3/h

Page 16



×