Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Chương VI: Tính chọn thiết bị ngưng tụ pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.91 KB, 8 trang )

Ch-ơng 6
Tính chọn thiết bị ng-ng tụ , thiết bị bay hơi
I.Tính chọn dàn ng-ng:
1.1 chọn kiểu dàn ng-ng :

Việc tính toán thiết bị ng-ng tụ thực chất là xác định diện tích bề mặt
trao đổi nhiệt . Với đề tài của em chọn kiểu bình ng-ng giải nhiệt băng n-ớc
, với thiết bị gọn nhẹ có thể lắp ngay trong phòng máy .
1.2 Xác định nhiệt tải của dàn ng-ng:

Nhiệt tải của dàn ng-ng đ-ợc xác định qua biểu thức :
Q
k
K x F x t
tb
(TL1)
Với :
Q
k
: Phụ tải nhiệt của thiết bị ng-ng tụ. KW
F : Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt.

t
tb
: Hiệu nhiệt độ trung bình logarit .K
Ta có :
Q
k
=m x q
k
=37,26 KW


điều chỉnh l-ợng n-ớc vào làm mát sao cho t
w1
= 24
0
C và l-ợng n-ớc
ra t
w2
= 28
0
C. khi đó hiệu nhiệt độ logarit sẽ là:
t
tb
=
tmim
t
tmimt



max
ln
max
(TL1)
Với:
t
max
=t
k
t
w1

=32 24 =8
0
C
t
mim
=t
k
t
w2
= 32 28 =4
0
C
Vậy:
t
k
t
w1
t
w2
t
tb
=
tmim
t
tmimt



max
ln

max
=8-4/ln2 = 5,8 K
Vậy diện tích bề mặt chuyền nhiệt của bình ng-ng ống chùm nằm
ngang là: (theo bảng 8.6 TL1) ta có :K = 700 ( W/m
20
K)
F =Q
k
/K x t
tb
=37,26 x 1000/5,8 x 700 = 9,2 ( m
2
)
Chọn kiểu bình nh-ng ống chùm nằm ngang , freon có các thông số nh-
sau:
Bảng :1
Bình
ng-ng
Diện tích bề mặt
ngoài, m
2
đ-ờng kính
ống vỏ ,mm
Chiều dài
ống, m
Số
ống
Tải nhiệt
max, KW
Số

lối
KTP-12 12,8 377 1,2 86 43,3 4;2

Hình vẽ:


II.Tính chọn thiết bị bay hơi:
3
1
1
1
5
2
4

Cũng giống nh- thiết bị bay ng-ng tụ, tính toán thiết bị bay hơi chủ
yếu để thiết kế và kiểm tra diện tích trao đổi nhiệt cần thiết theo các thông số
cho tr-ớc nh- tải nhiệt Q
0
, nhiệt độ và l-u l-ợng chất tải lạnh vào và ra nhiệt
độ bay hơi và nó cấu tạo nh- hình vẽ:
2
2
1
3
3
H¥I
LáNG
4
5


Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt đ-ợc xác định theo biểu thức:
F = Q
0
/K x t
tb
(TL5)
Với :
Q
0
: Tải nhiệt lạnh của thiết bị bay hơi, W
K : Hệ số truyền nhiệt, W/ m
2
k với dàn không khí môi chất R22 chọn
K = 12,8 W/m
2
K (TL5)

t
tb
hiệu nhiệt độ trung bình loarit giữa môi chất lạnh và chất tải lạnh.

t
tb
=
tmim
t
tmimt




max
ln
max
(TL1)
ToTb
ToTb
TTbTTb
tbt




2
1
ln
)02()01(
Với :t
b1
nhiệt độ gió vào thiết bị bay hơi vì nhiệt độ kho là (-18
0
) nên chọn
nhiệt độ vào dàn ng-ng là t
b1
= -16
0
C
t
b2
nhiệt độ gió ra thiết bị bay hơi chọn t

b2
= -20
0
C
Vậy :
t
=
))28(20(
))28(16(
ln
))28(20())28(16(



=12 8/ln1,5 = 9,87
1. Xác định diện tích trao đổi nhiệt phòng 1:

Ta có:
Q
01
= F x k x t (TL1)
Suy ra F = Q
01
/k x t
Trong đó : Q
01
= 9194 W = 9,194 KW
K = 12,8 W/m
2
K

t = 9,87 K
Vậy:

×