Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần nông sản thực phẩm xuất khẩu cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.33 KB, 117 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ DIỆU PHÚC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN
THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 01-2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ DIỆU PHÚC
MSSV:4108596

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN
THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


VÕ THÀNH DANH

Tháng 01-2015


LỜI CẢM TẠ

Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh đã giúp đỡ em trong quá trình học tập, cũng như tạo điều kiện giúp em
củng cố kiến thức. Đặc biệt, em rất cảm ơn thầy Võ Thành Danh – Trưởng
Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã giúp đỡ em trong quá trình làm luận
văn tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo, đặc biệt gửi lời cảm ơn đến
chú Quang–kế toán Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Cần Thơ đã tận
tình giúp đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Em xin chân thành cảm ơn!

Cần thơ, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Diệu Phúc

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất
kỳ đề tài luận văn cùng cấp nào khác.


Cần thơ, ngày 20 tháng 04 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Diệu Phúc

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Ngày

tháng


năm 2015

Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu

iii


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên người nhận xét: .................................................... Học vị:.................
Chuyên ngành: ..................................................................................................
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Giáo viên hướng dẫn
Cơ quan công tác: ..............................................................................................
Tên sinh viên: ....................................................................... MSSV: ................
Lớp: ..................................................................................................................
Tên đề tài: .........................................................................................................
Cơ sở đào tạo: ...................................................................................................

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
..........................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
..........................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..........................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu):
..........................................................................................................................

6. Các nhận xét khác:
..........................................................................................................................

7. Kết luận (cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa)
..........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2015

GIÁO VIÊN NHẬN XÉT
iv


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên người nhận xét: .................................................... Học vị:.................
Chuyên ngành: ..................................................................................................
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Giáo viên phản biện
Cơ quan công tác: ..............................................................................................
Tên sinh viên: ....................................................................... MSSV: ................
Lớp: ..................................................................................................................
Tên đề tài: .........................................................................................................
Cơ sở đào tạo: ...................................................................................................

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

2. Hình thức trình bày:
..........................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
..........................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
..........................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu):
..........................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
..........................................................................................................................
7. Kết luận (cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa)
..........................................................................................................................

Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2015

GIÁO VIÊN NHẬN XÉT

v


MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG 1GIỚI THIỆU ............................................................................. 01
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 01

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................01
1.2.1 Mục tiêu chung ..................................................................................... 01
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 02
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................02
1.3.1 Không gian nghiên cứu ......................................................................... 02
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 02
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 02
CHƯƠNG 2CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 03
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 03
2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 03
2.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................03
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................. 04
2.1.4 Kế toán thu nhập khác .......................................................................... 06
2.1.5 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 07
2.1.6 Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................08
2.1.7 Kế toán chi phí bán hàng ......................................................................10
2.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................... 10
2.1.9 Kế toán chi phí tài chính .......................................................................12
2.1.10 Kế toán chi phí khác ........................................................................... 14
2.1.11 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 15
2.1.12 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................. 16
2.1.13 Một số chỉ tiêu tài chính .....................................................................17
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 19
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................ 19
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .............................................................. 19
CHƯƠNG 3GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NÔNG
SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ ............................................ 21
3.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY ............................................. 21

vi



3.1.1 Khái quát về công ty ............................................................................. 21
3.1.2 Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của công ty ..................... 21
3.1.3 Lĩnh vực kinh doanh của công ty .......................................................... 21
3.1.4 Chức năng và nhiệm vụ ........................................................................ 22
3.2 TỔ CHỨC QUẢN LÝ ............................................................................. 22
3.2.1 Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 22
3.2.2 Chức năng từng phòng ban ...................................................................23
3.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ...................................23
3.3.1 Tổ chức nhân sự phòng kế toán ............................................................ 23
3.3.2 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................................................... 27
3.4 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA BA
NĂM 2012, 2013, 2014 ................................................................................. 31
3.5 NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
...................................................................................................................... 33
3.5.1 Thuận lợi .............................................................................................. 33
3.5.2 Khó khăn .............................................................................................. 34
3.5.3 Định hướng phát triển ........................................................................... 34
CHƯƠNG 4KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU CẦN THƠ ........ 35
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................ 35
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán .................................35
4.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ..................................37
4.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác .......................................................... 39
4.1.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 40
4.1.5 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .................... 40
4.1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 42
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................ 43
4.2.1 Phân tích tình hình biến động doanh thu ............................................... 43

4.2.2 Phân tích tình hình biến động chi phí .................................................... 48
4.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận ................................................................ 53
4.3 PHÂN TÍCH NHÓM CÁC CHỈ TIÊU LỢI NHUẬN .............................. 59
4.3.1 Tỷ lệ lãi gộp ......................................................................................... 60
4.3.2 Hệ số lãi ròng (ROS) ............................................................................ 60
4.3.3 Suất sinh lời của tài sản (ROA) ............................................................. 60
vii


4.3.4 Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ............................................... 60
CHƯƠNG 5MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ............................................................................................. 61
5.1 NHẬN XÉT KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ........................................................................................................ 61
5.1.1 Ưu điểm ............................................................................................... 61
5.1.2 Hạn chế ................................................................................................ 61
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ............................................................................. 62
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................... 63
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 63
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 65

viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 04
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................. 06

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................... 07
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................... 08
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................. 09
Hình 2.6 : Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .................................................. 10
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 12
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ................................................... 14
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác ......................................................... 15
Hình 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................... 16
Hình 2.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................... 17
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty .................................................... 22
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán......................................................................24
Hình 3.3: Trình tự ghi chép Chứng từ ghi sổ ................................................. 28
Hình 4.1 : Lưu đồ luân chuyển chứng từ bán hàng thu tiền ............................ 35

ix


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả kinh doanh của công ty từ năm 2012-2014 ....................... 32
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp doanh thu công ty từ năm 2012 đến năm 2014 .......44
Bảng 4.2: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu mặt hàng gạo 5% tấm xuất
khẩu giai đoạn 2012 đến năm 2014 ............................................................... 46
Bảng 4.3: Tình hình chi phí công ty từ năm 2012-2014 .................................49
Bảng 4.4: Các nhân tố ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán mặt hàng gạo 5% tấm
xuất khẩu giai đoạn 2012 đến năm 2014 ........................................................ 51
Bảng 4.5: Tổng hợp tình hình lợi nhuận công ty từ năm 2012-2014 .............. 54
Bảng 4.6 : Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận công ty năm 2012-2014 .....55
Bảng 4.7: Chỉ tiêu sinh lời của công ty từ năm 2012 đến năm 2014 ............... 59


x


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BH

Bán hàng

CP

Chi phí

DN

Doanh thu

GVHB

Giá vốn hàng bán

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

VCSH


Vốn chủ sở hữu

xi


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong thời buổi nền kinh tế thị trường mở cửa, cạnh tranh để tồn tại và
phát triển là điều tất yếu của các doanh nghiệp. Đặt biệt là hiện nay, khi nền
kinh tế Việt Nam đang hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới. Trong đó,
việc gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO là một dấu mốc quan trọng
cho sự phát triển kinh tế nước ta, bắt đầu cho giai đoạn hội nhập toàn diện. Thì
việc nâng cao năng lực cạnh tranh sẳn sàng cho việc hội nhập quốc tế là cơ hội
để các doanh nghiệp Việt Nam thoát khỏi nguy cơ bị chèn ép, thôn tính. Xét
về mặt tổng thể, các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác
động của qui luật giá trị mà còn chịu tác động của qui luật cung cầu và qui luật
cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có
nghĩa là giá trị của sản phẩm được thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về
được một khoản tiền, được gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được có thể bù
đắp toàn bộ chi phí bỏ ra, thì phần còn lại sau bù đắp được gọi là lợi nhuận.
Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được
tối đa. Muốn làm được điều đó, các doanh nghiệp phải luôn xem xét tình hình
hoạt động kinh doanh, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, xây dựng cho mình một
hướng đi đúng đắn để cho doanh nghiệp hoạt động ngày càng hiệu quả hơn
Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ cũng không
ngoại lệ, cũng cần phải xác định, phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh
doanh thường xuyên để xem xét và tìm ra những ảnh hưởng trực tiếp và gián
tiếp đến hoạt động kinh doanh, từ đó làm cơ sở cho các quyết định , các chiến
lược phát triển của công ty trong tương lai.

Nhận thức được vấn đề quan trọng trên , tôi quyết định chọn đề tài “ Kế
toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ”, làm đề tài nghiên cứu cho
khóa luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán xác định và phân tích kết
quả hoạt đông kinh doanh tại Công ty Cổ phần Nông sản Thực phẩm Xuất
khẩu Cần Thơ. Từ đó đề ra một vài giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tổ
chức kế toán kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty này.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
- Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu được tiến hành thực hiện tại Công ty Cổ phần Nông
sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Thời gian thu thập số liệu: Số liệu phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài
được thu thập từ năm 2012 đến năm 2014.
- Thời gian thực hiện đề tài :Đề tài nghiên cứu được thực hiên trong
khoảng thời gian từ ngày 05/01/2015 đến ngày 20/04/2015.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác tổ chức kế toán xác định kết quả
kinh doanh và phân tích một số chỉ tiêu tài chính.


2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là kết quả chênh lệch giữa lợi
nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng doanh thu hoạt động tài
chính với chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh = Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ + Doanh thu hoạt động tài chính – (Chi phí tài chính + Chi
phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp)
Trong đó: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu
thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết
quả của hoạt động sản xuất, kinh doanh; kết quả hoạt động tài chính; kết quả
hoạt động bất thường.
2.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.2.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán(nếu có).
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
2.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.1.2.3 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thường
- Hợp đồng mua bán
- Thẻ thanh toán hàng đại lý ký gởi
- Thẻ quầy hàng

3


- Các chứng từ thanh toán :phiếu thu,phiếu chi,séc chuyển khoản,séc
thanh toán,ủy nhiệm thu,giấy báo có ngân hàng, bảng sao kê của ngân hàng
- Các chứng từ liên quan: phiếu xuất kho
2.1.2.4 Sơ đồ hạch toán
TK 333

TK 511
Các khoản thuế phải nộp

TK 111,112,131
Doanh thu bán hàng hóa
và cc dịch vụ

TK 3331
TK 521
Kết chuyển chiết khấu thương mại

Thuế
GTGT

TK 531

Kết chuyển trị giá hàng bán trả lại

TK 532
Kết chuyển giảm giá hàng bán

TK 911
Kết chuyển doanh thu thuần

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.1 Khái niệm
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính nhằm phản ánh các khoản doanh
thu từ các hoạt động tài chính, ngoài khoản thu từ bán hàng, thu nhập khác của
doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.

4


Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính;…
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
2.1.3.2 Tài khoản sử dụng

Tài khoản 515- Doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.3 Chứng từ sử dụng
- Phiếu tính lãi đi gửi
- Phiếu thu
- Giấy báo có ngân hàng

5


2.1.3.4 Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 111,112,131

TK 515
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi,tiền cho
vay,cổ phiếu

TK 221,222,223
Lợi nhuận được chia đầu
tư vào công ty con,công
ty liên kết

TK 121,228
Lãi bổ sung mua trái
phiếu,tín phiếu


TK 331
Trừ phần được hưởng chiết
khấu thanh toán

TK 413

Chênh lệch lãi tỷ giá kết chuyển

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.4 Kế toán thu nhập khác
2.1.4.1 Khái niệm
Kế toán các khoản thu nhập khác nhằm phản ánh tình hình phát sinh và
kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ kế toán của doanh nghiệp
Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
- Thu tiền phạt do khach hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
- Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ

6


- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính vào doanh thu
- Thu nhập quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra…

2.1.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711: Thu nhập khác
2.1.4.3 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo có
2.1.4.4 Sơ đồ hạch toán

TK 711

TK 911
Kết chuyển thu nhập khác

TK 111,112,131

Thu nhập về thanh lý,nhượng
bán TSCĐ

TK 3331

TK 338,334

Thuế VAT
phải nộp
Tiền phạt vi phạm hợp đồng
trừ vào tiền ký quỹ, ký cược

TK 222
Chênh lệch tăng do đánh
giá lại TSCĐ khi góp vốn
liên doanh


Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.1.5 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.5.1 Khái niệm
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu nhằm phản ánh các khoản làm
giảm doanh thu phát sinh trong quá trình bán hàng và cung cấp dịch vụ, bao
gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán.

7


Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hành với số lượng lớn. Khoản giẩm giá có thể phát sinh
trên số lượng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên
tổng số lượng hàng tích lũy mà khách hàng đã mua trong một khoản thời gian
nhất định.
Hàng bán bị trả lại: Là số lượng hàng hóa đã bán nhưng bị khách hàng trả
lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm
hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy
cách.
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua toàn bộ hay một
phần hàng hóa do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hay lạc hậu.
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại
Tài khoản 531: Hàng bán trả lại
Tài khoản 532: Giảm giá hàng bán
2.1.5.3 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu giao hàng
- Văn bản đề nghị giảm giá hàng bán
2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán

TK 111,112,131

TK 521,531,532

Số chiết khấu thương
mại,hàng bán trả lại,giảm
giá hàng bán

TK 511,512

Kết chuyển chiết khấu
thương mại,hàng bán trả
lại,giảm giá hàng bán

TK 333
Thuế VAT

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.6 Kế toán giá vốn hàng bán

8


2.1.6.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ
hoàn thành đã xuất bán trong kỳ.
2.1.6.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
2.1.6.3 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng thông thường

- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu nhập kho
- Bảng kê mua hàng
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, séc chuyển khoản, séc thanh toán,
ủy nhiệm thu, giấy báo có ngân hàng
2.1.6.4 Sơ đồ hạch toán
TK 154

TK 632

TK 155

Hàng gửi sx ra bán ngay
Nhập lại kho hàng bán bị trả lại

TK 627
Chi phí sxc không phân bổ

TK 159
Lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

TK 159
TK 157

TK 155
Xuất kho

Trị giá


gửi bán

vốn sp
xuất bán

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

TK 1381,152...
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Phần hao hụt,mất mát hàng
tồn kho DN chịu

Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
9

TK 911


2.1.7 Kế toán chi phí bán hàng
2.1.7.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng trong kỳ của doanh nghiệp.
2.1.7.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641: Chi phí bán hàng
2.1.7.3 Chứng từ sử dụng
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu chi, giấy đề nghị tạm thanh toán, giấy
thanh toán tiền tạm ứng, séc thanh toán, ủy nhiệm chi
- Bảng thanh toán lương, bảng phân bổ lương và BHXH

- Bảng trích khấu hao
2.1.7.4 Sơ đồ hạch toán
TK 641

TK 334,338
Tiền lương,các khoản trích
theo lương của NV bán hàng

TK 152,153
Giá trị nguyên liệu,ccdc
xuất dùng ở bán hàng

TK 111,331
Các khoản chi phí cc cho bán hàng

TK 133
Thuế VAT
khấu trừ

TK 214

TK 911

Khấu hao TSCĐ cho bán hàng

Kết chuyển chi phí bán hàng

Hình 2.6 : Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp


10


2.1.8.1 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí quản lý kinh doanh, quản
lý hành chính và các chi phí ching khác có liên quan đến hoạt động của toàn
doanh nghiệp như: Tiền lương của Ban giám đốc, khấu hao tài sản cố định
dùng chung cho toàn doanh nghiệp.
2.1.8.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.8.3 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn thông thường
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giây báo nợ, giấy báo có
- Bảng kê thanh toán tạm ứng

11


2.1.8.4 Sơ đồ hạch toán
TK 334,338

TK 642

Tiền lương,các khoản trích
theo lương của NV QLDN

TK 152,153

Giá trị nguyên liệu,ccdc

xuất dùng

TK 111,331
Các khoản chi phí cc cho QLDN

TK 133
TK 911
Thuế VAT
Kết chuyển chi phí QLDN

khấu trừ

TK 214
Khấu hao TSCĐ cho bán hàng

TK 333
Thuế,phí,lệ phí phải nộp NN

TK 139
Dự phòng phải thu khó đòi

Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.9 Kế toán chi phí tài chính
2.1.9.1 Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí đầu tư tài chính ra ngoài
doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu
12



×