Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

phân tích hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện mang thít tỉnh vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 97 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ THÙY HƢƠNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
TỈNH VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 523402

8 - 2014

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ THÙY HƢƠNG
MSSV: 4114241

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
TỈNH VĨNH LONG



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 523402

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN THỊ KIM PHƢỢNG

8-2014

ii


i


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, trƣớc tiên em xin chân thành
cảm ơn quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Cần
Thơ đã tạo điều kiện cho em có đƣợc nơi thực tập đúng chuyên ngành mà em
đã học.
Đặc biệt em xin cảm ơn cô Nguyễn Thị Kim Phƣợng đã tận tình chỉ dẫn,
góp ý kiến quý báu trong suốt thời gian em thực hiện đề tài này.
Em xin gửi đến Ban Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn huyện Mang Thít lời cảm ơn chân thành về việc tiếp nhận và tạo
điều kiện thuận lợi để em hoàn thành tốt đợt thực tập. Em xin cảm ơn các anh ở
Phòng Tín dụng, những ngƣời đã hƣớng dẫn em rất nhiều trong việc tìm hiểu,
nghiên cứu tài liệu ở ngân hàng.
Sau cùng em xin chúc quý Thầy Cô cùng các cô chú, anh chị ở Ngân
hàng những lời chúc tốt đẹp nhất, luôn hoàn thành xuất sắc công việc của mình

và thành công trên tất cả lĩnh vực.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Thùy Hƣơng

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Thùy Hƣơng

ii


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG i GIỚI THIỆU..............................................................................................1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...............................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung .....................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể......................................................................................................2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .......................................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian ..............................................................................................2

1.3.2 Phạm vi thời gian ..................................................................................................2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................................2
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ...................................................................................................3
2.1.1 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng .......................................................3
2.1.2 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng trung và dài hạn ..............................................5
2.1.3 Các chỉ tiêu phân tích, đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân
hàng ................................................................................................................................7
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...........................................................................8
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................................8
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ..............................................................................8
CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG ............. 10
3.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HUYỆN MANG THÍT..............................................10
3.1.1 Đặc điểm tự nhiên ...............................................................................................10
3.1.2 Đặc điểm kinh tế, xã hội .....................................................................................10
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG ....................10
3.3 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG .........................................11
3.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG ...........................................................13
3.5 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT GIAI ĐOẠN
2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – 2014 ............................................... 18
3.5.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 ................................................................................................................... 18
3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Mang Thít trong giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 ............................................................................. 21
CHƢƠNG 4 THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT,
TỈNH VĨNH LONG .................................................................................................... 24
4.1 PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG

NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT TRONG GIAI
ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012- 2014 .................................... 24
4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm 2011-201324
4.1.2 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Mang Thít giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 – 2014 ......................................................................................................... 27
4.2 PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT TRONG
GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012–2014 ........................... 29
4.2.1 Phân tích hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 ................................................................................................................... 29

iii


4.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT huyện Mang Thít giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 – 2014 ........................................................................................ 32
4.3 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 - 2014 ........... 35
4.3.1 Doanh số cho vay trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 .............................................. 35
4.3.2 Doanh số thu nợ trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 .............................................. 45
4.3.3 Dƣ nợ trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm 2011-2013
và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 ................................................................. 54
4.3.4 Tình hình nợ xấu trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và trong 6 tháng đầu năm 2012 - 2014 ..................................................... 63
4.4 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012-2014...... 71

4.4.1 Đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít năm 2011-2013 ............................................ 71
4.4.2 Đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012-2014 ......... 76
CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG
VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG Error! Bookmark
not defined.
5.1 NHỮNG TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
TẠI NGÂN HÀNG ......................................................Error! Bookmark not defined.
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI
HẠN TẠI NGÂN HÀNG ............................................Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................ 83
6.1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 83
6.2. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................... 83
6.2.1 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ................ 83
6.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng ........................................................................ 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 85

MỤC LỤC ...................................................................................................... iii
CHƢƠNG 1 .................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chung .....................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể......................................................................................................2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................. 2
1.3.1 Phạm vi không gian ..............................................................................................2
1.3.2 Phạm vi thời gian ..................................................................................................2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...........................................................................................2


CHƢƠNG 2 .................................................................................................... 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN.............................................................................................. 3
2.1.1 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng .......................................................3

iv


2.1.2 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng trung và dài hạn ..............................................5
2.1.3 Các chỉ tiêu phân tích, đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân
hàng ................................................................................................................................7
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................................... 8
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................................8
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ..............................................................................8

CHƢƠNG 3 .................................................................................................... 10
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG ........................................ 10
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN .................................. 10
CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG ..................... 10
3.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HUYỆN MANG THÍT ........................................ 10
3.1.1 Đặc điểm tự nhiên ...............................................................................................10
3.1.2 Đặc điểm kinh tế, xã hội .....................................................................................10
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG .............. 10
3.3 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG.................................... 11
3.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG ..................................................... 13
3.5 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT GIAI ĐOẠN
2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 – 2014 .......................................... 18
3.5.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm

2011-2013 ....................................................................................................................18
3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Mang Thít trong giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 .............................................................................21

CHƢƠNG 4 .................................................................................................... 24
THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI ........................ 24
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ........ 24
CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG ..................... 24
4.1 PHÂN TÍCH NGUỒN VỐN KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT TRONG GIAI
ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012- 2014 ............................... 24
4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm 2011-201324
4.1.2 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Mang Thít giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 – 2014 ..........................................................................................................27
4.2 PHÂN TÍCH TỔNG QUÁT HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT GIAI
ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012–2014 ............................... 29
4.2.1 Phân tích hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 ....................................................................................................................29
4.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng của NHNo&PTNT huyện Mang Thít giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 – 2014 .........................................................................................32
4.3 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012 - 2014 ...... 35
4.3.1 Doanh số cho vay trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 ...............................................35
4.3.2 Doanh số thu nợ trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 ...............................................45
4.3.3 Dƣ nợ trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm 2011-2013
và giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 .................................................................54


v


4.3.4 Tình hình nợ xấu trung – dài hạn tại NHNo&PTNT huyện Mang Thít qua 3 năm
2011-2013 và trong 6 tháng đầu năm 2012 - 2014 ......................................................63
4.4 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN MANG THÍT
TRONG GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ GIAI ĐOẠN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 20122014 ........................................................................................................................ 71
4.4.1 Đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít năm 2011-2013 .............................................71
4.4.1.1 Dư nợ trung và dài hạn trên vốn huy động ......................................................71
4.4.1.2 Dư nợ trung và dài hạn trên tổng nguồn vốn .................................................73
4.4.1.3 Nợ xấu trung và dài hạn trên tổng dư nợ .......................................................73
4.4.1.4 Vòng quay vốn tín dụng trung và dài hạn ........................................................74
4.4.1.5 Hệ số thu nợ trung và dài hạn..........................................................................75
4.4.2 Đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát triển Nông thôn huyện Mang Thít giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012-2014 ..........76
4.4.2.1 Dư nợ trung và dài hạn trên vốn huy động ......................................................76
4.4.2.2 Dư nợ trung và dài hạn trên tổng nguồn vốn ..................................................77
4.4.2.3 Nợ xấu trung và dài hạn trên tổng dư nợ .......................................................79
4.4.2.4 Vòng quay vốn tín dụng trung và dài hạn ........................................................79
4.4.2.5 Hệ số thu nợ trung và dài hạn..........................................................................80

CHƢƠNG 5 .................................................................................................... 81
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG................................... 81
TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG ........................... 81
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN .................................. 81
CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG ..................... 81
5.1 NHỮNG TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI

HẠN TẠI NGÂN HÀNG ...................................................................................... 81
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ
DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG .............................................................................. 81

CHƢƠNG 6 .................................................................................................... 83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 83
6.1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 83
6.2. KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 83
6.2.1 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ................83
6.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng ........................................................................84

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 85

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng giai đoạn 2011-2013 .......... 20
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng giai đoạn 6 tháng đầu năm
2012-2014 ................................................................................................................... 23
Bảng 4.1: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng giai đoạn 2011 - 2013 ...................... 25
Bảng 4.2: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng đầu năm
2012 - 2014 ................................................................................................................. 28
Bảng 4.3: Tình hình hoạt động tín dụng chung của ngân hàng trong giai đoạn năm
2011 - 2013 ................................................................................................................. 31
Bảng 4.4: Tình hình hoạt động tín dụng chung của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012-2014 ..................................................................................................... 34
Bảng 4.5: Doanh số cho vay theo đối tƣợng của ngân hàng năm 2011-2013 ............. 36
Bảng 4.6: Doanh số cho vay theo đối tƣợng của ngân hàng giai đoạn 6 tháng đầu năm

2012-2014 ................................................................................................................... 39
Bảng 4.7: Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng giai đoạn
2011-2013 ................................................................................................................... 41
Bảng 4.8: Doanh số cho vay theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng giai đoạn
6 tháng đầu năm 2012-2014 ....................................................................................... 44
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ theo đối tƣợng của ngân hàng giai đoạn 2011-2013 ....... 46
Bảng 4.10: Doanh số thu nợ theo đối tƣợng của ngân hàng trong 6 tháng đầu năm
2012-2014 ................................................................................................................... 48
Bảng 4.11: Doanh số thu nợ theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong
giai
đoạn 2011-2013 .......................................................................................................... 50
Bảng 4.12: Doanh số thu nợ theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong 6 tháng
đầu năm 2012-2014 ..................................................................................................... 53
Bảng 4.13: Dƣ nợ theo đối tƣợng của ngân hàng trong giai đoạn 2011-2013 ........... 55
Bảng 4.14: Dƣ nợ theo đối tƣợng của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng đầu năm
2012-2014 ................................................................................................................... 57
Bảng 4.15: Dƣ nợ theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong giai đoạn 20112013 ............................................................................................................................. 60
Bảng 4.16: Dƣ nợ theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012-2014 ..................................................................................................... 62
Bảng 4.17: Nợ xấu theo đối tƣợng của ngân hàng trong giai đoạn 2011-2013 .......... 64
Bảng 4.18: Nợ xấu theo đối tƣợng của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng đầu năm
2012-2014 ................................................................................................................... 66
Bảng 4.19: Nợ xấu theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong giai đoạn 20112013 ............................................................................................................................. 68
Bảng 4.20: Nợ xấu theo mục đích sử dụng vốn của ngân hàng trong giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012-2014 ..................................................................................................... 70
Bảng 4.21: Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng trong giai đoạn
2011-2013 ................................................................................................................... 72
Bảng 4.22: Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng trong giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012-2014 ........................................................................................... 78


vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong giai đoạn năm 20112013 ............................................................................................................................. 21
Hình 3.2 Biểu hiện kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012-2014 .......................................................................................................... 22
Hình 4.1 Biểu hiện tình hình nguồn vốn của ngân hàng giai trong đoạn năm
2011-2013 .................................................................................................................. 27
Hình 4.2 Biểu hiện dƣ nợ trung và dài hạn dài hạn trên vốn huy động của ngân hàng
giai đoạn 2011-2013 ................................................................................................... 71
Hình 4.3 Biểu hiện dƣ nợ trung và dài hạn trên tổng nguồn vốn của ngân hàng giai
đoạn 2011-2013 .......................................................................................................... 73
Hình 4.4 Biểu hiện nợ xấu trên tổng dƣ nợ của ngân hàng trong giai đoạn năm
2011-2013 .................................................................................................................. 74
Hình 4.5 Biểu hiện vòng quay vốn tín dụng của ngân hàng trong giai đoạn năm
2011-2013 .................................................................................................................. 75
Hình 4.6 Biểu hiện hệ số thu nợ của ngân hàng giai đoạn 2011-2013 ....................... 76
Hình 4.7 Biểu hiện dƣ nợ trung và dài hạn dài hạn trên vốn huy động của ngân hàng
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012-2014 ....................................................................... 77
Hình 4.8 Biểu hiện dƣ nợ trung và dài hạn trên tổng nguồn vốn của ngân hàng giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012-2014 .............................................................................. 77
Hình 4.9 Biểu hiện nợ xấu trên tổng dƣ nợ của ngân hàng giai đoạn 6 tháng
đầu
năm 2012-2014 .......................................................................................................... 79
Hình 4.10 Biểu hiện vòng quay vốn tín dụng của ngân hàng giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012-2014 .......................................................................................................... 80
Hình 4.11 Biểu hiện hệ số thu nợ của ngân hàng giai đoạn 6 tháng đầu năm 20122014 ............................................................................................................................ 80


viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NHTM

:

Ngân hàng Thƣơng mại

NHNo&PTNT

:

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

T-DH

:

Trung – Dài hạn

DSVC

:

Doanh số cho vay

DSTN


:

Doanh số thu nợ

ix


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Ngành Ngân hàng Việt Nam hiện nay vẫn không ngừng khẳng định vai trò
trụ cột của mình đối với nền kinh tế đất nƣớc. Ngân hàng kinh doanh về lĩnh
vực tiền tệ, huy động vốn để cho vay. Trong đó hoạt động nhận tiền gửi và cấp
tín dụng vẫn là lĩnh vực kinh doanh chính yếu và đem lại lợi nhuận cao, quyết
định đến sự tồn tại và phát triển của ngân hàng. Hoạt động tín dụng có vai trò
rất quan trọng trong việc cung ứng vốn cho nền kinh tế đất nƣớc. Tuy nhiên,
không phải tất cả các ngân hàng Thƣơng mại đều thực hiện tốt hoạt động này,
hoạt động tín dụng tiềm ẩn nhiều rủi ro ảnh hƣởng đến ngân hàng cũng nhƣ nền
kinh tế. Với chức năng là trung gian tài chính, các ngân hàng tập trung các
nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế và cho vay đối với các đối tƣợng có nhu
cầu điều đó đƣợc thể hiện rõ trong hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân
hàng, nó giúp các doanh nghiệp nói riêng và cả nền kinh tế nói chung hoạt động
một cách liền mạch không ngắt quãng và là một kênh truyền dẫn vốn có hiệu
quả.
Tín dụng trung dài hạn cả về số lƣợng và chất lƣợng là hoạt động mang
tính chiến lƣợc của các ngân hàng Thƣơng mại. Với những khoản tín dụng
trung và dài hạn có quy mô lớn và lãi suất cao, thời gian dài, tín dụng trung và
dài hạn mang lại lợi nhuận cao cho ngân hàng. Khi ngân hàng cấp tín dụng cho
khách hàng chính là ngân hàng đang tạo ra và duy trì khách hàng của mình
trong tƣơng lai. Tín dụng trung và dài hạn còn là công cụ cạnh tranh hiệu quả

của ngân hàng nhằm thu hút khách hàng về phía mình. Mặt khác tín dụng trung
và dài hạn còn là cách thức khả thi để giải quyết nguồn vốn huy động còn dƣ
thừa tại mỗi ngân hàng thƣơng mại đồng thời là cách để ngân hàng gọi vốn từ
nền kinh tế đáp ứng nhu cầu về vốn cho các doanh nghiệp. Vì vậy cần phải
nâng cao chất lƣợng tín dụng trung và dài hạn để giải quyết vấn đề huy động và
sử dụng vốn có hiệu quả, thu đƣợc lợi nhuận qua đó phát triển hoạt động của
mình, tăng cƣờng khả năng cạnh tranh với các ngân hàng khác. Từ đó đƣa ra
các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, thiếu sót và đẩy mạnh hơn nữa
hoạt động tín dụng cũng nhƣ hạn chế tổn thất có thể xảy ra với ngân hàng.
Xuất phát từ những nhu cầu thực tiễn đó, tôi chọn đề tài “Phân tích hoạt
động tín dụng trung và dài hạn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông Thôn chi nhánh huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long” làm đề tài luận
văn tốt nghiệp.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích, đánh giá về tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại
NHNo&PTNT huyện Mang Thít giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm
2012-2014. Từ đó đề ra những giải pháp hạn chế rủi ro nhằm nâng cao chất
lƣợng hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Đánh giá tổng quát kết quả kinh doanh của NHNo&PTNT
huyện Mang Thít giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2012 - 2014.
Mục tiêu 2: Phân tích hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng
giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2012 - 2014.
Mục tiêu 3: Đánh giá tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn của
ngân hàng thông qua một số chỉ tiêu tài chính nhƣ: tỉ lệ dƣ nợ trên vốn huy

động, tỉ lệ nợ xấu trên tổng dƣ nợ, vòng quay vốn tín dụng, hệ số thu nợ.
Mục tiêu 4: Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động tín dụng
trung và dài hạn tại ngân hàng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài tập trung nghiên cứu về hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại
NHNo&PTNT huyện Mang Thít.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Luận văn trình bày dựa trên số liệu thu thập qua 3 năm 2011 – 2013 và
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 - 2014.
Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 11/8/2014 đến 17/11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Hoạt động tín dụng trung và dài hạn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn huyện Mang Thít.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng ngân hàng
2.1.1.1 Khái niệm tín dụng
Tín dụng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho
khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Tín
dụng ngân hàng chứ đựng 3 nội dung:
- Có sự chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngƣời sở hữu sang cho
ngƣời sử dụng.
- Sự chuyển nhƣợng này có thời hạn.
- Sự chuyển nhƣợng này có kèm theo chi phí.

Quan hệ tín dụng còn hiểu theo nghĩa rộng hơn là việc huy động vốn và
cho vay vốn tại các ngân hàng, theo đó ngân hàng đóng vai trò trung gian trong
việc “đi vay để cho vay”.
2.1.1.2 Đặc trưng tín dụng ngân hàng thương mại
Tín dụng ngân hàng có các đặc trƣng sau:
- Có sự chuyển nhƣợng vốn và tài sản từ ngƣời sở hữu sang ngƣời sử
dụng.
- Tài khoản giao dịch trong tín dụng ngân hàng bao gồm 2 hình thức là
cho vay bằng tiền và cho thuê (động sản và bất động sản).
- Sự chuyển nhƣợng theo nguyên tắc hoàn trả theo thời gian nhƣ trong hợp
đồng thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng.
- Giá trị hoàn trả bao gồm cả vốn gốc, lãi và phí tín dụng.
- Sự chuyển nhƣợng phải dựa trên cơ sở pháp lý nhƣ hợp đồng tín dụng,
phụ lục hợp đồng... Trong đó khách hàng cam kết với ngân hàng hoàn trả khi
đến hạn thanh toán.

3


2.1.1.3 Các hình thức của tín dụng
Tín dụng ngân hàng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo
những tiêu thức phân loại khác nhau:
a) Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Cho vay ngắn hạn: Là những khoản cho vay có thời hạn đến 12 tháng
nhằm giúp các khách hàng là doanh nghiệp và cá nhân tăng cƣờng vốn lƣu
động tạm thời thiếu hụt trong quá trình sản xuất và tiêu dùng.
- Cho vay trung hạn: Là những khoản cho vay có thời hạn trên 1 đến 5
năm nhằm để cho doanh nghiệp vay vốn đầu tƣ mua sắm máy móc thiết bị, đầu
tƣ vào những dự án vừa và nhỏ.
- Cho vay dài hạn: Là những khoản cho vay có thời hạn trên 5 năm trở lên

nhằm giúp các doanh nghiệp vay vốn đầu tƣ vào những dự án lớn.
b) Căn cứ vào mục đích của tín dụng
Theo tiêu thức này, tín dụng ngân hàng có thể chia thành các loại sau:
- Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thƣơng nghiệp.
- Cho vay tiêu dùng cá nhân.
- Cho vay bất động sản.
- Cho vay nông nghiệp.
- Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu.
c) Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng
- Cho vay không có bảo đảm: Là loại cho vay không có tài sản thế chấp,
cầm cố hoặc bảo lãnh của ngƣời khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách
hàng vay vốn để quyết định cho vay.
- Cho vay có bảo đảm: Là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho
tiền vay nhƣ thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của một bên thứ ba nào khác.
d) Căn cứ vào phương thức cho vay:
- Cho vay theo món vay.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng.
e) Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay
- Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả nợ một lần
khi đáo hạn.
- Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả góp.
4


- Cho vay trả nợ nhiều lần nhƣng không có kỳ hạn nợ cụ thể mà tùy khả
năng tài chính của mình ngƣời đi vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào.
2.1.1.4 Rủi ro tín dụng
Rủi ro tín dụng là loại rủi ro phát sinh do khách nợ không còn khả năng
chi trả. Trong hoạt động ngân hàng, rủi ro tín dụng xảy ra khi khách hàng mất
khả năng trả nợ một khoản vay nào đó. Rủi ro tín dụng thể hiện ở khả năng hay

xác suất hoàn thành giao dịch tín dụng đó.
2.1.2 Những vẫn đề cơ bản về tín dụng trung và dài hạn
2.1.2.1 Nguồn vốn để cho vay trung và dài hạn
Để có vốn đáp ứng nhu cầu vay đầu tƣ trung và dài hạn của nền kinh tế,
các ngân hàng cần có kế hoạch về nguồn vốn cho vay trung và dài hạn. Các
nguồn vốn này gồm:
- Nguồn vốn huy động có kỳ hạn ổn định từ 1 năm trở lên.
- Vốn vay trong nƣớc thông qua việc phát hành trái phiếu ngân hàng.
- Vốn vay ngân hàng nƣớc ngoài.
- Một phần vốn tự có và quỹ dự trữ của ngân hàng.
- Vốn tài trợ ủy thác của nhà nƣớc và các tổ chức quốc tế.
- Một phần nguồn vốn ngắn hạn đƣợc phép sử dụng để cho vay trung và
dài hạn theo tỉ lệ cho phép.
2.1.2.2 Các nguyên tắc và điều kiện cho vay của tín dụng
a) Các nguyên tắc của tín dụng:
Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp
đồng tín dụng.
b) Điều kiện cho vay
Tổ chức tín dụng cho các bên đi vay đƣợc vay vốn khi đủ các điều kiện
sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách
nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
- Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.

5


- Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và phù

hợp với quy định của pháp luật.
- Thực hiện quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ và
hƣớng dẫn của ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam.
2.1.2.3 Đối tượng cho vay
Đối tƣợng cho vay trung và dài hạn là các công trình, hạn mục công trình
hay các dự án đầu tƣ có thể tính toán đƣợc hiệu quả kinh tế trực tiếp, nhanh
chóng phát huy tác dụng đảm bảo thu hồi vốn nhanh, cụ thể:
- Giá trị máy móc, thiết bị.
- Công nghệ chuyển giao.
- Sáng chế phát minh.
- Chi phí nhân công và vật tƣ.
- Chi phí mua bảo hiểm cho tài sản thuộc dự án đầu tƣ.
- Các công trình xây dựng cơ bản mới.
- Công trình xây dựng cải tạo, hay mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh.
- Công trình khôi phục, thay thế tài sản cố định.
- Cải tiến kỹ thuật.
- Chi phí khác.
Các đối tƣợng cho vay trên đƣợc ƣu tiên thứ tự nhât định trên cơ sở mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội.
+ Ƣu tiên theo ngành kinh tế.
+ Ƣu tiên theo yêu cầu mở rộng và phát triển thị trƣờng.
+ Ƣu tiên theo tính chất đầu tƣ.
+ Ƣu tiên theo khả năng thu hút lực lƣợng lao động.
2.1.2.4 Hạn mức tín dụng trung và dài hạn
- Khái niệm: hạn mức tín dụng trung và dài hạn là số nợ cao nhất đồng
thời là doanh số cho vay ấn định cho một dự án đầu tƣ.
Theo điều 12 Quyết định 1627/2001 ngày 31 tháng 12 năm 2001 của
Thống đốc ngân hàng Nhà nƣớc quy định: Tổ chức tín dụng căn cứ vào nhu cầu
vay vốn và khả năng hoàn trả nợ của khách hàng, khả năng nguồn vốn của mình
để quyết định mức cho vay.


6


2.1.3 Các chỉ tiêu phân tích, đánh giá hoạt động tín dụng trung và dài
hạn của ngân hàng
- Chỉ số 1: Dư nợ trung – dài hạn trên vốn huy động (%)
Dƣ nợ T-DH
Dƣ nợ trên tổng vốn huy động =

x 100
Vốn huy động

Chỉ số này xác định khả năng sử dụng vốn huy động vào cho vay trung
và dài hạn. Nó giúp cho nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của ngân hàng
với nguồn vốn huy động.
- Chỉ số 2: Dư nợ trung – dài hạn trên tổng nguồn vốn (%)
Dƣ nợ T-DH
Dƣ nợ trên tổng nguồn vốn =

x 100
Tổng nguồn vốn

Đây là chỉ số tính toán mức độ đầu tƣ vào nghiệp vụ tín dụng trung và
dài hạn của ngân hàng thƣơng mại hay nói cách khác chỉ số này giúp các nhà
phân tích xác định quy mô tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng.
- Chỉ số 3: Nợ xấu trung - dài hạn trên dư nợ trung – dài hạn (%)
Nợ xấu T-DH
Nợ xấu trên dƣ nợ =


x 100
Dƣ nợ T-DH

Chỉ số này đo lƣờng chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng trung và dài hạn của
ngân hàng. Những ngân hàng nào có chỉ số này thấp cũng có nghĩa là chất
lƣợng tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng này càng cao. Theo quy định của
ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam thì chỉ số này dƣới 5%.
- Chỉ số 4: Vòng quay vốn tín dụng trung và dài hạn = doanh số thu nợ
trung – dài hạn / dư nợ bình quân (vòng/năm)
Doanh số thu nợ T-DH
Vòng quay vốn tín dụng =
Dƣ nợ T-DH bình quân
Dƣ nợ T-DH đầu kỳ + Dƣ nợ T-DH cuối kỳ
Dƣ nợ T-DH bình quân =
2

7


Hệ số này phản ánh số vòng chu chuyển của vốn tín dụng trung và dài hạn.
Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng đo lƣờng tốc độ luân chuyển vốn tín dụng
trung và dài hạn, thời gian thu hồi nợ vay nhanh hay chậm. Hệ số này càng tăng
càng phản ánh tình hình sản xuất kinh doanh của khách hàng càng tốt, có tình
hình tài chính vững chắc.
Về phía ngân hàng, vòng quay vốn tín dụng thể hiện khả năng tổ chức
quản lí tín dụng, chất lƣợng tín dụng trung và dài hạn trong việc đáp ứng nhu
cầu của khách hàng, giải quyết hợp lí giữa ba lợi ích: Nhà nƣớc, ngân hàng và
khách hàng.
- Chỉ số 5: Hệ số thu nợ trung và dài hạn = doanh số thu nợ / doanh số
cho vay (%)

Doanh số thu nợ T-DH
Hệ số thu nợ =
x 100
Doanh số cho vay T-DH
Hệ số này đánh giá công tác thu hồi nợ cho vay trung và dài hạn của
ngân hàng. Nếu hệ số này càng lớn chứng tỏ khả năng thu hồi nợ càng tốt,
ngân hàng hoạt động càng có hiệu quả.
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
Số liệu dùng để phân tích đƣợc thu thập thực tế từ phòng tín dụng của
NHNo&PTNT chi nhánh huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long dựa trên các báo
cáo tài chính, báo cáo tổng kết hoạt động của ngân hàng qua 3 năm 2011 – 2013
và 6 tháng đầu năm 2012 - 2014.
Bên cạnh đó đề tài cũng thu thập thêm số liệu từ các tài liệu có liên quan
đến hoạt động tín dụng tại ngân hàng, website của NHNo&PTNT Việt Nam,
giáo trình chuyên ngành, báo đài, tạp chí ngành, nguồn từ Internet.
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
Đối với từng mục tiêu cụ thể sẽ thực hiện bằng phƣơng pháp cụ thể:
 Đối với mục tiêu (1) (2): áp dụng phƣơng pháp so sánh bao gồm
phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối và so sánh số tƣơng đối để phân tích sự biến
động của các số liệu về kết quả kinh doanh và tình hình tín dụng trung và dài
hạn của ngân hàng qua các năm 2011–2013 và 6 tháng đầu năm 2012 – 2014.
- Phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối:
Là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc chỉ tiêu
kinh tế.

8


X  X 1  X 0


Trong đó:
X : phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế

X 1 : chỉ tiêu năm sau
X 0 : chỉ tiêu năm trƣớc

Phƣơng pháp này sử dụng dể so sánh số liệu năm đang xét với số liệu năm
trƣớc đó của các chỉ tiêu xem có biến động không và tìm ra nguyên nhân biến
động của các chỉ tiêu kinh tế, từ đó đề ra biện pháp khắc phục.
- Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối:
Là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ phân tích với kỳ gốc chỉ tiêu
kinh tế.
X 

X1  X 0
 100
X0

Trong đó:
X : biểu hiện tốc độ tăng trƣởng của các chỉ tiêu kinh tế

X 1 : chỉ tiêu năm sau
X 0 : chỉ tiêu năm trƣớc

Dùng để làm rõ tình hình biến động của các chỉ tiêu kinh tế trong một thời
gian nào đó. So sánh tốc độ tăng trƣởng của chỉ tiêu giữa các năm và tốc độ
tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu. Từ đó tìm ra nguyên nhân và biện pháp khắc
phục.
 Đối với mục tiêu (3): áp dụng phƣơng pháp tỷ số để xem xét các chỉ

tiêu kết quả và tình hình hoạt động tín dụng trung và dài hạn của ngân hàng.
Phƣơng pháp tỷ số là việc sử dụng những kỹ thuật khác nhau để phân tích
các chỉ số tài chính của ngân hàng để nắm bắt đƣợc tình hình tài chính thực tế
của ngân hàng, qua đó đề ra kế hoạch sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất.
 Đối với mục tiêu (4): Tổng hợp các kết quả phân tích ở mục tiêu (1)
(2) và (3) đề xuất một số giải pháp thích hợp với điều kiện của ngân hàng góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại ngân hàng.

9


CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH HUYỆN MANG THÍT, TỈNH VĨNH LONG
3.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HUYỆN MANG THÍT
3.1.1 Đặc điểm tự nhiên
Huyện Mang Thít là huyện vùng xa của tỉnh Vĩnh Long, chính thức thành
lập từ tháng 4 năm 1992 trên cơ sở tách ra từ huyện Long Hồ. Đến nay, huyện
có 12 xã và 1 thị trấn.
Về vị trí địa lý, từ trung tâm huyện cách thành phố Vĩnh Long 25km: phía
Bắc giáp huyện Chợ Lách- Bến Tre, phía đông giáp huyện Vũng Liêm, phía
Nam giáp huyện Tam Bình, phía Tây giáp huyện Long Hồ.
Phần lớn dân số sống bằng sản xuất nông nghiệp. Diện tích tự nhiên của
huyện Mang Thít là 15.769 ha. Trong đó diện tích đất nông nghiêp là 12.032
ha. Dân số của huyện là 103.573 ngƣời, trong đó 95,79% dân số là nông dân.
3.1.2 Đặc điểm kinh tế, xã hội
Mang Thít với nền kinh tế nông nghiệp là chính, chủ yếu là trồng trọt và
chăn nuôi. Tuy nhiên ngành tiểu thủ công nghiệp cũng phát triển mạnh ở huyện.
Với nguồn đất sét dồi dào, đặc biệt là nghề gốm ở Mang Thít có màu sắc đặc

trƣng, mẫu mã đa dạng từ đơn giản đến tinh xảo hấp dẫn ngƣời tiêu dùng trong
và ngoài nƣớc. Hiện nay, gốm mỹ nghệ đã có mặt trên thị trƣờng thế giới, đặc
biệt là các nƣớc Á - Âu. Ngoài ra còn có các mặt hàng thủ công mỹ nghệ, gia
công xuất khẩu khác: mây tre, dệt chiếu, đan lát, đan lục bình…
Huyện đƣợc bao bọc bởi 2 con sông lớn là sông Cổ Chiên (một nhánh của
sông Tiền) và sông Mang Thít cùng với quốc lộ 53, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc giao lƣu hàng hóa cả đƣờng thủy lẩn đƣờng bộ với các tỉnh trong khu vực.
Với vị trí sông ngòi chằng chịt, những năm gần đây ngƣời dân trong huyện tận
dụng lợi thế từ con các con sông này phát triển mạnh nghề nuôi trồng thủy sản,
mang lại thu hoạch cao, góp phần thúc đẩy cơ cấu nông nghiệp chuyển dịch
theo hƣớng tích cực.
3.2 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG
Ngân hàng Phát triển Nông nghiệp Việt Nam (nay là NHNo&PTNT Việt
Nam) đƣợc thành lập theo Nghị định số 53/HĐBT ngày 26/03/1988 của Hội
Đồng Bộ trƣởng (nay là chính phủ) trên cơ sở tiếp nhận từ Ngân hàng Nhà
10


nƣớc. Ngày 14/11/1990, Chủ tịch Hội Đồng Bộ trƣởng ký quyết định số
400/CT thành lập Ngân hàng Nông Nghiệp Việt Nam thay thế cho Ngân hàng
Phát triển Nông nghiệp Việt Nam hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực nông
nghiệp, nông thôn theo hƣớng công nghiệp hóa-hiện đại hóa. Ngân hàng hoạt
động theo luật tổ chức tín dụng, tên giao dịch tiếng Anh là: Vietnam Bank
for Agriculture and Rural Development, viết ngắn là AgriBank, viết tắt là VBA
& RD. Là một ngân hàng có lƣợng khách hàng và mạng lƣới chi nhánh nhiều
nhất và rộng khắp nƣớc Việt Nam.
Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn tỉnh Vĩnh Long
là ngân hàng chi nhánh cấp 2 trực thuộc Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam. Ngân hàng đƣợc thành lập vào tháng 10/1988.
NHNo&PTNT huyện Mang Thít ra đời do nhu cầu vốn của ngƣời dân trên

địa bàn nhằm mở rộng quy mô kinh doanh, sản xuất. NHNo&PTNT huyện
Mang Thít là chi nhánh cấp 3 của NHNo&PTNT tỉnh Vĩnh Long có trụ sở đặt
tại khóm I, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long. Ngân hàng ra
đời có ý nghĩa quan trọng đối với ngƣời dân tại địa phƣơng.
NHNo&PTNT huyện Mang Thít thành lập trong điều kiện hết sức khó
khăn, thiếu thốn, lạc hậu về cơ sở vật chất. Hoạt động của ngân hàng gặp nhiều
trở ngại nhƣng chi nhánh vẫn luôn cố gắng bám sát định hƣớng phát triển của
địa phƣơng. Trải qua hơn 16 năm xây dựng và đổi mới NHNo&PTNT huyện
Mang Thít đã không ngừng phấn đấu vƣơn lên và khẳng định mình, tạo niềm
tin cho đông đảo khách hàng. Kết quả đó nhờ vào sự nỗ lực của toàn thể cán bộ
công nhân viên của ngân hàng. Tuy nhiên ngân hàng phải cạnh tranh gay gắt
với các ngân hàng cùng cấp trên địa bàn cùng với sự biến động không ngừng
của nền kinh tế và vậy ngân hàng đã và đang không ngừng đổi mới các hoạt
động kinh doanh dịch vụ nhằm thích ứng với nền kinh tế thị trƣờng.
3.3 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA NGÂN HÀNG
Ngân hàng No&PTNT huyện Mang Thít là đơn vị kinh doanh trên lĩnh
vực tiền tệ, tín dụng và dịch vụ trên địa bàn huyện Mang Thít. Ngân hàng đƣợc
thành lập với các chức năng nhƣ sau:
- Huy động vốn:
+ Khai thác và nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc.
+ Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kỳ phiếu và giấy tờ có giá khác
để huy động vốn.
- Cho vay:
+ Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn và các loại cho vay khác theo quy
định của Ngân hàng Nông nghiệp.
11


- Cung ứng các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ thực hiện: các phƣơng tiện
thanh toán; các dịch vụ thanh toán trong nƣớc cho khách hàng; các dịch vụ thu

hộ và chi hộ; dịch vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng và các dịch vụ thanh
toán khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc và của NHNo &PTNT.
- Kinh doanh các dịch vụ khác nhƣ : thu, phát tiền mặt, mua bán vàng bạc,
tiền tệ, máy rút tiền tự động, dịch vụ thẻ, két sắt, nhận bảo quản, cất giữ, chiết
khấu thƣơng phiếu và các loại giấy tờ có giá khác, thẻ thanh toán, nhận ủy thác
cho vay của các tổ chức tài chính, tín dụng, tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nƣớc, đại lý cho thuê tài chính, chứng khoán, bảo hiểm ... và các dịch vụ ngân
hàng khác đƣợc Nhà nƣớc và Ngân hàng Nông nghiệp cho phép.
- Cầm cố, chiết khấu thƣơng phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
theo quy định của Ngân hàng Nông nghiệp. Thực hiện dịch vụ cầm đồ theo quy
định của pháp luật và của Ngân hàng Nông nghiệp.
- Bảo lãnh: vay, thanh toán, thực hiện hợp đồng, dự thầu, đảm bảo chất
lƣợng sản phẩm, hoàn thanh toán, đối ứng và các hình thức bảo lãnh ngân hàng
khác cho các tổ chức, cá nhân trong nƣớc theo quy định của Ngân hàng Nông
nghiệp.
- Tƣ vấn tài chính, tín dụng cho khách hàng
- Thực hiện kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ việc chấp hành thể lệ,
chế độ nghiệp vụ trong phạm vi quản lý theo quy định của Ngân hàng Nông
nghiệp.
- Tổ chức phổ biến, hƣớng dẫn và triển khai thực hiện các cơ chế, quy chế
nghiệp vụ và văn bản pháp luật của Nhà nƣớc, Ngân hàng Nhà nƣớc và Ngân
hàng Nông nghiệp liên quan đến hoạt động của các chi nhánh.
- Nghiên cứu, phân tích kinh tế liên quan đến hoạt động tiền tệ, tín dụng và
đề ra kế hoạch kinh doanh phù hợp với kế hoạch kinh doanh của Ngân hàng
Nông nghiệp và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phƣơng.
- Thực hiện công„tác thông tin, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị lƣu trữ
các hình ảnh làm tƣ liệu phục vụ cho việc trực tiếp kinh doanh của chi nhánh
cũng nhƣ việc quảng bá thƣơng hiệu của Ngân hàng Nông nghiệp.
- Chấp hành đầy đủ các báo cáo, thống kê theo chế độ quy định và theo
yêu cầu đột xuất của Tổng giám đốc và giám đốc chi nhánh cấp trên.

- Làm đại lý kinh doanh vàng bạc trên thị trƣờng trong nƣớc và quốc tế
theo quy định của Ngân hàng Nông nghiệp.
- Kinh doanh các nghiệp vụ ngoại hối khi đƣợc Tổng Giám đốc cho phép

12


bằng văn bản.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác khi đƣợc Ngân hàng Nông nghiệp và Giám
đốc Chi nhánh cấp trên giao.
3.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NGÂN HÀNG
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh huyện Mang
Thít có trụ sở chính đặt tại khóm 1, thị trấn Cái Nhum và có 4 chi nhánh ngân
hàng cấp 3 trực thuộc: Bình Phƣớc, An Phƣớc, Mỹ An, Hòa Mỹ.
Ngân hàng đƣợc chia thành các phòng ban nhƣ sau:
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng tín dụng
Phòng kế toán và ngân quỹ
Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
a) Giám Đốc
- Trực tiếp điều hành và thực hiện các nhiệm vụ của chi nhánh, đảm bảo
an toàn tài sản, con ngƣời; chỉ đạo, kiểm tra, điều hành theo phân cấp ủy quyền
của Giám đốc Ngân hàng cấp trên và của Ngân hàng Nông nghiệp.
- Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình theo phân cấp, ủy quyền của
Tổng giám đốc; chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật, Tổng giám đốc, Giám đốc chi
nhánh cấp trên về các quyết định của mình.
- Đề nghị các vấn đề liên quan đến tổ chức, cán bộ, đào tạo, lao động, tiền
lƣơng và nghiệp vụ kinh doanh lên Giám đốc chi nhánh cấp trên xem xét và
quyết định theo phân cấp ủy quyền của Tổng giám đốc.

- Quy định chức năng, nhiệm vụ cụ thể đối với các phòng nghiệp vụ tại chi
nhánh, phù hợp với quy định của Ngân hàng Nông nghiệp và yêu cầu hoạt động
của chi nhánh
- Quy định nội quy lao động, lề lối làm việc cho chi nhánh phù hợp với nội
dung Quy định này và quy chế cán bộ, viên chức Ngân hàng Nông nghiệp.
- Xây dựng và duy trì thƣờng xuyên mối quan hệ với các cấp ủy, đảng,
chính quyền, cơ quan ban ngành địa phƣơng các cấp, chi nhánh Ngân hàng Nhà
nƣớc đảm bảo luôn nhận đƣợc sự chỉ đạo phối hợp, hiệu quả.
- Duy trì, quan hệ hợp tác vì lợi ích khách hàng, ngân hàng thực hiện tốt
chính sách, chiến lƣợc khách hàng của Ngân hàng Nông nghiệp.
- Đƣợc ký các hợp đồng: Tín dụng, bảo đảm tiền vay và hợp đồng khác
liên quan đến hoạt động kinh doanh ngân hàng theo quy định.
- Đƣợc ký các hợp đồng để phục vụ cho hoạt động kinh doanh nhƣ: sử
dụng điện, nƣớc, điện thoại, hợp đồng thuê trụ sở, dịch vụ bảo vệ và các loại
hợp đồng khác.
13


×