Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện phong điền thành phố cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 99 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QTKD

LÊ HUỲNH

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH HUYỆN PHONG ĐIỀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 62340201

12 – 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QTKD

LÊ HUỲNH
4105638

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN CHI NHÁNH HUYỆN PHONG ĐIỀN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 62340201

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
ThS. Phạm Lê Hồng Nhung

12 – 2014


LỜI CẢM TẠ
Qua 4 năm học tập dƣới mái nhà trƣờng Đại học Cần Thơ là khoảng thời
gian em đƣợc cung cấp lƣợng kiến thức cơ bản, vững vàng với nền tảng kiến
thức vững chắc là hành trang để tôi bƣớc vào đời.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn các
thầy cô Khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh trƣờng Đại học Cần Thơ đã
truyền đạt kiến thức quý báu để tôi có thêm nhiều kinh nghiệm trong học tập
và cuộc sống. Đặc biệt, là sự hƣớng dẫn của cô Phạm Lê Hồng Nhung, ngƣời
đã tận tình hƣớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Một lần nữa, em kính chúc q thầy cơ ln dồi dào sức khỏe để đào tạo
ngày càng nhiều thế hệ có tri thức phục vụ đất nƣớc.
Dù luôn cố gắng học tập nhƣng những kiến thức, kinh nghiệm của bản
thân còn hạn chế, rất mong qua luận văn này sẽ nhận đƣợc sự góp ý, chỉ bảo
tận tình của q thầy cơ, các anh chị để giúp tơi hồn thành luận văn tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

Cần Thơ, ngày 19 tháng 12 năm 2014
Ngƣời thực hiện

Lê Huỳnh


i


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tơi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày 19 tháng 12 năm 2014
Ngƣời thực hiện

Lê Huỳnh

ii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày…. tháng 12 năm 2014
Giáo viên hƣớng dẫn

Phạm Lê Hồng Nhung

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày… tháng 12 năm 2014
Giáo viên phản biện

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày…. tháng 12 năm 2014

Đại diện cơ quan thực tập

v


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1. Lí do chọn đề tài ......................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu của đề tài ...................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ....................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................... 3
1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3
1.4.1. Về không gian ......................................................................................... 3
1.4.2. Về thời gian.............................................................................................. 3
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................. 3
1.4.4. Phạm vi nội dung ..................................................................................... 3
1.5. Lƣợc khảo tài liệu ....................................................................................... 4
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 7
2.1. Phƣớng pháp luận ....................................................................................... 7
2.1.1. Một số lý luận cơ bản về tín dụng ........................................................... 7
2.1.1.1. Khái niệm .............................................................................................. 7
2.1.1.2. Bản chất tín dụng .................................................................................. 8
2.1.1.3. Vai trị tín dụng ..................................................................................... 8
2.1.1.4. Chức năng của tín dụng ........................................................................ 9
2.1.1.5. Phân loại tín dụng ................................................................................. 9
2.1.2. Các chỉ tiêu vận dụng trong phân tích hoạt động tín dụng .................... 11
2.1.2.1. Tỷ lệ tổng dƣ nợ trên vốn huy động ................................................... 11
2.1.2.2. Tỷ lệ nợ quá hạn ................................................................................. 11

2.1.2.3. Hệ số thu nợ ........................................................................................ 12
2.1.2.4. Vịng quay vốn tín dụng ..................................................................... 12
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 12
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................ 12
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................... 12
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN........... 14
3.1. Khái quát về huyện Phong Điền ............................................................... 14
vi


3.1.1. Vài nét về huyện Phong Điền ................................................................ 14
3.1.2. Tình hình phát triển kinh tế, xã hội........................................................ 15
3.1.2.1. Kinh tế................................................................................................. 15
3.1.2.2. Xã hội .................................................................................................. 16
3.1.2.3. Tình hình thu – chi ngân sách 6 tháng đầu năm 2014 ........................ 16
3.2. Lịch sử hình thành và phát triển ngân hàng nơng nghiệp và phát triển nông
thôn huyện Phong Điền.................................................................................... 17
3.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................ 17
3.2.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý...................................................................... 18
3.2.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 18
3.2.3. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................ 18
3.2.3.1. Ban giám đốc ...................................................................................... 18
3.2.3.2. Phòng Kế hoạch – Kinh doanh ........................................................... 19
3.2.3.3. Phịng kế tốn – Ngân quỹ .................................................................. 20
3.2.3.4. Phòng giao dịch Giai Xuân ................................................................. 21
3.2.4. Các hoạt động chính của ngân hàng ...................................................... 21
3.2.4.1. Huy động vốn...................................................................................... 21
3.2.4.2. Các hoạt động cho vay ........................................................................ 21
3.3. Một số quy định chung về cho vay của Agribank Phong Điền ................ 21

3.3.1. Đối tƣợng cho vay ................................................................................. 21
3.3.2. Nguyên tắc cho vay................................................................................ 22
3.3.3. Điều kiện cho vay .................................................................................. 22
3.3.4. Thời hạn cho vay ................................................................................... 22
3.3.5. Giới hạn cho vay .................................................................................... 23
3.3.6. Lãi suất cho vay ..................................................................................... 23
3.3.7. Phƣơng thức cho vay ............................................................................. 23
3.3.8. Quy trình cho vay vốn tại Agribank huyện Phong Điền ....................... 24
3.3.8.1. Hồ sơ cho vay ..................................................................................... 24
3.3.8.2. Sơ đồ xét duyệt cho vay ...................................................................... 24
3.4. Những thuận lợi và khó khăn.................................................................... 25
3.4.1. Thuận lợi ................................................................................................ 25
3.4.2. Khó khăn ................................................................................................ 25
3.5. Định hƣớng phát triển của ngân hàng ....................................................... 26
vii


3.5.1. Mục tiêu hoạt động ................................................................................ 26
3.5.2. Định hƣớng phát triển ............................................................................ 26
3.5.2.1. Địa bàn hoạt động ............................................................................... 26
3.5.2.2. Tình hình huy động vốn ...................................................................... 27
3.5.2.3. Hoạt động cho vay .............................................................................. 27
3.6. Khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng nông nghiệp và
phát triển nông thôn huyện Phong Điền .......................................................... 27
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI
NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH HUYỆN PHONG ĐIỀN .......................................................... 32
4.1. Phân tích tình hình huy động vốn ............................................................. 32
4.1.1. Quy mơ vốn huy động ........................................................................... 32
4.1.1.1 Vốn huy động....................................................................................... 32

4.1.2 Cơ cấu vốn huy động .............................................................................. 34
4.1.2.1. Tiền gửi không kỳ hạn ........................................................................ 35
4.1.2.2. Tiền gửi có kỳ hạn .............................................................................. 35
4.2. Phân tích tình hình cho vay ...................................................................... 37
4.3. Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn ....................................................... 40
4.3.1. Phân tích doanh số cho vay theo đối tƣợng kinh tế ............................... 41
4.3.1.1 Doanh nghiệp ....................................................................................... 41
4.3.1.2. Cá nhân ............................................................................................... 43
4.3.2 Phân tích doanh số cho vay theo mục đích sử dụng ............................... 45
4.3.2.1 Nông nghiệp ......................................................................................... 45
4.3.2.2 Công nghiệp ......................................................................................... 46
4.3.2.3 Thƣơng mại – dịch vụ .......................................................................... 46
4.3.2.4 Thủy sản ............................................................................................... 47
4.3.2.5 Tiêu dùng ............................................................................................. 47
4.4. Phân tích tình hình thu nợ ngắn hạn ......................................................... 50
4.4.1. Phân tích doanh số thu nợ theo mục đích sử dụng ................................ 50
4.4.1.1. Nơng nghiệp ........................................................................................ 50
4.4.1.2. Công nghiệp ........................................................................................ 51
4.4.1.3 Thƣơng mại – dịch vụ .......................................................................... 51
4.4.1.4. Thủy sản .............................................................................................. 52
4.4.1.5 Tiêu dùng ............................................................................................. 53
viii


4.4.2. Phân tích doanh số thu nợ theo đối tƣợng kinh tế ................................. 56
4.4.2.1. Doanh nghiệp ...................................................................................... 56
4.4.2.2. Cá nhân ............................................................................................... 56
4.5. Phân tích tình hình dƣ nợ ngắn hạn .......................................................... 58
4.5.1. Dƣ nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng ................................................ 58
4.5.1.1 Nông nghiệp ......................................................................................... 58

4.5.1.2. Công nghiệp ........................................................................................ 59
4.5.1.3. Thƣơng mại – dịch vụ ......................................................................... 59
4.5.1.4. Thủy sản .............................................................................................. 60
4.5.1.5. Tiêu dùng ............................................................................................ 60
4.5.2. Dƣ nợ ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế ................................................. 63
4.5.2.1. Doanh nghiệp ...................................................................................... 63
4.5.2.2. Cá nhân ............................................................................................... 63
4.6. Phân tích nợ xấu trong cho vay ngắn hạn ................................................. 65
4.6.1. Nợ xấu trong cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế ........................ 65
4.6.1.1. Doanh nghiệp ...................................................................................... 65
4.6.1.2. Cá nhân ............................................................................................... 66
4.6.2. Nợ xấu trong cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng ....................... 67
4.6.2.1. Nông nghiệp ........................................................................................ 67
4.6.2.2 Công nghiệp ......................................................................................... 67
4.6.2.3 Thƣơng mại – dịch vụ .......................................................................... 68
4.6.2.4. Thủy sản .............................................................................................. 68
4.6.2.5. Tiêu dùng ............................................................................................ 69
4.7. Đánh giá hiệu quả tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng ................................. 73
4.7.1. Tỷ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn ........................................................... 74
4.7.2 Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn huy động ............................................................... 74
4.7.3 Hệ số thu nợ ............................................................................................ 74
4.7.4 Tỷ lệ nợ xấu ............................................................................................ 74
4.7.5 Vịng quay vốn tín dụng ......................................................................... 75
CHƢƠNG 5: BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG NGẮN HẠN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN PHONG ĐIỀN ................................. 76
5.1. Những thuận lợi cho ngân hàng ................................................................ 76
5.2. Những tồn tại và khó khăn ........................................................................ 77
ix



5.3. Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn ............................................ 78
5.4. Biện pháp nâng cao hiệu quả cho vay ...................................................... 78
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 80
6.1. Kết luận .................................................................................................... 80
6.2. Kiến nghị................................................................................................... 81
6.2.1. Đối với cơ quan hành chính nhà nƣớc ................................................... 81
6.2.2. Đối với NHNo&PTNT chi nhánh huyện Phong Điền ........................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 83

x


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Phong Điền
từ 2011 – 2013. ................................................................................................ 28
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT huyện Phong Điền
qua 6/2013 và 6/2014. ...................................................................................... 28
Bảng 4.1 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Phong Điền từ 2011 –
2013 ................................................................................................................. 33
Bảng 4.2 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Phong Điền
6 tháng 2014..................................................................................................... 34
Bảng 4.3 Cơ cấu nguồn vốn của NHNo&PTNT huyện Phong Điền
từ 2011 – 2013. ................................................................................................ 36
Bảng 4.4 Cơ cấu huy động vốn của NHNo&PTNT huyện Phong Điền
6 tháng đầu năm 2014. ..................................................................................... 37
Bảng 4.5 Tình hình cho vay theo thời hạn tại NHNo&PTNT huyện Phong
Điền từ 2011 – 2013 ........................................................................................ 38
Bảng 4.6 Tình hình cho vay theo thời hạn tại NHNo&PTNT huyện Phong

Điền 6 tháng đầu năm 2014. ............................................................................ 39
Bảng 4.7 Doanh số cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế từ 2011 – 2013 và
6 tháng đầu năm 2014. ..................................................................................... 44
Bảng 4.8 Doanh số cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng từ 2011 - 2013
và 6 tháng đầu năm 2014. ................................................................................ 49
Bảng 4.9 Doanh số thu nợ ngắn hạn theo mục đích sử dụng từ 2011 - 2013 và
6 tháng đầu năm 2014. ..................................................................................... 54
Bảng 4.10 Doanh số thu nợ ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế từ 2011 - 2013 và
6 tháng đầu năm 2014.. .................................................................................... 55
Bảng 4.11 Dƣ nợ trong cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng
từ 2011 – 2013 và 6 tháng 2014. ..................................................................... 61
Bảng 4.12 Dƣ nợ trong cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế
từ 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.. ...................................................... 62
Bảng 4.13 Nợ xấu trong cho vay ngắn hạn theo mục đích sử dụng
từ 2011 – 2013 và 6 tháng 2014. ..................................................................... 71
xi


Bảng 4.14 Nợ xấu trong cho vay ngắn hạn theo đối tƣợng kinh tế
từ 2011 – 2013 và 6 tháng 2014.. .................................................................... 72
Bảng 4.15 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay ngắn hạn
từ 2011 đến 6 tháng 2014. ............................................................................... 28

xii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHNo&PTNT huyện Phong Điền .......... 18
Hình 3.2 Quy trình xem xét duyệt cho vay ...................................................... 24


xiii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ATM

:

Thẻ ATM

DNTN

:

Doanh nghiệp tƣ nhân

HĐND

:

Hội đồng nhân dân

NHNN

:

Ngân hàng Nhà nƣớc


NHNo&PTNT

:

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

UNBD

:

Ủy ban nhân dân

VNĐ

:

Việt Nam đồng

xiv


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong xu thế phát triển kinh tế của các nƣớc trên thế giới thì ngồi việc
phát triển cơng nghệ, phát triển nguồn nhân lực để đáp ứng những nhu cầu của
thời đại công nghiệp hóa – hiện đại hóa thì hoạt động của ngân hàng cũng góp
phần vơ cùng quan trọng, cần thiết trong việc điều tiết nguồn vốn cũng nhƣ tạo
ra nguồn tiền trong lƣu thông. Để thực hiện nhiệm vụ dẫn vốn trong nền kinh
tế, trung gian thanh toán, đồng thời là cầu nối giúp cho nền kinh tế vận hành

liên tục, khơng gián đoạn thì vai trị của các tổ chức tín dụng trung gian, hay
nói khác hơn đó là sự góp mặt của các ngân hàng rất quan trọng nhằm đáp ứng
yêu cầu công cuộc đổi mới kinh tế, góp phần thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế.
Điều này đã làm cho hoạt động của các Ngân hàng trong nƣớc ngày thêm sơi
nổi trong việc đều hồ lƣợng vốn kinh doanh, xây dựng mối quan hệ chặt chẽ
giữa việc tạo lập vốn và sử dụng vốn. Vì vậy, để cạnh tranh, tồn tại, đứng
vững trên thƣơng trƣờng thì mỗi ngân hàng phải hoạt động hiệu quả. Muốn
vậy, mỗi ngân hàng phải quản lý, sử dụng nguồn vốn nhƣ thế nào để đạt hiệu
quả tối đa mới là điều thực sự quan trọng.
Trong thời kỳ khó khăn của nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh
tế Việt Nam nói riêng thì việc trì truệ trong mọi hoạt động từ xuất nhập khẩu
đến tình hình phát triển chung của cả nền kinh tế bị giảm sút là việc đã đƣợc
dự đoán từ trƣớc. Theo thống kê từ Ngân hàng nhà nƣớc (3/2014) thì ngân
hàng nhà nƣớc đã liên tục chỉ đạo đến 8 lần giảm lãi suất cho vay ngắn hạn tối
đa bằng tiền Việt Nam (VNĐ) của tổ chức tín dụng đối với 5 lĩnh vực ƣu tiên
( bao gồm: Nông nghiệp, nông thôn; Vay xuất khẩu; Vay doanh nghiệp nhỏ và
vừa; Vay công nghiệp hỗ trợ; Vay ứng dụng công nghệ cao), từ mức lãi suất
15%/năm xuống chỉ cịn tối đa là 8%/năm tính đến thời điểm ngân hàng nhà
nƣớc chỉ đạo giảm lãi suất, mặc dù nợ xấu tại các ngân hàng đƣợc cơng bố có
xu hƣớng ngày càng giảm nhƣng các khoản lãi và phí phải thu thì lại tăng cao.
Từ thực tế khó khăn nhƣ vậy thì Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển Nơng
thơn (Agribank) luôn là một trong những ngân hàng hàng đầu của Việt Nam
trong nhiều năm cũng gặp phải khơng ít những thử thách và khó khăn làm cho
quy mơ tín dụng bị hạn chế, vốn dành cho trích lập dự phịng rủi ro là khơng
nhỏ, hoạt động đầu tƣ chứng khoán gặp thua lỗ, làm cho lợi nhuận đạt đƣợc là
khá khiêm tốn.
Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ đƣợc
thành lập vào năm 16/01/2007 theo Nghị định số 11/2007/NĐ-CP về việc điều
1



chỉnh địa giới hành chính, là địa bàn cịn non trẻ đang đƣợc đầu tƣ cơ sở hạ
tầng cũng nhƣ tạo điều kiện để phát triển kinh tế, với kinh tế chủ yếu phụ
thuộc nhiều vào nông nghiệp với đặc trƣng là giống cây dâu Hạ Châu cùng với
đó là nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng nhƣ Chợ nổi Phong Điền, Khu đền
thờ nhà thơ yêu nƣớc Phan Văn Trị,…góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế
cũng nhƣ nâng cao đời sống của ngƣời dân.
Thêm vào đó, việc làm thế nào để bổ sung nguồn vốn cho các doanh
nghiệp nói riêng và nền kinh tế nói chung và sử dụng hiệu quả nguồn vốn huy
động, đó là điều mà các ngân hàng luôn quan tâm hàng đầu. Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển Nông thôn Phong Điền cũng không ngoại lệ. Trong nhiều
năm trở lại đây những hoạt động tín dụng mà đặc biệt là hoạt động tín dụng
ngắn hạn của Agribank Phong Điền chiếm tỷ trọng cao, góp phần quan trọng
vào việc tạo thu nhập cho ngân hàng cũng nhƣ hỗ trợ tích cực nguồn vốn cho
sự phát triển kinh tế địa phƣơng. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc cho
vay đối với Ngân hàng Agribank chi nhánh Phong Điền nên em đã quyết định
chọn đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Phong Điền” làm đề tài
luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
1.2.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu hiệu quả hoạt động tín dụng
ngắn hạn của chi nhánh Ngân hàng Agribank Phong Điền để có những kiến
thức cần thiết và những nghiệp vụ ngân hàng nói chung và nhằm tìm hiểu
những ƣu điểm, nhƣợc điểm trong hoạt động tín dụng ngắn hạn, từ đó có
những giải pháp phát huy những ƣu điểm và hạn chế những nhƣợc điểm nhằm
mục đích cuối cùng là tăng thêm lợi nhuận cho ngân hàng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp
và phát triển Nông thôn huyện Phong Điền qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6

tháng đầu năm 2014.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Nông nghiệp và
phát triển Nông thôn huyện Phong Điền qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6
tháng đầu năm 2014.
Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng
Argibank Phong Điền qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.

2


Đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân
hàng Nơng nghiệp và phát triển Nơng thơn huyện Phong Điền.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong những năm gần
đây nhƣ thế nào?
Những mặt thuận lợi và khó khăn đối với hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn huyện Phong Điền ?
Tầm quan trọng, mức độ cần thiết của hoạt động cho vay ngắn hạn của
Ngân hàng Agribank trên địa bàn huyện Phong Điền ?
Hiện nay ngân hàng đã mở rộng hoạt động tín dụng ngắn hạn so với các
năm trƣớc hay chƣa? Công tác cho vay đối với những đối tƣợng, thành phần
nào hay ngành nghề nào là hiệu quả nhất?
Những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay ngắn hạn của Ngân
hàng Agribank huyện Phong Điền ?
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Về không gian
Đề tài đƣợc thực hiện, và thu thập số liệu, thơng tin chủ yếu từ các
phịng kế hoạch – kinh doanh, phịng kế tốn – ngân quỹ và các phịng ban có
liên quan đến đề tài nghiên cứu tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông
thôn chi nhánh huyện Phong Điền.

1.4.2. Về thời gian
Thời gian để sinh viên thực hiện đề tài là hơn 3 tháng, từ ngày
20/08/2014 đến ngày 20/11/2014.
Số liệu đƣợc sinh viên phân tích chỉ giới hạn trong 3 năm từ năm 2011
đến năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Phân tích hoạt động tín dụng nói chung, tín dụng ngắn hạn nói riêng
theo từng thành phần kinh tế, và một số chỉ số đánh giá về hiệu quả hoạt động
tín dụng. Để có những đánh giá, nhận xét về hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn
hạn của ngân hàng, và đƣa ra một số giải pháp tích cực để nâng cao hiệu quả
tín dụng tại Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh huyện
Phong Điền.
1.4.4. Phạm vi nội dung
3


Trong phạm vi nghiên cứu của đề tài thì tác giả sẽ đi sâu phân tích hoạt
động tín dụng nói chung mà cụ thể là hoạt động tín dụng ngắn hạn, phân tích
về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ và nợ xấu cũng nhƣ đánh giá
hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại NHNo&PTNT huyện Phong Điền.
Bên cạnh đó, tác giả sẽ khơng tiến hành phân tích những vấn đề khác
khơng liên quan đến hoạt động tín dụng ngắn hạn để nhằm bám sát vào đề tài
nghiên cứu để tránh việc phân tích khơng rõ ràng và cụ thể vấn đề của bài
nghiên cứu.
1.5. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Theo nhiều nguồn tài liệu khác nhau về hoạt động tín dụng của các
ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng ngắn hạn nói riêng, thì tác giả sẽ đi
sâu nghiên cứu và phân tích những đề tài, nghiên cứu của các tác giả khác đã
tiến hành nghiên cứu trƣớc đây về tình hình hoạt động tín dụng ngắn hạn để có
thể rút kết ra đƣợc những mặt ƣu điểm và hạn chế của từng bài nghiên cứu để

từ đó có thể áp dụng vào bài nghiên cứu của chính tác giả.
Trần Đại Nghĩa (2008) do Tiến sĩ Mai Văn Nam hƣớng dẫn tiến hành
thực hiện, tác giả đã nghiên cứu về đề tài Phân tích hoạt động tín dụng ngắn
hạn tại Ngân hàng Cơng thƣơng chi nhánh Đồng Tháp, tác giả đã đi sâu và
phân tích khá cụ thể về tình hình hoạt động tín dụng nói chung và hoạt động
tín dụng ngắn hạn nói riêng của ngân hàng Công Thƣơng cũng nhƣ đƣa ra
những chỉ tiêu cụ thể để đánh giá hiệu quả hoạt động với nhiều phƣơng thức
và những chỉ tiêu mà tác giả đƣa ra phù hợp với tình hình hoạt động của ngân
hàng nơi tác giả thực hiện nghiên cứu. Bên cạnh đó, hạn chế của đề tài là tác
giả đƣa ra những giải pháp chƣa đáp ứng đƣợc những nguyên nhân mà tác giả
nêu lên trong bài nghiên cứu, cũng nhƣ những giải pháp mà tác giả đƣa ra
chƣa đƣa ra đƣợc giải pháp cụ thể để nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín
dụng ngắn hạn tại ngân hàng Cơng Thƣơng chi nhánh Đồng Tháp.
Nguyễn Thị Tƣơi (2009) đƣợc giáo viên Hồ Hồng Liên hƣớng dẫn thực
hiện đề tài, tác giả của bài nghiên cứu Phân tích tình hình huy động vốn và sử
dụng vốn tại ngân hàng Thƣơng mại và cổ phần Phƣơng Đông chi nhánh Tây
đô, với số liệu phân tích nghiên cứu qua 3 năm từ 2006 – 2008 thì tác giả đã
cho thấy đƣợc thời gian mà ngân hàng phát triển ổn định với tình hình huy
động vốn của ngân hàng luôn ở mức khá tốt cùng với đó là tình hình cho vay
đƣợc trả theo đúng thời hạn và tỉ lệ nợ xấu khá thấp. Bên cạnh đó, mặc dù thời
điểm hoạt động ổn định của ngân hàng nhƣng tác giả chƣa nêu ra sự đa dạng
khách hàng cho vay của khách hàng, cũng nhƣ những biện pháp khắc phục
yếu điểm đó của ngân hàng Phƣơng Đông chi nhánh Tây đô.
4


Nguyễn Thị Kim Vui (2010) thuộc trƣờng Đại học Kinh tế TPHCM
thực hiện, tác giả đã nghiên cứu về đề tài Thực trạng hoạt động cho vay ngắn
hạn tại ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam chi nhánh Chợ Lớn, với đề tài
này thì tác giả cũng đã đi sâu phân tích tình hình cho vay ngắn hạn tại ngân

hàng với khách hàng chủ yếu là hộ sản xuất, kinh doanh chiếm đến 60%, bên
cạnh đó tác giả cịn đƣa ra đƣợc những phƣơng thức cho vay đa dạng với
nhiều hạn mức tín dụng khác nhau cùng với đó là phƣơng thức trả lãi cũng khá
phù hợp với những hoạt động mua bán của khách hàng. Nhƣng cũng giống
nhƣ những đề tài về tín dụng thì biện pháp mà tác giả đề ra còn khá chung
chung chƣa đƣa ra biện pháp cụ thể với hoạt động tín dụng tại ngân hàng mà
tác giả thực hiện đề tài nghiên cứu.
Bài nghiên cứu của tác giả Hồ Ngọc Thảo (2012) đƣợc giáo viên
Nguyễn Ngọc Anh thuộc trƣờng Đại học Đà Nẵng hƣớng dẫn, với đề tài Phân
tích hoạt động cho vay ngắn hạn của ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
Nông thôn huyện Phong Điền, tác giả đã đi sâu phân tích rõ ƣu điểm của hoạt
động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng với lãi suất thấp hơn các ngân hàng cạnh
tranh khác trên địa bàn, cùng nhƣ kinh nghiệm của cán bộ tín dụng trong cơng
tác cho vay và xử lý nợ một cách hợp lý tránh tình trạng nợ trã chậm. Nhƣng
mặt hạn chế của đề tài mà tác giả chƣa đề cập đến đó là những biện pháp huy
động vốn của ngân hàng mà tác giả đƣa ra chƣa xác với thực tế với những giải
pháp nhƣ: tạo cơ sở vật chất để tạo niềm tin cho khách hàng nhƣng tác giả
chƣa biết rõ ngân hàng mà tác giả đang thực hiện đề tài là ngân hàng Nhà
nƣớc nên việc tăng cƣờng cơ sở vật chất phải qua phê duyệt, nhiều thủ tục vì
đơn giản đây là ngân hàng do nhà nƣớc quản lý. Thêm vào đó, phong cách
phục vụ và trình độ của nhân viên là điều rất khó thay đổi vì đây là ngân hàng
đƣợc thành lập thời gian khá lâu và các nhân viên cũng đã có kinh nghiệm làm
việc lâu năm nên việc để họ thay đổi phong cách làm việc là điều rất khó xảy
ra vì họ có kinh nghiệm, họ biết cách làm thế nào để phục vụ từng đối tƣợng
khách hàng cụ thể.
Từ thực tế những đề tài nghiên cứu mà tác giả đã lƣợc khảo, tất cả đều
cho thấy đƣợc tầm quan trọng của hoạt động tín dụng trong hệ thống của các
ngân hàng thƣơng mại nhà nƣớc và thƣơng mại cổ phần, nghiệp vụ tín dụng
hiện nay vẫn cịn là nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của hầu hết các ngân hàng,
việc phân tích khoản đầu tƣ tín dụng của ngân hàng là nội dung quan trọng

trong việc phân tích hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Tùy theo mục tiêu
phân tích mà các nhà quản trị đƣa ra những phƣơng thức phân loại dƣ nợ khác
nhau của ngân hàng, với mỗi cách phân loại thì nhà quản trị có thể xác định
đƣợc rủi ro mà ngân hàng đang phải gánh chịu để từ đó có thể đƣa ra những
5


giải pháp thích hợp nhằm hạn chể rủi ro và góp phần nâng cao chất lƣợng tín
dụng của ngân hàng.
Với đề tài: “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Phong Điền” thì tác giả
sẽ đi sâu để nhằm tìm hiểu và phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn đƣợc coi
là một trong những hoạt động quan trọng hàng đầu và đƣợc quan tâm nhiều
nhất trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng vì tín dụng ngắn hạn có tính
chất là thời gian thu hồi vốn nhanh và hạn chế đƣợc nhiều rủi ro của ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn huyện Phong Điền.

6


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Một số lý luận cơ bản về tín dụng
2.1.1.1. Khái niệm
Theo nhƣ Thái Văn Đại (2012), có định nghĩa về tín dụng nhƣ sau:
Tín dụng là quan hệ kinh tế đƣợc biểu hiện dƣới hình thái tiền tệ hay
hiện vật, trong đó ngƣời đi vay phải trả cho ngƣời cho vay cả gốc lẫn lãi sau
một thời gian nhất định
Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau

giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa.
Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó bên (trái chủ - ngƣời
cho vay) cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán…dựa vào lời hứa thanh
toán lại trong tƣơng lai của bên kia (thụ trái – ngƣời vay).
Tín dụng là hoạt động cho vay và đi vay và quan hệ này đƣợc ràng buộc
trên cơ sở pháp luật hiện hành.
Theo định nghĩa của Thƣ viện bách khoa toàn thƣ (Wekipedia – 2014) thì:
Tín dụng là biểu hiện mối quan hệ kinh tế gắn liền với quá trình tạo lập
và sử dụng quỹ tín dụng nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu vốn tạm thời cho
quá trình tái sản xuất và đời sống, theo ngun tắc hồn trả.
Cho vay, cịn gọi là tín dụng, là việc một bên (bên cho vay) cung cấp
nguồn tài chính cho đối tƣợng khác (bên đi vay) trong đó bên đi vay sẽ hồn
trả tài chính cho bên cho vay trong một thời hạn thỏa thuận và thƣờng kèm
theo lãi suất. Do hoạt động này làm phát sinh một khoản nợ nên bên cho vay
còn gọi là chủ nợ, bên đi vay gọi là con nợ.
Mặt khác, theo quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 21/12/2001
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nƣớc định nghĩa về hoạt động cho vay:
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao
cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian
nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hồn trả cả gốc và lãi.
Theo sách Nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng thƣơng mại của Thái Văn Đại
(2012) có định nghĩa:

7


Hợp đồng tín dụng là hợp đồng kinh tế mang tính chất dân sự, đƣợc ký
kết giữa ngân hàng một pháp nhân hay thể nhân vay vốn để đầu tƣ hay sử
dụng vốn cho mục đích hợp pháp nào đó.
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian mà ngƣời vay đƣợc quyền sử

dụng vốn vay. Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian đƣợc đƣợc tính khi ngƣời
vay rút khoản tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ.
2.1.1.2 Bản chất tín dụng
Tín dụng biểu hiện bên ngồi là sự chuyển quyền sử dụng tài sản giữa
ngƣời cho vay và ngƣời đi vay, nhƣng thực chất ở bên trong nó chứa đựng mối
quan hệ giữa cho vay và đi vay. Ở bất kỳ phƣơng thức tín dụng nào cũng biểu
hiện ra bên ngoài nhƣ là sự vay mƣợn tạm thời một vật hoặc một số vốn tiền
tệ, nhờ vậy ngƣời ta có thể sử dụng đƣợc giá trị hàng hóa hoặc trực tiếp hoặc
gián tiếp thông qua trao đổi. Để vạch rõ bản chất của tín dụng cần thiết phải
nghiên cứu liên hệ kinh tế trong quá trình hoạt động của tín dụng và mối quan
hệ của nó với q trình sản xuất.
Tóm lại: quan hệ tín dụng đã tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái kinh tế
xã hội, nhƣng nó ln ln mang ba đặc trƣng cơ bản:
+ Thứ nhất: Phân phối tín dụng dƣới hình thức cho vay. Thay đổi
quyền sử dụng mà không thay đổi quyền sở hữu vốn
+ Thứ hai: Sử dụng vốn tín dụng trong q trình tái sản xuất. Thời hạn
tín dụng đƣợc xác định do thoả thuận giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay.
+ Thứ ba: Sự hồn trả tín dụng. Hồn trả tín dụng là đặc trƣng thuộc về
bản chất vận động của tín dụng.
2.1.1.3. Vai trị của tín dụng
Từ thực tế nền kinh tế nƣớc ta, việc tín dụng có vai trị quyết định trong
hoạt động sản xuất của các thành phần kinh tế nên có thể thấy đƣợc tầm quan
trọng của tín dụng đối với hoạt động sản xuất. Từ thực tế đó, tín dụng có
những vai trị sau đây:
+ Nhu cầu vốn để duy trì cho q trình sản xuất vốn liên tục và đồng
thời góp phần đầu tƣ phát triển kinh tế. Việc phân bổ vốn tín dụng đã góp
phần điều hịa vốn trong tồn bộ nền kinh tế, tạo điều kiện cho quá trình sản
xuất liên tục. Tín dụng cịn là sự phối hợp qua lại giữa tiết kiệm và đầu tƣ, vừa
là động lực kích thích tiết kiệm, vừa là phƣơng tiện đáp ứng nhu cầu vốn cho
đầu tƣ và phát triển.


8


+ Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất: hoạt động của
Ngân hàng luôn tập trung những nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi, từ đó chuyển
nguồn vốn đến những nơi cần vay nhƣ các hộ sản xuất và các đơn vị kinh tế.
Tuy vậy, quá trình đầu tƣ tín dụng khơng đƣợc phân bổ cho mọi chủ thể có
nhu cầu mà việc đầu tƣ chỉ thực hiện với những chủ thể có nhu cầu, nhƣng
điều quan trọng hơn hết là việc đầu tƣ vốn chỉ thực hiện đối với những chủ thể
có đủ điều kiện vay vốn.
+ Tín dụng là cơng cụ tài trợ quan trọng hàng đầu cho các ngành kinh
tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn.
+ Tín dụng góp phần tác động mạnh mẽ đến việc tăng cƣờng chế độ
hạch toán kinh tế của các doanh nghiệp Nhà nƣớc.
+ Tạo điều kiện, mối quan hệ để hợp tác và phát triển các quan hệ kinh
tế với nƣớc ngoài.
2.1.1.4. Chức năng của tín dụng
Tín dụng là sự vận động của vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác.
Chính nhờ sự vận động của tín dụng mà các chủ thể vay vốn nhận đƣợc một
phần tài nguyên của xã hội phục vụ cho sản xuất hoặc tiêu dùng.
Phân phối tín dụng đƣợc thực hiện bằng hai cách:
a) Chức năng phân phối lại tài nguyên
+ Phân phối trực tiếp: là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời
chƣa sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đó là kinh doanh và tiêu
dùng. Phƣơng pháp phân phối này đƣợc thực hiện trong quan hệ tín dụng
thƣơng mại và việc phát hành trái phiếu của Nhà nƣớc và các công ty.
+ Phân phối gián tiếp: là việc phân phối đƣợc thực hiện thông qua các
tổ chức trung gian, nhƣ ngân hàng, hợp tác xã tín dụng, cơng ty Tài chính...
b) Chức năng thúc đẩy lưu thơng hàng hóa và phát triển sản xuất

+ Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ cho quá trình sản xuất kinh doanh
đƣợc thực hiện bình thƣờng, liên tục và phát triển.
+ Tín dụng tạo nguồn vốn để đầu tƣ mở rộng phạm vi và qui mơ sản
xuất.
+ Tín dụng tạo điều kiện đẩy nhanh tốc độ thanh tốn góp phần thúc
đẩy lƣu thơng hàng hóa bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ.
2.1.1.5. Phân loại tín dụng
a) Căn cứ vào thời hạn tín dụng
9


×