Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 115 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUÁCH LINH CHÂU
MSSV: 4113981

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
CẤP NƯỚC SÓCTRĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Ngành: KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ĐINH THỊ NGỌC HƯƠNG

Tháng 12/2014


LỜI CẢM TẠ
Sau thời gian tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh của công ty, cùng với những nền tảng lý thuyết em đã được học, bài
luận văn cũng đã đề ra một số giải pháp, kiến nghị nhằm củng cố và nâng cao
công tác kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại công ty. Tuy nhiên,
do kiến thức về chuyên môn chưa sâu sắc và thời gian có giới hạn nên không
tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự chỉ bảo của quý Thầy
Cô cũng như quý Công ty để bài luận văn của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn đến toàn thể quý thầy, cô ở khoa Kinh tế &
QTKD, các phòng khoa khác thuộc Trường Đại học Cần Thơ đã đào tạo và


giúp đỡ em trong quá trình học tập tại trường, đặc biệt là cô Đinh Thị Ngọc
Hương, đã trực tiếp hướng dẫn, nhiệt tình giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp của mình.
Em cũng xin chân thành cảm ơn đến các Ban Giám đốc Công ty TNHH
MTV Cấp nước Sóc Trăng, đến các anh chị Kế toán viên đang công tác tại
công ty đã tận tình hướng dẫn, chỉ dạy, giúp đỡ cho em trong thời gian thực
tập tại công ty.
Em xin gởi lời chúc đến quý thầy cô và các anh chị trong Công ty
TNHH MTV Cấp nước Sóc Trăng luôn dồi dào sức khỏe, luôn gặp nhiều may
mắn và thành công trong công việc và cuộc sống.
Trân trọng kính chào!
Cần Thơ, ngày ........ tháng ....... năm 2014
Người thực hiện

Quách Linh Châu

i


TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ...... tháng ....... năm 2014
Người thực hiện

Quách Linh Châu

ii



NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Sóc Trăng, ngày…….tháng …...năm 2014
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)

iii



MỤC LỤC
Chương 1:GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .............................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .............................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian ....................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi thời gian .......................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .................................................................... 2
Chương 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................. 3
2.1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập .......................................................... 3
2.1.2 Kế toán chi phí .............................................................................. 7
2.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................13
2.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ........................................15
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .........................................................17
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ........................................................17
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ......................................................17
Chương 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG .................................................................18
3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC
SÓC TRĂNG ................................................................................................18
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ............................................................19
3.2.1 Chức năng ....................................................................................19
3.2.2 Nhiệm vụ ......................................................................................20
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY .........................21
3.3.1 Cơ cấu tổ chức..............................................................................21
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ....................................22

3.4 TỒ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ..........................................................24
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .......................................................24
iv


3.4.2 Chức năng nhiệm vụ của từng kế toán ..........................................24
3.4.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty .........................................25
3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH..........................27
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ....31
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................31
3.6.2 Khó khăn ......................................................................................32
Chương 4. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢKINH DOANH TẠICÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊNCẤP
NƯỚC SÓC TRĂNG ....................................................................................34
4.1 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, THU NHẬP .34
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........................34
4.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..........................................37
4.1.3 Kế toán thu nhập khác ..................................................................39
4.1.4 Phân tích biến động doanh thu, thu nhập giai đoạn 2001 – 2013 ...40
4.1.5 Phân tích biến động doanh thu, thu nhập 6 tháng đầu năm 2014 ...45
4.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ ...............................46
4.2.1 Kế toán chi phí giá vốn bán hàng ..................................................46
4.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ..............................................47
4.2.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................49
4.2.4 Kế toán chi phí bán hàng ..............................................................51
4.2.5 Phân tích biến động chi phí giai đoạn 2011 – 2013 .......................52
4.2.6 Phân tích biến động chi phí 6 tháng đầu năm 2014 .......................58
4.3 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ........................................................................................................59
4.3.1 Sổ sách sử dụng ............................................................................59

4.3.2 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................................................59
4.3.3 Phân tích biến động lợi nhuận giai đoạn 2011 - 2013....................62
4.3.4 Phân tích biến động lợi nhuận 6 tháng đầu năm 2014 ...................65
4.3.5 Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh .....66

v


Chương 5. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
CÔNGTÁCKẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG .......................68
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ...........................................................................68
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán ........................................................68
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh ...................................69
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN .....................................70
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO DOANH THU ....................................70
5.4 CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT CHI PHÍ .............................................70
Chương 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................72
6.1 KẾT LUẬN ..........................................................................................72
6.2 KIẾN NGHỊ..........................................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 84
PHỤ LỤC .................................................................................................... 85

vi


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm ..... 28
Bảng 3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 6 tháng đầu năm
2013 và 6 tháng 2014 ................................................................................... 30

Bảng 4.1 Bảng doanh thu theo thành phần của công ty qua ba năm .............. 42
Bảng 4.2 Phân tích doanh thu của công ty trong 6 tháng............................... 45
Bảng 4.3 Bảng chi phí theo thành phần của công ty qua ba năm ................... 53
Bảng 4.4 Phân tích chi phí của công ty trong 6 tháng ................................... 58
Bảng 4.5 Bảng lợi nhuận của công ty qua ba năm......................................... 63
Bảng 4.6 Phân tích lợi nhuận của công ty trong 6 tháng ............................... 65
Bảng 4.7 Bảng các tỷ số tài chính của Công ty qua 3 năm ............................ 66

vii


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính............................................... 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ....................................................... 6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................. 8
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 9
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ................................................... 10
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí khác.......................................................... 11
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................... 12
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................. 14
Hình 3.1 Sơ đồ quy trình sản xuất tại Cty TNHH MTV cấp nước Sóc Trăng 20
Hình 3.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty .................................. 22
Hình 3.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................ 24
Hình 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung ........................ 27
Hình 4.1 Biểu đồ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................... 43
Hình 4.2 Biểu đồ giá vốn hàng bán ............................................................... 54
Hình 4.3 Biểu đồ chi phí tài chính ................................................................ 55
Hình 4.4 Biểu đồ chi phí bán hàng................................................................ 56
Hình 4.5 Biểu đồ chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................ 57


viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

MTV:

Một thành viên

XNCN:

Xí nghiệp cấp nước

QLML & CTT: Quản lý mạng lưới và chống thất thoát
KH-KT:

Kế hoạch – kỹ thuật

TSCĐ:

Tài sản cố định

GTGT:

Giá trị gia tăng


TNDN:

Thu nhập doanh nghiệp

XDCB:

Xây dựng cơ bản

BH & CCDV: Bán hàng và cung cấp dịch vụ
GVBH:

Giá vốn hàng bán

QLDN:

Quản lý doanh nghiệp

LNST:

Lợi nhuận sau thuế

TK:

Tài khoản

HĐKD:

Hoạt động kinh doanh

ĐVT:


Đơn vị tính

ĐBSCL:

Đồng bằng sông cửu long

NH:

Ngân hàng

ROA:

Return On Assets - Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản

ROE:

Return On Equity - Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

ROS:

Return On Sales - Tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu

ix


Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong xu hướng phát triển của nền kinh tế nước ta hiện nay đòi hỏi các

doanh nghiệp phải nỗ lực rất lớn mới có thể tồn tại, đặc biệt đối với doanh
nghiệp Nhà nước, bởi vì trước đây các doanh nghiệp này tồn tại trong sự ưu
đãi về mọi mặt của Nhà nước. Nhưng từ khi chuyển sang hoạt động trong cơ
chế thị trường thì sự ưu đãi đó không còn nữa. Điều này đòi hỏi các nhà quản
trị doanh nghiệp phải biết rõ thực lực của doanh nghiệp mình để đề ra các
phương hướng phát triển cho phù hợp.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải bỏ ra
các khoản đầu tư sản xuất kinh doanh gọi là chi phí, đồng thời cũng thu lại
một khoản doanh thu. Mức chênh lệch giữa khoản doanh thu và chi phí là lợi
nhuận. Mọi doanh nghiệp đều muốn tối đa lợi nhuận của mình, không ngừng
phát triển về quy mô, chất lượng sản phẩm và tạo được uy tín trên thị trường,
đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đẩy mạnh sự
phát triển kinh tế nước nhà. Vì thế, để đạt được hiệu suất cao về doanh thu, chi
phí và kết quả kinh doanh thì mỗi doanh nghiệp cần phải tổ chức công tác kế
toán cho phù hợp với thực trạng của đơn vị mình. Quản lý tốt chi phí, ít tốn
kém, xác định đúng đắn doanh thu và kết quả sản xuất kinh doanh giúp các
nhà quản trị doanh nghiệp có những quyết định đúng và phù hợp, đề ra những
chiến lược kinh doanh tối ưu, mang lại hiệu quả cho doanh nghiệp.
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, tôi chọn đề tài “Kế
toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một thành viên Cấp
nước Sóc Trăng” để nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp của mình.Đề tài
được viết dựa trên cơ sở lý thuyết và thực trạng công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại

Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng qua 3 năm 2011, 2012,
2013 và 6 tháng đầu năm 2014.Từ đó đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của
Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng.
- Phân tích biến động doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng qua 3 năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đề xuất các giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc
Trăng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện tại Công Ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc
Trăng, số 16 đường Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, Thành Phố Sóc Trăng.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Đề tài được thực hiện trong khoảng thời gian từ ngày 11/08/2014 đến
ngày 17/11/2014.
- Số liệu để thực hiện đề tài được lấy từ phòng Kế toán trong 3 năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán tháng 6/2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng trong 3 năm
2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
2


Chương 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu, thu nhập
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ
các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán (nếu có).
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5
điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
- Chiết khấu thương mại là số tiền giảm giá cho khách hàng khi người
muamua hàng với số lượng lớn như đã được thỏa thuận trên hợp đồng.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá trên đã được thỏa thuận do bán
hàng kém phẩm chất, không đúng theo quy cách,…đã ghi trong hợp đồng mua
bán.
- Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách
hàng trả lại vì vi phạm hợp đồng mua bán, không đúng chủng loại, quy cách,...
3



b Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511- doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
- Tài khoản 521- chiết khấu thương mại
- Tài khoản 531- hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 532- giảm giá hàng bán
TK333

TK511
(4)

TK111,112,131

TK111,112
(1)

TK521,531, 532

TK131

(5)

(2)

(7)
TK33311

TK331,315


(8)

(3)
TK 911
(6)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giải thích sơ đồ
(1) Bán hàng thu bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
(2) Bán hàng chưa thu tiền
(3) Doanh thu bán hàng được chuyển thẳng để trả nợ
(4) Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu tính trừ vào doanh thu
(5) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
(6) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần
4


(7) Các khoản giảm trừ doanh thu trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
hoặc ghi giảm nợ cho khách hàng (giá bán chưa thuế)
(8) Số thuế giá trị gia tăng tương đương còn lại cho khách hàng
2.1.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a Khái niệm
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính nhằm phản ánh các khoản thu
nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác
của doanh nghiệp trong kỳ sản xuất kinh doanh.
b Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515- doanh thu hoạt động tài chính
TK515

TK911

(5)

TK111,112,138
(1)

TK121,221
(2)

TK331,111,112
(3)

TK413
(4)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính
Giải thích sơ đồ
(1) Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu, cổ tức được chia bằng tiền
mặt hoặc chuyển thẳng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng hoặc phải thu trong
kỳ.
(2) Nhận cổ tức bằng cổ phiếu; dùng lợi nhuận, cổ tức được chia bổ
sung vốn góp liên doanh, vốn đầu tư công ty liên kết.
(3) Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng thanh toán đúng hạn.

5


(4) Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
của hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu
tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành.
(5) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong

kỳ.
2.1.1.3 Kế toán thu nhập khác
a

Khái niệm

Kế toán các khoản thu nhập khác là nhằm phản ánh tình hình phát sinh
và kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán
hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
b Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711- Thu nhập khác
TK711

TK3331

TK111,112
(2)

(1)

TK111,112

TK911
(7)

(3)
TK152,156,211
(4)

TK331,338

(5)

TK221
(6)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

6


Giải thích sơ đồ
(1) Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ; thu phạt khách hàng vi phạm hợp
đồng kinh tế bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
(2) Thuế GTGT phải nộp liên quan đến khoản thu nhập từ thanh lý,
nhượng bán TSCĐ (nếu có)
(3) Thu được các khoản thu khó đòi đã xóa sổ bằng tiền mặt hoặc tiền
gửi
(4) Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ
(5) Kết chuyển các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ
(6) Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp
vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liện kết, đầu tư dài hạn khác
(7) Cuối kì, kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ
2.1.2 Kế toán chi phí
2.1.2.1 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
a

Khái niệm

Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

- Giá vốn hàng bán: là trị giá số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ hoàn
thành đã tiêu thụ được trong kỳ kế toán.
- Chi phí bán hàng: là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chi phí chung quản lý của
doanh nghiệp.
b

Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 632- giá vốn hàng bán
- Tài khoản 641- chi phí bán hàng
- Tài khoản 642- chi phí quản lý doanh nghiệp

7


TK154,155,156,157

TK632

TK155,156
(4)

(1)
TK154,241,627

TK911
(2)


(5)

TK152,153,155,

TK159

(3)

(6)
(7)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
Giải thích sơ đồ
(1) Giá vốn thành phẩm, hàng hóa, hàng gửi đi bán được xác định là đã
bán trong kỳ
(2) Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt quá mức bình thường; chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp vượt mức bình
thường; chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào giá thành sản
phẩm
(3) Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường
(4) Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho
(5) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán
(6) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(7) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

8


TK 111, 112


(1)

TK 641, 642

TK 111, 112

TK 133
(2)

(8)

TK 152, 153

TK 352
(3)

(9)

TK 142, 242, 335

TK 911
(4)

(10)

TK 214

TK 159
(5)


(11)

TK 334, 338
(6)
TK 351, 352
(7)

(12)

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
Giải thích sơ đồ
(1) Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác trả bằng tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng hoặc còn nợ người bán
(2) Thuế GTGT được khấu trừ của chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí
bằng tiền khác (nếu có)
(3) Chi phí vật liệu, dụng cụ xuất dùng phục vụ cho bộ phận bán hàng
hoặc bộ phận quản lý doanh nghiệp
(4) Phân bổ dần chi phí trả trước hoặc trích trước vào chi phí quản lý
kinh doanh
(5) Trích khấu hao TSCĐ dủng cho bán hàng, quản lý doanh nghiệp
(6) Tiền lương, phụ cấp và các khoản trích theo lương của các bộ phận
bán hàng và quản lý
(7) Trích lập dự phòng trợ cấp mất việc làm, dự phòng phải trả

9


(8) Thu bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng các khoản làm giảm chi phí
kinh doanh

(9) Hoàn nhập dự phòng phải trả
(10) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí trong kỳ
(11) Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi
(12) Trích lập dự phòng phải thu khó đòi
2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a

Khái niệm

Kế toán chi phí tài chính là nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt
động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán,.. khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu
tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,.. trong kỳ kế
toán của doanh nghiệp.
b

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 635- chi phí tài chính
TK111,112,131

TK635
(1)

TK159,229
(5)

TK121,221


TK911
(6)

(2)
TK159,229
(3)
TK413
(4)

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính
10


Giải thích sơ đồ
(1) Chi phí liên quan đến vay vốn, mua bán ngoại tệ, hoạt động liên
doanh, chiết khấu thanh toán cho người mua bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
hoặc trừ vào nợ cho khách hàng
(2) Lỗ do bán các khoản đầu tư ngắn và dài hạn (giá bán thấp hơn giá
mua)
(3) Lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn
(4) Kết chuyển lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
của hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc lỗ tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu
tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn thành
(5) Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
(6) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
2.1.2.3 Kế toán chi phi khác
a

Khái niệm


Kế toán về chi phí bất thường nhằm phản ánh các khoản chi phí và các
khoản lỗ do các sự kiện hay nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường
của doanh nghiệp (cũng có thề là những khoản chi phí bị bỏ sót từ năm trước)
b

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 811- Chi phí khác
TK111,112

TK133

TK811
(7)

(2)
(1)
TK333,338
(3)
TK211

TK911

(4)
TK214
(5)

TK152,155,156,211
(6)

11


Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí khác
Giải thích sơ đồ
(1) Chi phí phát sinh liên quan đến thanh lý, nhượng bán TSCĐ, tiền
phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, chi phí bằng tiền khác
(2) Thuế GTGT được khấu trừ liên quan đến hoạt động thanh lý,
nhượng bán (nếu có)
(3) Các khoản thuế bị phạt, bị truy thu phải nộp, phải trả, phải nộp khác
(4) Giá trị còn lại của TSCĐ đem thanh lý, nhượng bán
(5) Giá trị hao mòn của TSCĐ đem thanh lý, nhượng bán
(6) Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp
vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác
(7) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ
2.1.2.4 Kế toán chi phí thuếthu nhập doanh nghiệp
a

Khái niệm

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm phản ánh tình hình
phát sinh và kết chuyển chi phí thuế doanh nghiệp của năm hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp được hoãn lại.
b

Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
- Tài khoản 8212- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại


TK111,112

TK3334
(1)

TK821
(2)

TK911
(3)

(4)

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

12


Giải thích sơ đồ
(1) Chi nộp thuế TNDN bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
(2) Hàng quý, tạm tính thuế TNDN phải nộp; điều chỉnh bổ sung thuế
TNDN phải nộp
(3) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành
(4) Điều chỉnh giảm khi số thuế tạm phải nộp trong năm lớn hơn số
phải nộp xác định cuối năm
2.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.3.1 Khái niệm, nguyên tắc, ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh
doanh
a


Khái niệm

- Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng vể hoạt động kinh
doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác trong cùng một kỳ hạch toán,
bao gồm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính
và kết quả hoạt động khác.
- Kết quả kinh doanh là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi
phí của các hoạt động trong doanh nghiệp, là kết quả cuối cùng của hoạt động
sản xuất kinh doanh và hoạt động của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định
biểu hiện bằng lãi hay lỗ.
b

Nguyên tắc

- Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh
của kỳ kế toán theo đúng quy định củ chính sách hiện hành.
- Phải được hách toán theo từng hoạt động (hoạt động chế biến, sản xuất;
hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ; hoạt động tài chính,…)
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào TK 911- Xác
định kết quả kinh doanh là doanh thu và thu nhập thuần.
c

Ý nghĩa

- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để
đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, là cơ sở

13



đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng
đến sự sống còn của doanh nghiệp.
- Ngoài ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh,
phương án đầu tư hiệu quả nhất.
2.1.3.2 Sơ đồ hạch toán
TK632

TK911

TK511

(1)

(6)

TK635

TK515
(2)

(7)

TK 642, TK641

TK711
(3)

(8)


TK 811

TK 421
(4)

(9)

TK 821
(5)

(10)

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Giải thích sơ đồ
(1) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán
(2) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính
(3) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí quản lýkinh doanh
(4) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí khác
(5) Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN
14


(6) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần
(7) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu tài chính
(8) Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác
(9) Kết chuyển lổ phát sinh trong kỳ
(10) Kết chuyển lãi phát sinh trong kỳ
2.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.4.1 Khái niệm

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để đánh
giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm làm rõ chất
lượng hoạt động kinh doanh vá các nguồn tiềm năng cần khai thác. Trên cơ sở
đó, đề ra các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh tại doanh nghiệp.
2.1.4.2 Nội dung phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
- Phân tích tình hình doanh thu của những khoản doanh thu thuần về bán

hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu từ hoạt động tài chính và doanh thu từ
hoạt động khác.
- Phân tích tình hình chi phí của những khoản mục chi phí sau: giá vốn

hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàn, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi
phí khác và chi phí thuế TNDN.
- Phân tích tình hình lợi nhuận bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh

doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
2.1.4.3 Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản để đánh giá khả năng sinh lời
Đây là chỉ số được các nhà kinh tế cũng như các nhà quản trị trong doanh
nghiệp và các nhà tài trợ đặc biệt quan tâm khi xem xét hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp. Các chỉ tiêu này được coi là các chỉ tiêu phản ánh sức sinh
lời của số vốn kinh doanh của toàn bộ số vốn mà doanh nghiệp sử dụng nói
chung cũng như hiệu quả sử dụng vốn tự có của doanh nghiệp nói riêng.
- Hệ số lãi gộp: thể hiện quan hệ giữa lãi gộp với doanh thu. Hệ số lãi
gộp cho phép dự kiến biến động của giá bán với biến động của chi phí, là khía

15



×