Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

bao cao chuyen nganh thuc hanh cong nghe hoa vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.84 MB, 78 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

THỰC HÀNH CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Giảng viên: TS Đoàn Mạnh Tuấn.
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Phương Liên


THỰC HÀNH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ VÔ CƠ
1

Xác định các thông số kỹ thuật của phối liệu

2

Xác định các thông số cơ lý của xi măng

3

Xác định độ bền và độ sốc nhiệt của thủy tinh

4

Kỹ thuật mạ hóa học lên nhựa

5

Sản xuất phân phức hợp mono amoni photphat

6


Sản xuất soda và phèn nhôm amoni

7

Sản xuất bột màu Cr2O3 và Fe2O3


Bài 1: XÁC ĐỊNH CÁC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA
PHỐI LIỆU


Mục
đích

1. Ý nghĩa 2. Phương
pháp xác
và tầm
quan trọng định các
thông số
của các
kỹ thuật
thông số


1. QUY TRÌNH THỰC NGHIỆM
 XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM
Cân 5 mẫu đất sét

Nung 105-1100C


Lưu mẫu 20 phút

Làm nguội

Cân mẫu sau khi
nung


 XÁC ĐỊNH ĐỘ CO SẤY
Tạo hình mẫu
Đánh dấu kích thước trực tiếp
trên mẫu
 

Sấy khô đến trọng lượng không
đổi 110

Đo lại kích thước mẫu

Xác định độ co sấy


* XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ BÁM KHUÔN CỦA HỒ ĐỔ RÓT.
4 lõi thạch cao, sấy, đo d, cân

Nhúng lõi vào hồ ngập 20mm

Thời gian: 5; 7; 12; 20


Cân ngay mẫu


 XÁC ĐỊNH TỶ TRỌNG HỒ.
 

Rửa sạch bình tỷ trọng, sấy
khô ()

Cân bình tỷ trọng

Cho hồ vào bình tỷ trọng
với V = V bình.

Đậy nút

Lau sạch

Cân bình (m)



XÁC
ĐỊNH
ĐỘ
NHỚT
HỒ.

Cho hồ vào ống nhớt kế


Để yên 1 phút

Cho hồ chảy xuống cốc

Xác định thời gian chảy


Khuấy hồ 5 phút

 XÁC ĐỊNH ĐỘ SÁNH HỒ.

Cho vào nhớt kế

Khuấy tiếp hồ 5
phút

Để yên 1 phút

Cho vào nhớt kế

Cho chảy xuống
cốc

Để 30 phút

Bấm thời gian

Để cho hồ chảy

Bấm thời gian



2. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
Bảng 1: kết quả đo độ ẩm của mẫu
Thứ tự
mẫu

ma

mb

ms

Độ ẩm
Độ ẩm
tương đối tuyệt đối
(%)
(%)
10.1
11.23

1

53.18

52.17

8.99

2


50.91

49.9

8.99

10.1

11.23

3

49.07

47.97

8.9

11

12.36

4

47.46

46.21

8.75


12.5

14.29

5

47.75

46.62

8.87

11.3

12.74


Bảng 2: kết quả đo độ co sấy
Ký hiệu
mẫu

Nhiệt độ
sấy

l0 (mm)

l (mm)

Độ co khi

sấy (%)

1

110

40

37

7.5

2

110

40

37

7.5

3

110

40

37


7.5

4

110

40

38

5


Bảng 3: tốc độ bám khuôn hồ đổ rót
Lõi

Đường
Thời gian Khối lượng
Tốc độ
kính (mm) bám (giây) đất bám bám khuôn
(gam)
(g.)

1

15

300

49.47


8.61

2

15.5

420

58.12

16.58

3

16

720

60.18

18.48

4

14

1200

61.87


19.4


Đồ thị 1: biểu biễn tỷ số giữa khối lượng đất mộc bám trên lõi và phần bề
mặt được nhúng của lõi g/cm2 phụ thuộc vào thời gian bám lõi

Đ ồ th ị biểu diễn
25
20
15
10
5
0
4 .5

4

3.5

3

2 .5

2

1 .5

1


0 .5

Thờ i gian (ph)


 Thông số kỹ thuật của hồ đổ rót

Tỷ trọng hồ

 

m0 = 21.48g
M = 109.92g

 

V = 50 ml

Độ sánh hồ

 

S=


 Thông số kỹ thuật của hồ đổ rót

 
 


Độ nhớt hồ
 

 

Giải hệ phương trình:

A= 0,04
B=1,1

 

 

A= 0,04
B=1,1

 

5,07 pas


Bảng 4: độ nhớt, thời gian chảy
Tỷ
Độ Ẩm
Trọng
33.2
33.2
33.2
33.2


1.72
1.72
1.72
1.72

Thời
Gian
Chảy
45
44.8
46
45.6

Độ Nhớt
4.18
4.16
4.28
4.24

0E
7.48
7.44
7.64
7.57


Đồ thị 2: Đường biểu diễn độ nhớt và thời gian chảy
độ nh ớt
4 .3 4 .2 5

4 .1 5

(Pa.s)

4 .2
4 .1
4 .0 5
4 .5

4

3.5

3

2 .5

2

1 .5

1

0 .5

t(s)


XIN CÁM ƠN THẦY
ĐÃ LẮNG NGHE




BÀI 7: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ LÝ CỦA XI
MĂNG


Mục
đích

1. Phương
pháp xác định
các đại
lượng, các
thông số đặc
trưng.

2. Nắm vững
các kỹ năng
và thao tác
trong phòng
thí nghiệm

7


1. XÁC ĐỊNH ĐỘ DẺO TIÊU CHUẨN TCVN
6017:1995

Chuẩn bị mẫu

400g xi
măng khô

Nước


1. XÁC ĐỊNH ĐỘ DẺO TIÊU CHUẨN
TCVN 6017:1995

• Sử dụng kim vica lớn
• Hạ kim vica xuống sát
mặt hồ, vặn vít hãm để
giữ kim


1. XÁC ĐỊNH ĐỘ DẺO TIÊU CHUẨN –
TCVN 6017:1995
Mẫu
Tháo vít hãm để
kim vica đâm
xuống

Để yên trong
30s

Đọc độ sâu mà
kim vica đâm
xuống



×